You are on page 1of 6

TRƯỜNG THCS ĐỒNG LỘC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự do – Hạnh Phúc

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN 7


( Thực hiện từ năm học 2020-2021)

Cả năm: 35 tuần (140 tiết - Đại Đại số Hình học


số:70 tiết, Hình học: 70 tiết)
Học kì I
18 tuần 72 tiết 40 tiết 32 tiết

Học kì II
17 tuần 68 tiết 30 tiết 38 tiết

Đại số

Tiết Điều chỉnh Điều chỉnh theo 791 (tự chủ):


Tên bài dạy, chủ đề dạy theo CV Ghi những nội dung không dạy hoặc
Chương Nội dung
học 3280 những nội dung có điều chỉnh them

1 Mục 1: số hữu tỉ BT 5 ,
Tập hợp Q các số hữu tỉ Mục 2 : Biểu diễn số hữu tỉ BT 32
Số Hữu Tỉ trên trục số khuyến
Mục 3: so sánh hai số hữu tỉ khích HS tự
Cộng ,trừ số hữu tỉ 2 Mục : Cộng,trừ hai số hữu tỉ làm
Mục 2 : Quy tắc chuyển vế
Nhân ,chia số hữu tỉ 3 Mục 1 :Nhân hai số hữu tỉ
Mục 2 : Chia hai số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của một số 4 Mục 1: Giá trị tuyệt đối của HSTB,yếu chỉ làm bài 17,18
hữu tỉ .Cộng ,trừ nhân chia một số hữu tỉ HS KG bổ sung bài tập nâng cao về phần
số thập phân Mục 2 : Cộng , trừ , nhân, giá trị tuyệt đối.
chia số thập phân
Luyện tập 5
6 1: Lũy thừa với số mũ tự Ghép thành HSTB,Y: làm bài tập 27,28,30sgk
Lũy thừa của một số hữu nhiên một bài HSKG : ra thêm bài tập tổng hợp về lũy
tỉ 2 : Nhân, chia hai lũy thừa Lũy thừa thừa.
cùng cơ số. của một số HSTB,Y: làm bài 34,36,37sgk
3 : Lũy thừa Của lũy thừa hữu tỉ HSKG: ra thêm các bài tập nâng cao phát
4: Lũy thừa của một tích, triển tư duy.
một thương.
Luyện tập 7
Tỉ lệ thức 8 Mục 1 :Định nghĩa Không yêu HSTB,Y: làm bài 46,47 sgk.
Mục 2: Tính chất cầu chứng
minh t/c, HSKG: bổ sung thêm các bài toán chứng tỉ
không làm lệ thức
BT53
Luyện tập 9
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 10 Mục 1: Tính chất của dãy tỉ Không yêu HS TB,Y : làm bài 54,55,56sgk
số bằng nhau cầu chứng HSKG: ngoài các bài tập sgk làm thêm bài
Mục 2: chú ý minh t/c. tập chứng minh tỉ lệ thức.
Luyện tập 11; Chữa các bài tập theo yêu cầu của giáo
12 viên
Tăng thêm một tiết LT
Số thập phân hữu hạn .Số 13 Mục 1: Số thập phân hữu HSTB,Y chỉ HSTB,Y : làm các bài tập nhận biết,không
thập phân vô hạn tuần hoàn hạn .Số thập phân vô hạn giới thiêu giải thích .Bài 65,66,70.
tuần hoàn vd1,2 HSKG :làm các bài sgk cộng thêm các bài
Mục 2 : Nhận xét dạng đổi số TPVHTHsang phân số.

Luyện tập 14 Làm theo yêu cầu giáo viên


Làm tròn số 15 Mục 1 : ví dụ HSTB,Y giới thiệu cách làm tròn qua vd
Mục 2 : Quy ước làm tròn cụ thể.Bài tập 73,74sgk.
số HSK,G làm bài 75,76,81,bài tập thực tiễn.
Luyện tập 16
17 1. Số vô tỉ Bỏ dòng 11 (ghép hai bài thành một bài có 3 mục)
Số vô tỉ , Số thực 2. K/n về căn bậc hai tính từ trên HSTB,Y giói thiệu sự tồn tại số vô tỷ ,khái
3. Số thực. Biểu diễn xuống: niệm căn bậc hai qua ví dụ cụ thể.Làm bài
số thực trên trục số. “Có thể tập 82,83.
chứng HSK,G bổ sung bài tập chứng minh một số
là số vô tỉ ,làm bài tập 84,85.
minh
rằng ...số
vô tỷ”.
HSTB,Y giới thiệu trục số đã biết là trục
số thực ,không giới thiệu như sgk.Làm bài
tập 87,90,91,92,93
Bổ sung thêm bài tập tổng hợp trong SBT
cho HSK,G.
Luyện tập 18
Ôn tập 19 Tăng thêm một tiết Ôn tập
20
Kiểm tra chương 1 21
Trả bài kiểm tra 22 Chữa bài + ôn KT cho HS
ChươngII Đại lượng tỉ lệ thuận 23 Mục 1 :Định nghĩa HSTB,Y: ?1lấy các ví dụ dễ hiểu,sát thực
Mục 2:Tính chất tiễn học sinh .Bỏ qua ?2,chú ý.BT2,3.
Hàm số và đồ HSK,G làm thêm các bài tập tổng hợp ở
thị sbt.
Một số bài toán về đại lượng 24 Mục 1: Bài toán 1 HSTB,Y làm bài tấp 5,6,7.
tỉ lệ thuận Mục 2: Bài toán 2 HSk G: làm các bài nâng cao phát triển do
giáo viên ra thêm.
Luyện tập 25
Đại lượng tỉ lệ nghịch 26 Mục 1: Định nghĩa HSTB ,Y nên lấy các ví dụ thực tế dễ
Mục 2: Tính chất hiểu.Bỏ qua ?2,chú ý bài tập 12,13,14
HS k ,G làm các bài tập nâng cao sử dụng
tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Một số bài toán về đại lượng 27 Mục 1: Bài toán 1 BT 20 HSTB,Y 16,18,19.
tỉ lệ nghịch Mục 2 : Bài toán 2 không y/c HSG,K làm thêm các bài tập trong SBT.
học sinh
làm
Luyện tập 28
Hàm số 29 Mục 1: một số ví dụ về hàm HSTB,Y giới thiệu hàm số thông qua ví dụ
số cụ thể,chủ yếu tập trung vào tính giá trị
Mục 2: Khái niệm về hàm hàm số bài tập 25,26.
số HSG,K : làm các bài tập liên quan đến tính
giá trị hàm số,biến số.
Luyện tập 30
Mặt phẳng tọa độ 31 Mục 1:Đặt vấn đề HSTB,Y bỏ Giói thiệu mặt phẳng tọa độ ,hướng dẫn
Mục 2:mặt phẳng tọa độ qua phần đặt học sinh cách xác định tọa độ một điểm
Mục 3: Tọa độ của một vấn đề. trên mặt phẳng tọa độ ,biểu diễn 1 điểm
điểm trong mặt phẳng tọa trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ .
độ HS TB,Y làm bài tập 32,33
HSK,G làm thêm bài tập 35,36
Luyện tập 32
Đồ thị của hàm số y =ax 33 Mục 1 : Đồ thị của hàm số HSTB,Y giới thiệu khái niệm đồ thị hàm
(a≠0) là gì số bằng ví dụ cụ thể .Khẳng định ngay đồ
Mục 2:Đồ thị của hàm số y thị hàm số y = ax (a≠0 )là đường thẳng đi
= ax(a≠0) qua gốc tọa độ .Làm bài tập 39,41
BTG,K làm bài tập 40,4243,47
Luyện tập 34
Ôn tập chương II 35 Hệ thống kiến thức cho Hs ,nội dung trọng
tâm về đại lượng tỉ thuận,đại lượng tỉ lệ
nghịch,điểm thuộc đồ thị ...qua các bài tập
HSTB,Y làm bài tập 48,51,52,54,55
HS K,G làm bài tập 49,53,55
Kiểm tra chương II 36
Trả bài kiểm tra 37
Ôn tập học kì I 38
Kiểm tra học kì I 39,
40

Chương III Thu thập số liệu thống kê 41 Mục 1:Thu thập số liệu Dùng bảng số liệu thống kê ban đầu để nêu
Thống kê tần số ,bảng số liệu thống kê ban khái niệm liên quan,hs dễ tiếp cận.
đầu
Mục 2: Dấu hiệu
Mục 3 : tần số của mỗi giá
trị .
Trải nghiệm đo chỉ số BMI 42
Bảng tần số các giá trị của 43 Mục 1:Lập bảng tần số HS TB Trình bày khái niệm bằng ví dụ cụ
dấu hiệu Mục 2: Chú ý thể.
Luyện tập 44
Biểu đồ 45 Mục 1: biểu đồ đoạn thẳng
Mục 2: chú ý
Báo cáo trải nghiệm sáng tạo 46
Số trung bình cộng 47 Mục 1: số trung bình cộng HS TB ,Y chỉ dùng bảng số liệu 19 cho cả
của dấu hiệu bài học .
Mục 2: Ý nghĩa của số trung Bài tập 14,17.
bình cộng
Mục 3: Mốt của dấu hiệu
Luyện tập 48

Ôn tập chương III 49 Hệ thống kiến thức cho HS qua 1 bài tập
tổng hợp
Kiểm tra chương III 50

Chương IV Ghép và cấu trúc thành 01 bài


1. Nhắc lại về biểu thức
Biểu thức đại Khái niệm về biểu thức Cả hai “Khái niệm về biểu thức đại số. Giá
số
đại số. Giá trị của biểu 2. Khái niệm về biểu thức bài
trị của một biểu thức đại số”
51 đại số
thức đại số 3. Giá trị của một biểu thức
đại số
Đơn thức 52 Mục 1: Đơn thức
Mục 2: Đơn thức thu gọn
Mục 3: Bậc của một đơn
thức
Mục 4: Nhân hai đơn thức.
Đơn thức đồng dạng 53 Mục 1: Đơn thức đồng dạng
Mục 2: Cộng ,trừ các đơn
thức đồng dạng.
Luyện tập 54
Đa thức 55 Mục 1: Đa thức
Mục 2: Thu gọn đa thức
Mục 3: Bậc của đa thức.
Cộng,trừ đa thức 56 Mục 1: Cộng hai đa thức
Mục 2: Trừ hai đa thức.
Luyện tập 57
Đa thức một biến 58 Mục 1: Đa thức một biến
Mục 2: Sắp xếp một đa thức
Mục 3: Hệ số
Cộng ,trừ đa thức một biến 59 Mục 1: Cộng hai đa thức HS TB,Y chọn các đa thức đơn giản để
một biến thực hiện cộng ,trừ đa thức.
Mục 2: Trừ hai đa thức một HSK,G có thể gộp tiết 60,61 thành 1 tiết
biến ,tiết 61 luyện tập chuyển sang nghiệm đa
thức.
Luyện tập 60, Tăng thêm một tiết LT tổng hợp
61
Nghiệm của đa thức một biến 62, Mục 1: Nghiệm của đa thức HS TB,Y không cần xét bài toán mở
một biến đầu ,đưa ra vd cụ thể giới thiệu nghiệm đa
63 Mục 2: Ví dụ thức.
HS g,k bổ sung thêm nội dung về số
nghiệm của đa thức một biến .Các bài tập
mở rộng về nghiệm của đa thức một biến.
Ôn tập chương IV 64, Hệ thống kiến thức trọng tâm theo môn
65 học cho Hs qua các bài tập tổng hợp .
HS TB,Y làm các bài tập trong sgk
HS G,K làm thêm các bài tập về về tìm
nghiệm của đa thức một biến .
Ôn tập cuối năm 66, Hệ thống kiến thức trọng tâm môn học qua
67 bài tập tổng hợp
HS TB ,Y làm các bài tập dạng tính giá trị
biểu thức,tìm x,cộng trừ đa thức một
biến,tìm nghiệm của đa thức một biến.
HS G,K làm bổ sung các bài toán dạng
chứng minh tỉ lệ thức,giá trị tuyệt đối ,tìm
nghiệm của đa thức.
Kiểm tra cuối năm (đại và 68,
hình) 69
Trả bài kiểm tra học kì 70
phần đại số

Duyệt của BGH Người lập

Trần Hảo Nguyễn Trọng Tuấn.

You might also like