You are on page 1of 22

Trung tâm Nhung Phạm Class: 9A………. Lesson: …………. Date: …………….

VOCABULARY NOTES REVIEW

No Words / Phrases Vietnamese meaning Examples


(Phần sẽ kiểm tra) (phần sẽ kiểm tra)
Lesson 1
1. On the safe side Miếng thịt gà này ngửi không còn tươi This chicken doesn’t smell
(adv) nữa. Tôi nghĩ tôi sẽ vứt nó đi để đảm bảo very fresh. I think I’ll throw
an toàn / cho chắc ăn it away just to be on the
safe side

2. To re-enact Một nhóm các sinh viên trường ĐH A group of students from
Bangor đã thảo luận về khả năng tái hiện Bangor University have
lại chuyến hành trình từ Wales, nơi tìm discussed the possibility of re-
To come forward
thấy những tảng đá, băng qua đất liền tới enacting the journey from
with: offer your
Stonehenge, và nhiều nhà tài trợ đã đề Wales, where such stones
help, services,
xuất giúp đỡ về mặt tài chính / đưa ra are to be found, overland to
etc.
đề xuất giúp đỡ những hỗ trợ tài chính. Stonehenge, and sponsors
(a) financial have come forward with offers
assistance: Sự of financial assistance.
hỗ trợ về tài chính

3. To make use of Chúng ta không phải kẻ duy nhất đang We are not alone in making
smt tận dụng thế giới quanh ta (chim dùng use of the world around us
nhành cây để xây tổ) … (birds use twigs to build
nests, for example)…

4. To piece together Các thám tử đang cố xâu chuỗi / ghép lại Detectives are still trying to
chính xác điều gì đã xảy ra tối đó piece together exactly
what happened that evening

5. To take in Mất khá nhiều thời gian để anh ta tỉnh ngộ It took him a very long time to
/ nhận ra / chấp nhận sự thật rằng anh take in the fact that he’d
ta sẽ không bao giờ gặp lại cô ấy. never see her again.

6. To hit upon smt Kể với chúng tôi sao mà cậu nảy ra / nghĩ Tell us how you hit upon such
ra cái ý tưởng tuyệt vời đó cho website a great idea for a website.
vậy.
7. To figure out: to Chúng tôi mất hàng năm trời để tìm ra It took us ages to figure
understand or solve cách / tìm hiểu ra làm thế nào khiến out how to get everyone to
something mọi người đến trung tâm thể thao mà the sports centre without
Phil không biết gì. Phil knowing.
8. To cross one’s Tôi chưa từng nghĩ mảy may nghĩ đến It never crossed my mind
mind = come into rằng chúng ta có những vấn đề liên that we’d have legal problems.
one’s mind quan đến luật pháp.

9. To come to/ arrive Tôi đã đi đến / dẫn đến / đưa đến kết luận I’ve come to/ arrived at//
at/ reach the là dạy học không phải nghề phù hợp với reached the conclusion
conclusion tôi. that teaching is not the right
profession for me.
10. To give an Ông có thể tường thuật lại / kể lại ông Could you give an account
account of = ở đâu tối qua được không, ngài of your whereabouts (=the
written or spoken Johnson? place where
description of somebody/something is) last
something that night, Mr. Johnson?
has happened

11. To give the false Nhà báo gây ra ấn tượng sai lầm / khiến The journalist gave the
impression người ta hiểu nhầm rằng cô ấy là mẹ false impression that she
của một đứa trẻ was a parent of one of the
children.
12. To strike a Bạn cần cố gắng đạt được sự cân You have to strike a
balance between bằng giữa những suy nghĩ logic và gián balance between logic and
A & B = manage to tiếp trong công việc này. lateral thinking in this job.
find a way of being
fair to two things A lateral thinking: the solving
that are opposed of problems by an indirect and
to each other creative approach, typically
through viewing the problem
in
a new and unusual light.
13. Out of Tôi không nói cho Angie vì nghĩ đến Eddie I didn’t tell Angie out of
consideration for consideration for
(adv) Eddie.

Lesson 2
14. To get the hang of Đừng lo, cậu sẽ sử dụng dễ dàng / “Don’t worry, you’ll get the
thuần thục nhanh nó thôi (Dù nó không hang of it!
đơn
giản)
15. A child Nhà tâm lý học trẻ em Most child psychologists
psychologist Hầu hết những nhà tâm lý học trẻ em are of the concept that babies
đều đi theo / tán thành quan niệm rằng trẻ respond better to ‘‘baby talk’’.
em phản xạ tốt hơn với “giọng trẻ em”
16. Get one's wires Tôi sợ rằng chúng tôi đang hiểu nhầm, I’m afraid we got our wires
crossed hiểu sai (điều người khác nói) – Tôi crossed - I thought my
nghĩ chống mình sẽ đi đón lũ trẻ còn anh husband would be picking up
ấy thì
cũng nghĩ rằng tôi mới là người đi đón
the children and he thought I
was doing it
17. To come down Bác sĩ sợ rằng tôi đã bị / mắc bệnh My doctor said that I had
with viêm dạ dày ruột và những cơn đau dữ come down with a stomach
A stomach bug dội ở bụng / cơn đau bụng dữ dội cùng bug and that the severe
Abdominal (adj) buồn nôn sẽ thuyên giảm sau khoảng 7 abdominal pain and nausea
/æbˈdɒm.ɪ.nəl/ ngày nữa. would subside after about
A nausea (n) seven days.
/ˈnɔː.zi.ə/
18. It dawns on sb Khi nào thì cậu mới hiểu ra rằng tôi When will it dawn on you
đúng và cậu sai? that I am right and you’re
wrong?
19. To confide in sb Tôi thà chia sẻ / tâm sự với cậu còn I’d rather confiding in you
hơn với bố mẹ tôi. than my parents.
20. A speech pattern Trẻ con tiếp nhận / tiếp thu / đạt được Babies acquire language by
ngôn ngữ thông qua việc lắng nghe những listening to those around them
điều người xung quanh nói rồi bắt chước and then copying the sounds
lại âm and speech patterns.
điệu và kiểu nói / cách nói
21. To lag behind Một vài phụ huynh lo lắng rằng đứa trẻ của Some parents worry that
học đang chậm hơn / bị chậm hơn / thụt their toddler is lagging
lùi so với những đứa bé đồng trang lứa behind its peers when it
khi comes to
nói về việc phát triển khả năng nói speech development.
22. To have a great Ông tôi, một người thông thái, có ảnh My grandfather, who is a wise
influence on sb hưởng lớn tới cuộc đời tôi. man, has had a great
influence on my life.
23. In someone’s Theo kinh nghiệm của tôi, một người đi In my expericence , a person
experience du lịch 1 mình thi thoảng sẽ gặp những travelling alone sometimes
sự chào đón thân thiện khôn ngờ tới, và meets with unexpected
chuyến đi này cũng không phải ngoại lệ hospitality, and this trip was no
exception.
24. To get into Ở Ribe, tôi bắt chuyện với một người In Ribe, I got into
conversation with đàn ông hồ hởi mà hóa ra lại là người conversation with a cheerful
sb làm bánh ở đây man who turned out to be
the local baker.
To turn out
Lesson 3
25. irrationally Cậu đang cư xử cực kỳ vô lý / phi lý / You’re acting completely
bất hợp lý. Cứ bình tĩnh và chấn chỉnh lại irrationally. Just calm down
bản thân đi! and pull yourself together.

26. Naive (adj) Cho rằng có thể tạo ra một xã hội mà To suggest that it’s possible to
/naɪˈiːv/ không có tội phạm là khá ngây thơ / create a society without crime
ngây ngô, có đúng không? is a little naive, isn’t it?
27. To discriminate Chúng ta cần học cách phân biệt giữa We must learn to
between (v) sự thật và ý kiến. discriminate between facts
/dɪˈskrɪmɪneɪt/ and opinions.

To treat a person or particular group She felt she had been


of people differently, especially in discriminated against
a worse way from the way in which you because of her age.
treat other people, because of their
skin colour, sex, sexuality…
28. To assume (v): to Nhiều đứa con gái cứ cho rằng / quy kết Many daughters assume that
accept something rằng / giả định rằng mẹ của chúng their mothers are
to be true without không hề dễ tổn thương invulnerable.
question or proof

To presume (v): to Tôi không nghĩ bạn nên tin rằng sẽ


believe something có nhiều người giúp bạn với dự án đó. I don’t think you should
to be true because presume that lots of people
it is very likely, are going to help you with this
although you are project.
not certain
/prɪˈzjuːm/
29. To be under the Jim có vẻ như đang hiểu nhầm / có lầm Jim seems to be under the
misapprehension tưởng là ngày mai là nghỉ lễ. Nhưng misapprehension that
/ˌmɪsæprɪˈhenʃn không phải. tomorrow’s a holiday. It isn’t.
30. To cast doubt on Những phát hiện này đặt ra nghi ngờ về These findings cast doubt on
(cast smt on…) các nghiên cứu được thực hiện trước previous research done in
đó trong lĩnh vực này. this field.
31. To be out of Bố nói rằng việc tôi mượn xe tối qua là Dad said that my borrowing
question không thể được / không được the car tonight was out of the
phép / không thể / không được question.

32. To put smt into Làm sáng tỏ điều gì Hearing the news about
perspective Nghe tin về Caroline làm sáng tỏ những Caroline put my small
vấn đề của tôi / làm những vấn đề của problems into
tôi sáng tỏ. perspective.
33. On the basis of st Bạn được thuê dựa trên việc / bởi vì việc You were hired on the basis
/ that + clause bạn có thể làm các ngày CN that you would be able to
work on Sundays.

34. On balance Công bằng mà nói, tôi nghĩ chính On balance, I think the
phủ đang làm những việc rất hợp lí. government’s doing
a reasonable job.
35. Take smt into Chúng ta chưa hề xem xét / cân nhắc We haven’t taken Julie’s
account nhưng suy nghĩ của Julie một chút nào cả. thoughts into account at
all.
36. Inexplicable Điều đó hoàn toàn không thể giải thích It’s absolutely inexplicable
được vì sao hội đồng quyết định đóng why the council decided to
của câu lạc bộ trẻ. close down the youth club.

Lesson 4
37. In a collaborative Mục đích là để các sinh viên trình bày The objective is for the
manner (adv) kết quả một cách có hợp tác students to present results
in a collaborative manner.

38. Simulation (n) Kỹ năng của phi công được kiểm tra The pilot's skills are
thông qua các mô phỏng tested through
simulation.

39. Indigenous (adj) Thực tế, anh ấy vẫn đang làm một bộ In fact, he had been making a
(= native) phim tài liệu về những người bản địa / documentary film about the
/ɪnˈdɪdʒənəs/ bản xứ Chile khi anh ta chết. indigenous people of Chile
when he died.

40. To use up Cậu đã dùng hết / sử dụng hết mấy đĩa Have you used up the
CD trắng tôi đưa rồi à, hay còn ít nào blank CDs I gave you, or
thừa không? have you got some left?

41. To do up = to Chúng ta nên trang trí / bày biện lại We should do up Jake’s
repair and phòng ngủ của Jake bây giờ đi vì anh ta bedroom now he’s left home.
decorate a house, vừa rời nha.
etc.
42. To do sth with Một khi đã gấp lại, bạn có thể kéo chiếc xe Once folded, you pull the bike
ease một cách dễ dàng along with ease.

43. for good = Nếu không nhờ hành động kịp thời của If it hadn’t been for the
permanently bác sĩ phẫu thuật, thị lực của anh ấy có lẽ surgeon’s quick acts, his
đã mất vĩnh viễn eyesight would have gone for
good.
44. To make a Các nhà khoa học Hàn Quốc tin rằng họ Korean scientists believe that
breakthrough đã tạo ra những bước đột phá trong việc they have made a
chống lại bệnh ung thư breakthrough in the fight
against cancer
45. To pull your Cậu cần phải đảm đương, chịu You should have pulled your
weight trách nhiệm phần việc của mình weight in the job

46. Congested urban Khu vực đô thi thường xuyên tắc nghẽn Folding bicycles have become
areas Xe đạp gấp trở nên thông dụng tại Nhật, very popular in Japan,
đặc biệt là trong các khu vực đô thi particularly in congested
To be in great thường xuyên tắc nghẽn như Tokyo, nơi urban areas like Tokyo, a city
demand = needed từng centimet vuông đất đều có nhu cầu where every square
~ used for lớn / centimetre of space is in
describing goods đều cần thiết / đều được nhiều người great demand.
or services that cần / trong nhu cầu của mọi người /
customers would đều
buy or use if they đắt đỏ
were available
47. To be influential in: Nghiên cứu của ông ấy có ảnh hưởng đến His work has been influential in
nhiều lĩnh vực nhưng có lẽ được biết đến many areas but he is perhaps
To draw one’s
nhiều nhất chính là khiến chúng ta chú ý đến best known for having drawn our
attention to sth:
những giấc mơ. attention to dreams.

48. To have a chip on Anh ta lúc nào cũng bực dọc / ấm ức He has got a chip on his
one’s shoulder trong lòng vì không vào được đại học. shoulder about not having been
about sth to university.

Lesson 5
49. With the Ngoại trừ một bông hoa hồng đỏ duy With the exception of a
exception of nhất, không có loại lễ vật nào là cây cỏ có single red rose, no floral
= aside from thể được thấy trong nghi lễ. offerings (lễ vật) could
be spotted at the
ceremony

50. To be over the Các cầu thủ đã cực kỳ vui mừng, hạnh The players were over the
moon phúc khi họ vượt qua đối thủ khó nhằn moon once they had
để giành chức vô địch. overcome their tough
opponent to win the
championship.
51. Dismal (adj) Đường phố của phố cổ Hội An trong vài The streets of Hoi An
tháng qua vô cùng ảm đạm, khác xa ancient town for the past few
A far cry from = với hình ảnh con phố đi bộ thân thiện months have been dismal, a
a very different thường thấy rực rỡ với sắc màu đèn far cry from the usual
experience from lồng. pedestrian- friendly ones
something with a sparkling display of
colorful lanterns.

52. Economic Khi đối mặt với sự suy thoái kinh thế, When facing economic
downturns nhiều nhà sản xuất phải cố cắt giảm chi downturns, manufacturers
phí bằng cách hy sinh chất lượng sản tend to lower costs at the
At the expense of phẩm expense of product quality.
st = with loss or
damage to sb / st

53. Make sharp Dù bà Parker khá ghen tị với mức lương Although Mrs. Parker was
comments ~ If cao hơn của những người bạn cùng bitterly jealous of her friends’
someone is sharp công ty, bà vẫn tránh đưa ra những higher wages in the company,
or makes a sharp bình luận gay gắt / xéo xắt she managed to avoid making
statement, they sharp comments.
speak or act in a
severe and angry
way that can hurt
other people
54. Step by step Ủy ban không đồng tính, hỗ trợ bất cứ sự The committee doesn’t
thay đổi đột ngột nào. Họ nói sự chỉnh support any immediate
sửa cần phải từng bước một. changes. They say the
modifications should step
by
step
55. In return for Tôi mua một chai rượu để đổi lại / để đáp I bought him a bottle of drink
lại / để đáp trả / để trả ơn lòng tốt của in return for his kindness.
anh ấy.
56. Stroke of luck Sớm ngay sau đó, Arno lại có thêm 1 Soon after that, Arno had
vận may nữa. another stroke of luck.

57. intuition Một trong số những bí quyết thành công One of Arno’s keys to success
của Arno là anh ta dựa vào trực giác is that he relied on his
để đưa ra những quyết định kinh doanh intuition in making his
business decision.
58. It strikes smb that Two colleagues are talking
… = to give Mike: tôi có ấn tượng rằng mùa hè này during a coffee break.
somebody sẽ rất nóng bức.
a particular Sophie: Cậu hoàn toàn đúng! Mới chỉ Mike: “It strikes me that
impression đầu hè mà đã nóng nực kinh khủng. this summer is blazingly
hot.”
To hit the nail on
the head = to say Sophie: “You’ve hit the nail
something that is on the head. This is just the
exactly right beginning of summer and
it’s already scorching.
Scorching (adj)
= very hot
59. Be of no use to = Tôi vứt laptop của mình vì nó không còn I'm giving my laptop away
to not be useful chút giá trị sử dụng nào nữa đối với because it's of no use to
or helpful tôi. me anymore.

60. A sense of Jerry dường như thiếu mục đích sống / Jerry seems to lack a sense
purpose cảm giác sống có mục đích từ khi of purpose since he retired.
nghỉ
hưu.
Lesson 6
61. To commemorate Một chuỗi những bộ phim sẽ được chiếu để A series of movies will be
(v) tưởng nhớ 30 năm ngày mất của ông ấy. shown to commemorate the
30th anniversary of his death.
62. Pour with rain Tôi không ra đó đâu – Trời đang đổ I’m not going out there - it’s
mưa rào và tôi thì không có ô pouring with rain and I
haven’t got an umbrella.
63. To satisfy the Bill Gates làm ra tiền nhờ đáp ứng nhu Bill Gates made his money by
demand/ need for cầu / thỏa mãn những mong muốn về satisfying the demand/
hệ thống vận hành máy tính rất dễ sử dụng need for computer operating
systems that were easy to
use.
64. For your own Tốt cho chính bạn Now, don’t complain about
good Bây giờ, đừng phàn nàn về việc dành ra having to spend the holidays
ngày nghỉ tránh xa máy tính nữa, điều đó away from your computer - it’s
là tốt cho chính bạn và bạn sẽ cảm ơn tôi for your own good and you’ll
sau này. thank me later.

For your own good / safety /


benefit:
He was kept away from the
other prisoners for his own
safety.
65. Throw her energy Từ khi chuyển công việc, Anne đã thật sự Since she changed jobs, Anne
into her career dốc hết tâm sức vào sự nghiệp. has really thrown her energy
into her career.
66. Keep smt up to Cậu nên cập nhật hệ thống máy tính You should keep your
date của mình nếu không sẽ thấy những computer system up to date,
chương trình không chạy được đâu. or you might find that some
programs won’t run.

67. Make a difference Có khác biệt gì không / tạo ra sự Does it make any
to smb khác biệt không nếu chúng tôi trả bằng difference to them if we pay
séc? by check?
68. Practicable/ Bạn có thể mang cho tôi bản kế hoạch Couldn’t you provide us with
practical (adj) mang tính thực tế / thực tiễn hơn được a more practicable/
= workable không? Bản bạn vừa làm thật sự không practical scheme? The one
thể hiểu nổi một chút nào. you have just devised is not
sensible at all.

69. Troublesome (adj) Sự thật là, sự thực hiện của dự án As a matter of fact, the
không hẳn là quá rắc rối như các điều realization of the project itself
kiện ban đầu chúng ta đồng ý. isn’t so troublesome as
(Sau khi triển khai theo dự án, mọi thứ thực the initial conditions we have
tế lại không quá rắc rối như các điều to accept.
kiện ban đầu ta ký kết / chấp nhận)
70. Hazardous (adj) Không ai đăng ký nhiệm vụ mà biết nó Nobody has applied for the
= dangerous có thế nguy hiểm đến thế nào. mission knowing how
/ˈhæzədəs/ hazardous it may be.

71. To lose Tom đã mất niềm tin vào y học cổ Tom has lost his
confidence in smt truyền sau nhiều năm chữa trị không confidence in conventional
thành công và rồi lựa chọn châm cứu. medicine (y học cổ truyền)
To opt for after many years of
unsuccessful treatment and
has opted for acupuncture.
(châm cứu)
72. Doubtful (adj) Mark rất bận tuần này. Không rõ là anh Mark’s been terribly busy
ấy có tham gia buổi diễn của chúng ta this week. It’s doubtful
không nữa. whether he’ll attend our
performance tomorrow.

Lesson 7
73. Obsolete (adj) Chúng ta không thể sử dụng phần mềm We can’t use that software on
= out of date đó trên máy tính mới. Nó lỗi thời rồi! our new computers. It’s
/ˈɒbsəliːt/ obsolete.

74. It’s long overdue! Họ đáng nhé phải gửi nó cho chúng ta They should have sent that to
từ bao lâu trước rồi. Nó quá hạn lâu rồi! us ages ago. It’s long
overdue.
75. Be snowed under Tôi thật sự ngập đầu trong công việc I’m so snowed under with
with (smt) = to thời gian này! work at the moment!
have more things,
especially work,
than you feel able
to deal with

76. In this day and Cậu nên nghĩ rằng, vào thời đại này / ở You’d think that, in this day
age = at the thời buổi này, một người 25 tuổi nên and age, a 25 year old would
present time; in biết blog là gì. know what a blog is.
the modern era

77. The moment of Bây giờ chính là giờ phút thử thách / Now is the moment of truth!
truth gay go quyết định / giây phút của sự
thật
78. In the course of Tôi bắt đầu nhận ra rằng trong suốt cả I began to realize in the
= over the course buổi họp lời đề nghị của tôi không hề course of the meeting that
of được chấp nhận. my proposal was not going to
= during be accepted.

79. In due course = Những gì họ nói chỉ là họ sẽ liên lạc với tôi All they said was that they’d
at the right time đúng lúc / đúng trình tự contact me in due course.
and
not before
80. Years on end = Làm sao mà có người làm ở văn phòng đó How anyone could work in that
for the stated nhiều năm liên tục / suốt bao nhiêu office for years on end I just
length of time, năm mà tôi không hề biết don’t know.
without stopping

81. To put an end/ a Chính phủ cần chấm dứt hệ thống The government needs to put
stop to smt quan liêu vớ vẩn này đi! an end/ a stop to this
ridiculous bureaucratic
system.
82. (Compete / race) Trong trò chơi này, bạn chạy đua với In this game, you compete
Against the clock thời gian để thu thập càng nhiều vòng against the clock to collect as
vàng càng tốt! many gold rings as you can.
Around/ round the
clock (adj) Chúng tôi cung cấp đầy đủ hỗ trợ kỹ We provide full technical
thuật cả ngày lẫn đêm không nghỉ đối support for all our products
với các sản phẩm around the clock.

83. Be in the process Tôi đang định gửi tin nhắn cho Debbie I was in the process of
of V_ing thì điện thoại reo và đó là cô ấy! texting Debbie when my
phone rang and it was her!
84. a process of Nếu con quái vật không nằm sau cánh If the monster isn’t behind that
elimination cửa này và cánh cửa kia, thì nó hẳn phải door or that door, then it must
nằm
sau cánh cửa thứ 3 – Nó chỉ là be behind the third one - it’s
phương pháp loại trừ / quá trình loại just a process of elimination.
trừ
Lesson 8
85. To have a vast Trong thời gian này, dân số đã tăng lên Within this time, population
impact upon smt chóng mặt và loài người đã có tác has increased hugely and
động lớn / có ảnh hướng lớn đến trái people have had a vast
đất impact upon the earth.

86. To put smt under Trong những năm gần đây, loài người In recent years, people have
stress đã và đang đặt môi trường vào tình been putting the
trạng environment under stress.
căng thẳng
87. To have a Cách chúng ta phản ứng lại với thách thức The way we respond to the
profound effect này sẽ có ảnh hưởng sâu sắc đến trái challenge will have a
on smt đất và hệ thống hỗ trợ sự sống của nó profound effect on the
earth and its life support
systems.

88. Spontaneity (n) Trong việc bình luận thể thao, sự công In sports commentary,
ˌspɒntəˈneɪəti/ bằng và tính công tâm cho cả 2 bên là tối fairness and impartiality to
spontaneous (adj) quan trong, nhưng sự tự nhiên / phản both sides is vital, but
ứng tự nhiên / sự tự phát / sự không gò spontaneity and enthusiasm
bó và nhiệt huyết sẽ được đánh giá nhiều are valued by those watching
hơn bởi người nghe và xem. or listening.

Fairness: the quality of


treating people equally or in a
way that is right or reasonable
(Sự công bằng)

Impartiality: the fact of not


supporting any of the sides
involved in an argument (Tính
công tâm)
89. All along Tôi không biết sao họ tìm ra, nhưng họ I don’t know how they found
đã biết rõ ngay từ đầu rồi. out, but they’ve known about it
all along.
90. In donkey’s Tôi không gặp Carol đã từ rất lâu rồi. I haven’t seen Carol in
(years) Tôi tự hỏi giờ cô đấy đang ra sao. donkey’s years. I wonder
what she’s doing these
days.
91. The other day Gần đây tôi có nói chuyện với Sandra của I was talking to Sandra in the
phòng nhân sự và cô ấy không hề nhắc Personnel Department the
tới chuyện cắt giảm nhân sự other day and she didn’t
mention redundancies.
92. In the nick of time Tôi suýt nữa gửi nhầm mail ấy cho Dave I nearly sent that e-mail to
nhưng may tôi kịp nhận ra vào phút Dave by mistake, but luckily I
chót realized in the nick of time
93. For the time being Tina hạnh phúc với công việc của cô ấy Tina’s happy with her job for
trong khoảng thời gian đó, nhưng tôi the time being, but I expect
kỳ vọng cô ấy sẽ tìm kiếm một công việc she’ll start looking for a new
tới trong năm tới hoặc gì đó. one in a year or so.

94. Once in a blue Sếp có thể mời bạn ra ngoài ăn một dịp The boss might take you
moon nào đó khá hiếm khi nhưng đừng out for a meal once in a
mong nó xảy ra sớm. blue moon, but don’t
expect it to happen any time
soon!
95. On the spur of the Tôi mời Graham ăn tối rất đột ngột / I invited Graham to dinner
moment đột ngột mà không tính trước / trong on the spur of the moment.
một giây phút bộc phát không chuẩn I’m sorry I didn’t ask you
bị first.
trước (Quyết định tức thời). Xin lỗi tôi
không mời bạn trước.
96. At the drop of a Nói với tôi nếu cậu cần giúp đỡ, và tôi sẽ Let me know if you need help
hat có mặt ngay lập tức. and I’ll be there at the drop
of a hat!
Lesson 9
97. A sore point Karen vẫn giận việc cậu lấy váy cô ấy à? – Is Karen still upset about you
Đúng vậy, tôi sợ đấy là điểm dễ làm cô taking her dress? ~ Yes, I’m
ấy afraid it’s a sore point.
chạnh lòng / dễ làm cô ấy tức giận
98. More than happy Tôi rất hạnh phúc để được giúp/ rất vui I was more than happy to
to help được giúp đỡ / sẵn lòng giúp đỡ help, but she wanted to do it
nhưng cô ấy muốn tự làm on her own.

99. Think as much: Sam thua cuộc đua. Đúng như tôi Sam lost the race. ~ I
used to say that nghĩ. Anh ấy trông thật chán chường / thought as much. He looked
you are not chán nản / thất vọng very dejected
surprised by
something
someone tells
you

Dejected (adj)
/dɪˈdʒektɪd/
100 Serve smb right Họ bắt Mandy phải làm lại bài test. ~ Tốt. They made Mandy repeat the
Đáng đời cô ta vì tội gian lận / Cô ta test. ~ Good. It serves her
đáng bị như vậy vì đã gian lận right for trying to cheat.
101 Take smt Donna không đối xử tốt với tôi. ~ Đừng Donna wasn’t very nice to me.
personally để bụng. Tâm trạng cô ấy đang không ~ Don’t take it personally.
tốt. She’s just in a bad mood.
102 On the right track Mất một lúc để hoàn thiện kế hoạch, It’ll take a while to finalize the
nhưng tôi nghĩ bây giờ chúng ta đang đi plans, but I think we’re on
đúng the
đường right track now.
103 have/ keep/ get Katrina chưa kể cho chúng tôi mọi chuyện. Katrina hasn’t told us
something up Tôi nghĩ cô ấy vẫn đang giữ bí mật điều everything. I think she’s still
your sleeve gì got something up her
đó. sleeve.
104 Keep / hold your Tôi không hiểu vì sao anh ta luôn giữ I don’t understand why he
cards close to kín bí mật/ ý đồ của mình always plays his cards so
your chest close to his chest.
105 Talk smb out of Cô ta thuyết phục tôi đừng rời đi. She talked me out
smt/ V-ing of leaving.
><
Talk sb into Ving
106 Eat into my Tôi không có việc làm, nên khoản trả tiền I haven’t got much work,
savings nhà ăn vào phần tiền tiết kiệm / lấy so payments on the house
mất are eating into my
đi 1 khoản tiền tiết kiệm / khiến tôi phải savings.
sử dụng 1 khoản tiền tiết kiệm
107 Put yourself down Cậu không thể thành công trong kinh You’ll never succeed in
doanh nếu lúc nào cũng tự phê phán business if you keep
bản putting
thân mình như vậy yourself down all the time.
108 Step on each Có những câu trả lời quy chuẩn cho các There were standard
other’s toes câu hỏi thông thường. Hầu hết các câu answers to the usual
hỏi đều không mang lại nhiều rắc rối (như questions. Most questions
(to step on đã nói ở trước đều sẽ có cách trả lời cho caused little trouble
someone’s toes) câu hỏi đó) – giống như là khiêu vũ vậy, - it was rather like dancing,
cả 2 người đều biết cách để tránh giẫm where both partners know how
chân nhau / làm mất lòng nhau / xúc to avoid stepping on each
phạm nhau bằng cách chỉ trích. other’s toes.

(Phrase này có cả nghĩ bóng và đen)


Lesson 10
109 Not fancy the idea Đăng ký một phòng tập là điều mọi người Joining a gym was suggested
khuyên tôi, nhưng tôi thật sự không to me, but I didn’t really
thích fancy the idea.
/ không hứng thú với ý tưởng đó
110 A prerequisite for Một lý lịch tốt trong lĩnh vực vật lý là điều A good background in physics
sth kiện cần / tiên quyết cho công việc is a prerequisite for a job in
trong ngành hàng không aviation.
111 Outstanding (adj) Khoản nợ chưa trả giữa những người bạn Outstanding debt
money / debts = có thể trở thành một gánh nặng và between friends can
Not yet to be paid căng thẳng lên tình bạn become an

overdue burden and strain


on the friendship.
112 Climbdown (n) Nhận sai là một sự nhượng bộ, xuống Saying she was wrong was a
nước đầy khó khăn cho Sarah difficult climbdown for
Sarah
113 Outbreak (n) Các nhà cầm quyền đang cực kỳ lo lắng The authorities are extremely
về nguy cơ bùng dịch cúm mùa đông này worried about the threatened
outbreak of flu this winter
114 To be out of Bể bơi nằm ngoài giới hạn cho phép / là The swimming pool is out of
bounds ~ Not nơi không được phép vào đối với tất bounds to all pupils unless
accessible to cả học sinh trừ khi có giáo viên đi kèm accompanied by a teacher.
115 To cost an arm Một kỳ nghỉ ở Việt Nam thời gian này là A holiday in Vietnam costs an
and a leg = to đắt cắt cổ / rất tốn kém arm and a leg these days.
be exorbitant

116 Of its own accord Cậu không cần quá lo lắng. Các vết You don’t need to worry. This
= by itself phát ban này sẽ tự nó biến mất kind of rash will usually clear
up of its own accord.
117 (sb) to be cut out Anh ấy quyết định rằng mình không He decided that he was not
for sth (a job)/ to phù hợp với công việc làm diễn viên cut out to be an actor.
be sb
118 To be on good Cậu có mối quan hệ tốt với sếp không? Are you on good terms with
terms with sb your boss?
= to have a good
relationship with sb
119 Try as I might = Dù tôi có nỗ lực thế nào, tôi cũng Try as I might, I couldn’t solve
No matter how hard không thể giải quyết được vấn đề đó. that problem.
I tried
120 It remains to be Vẫn còn phải xem xét liệu anh ta có It remains to be seen
seen … giữ lời hứa không nữa. whether he will keep his
promise or
not.

You might also like