You are on page 1of 3

Key to LT 10 Past Simple, Past Continuous p.

Past Simple

rain

flat adj having a level surface, not curved or sloping, and without holes or any
bits sticking out

low buildings with flat roofs

I need a flat surface to write on.

A large flat screen was mounted on the wall.

buy

B. Công dụng
1. Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất ở thời gian xác định trong quá khứ.
Ex: We bought this car two years ago.
2. Một thói quen trong quá khứ.
Ex: When I was young, I often went swimming with my friends in
this river.
NOTE:
 Used to do được sử dụng để diển tả một hành động hoặc thói quen trong
quá khứ.
Ex: Every summer we used to go to Scotland.

C. Dấu hiệu nhận biết.


 yesterday (yesterday morning, yesterday afternoon, …)
Ex: Where did Tim go yesterday evening?
 last (last year, last night, last week, last month, …)
Ex: There was a storm last month in my town.
 ago (two years ago, many months ago, ten minutes ago….)
Ex: I started playing tennis a week ago.
 in + year in the past (in 1999, in 2001…)
Ex: She was born in 2008.

D. Cách phát âm từ tận cùng bằng -ed


1. Âm cuối -ed được phát âm là /t/ sau các âm:
/k/ - looked /p/ - clapped
/s/ - missed /tʃ/ - watched
/ʃ/ - finished /f/ - laughed

2. Âm cuối -ed được phát âm là /ɪd/ sau âm /d/ and /t/.


added graded decided excited tasted objected

3. Âm cuối -ed được phát âm là /d/ cho các trường hợp còn lại.
grabbed hugged saved pleased massaged
raged

PAST CONTINUOUS

A. Cấu trúc
Câu khẳng định: S + was / were + V-ing + O
Ex: You were using the Internet.
NOTE:
 Giống như thì hiện tại tiếp diễn, chúng ta không dùng động từ chỉ trạng
thái trong thì quá khứ tiếp diễn.

Câu phủ định: S + wasn’t / weren’t + V-ing + O


Ex: Jim wasn’t studying in his room.

Câu hỏi: (Wh-) + Was / Were + S + V-ing + O?


Ex: What were you doing at 8.30 yesterday?
Was your friend coming to the party?
B. Công dụng
1. Dùng để chỉ một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá
khứ.
Ex: What were you doing at 7 pm yesterday?
2. Dùng để chỉ một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động
khác xảy ra cắt ngang.
Ex: Mai was watching TV when I came home.
3. Dùng để chỉ hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.
Ex: While her mother was cooking dinner, her father was reading
books.

C. Dấu hiệu nhận biết


 At + giờ + thời gian trong quá khứ
Ex: At 8 o’clock yesterday, I was studying at home.
 At this/ that time + thời gian trong quá khứ
Ex: At this time last year, we were on holiday.
 Khi hai mệnh đề nối với nhau bằng chữ when hoặc while.
Ex: She was cooking dinner while her husband was watching
television.

You might also like