You are on page 1of 6

Bài kiểm tra

Đánh giá kết quả học tập


(Level: FI)

PHẦN I: GIẢI PHẪU HỌC CƠ BẢN


Viết tên các cơ bắp theo số thứ tự:
1. Cơ lưng lớn
2. Cơ thang
3. Cơ vai
4. Cơ nhị đầu
5. cơ tam đầu
6. cơ cánh tay quay
7. cơ ngực
8. cơ răng cưa trước
9. cơ thẳng bụng
10. Cơ chéo bụng
11. Cơ mông lớn ..
12. Cơ thẳng đùi
13. Cơ rộng ngoài – vastus lateralis
14. Cơ rộng trong
15. Cơ nhị đầu đùi
16. Cơ bán mạc

PHẦN II: CHUYỂN ĐỘNG NỀN TẢNG


Câu 1: Bài tập nào sau đây thuộc chuyển động đẩy của thân dưới?
A. Leg Press
B. Leg Extension
C. Split Squat
D. Cả 3 bài trên
Câu 2: Bài tập nào sau đây thuộc chuyển động kéo của thân dưới?
A. Cable Pullthrough
B. Lying Leg Curl
C. Hip Thrust
D. Cả 3 bài trên.
Câu 3: Các nguyên tắc trong huấn luyện thân dưới?
_đang nói về vấn đề gì đây kaka
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Câu 4: Sắp xếp lại các bài tập sau theo cấp độ từ dễ đến khó
A. Barbell Bench Press 2
B. Floor Press 1
C. Push Up 4
D. Incline Dumbbell Press 3
E. Medicine ball Chest Pass 5
Câu 5: Chuyển động Horizontal Pull tác động đến những nhóm cơ nào?
trap, rhomboid, posterior detoild ,
___________________________________________________________________
Câu 6: Chọn ra bài tập dễ nhất trong chuyển động đẩy dọc
A. One arm DB Shoulder Press
B. One arm Plate Shoulder Press
C. One arm KB Shoulder Press
D. One arm BB Shoulder Press
Câu 7: Chuyển động đẩy dọc nào sau đây phù hợp với một người đang bị gù lưng?
A. Half Kneeling One arm Shoulder Press
B. Kneeling Landmine Press
C. Standing DB Shoulder Press
D. Z-Press
Câu 8: Lựa chọn một chuyển động thân trọng tâm thích hợp với người tập có tiền
sử bị đau lưng:
A. Sit-Up
B. Superman
C. Prone cobra
D. Dead-bug
Câu 9: Bài tập nào sau đây tác động vào External & Internal Oblique?
A. Chop & Lift
B. Pallof Press
C. Hyperextension
D. Reverse Plank
Câu 10: Bài tập này thuộc anti-movement nào? rotation

PHẦN III: DINH DƯỠNG – CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG


Câu 1: Năng lượng là gì? Đơn vị đo của năng lượng?
ATP.
Calories____________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
_______
Câu 2: TDEE bao gồm những thành phần nào?
Tổng calo hoạt động tromg ngày bao gồm tập , làm việc và năng lượng duy trì
hoạt động nội tạng cơ
thể________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___
Câu 3: Physical Activity Level của một người tập luyện 3 buổi/tuần, công việc chỉ
ngồi một chỗ trong thời gian dài?
A. 1.0
B. 1.2
C. 1.4
D. 1.5
Câu 5: Tính TDEE cho một đối tượng như sau
- Nam giới
- 75kg
- 1m70
- Body fat: 25%
- Tập luyện 4 buổi/tuần, vận động di chuyển nhiều trong ngày!
2456,75 calo
Câu 6: Chất béo sinh ra bao nhiêu kcal?
A. 7
B. 4
C. 9
D. 5
Câu 7: Theo ACSM – mức năng lượng tối thiểu cho một ngày cho nữ giới là?
A. 1300 – 1500
B. 1200 – 1400
C. 800 – 1000
D. >1500

Câu 8: Một người tập 1,5 năm đầu cần bao nhiêu kcal để tăng cân hợp lý?
A. 200
B. 300
C. 400
D. 500
Câu 9: Để giảm 0,75kg mỡ thừa cần thâm hụt bao nhiêu kcal?
Gợi ý: Chất béo trung tính chiếm 85% tế bào mỡ
A. 7700
B. 5400
C. 9000
D. 7200
Câu 10: Phương pháp xử lý khi gặp trường hợp khách hàng bị chững cân!
A. Lowcarb
B. Diet cycle (Zig zag diet)
C. Refeed/cheat meal
D. Deficit kcal

You might also like