You are on page 1of 14

1

MODULE 1: TỔNG QUAN KINH TẾ VĨ MÔ & SẢN LƯỢNG QUỐC GIA


A. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1. Khái niệm
Kinh tế học: Nghiên cứu việc lựa chọn cách sử dụng hợp lý nhất các nguồn lực khan hiếm (đất
đai, khoáng sản, nguồn vốn, nhân lực…) để sản xuất HHDV thỏa mãn nhu cầu.
Phân loại:
 Kinh tế học Vi mô: Nghiên cứu chi tiết cách ứng xử Người tiêu dùng & Nhà sản xuất =>
Giải thích sự hình thành và vận động giá cả trên thị trường
 Kinh tế học Vĩ mô: Đánh giá tổng thể nền kinh tế qua các thông số: GDP, lạm phát, tỷ lệ
thất nghiệp… => Chính phủ đưa ra biện pháp ổn định & thúc đẩy tăng trưởng Kinh tế.
a) GDP, GNP
b) Tăng trưởng Kinh tế
c) Lạm phát, Thất nghiệp

2. Công cụ điều tiết Kinh tế Vĩ mô


Có 4 công cụ chính:
 Chính sách Tài khóa: Là công cụ của Chính phủ. Chính sách Thuế (T) & Chi tiêu Ngân sách
Chính phủ (G)
 Chính sách Tiền tệ: Là công cụ của NHTW. Liên quan đến Cung tiền tệ (MS) & Lãi suất
tiền tệ (i). NHTW thay đổi lượng Cung tiền, nhằm thay đổi Lãi suất tiền tệ (i), thông qua Công cụ:
Hoạt động thị trường mở; Dự trữ bắt buộc; lãi suất Chiết khấu
 Chính sách Ngoại thương: Cán cân Thương mại (NX) và Cán cân Thanh toán, thông qua
Công cụ: Tỷ giá hối đoái, Thuế XNK
 Chính sách Thu nhập: Chính sách Giá cả & Chính sách tiền lương (w)

B. ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG VÀ MỨC GIÁ


I. Lý thuyết về Sản lượng Quốc gia
1. Mô hình Kinh tế
Có 3 mô hình Kinh tế:
1) Nền Kinh tế giản đơn: Chỉ có 2 khu vực là Hộ gia đình & Các Doanh nghiệp
2) Nền Kinh tế đóng: Có 3 khu vực là Hộ gia đình, Các Doanh nghiệp & Chính phủ
3) Nền Kinh tế mở: Có 4 khu vực là: Hộ gia đình, Các Doanh nghiệp, Chính phủ & khu vực
Nước ngoài

Tài liệu luyện thi Big4 2020 Kiến thức chung


2

2. Khái niệm
GDP (Tổng sản phẩm quốc nội – Gross Domestic Product):
 Giá trị thị trường Hàng hóa dịch vụ cuối cùng
 Sản xuất trong phạm vi lãnh thổ quốc gia
 Trong khoảng thời gian nhất định
GNP (Tổng sản phẩm quốc dân - Gross National Product):
 Giá trị HHDV cuối cùng
 Do công dân nước đó làm ra
 Trong khoản thời gian nhất định

Phân biệt GDP & GNP:


 GDP (tính Quốc gia)
 GNP (tính Quốc tịch)

Mối quan hệ: GNP = GDP + NFFI


NFFI: Thu nhập ròng từ nước ngoài

B A C

A: Giá trị hàng hóa, dịch vụ mà người dân Việt Nam tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam.
B: Giá trị hàng hóa, dịch vụ mà người dân nước ngoài sản xuất ra trên lãnh thổ Việt Nam.
C: Giá trị hàng hóa, dịch vụ mà người dân Việt Nam sản xuất ra trên lãnh thổ nước ngoài
 GDP = A + B
 GNP = A + C = GDP + C – B
 C – B = Giá trị hàng hóa, dịch vụ mà người dân Việt Nam sản xuất ra trên lãnh thổ nước
ngoài – Giá trị hàng hóa, dịch vụ mà người dân nước ngoài sản xuất ra trên lãnh thổ Việt nam = thu
nhập ròng từ tài sản ở nước ngoài (NFFI)
 GNP = GDP + NFFI
+ NFFI = 0 khi B = C => GNP = GDP
+ NFFI > 0 khi B < C => GNP > GDP
+ NFFI < 0 khi B > C => GNP < GDP
GDP hay GNP chỉ tiêu nào lớn hơn, thì tuỳ thuộc vào mỗi một quốc gia và tuỳ vào từng thời kỳ.

Tài liệu luyện thi Big4 2020 Kiến thức chung


3

Giải thích Thuật ngữ:


 Giá trị thị trường: mọi hàng hóa và dịch vụ tạo ra trong nền kinh tế đều được quy về giá trị
bằng tiền
 Hàng hóa và dịch vụ cuôí cùng: là những sản phẩm cuối cùng của quá trình sản xuất và
chúng được người mua sử dụng dưới dạng hoàn chỉnh;
 Hàng hóa trung gian: Là hàng hóa như vật liệu và các bộ phận được dùng trong quá trình sản
xuất ra những hàng hóa khác

Chú ý:
 GDP gồm sản phẩm hoàn chỉnh được sản xuất ra trong năm hiện hành và có thể bán được ở
năm sau (hàng tồn kho)
 GDP không bao gồm hàng hóa được sản xuất ở năm trước

Phân loại:
+ GDP n (GDP danh nghĩa / Nominal GDP) là tổng gía trị sản phẩm tính theo giá hiện hành (năm
hiện tại)
+ GDP r (GDP thực / Real GDP) là tổng giá trị sản phẩm tính theo giá năm cơ sở (năm gốc)

(Bổ sung phân biệt Giá cả trong hệ thống Tài khoản Quốc gia:
Giá Chỉ tiêu
Giá thị trường Chỉ tiêu theo giá thị trường
Giá sản xuất Chỉ tiêu theo chi phí yếu tố
Giá hiện hành (n) Chỉ tiêu danh nghĩa
Giá cố định (r) Chỉ tiêu thực tế

3. Phương pháp tính GDP


(1) Theo phương pháp chi tiêu:
GDP = Tổng chi tiêu cuối cùng của tất cả các tác nhân trong Nền kinh tế
GDP = C + I + G + NX (với nền Kinh tế mở)
Trong đó (các tác nhân của nền Kinh tế):
 C (Consumption): Tiêu dùng của Hộ gia đình (trả cho Doanh nghiệp)
 I (Investment): Đầu tư tư nhân, gồm:
+ Khấu hao (De: Depreciation): Đầu tư để thay thế, bù đắp hao mòn Tài sản cố định

Tài liệu luyện thi Big4 2020 Kiến thức chung


4

+ Đầu tư ròng (In: Net Investment): Đầu tư nhằm mở rộng quy mô và tăng khả năng sản xuất, bao
gồm: 1/ Đầu tư cố định vào SXKD; 2/ Đầu tư vào nhà ở; 3/ Đầu tư vào Hàng tồn kho
 G (Government): Chi tiêu Chính phủ về hàng hóa dịch vụ, gồm:
+ Chi cho tiêu dùng (Cg): Chi trả lương cho CBNV, chi mua súng đạn…
+ Chi cho đầu tư (Ig): Chi cho xây dựng cầu đường, bến bãi..
+ Không bao gồm các khoản Chi chuyển nhượng (Tr): Là các khoản chi không đòi hỏi phải đáp lại
bằng việc cung cấp hàng hóa dịch vụ (Trợ cấp thất nghiệp, Học bổng sinh viên, Trợ cấp hưu trí)
 NX (Net Export): Xuất khẩu ròng
(2) Theo phương pháp Thu nhập:
GDP = w + i +r + Pr + De + Ti
Trong đó:
Khu vực Hộ gia đình
 w (wages): Tiền lương (Thu nhập từ sức lao động)
 i (interest): Lãi suất cho vay
 r (rent): Địa tô (Tiền cho thuê nhà..)
Khu vực Doanh nghiệp
 Pr (Coporate Profits): Lợi nhuận để lại
 De: Khấu hao
Khu vực Chính phủ
 Ti (Indirect Tax): Thuế gián thu

* CHÚ Ý: Thuế bao gồm 2 loại:


 Thuế trực thu (Td – Direct Tax)): Là loại thuế đánh trực tiếp vào thu nhập của các Thành phần
Kinh tế (Thuế TNCN, Thuế TNDN). Người nộp thuế và người chịu thuế là 1.
 Thuế gián thu (Ti): Là loại thuế đánh vào thu nhập thông qua việc mua sắm hàng hóa dịch vụ
(VAT, Thuế XNK, Thuế TTĐB…). Người nộp thuế không hoàn toàn là người chịu thuế.

(3) Theo giá trị sản xuất

Tài liệu luyện thi Big4 2020 Kiến thức chung


5

GDP = ∑ VA = ∑ giá trị đầu ra - ∑ giá trị hàng hóa trung gian
VA (Value Added): Giá trị gia tăng của các Doanh nghiệp (tất cả các đơn vị trong nền Kinh tế)
VA = Giá trị sản lượng (Giá trị đầu ra) – Giá trị sản phẩm trung gian (Giá trị đầu vào)

4. Những trường hợp KHÔNG ĐƯỢC tính vào GDP


 Giá hàng hóa trung gian và hàng hóa bán buôn
 Giá trị của các công việc tự cung tự cấp
 Các khoản chuyển nhượng, cho không
 Các hoạt động kinh tế ngầm và bất hợp pháp
 Hàng tồn kho (Tính vào GDP năm trước)
 Các sản phẩm đã qua sử dụng (Xe đã qua sử dụng không được tính, chỉ Sản phẩm mới sản
xuất sẽ được ghi nhận vào GDP)

II. GDP danh nghĩa, GDP thực tế, DGDP, g


 GDP danh nghĩa (GDPn): Tính theo giá năm hiện tại, năm hiện hành
 GDP thực tế (GDPr): Tính theo giá năm gốc (năm cố định), căn cứ theo lượng hàng hóa
Thường GDPn > GDPr
1) GDPn
=∑ (1)
 pt: Giá năm hiện hành, năm đang xét
 qt: Lượng năm hiện hành, năm đang xét

Tài liệu luyện thi Big4 2020 Kiến thức chung


6

2) GDPr
=∑ (2)

 pcs: Giá năm gốc (năm cơ sở)

3) Chỉ số điều chỉnh GDP (DGDP)


Khái niệm:
 Đo lường mức giá Trung bình
 Tất cả các hàng hóa dịch vụ được tính vào GDP
= . 100

4) Tăng trưởng Kinh tế (g) – Growth rate

= . 100%

Chú ý: Phải sử dụng GDPr vì phản ánh chính xác tốc độ tăng trưởng Kinh tế

III. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và tỷ lệ lạm phát ( )


1. CPI (Consumer Price Index):
Khái niệm:
 Đo lường mức giá trung bình
 Giỏ hàng hóa dịch vụ
 Người tiêu dùng điển hình mua

Công thức đo lường:

= . 100

2. So sánh CPI và DGDP


Giống nhau:
 Đều phản ánh biến động giá
Khác nhau:
 Có những giỏ hàng hóa được tính vào GDP nhưng không được tính vào CPI (giỏ hàng hóa cơ
sở của CPI rất cổ hủ, lạc hậu, thiếu tính cập nhật)
 Giỏ hàng hóa tính vào GDP có tính cập nhật theo thời gian, trong đó CPI thì không
Tổng quát:

Tài liệu luyện thi Big4 2020 Kiến thức chung


7

 D GDP đo lường mức giá trung bình của tất cả các hàng hóa và dịch vụ được tính vào
GDP
 CPI đo lường mức giá trung bình của giỏ hàng hóa và dịch vụ được tính vào GDP
Nhược điểm CPI:
 Lệch thay thế
 Lệch do chất lượng thay đổi
 Lệch do xuất hiện hàng hóa mới
Chú ý: Xét vào thời điểm gốc (t=0) thì:
 DGDP = 100
 CPI0 = 100

3. Tỷ lệ lạm phát
Khái niệm:
 Tỷ lệ % chênh lệch giữa Mức giá chung năm hiện hành so với năm trước
Công thức:

Tính theo chỉ số điều chỉnh GDP:

Tính theo chỉ số giá tiêu dùng CPI:

(Tốc độ tăng trưởng CPI chính là Tốc độ tăng trưởng Lạm phát)
4. So sánh đồng tiền giữa các thời kỳ
Ví dụ:
Năm CPI wn (tiền lương danh nghĩa)
2005 100 5 triệu
2019 200 11 triệu

Công thức Quy đổi wr (tiền lương thực tế) từ wn:


wr = wn * 100 / CPIt
Xét năm 2019:
wr = wn * 100 / CPIt = 11 * 100 / 200 = 5.5 > 5 triệu
Ý nghĩa: Người lao động có tốc độ tăng của tiền lương > tốc độ tăng của lạm phát  Cuộc sống cải
thiện

5. Trượt giá
Tài liệu luyện thi Big4 2020 Kiến thức chung
8

Khái niệm:
 Sự điều chỉnh của đồng tiền so với lạm phát
Công thức:
r= i – π = lãi suất danh nghĩa – lạm phát
Trong đó:
 i : Lãi suất danh nghĩa (tức là Lãi suất Huy động vốn của Ngân hàng)
 r : Lãi suất thực tế

TÔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC


STT Chỉ tiêu Công thức
1 GDP = C + I + G + NX (với nền Kinh tế mở)
= w + i +r + Pr + De + Ti
= Tổng VA
2 GDP danh nghĩa (GDPn) =∑ (1)
3 GDP thực tế (GDPr) =∑ (2)
4 Chỉ số điều chỉnh GDP = . 100

5 Tăng trưởng Kinh tế (g) = . 100%

6 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)


= . 100

7 Lạm phát Tính theo chỉ số điều chỉnh GDP:

Tính theo chỉ số giá tiêu dùng CPI:

Tính theo mức giá P:

8 Thu nhập thực tế =

9 Lãi suât thực r= i – π = lãi suất danh nghĩa – lạm phát

LÝ THUYẾT TỔNG QUÁT

Tài liệu luyện thi Big4 2020 Kiến thức chung


9

Câu hỏi 1: Gắn mỗi khái niệm xếp theo thứ tự chữ cái vào mỗi câu tương ứng xếp theo thứ tự
chữ số:
1. Hàng tồn kho 9. GNP
2. Hàng xuất khẩu 10. GDP
3. Tiết kiệm 11. Thu nhập khả dụng
4. Khấu hao 12. Giá trị gia tăng
5. Giá hiện hành 13. Chỉ số giá điều chỉnh GNP
6. Giá cố định 14. Đầu tư
7. Nền kinh tế mở 15. Hàng nhập khẩu
8. Nền kinh tế đóng 16. Thu nhập ròng từ nước ngoài
a. Những hàng hóa dịch vụ được sản xuất ở nước ngoài nhưng được tiêu dùng ở nội địa
b. Tổng thu nhập mà công dân của một nước nhận được từ sản xuất và cung cấp các dịch vụ ở
bất kỳ quốc gia nào
c. Sản lượng được tạo ra từ các yếu tố sản xuất của nền kinh tế trong nước, bất kể ai là người sở
hữu chung
d. Phần chênh lệch giữa luồng thu nhập nhận được từ việc cung ứng dịch vụ yếu tố ở nước
ngoài, so với dòng thu nhập trả cho người nước ngoài từ việc họ cung ứng các dịch vụ yếu tố sản xuất
cho nội địa.
e. Việc các hãng kinh doanh mua tư bản mới
f. Xác định thu nhập bằng cách sử dụng giá phổ biến vào thời điểm tính
g. Những hàng hóa dịch vụ được sản xuất ở trong nước, nhưng được tiêu dùng ở nước ngoài
h. Phần thu nhập không được chi tiêu cho hàng hóa dịch vụ
i. Giá trị hàng hóa dịch vụ được tăng thêm trong quá trình sản xuất
j. Thước đo mức giảm giá trị của tư bản (máy móc thiết bị) trong một thời kỳ do hư hỏng, hao
mòn hay lạc hậu
k. Thu nhập của các HGĐ còn lại sau khi nộp thuế trực thu và nhận thu nhập chuyển giao:
Lượng thu nhập mà HGĐ sẵ có cho việc tiêu dùng và tiết kiệm
l. Nền kinh tế không có trao đổi với phần còn lại của Thế giới
m. Hàng hóa được các hãng kinh doanh giữ lại cho Chu kỳ sản xuất tiếp theo hoặc tiêu thụ sau
này
n. Nền kinh tế có sự giao dịch, trao đổi với thế giới bên ngoài
o. Tỷ lệ giữa GNP danh nghĩa và GNP thực tế được thể hiện dưới dạng một chỉ số
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Tài liệu luyện thi Big4 2020 Kiến thức chung


10

Câu hỏi 2: Trong các khoản mục dưới đây, khoản nào được và không được tính vào GDP của
Việt Nam
A. Tiền lương trả cho công nhân nhà máy giấy Bãi Bằng
B. Chi của Chính phủ cho các dự án phát triển nông nghiệp
C. Công việc mà người nội trợ làm tại nhà
D. Công việc của người giúp việc được trả lương
E. Trứng bán lẻ ngoài chợ
F. Quả táo hái trong vườn để gia đình ăn
G. Lợi nhuận của một công ty Hàn Quốc hoạt động tại Việt Nam
H. Tiền lãi từ một dự án đầu tư tại Campuchia của Vietnam Airlines
A B C D E F G H

Câu hỏi 3: Mỗi giao dịch sau đây có ảnh hưởng thế nào (nếu có) đến các Thành phần của GDP Việt
nam theo cách tiếp cận Chi tiêu?
1) Gia đình bạn mua 1 chiếc tủ lạnh Samsung sản xuất trong nước
2) Gia đình bạn mua 1 ngôi nhà 3 tầng mới xây
3) Hãng xe Vinfast bán một chiếc xe hiệu LUX 2.0 từ hàng tồn kho
4) Bạn mua một chiếc bánh gato của Paris Gateaux
5) Thành phố Hà Nội thay mới hệ thống chiếu sáng trong dịp hội nghị Thượng đỉnh Mỹ Triều
6) Hãng Honda mở rộng nhà máy ở Vĩnh Phúc
7) Chính phủ tăng trợ cấp cho người thất nghiệp

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


1. Giả sử Chính phủ trợ cấp cho hộ gia đình 100 triệu đồng, sau đó HGĐ dùng khoản tiền
này để mua thuốc y tế. Khi tính GDP theo phương pháp chi tiêu thì khoản tiền đó được tính
vào:
A. Tiêu dùng hộ gia đình
B. Chi tiêu của Chính phủ cho hàng hóa dịch vụ
C. Thu nhập của Doanh nghiệp
D. Trợ cấp của Chính phủ cho Hộ gia đình

Tài liệu luyện thi Big4 2020 Kiến thức chung


11

2. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) có thể được đo lường bằng tổng của:
A. Tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương & lợi nhuận
B. Đầu tư, tiêu dùng, lợi nhuận và chi phí hàng hóa trung gian
C. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
D. Giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng, chi phí hàng hóa trung gian, chuyển giao thu nhập và
tiền thuê
E. Sản phẩm quốc dân ròng, tổng sản phẩm quốc dân và thu nhập cá nhân khả dụng
3. GDP thực tế đo lường theo mức giá….., còn GDP danh nghĩa đo lường theo mức giá….
A. Năm hiện hành, năm cơ sở
B. Năm cơ sở, năm hiện hành
C. Của hàng hóa trung gian, Của hàng hóa cuối cùng
D. Trong nước, quốc tế
E. Quốc tế, trong nước
4. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP?
A. Tiền sinh viên thu được khi bán máy tính cũ
B. Tiền trúng xổ số
C. Cả a và b
D. Không câu nào đúng
5. Một Giám đốc bị mất việc do công ty làm ăn thua lỗ. Ông ta nhận được khoản trợ cấp
thôi việc 50 triệu thay vì tiền lương 100 triệu/năm trước đây. Vợ ông ta bắt đầu đi làm với mức
lương 10 triệu/năm. Con gái ông ta vẫn làm công việc cũ, nhưng tăng thêm khoản đóng góp cho
bố mẹ 5 triệu/năm. Phần đóng góp của gia đình này vào Tổng thu nhập quốc dân trong năm sẽ
giảm đi:
A. 50 triệu
B. 65 triệu
C. 75 triệu
D. 85 triệu
E. 90 triệu
6. Tổng sản phẩm quốc dân của Việt Nam đo lường thu nhập:
A. Mà người Việt nam kiếm được cả trong và ngoài nước
B. Tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
C. Tạo ra bởi các ngành dịch vụ trên lãnh thổ Việt Nam
D. Tạo ra bởi các ngành sản xuất vật chất trên lãnh thô Việt Nam

Tài liệu luyện thi Big4 2020 Kiến thức chung


12

7. Hoạt động nào sau đây không làm tăng thu nhập của người dân một nước
A. Xây dựng một cây cầu
B. Mở rộng đường giao thông
C. Nhập khẩu nhiều ô tô, xe máy
D. Xuất khẩu nhiều hàng tiêu dùng
8. Câu bình luận nào sau đây nói về GDP sai?
A. Giá trị hàng hóa trung gian và hàng hóa cuối cùng đều được tính vào GDP
B. GDP có thể được tính bằng giá hiện hành hoặc giá của nắm gốc
C. GDP chỉ tính những hàng hóa dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một thời kỳ nhất định
D. GDP thực tế là GDP được điều chỉnh theo lạm phát
9. Khoản mục nào không được tính vào GDP trong năm?
A. Tiêu dùng của Hộ gia đình cho hàng hóa dịch vụ trong nước
B. Chi tiêu Chính phủ cho hàng hóa dịch vụ trong nước
C. Xuất khẩu
D. Trợ cấp Chính phủ cho người nghèo
10. GDP danh nghĩa năm 2018 lớn hơn GDP danh nghĩa năm 2017, có nghĩa là:
A. Sản lượng tăng
B. Sản lượng không đổi
C. Sản lượng giảm
D. Sản lượng có thể tăng, giảm hoặc không đổi vì thông tin chưa đủ để biết sản lượng thực tế
11. Khoản mục nào được tính vào GDP trong năm?
A. Nhãn thu hoạch ở vườn biếu người thân
B. Vải bán buôn ở chợ Đồng Xuân
C. Trợ cấp Thất nghiệp của Chính phủ
D. Không có câu nào đúng
12. Lợi nhuận của Công ty Việt Nam hoạt động tại Nga sẽ được tính vào?
A. Cả GDP và GNP của Việt Nam
B. GDP của Việt Nam và GNP của Nga
C. GDP của Nga và GNP của Việt Nam
D. Không có đáp án đúng
13. Khoản mục nào sau đây được tính vào GDP hàng năm:
A. Tiền lương nhân viên làm việc tại tổ chức phi chính phủ
B. Tiền nhuận bút viết báo

Tài liệu luyện thi Big4 2020 Kiến thức chung


13

C. Cả a và b
D. Không câu nào đúng
14. Nếu một người thợ giày mua một miếng da trị giá 100$, một cuộn chỉ trị giá 10$, và sử
dụng chúng để sản xuất và bán những đôi giày trị giá 500$ cho người tiêu dùng, giá trị đóng
góp của anh ta vào GDP là:
A. 110$
B. 390$
C. 500$
D. 600$
E. 610$
15. Thu nhập khả dụng là:
A. Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng.
B. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân.
C. Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng.
D. Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài.
16. GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
A. Quan điểm lãnh thổ.
B. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm.
C. Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong và ngoài nước
trong năm.
D. Câu A và B đúng.
17. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của năm 1989? Doanh thu của:
a. Một chiếc xe Honda sản xuất năm 1989 ở Tennessee
b. Dịch vụ cắt tóc
c. Dịch vụ của nhà môi giới bất động sản
d. Một ngôi nhà được xây dựng năm 1988 và được bán lần đầu tiên trong năm 1989
e. Tất cả các lựa chọn đều được tính vào GDP năm 1989
18. Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì:
a. Người nước ngoài đang sản xuất ở Việt Nam nhiều hơn so với người Việt Nam đang sản xuất ở
nước ngoài
b. Người VN đang sản xuất ở nước ngoài nhiều hơn so với người nước ngoài đang sản xuất ở VN
c. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa
d. GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa

Tài liệu luyện thi Big4 2020 Kiến thức chung


14

e. Giá trị hàng hóa trung gian lớn hơn giá trị hàng hóa cuối cùng
19. Khoản mục nào sau đây được tính vào GDP?
A. Công việc nội trợ
B. Doanh thu từ việc bán ma túy bất hợp pháp
C. Doanh thu từ việc bán các sản phẩm trung gian
D. Dịch vụ tư vấn
E. Một ngôi nhà mởi xây dựng năm trước và được bán lần đầu tiên vào năm nay
20. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi
tiêu:
A. Dịch vụ tư vấn luật mà một gia đình thuê
B. Dịch vụ dọn nhà mà một gia đình thuê
C. Một cây cầu mới được xây dựng vốn ngân sách của Thành phố
D. Sợi bông được công ty Dệt Thành Công mua
E. Giáo trình Nguyên lý Kinh tế Vĩ mô do Học viện Ngân hàng phát hành
21. Nếu bố mẹ bạn mua một ngôi nhà mới để ở khi về hưu thì giao dịch này được tính là?
A. Tiêu dùng
B. Đầu tư
C. Chi tiêu Chính phủ
D. Xuất khẩu
E. Nhập khẩu
22. Câu bình luận nào sau đây là đúng?
A. Lãi suất thực tế là tổng của lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát
B. Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất danh nghĩa bằng tỷ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực tế
D. Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ đi tỷ lệ lạm phát
E. Các câu trên đều sai

Tài liệu luyện thi Big4 2020 Kiến thức chung

You might also like