You are on page 1of 15

BỘ 15 ĐỀ THI HK2 TOÁN LỚP 7

(2014-2015)

ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1 (2014-2015)
Bài 1: (2 điểm) Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ II môn toán của học sinh lớp 7A, người điều
tra có kết quả sau:

6 9 8 7 7 10 5
8 10 6 7 8 6 5
9 8 5 7 7 7 4
6 7 6 9 3 6 10
8 7 7 8 10 8 6

a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng.


b) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức (a 3

A    3a 3 xy 3    ax 2 
2 1 
là hằng số khác 0).  2 
a) Thu gọn rồi cho biết phần
hệ số và phần biến của A.
b) Tìm bậc của đơn thức A.
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đa thức:
và A xx 4x
B 5x42 6x
7x23 7x
5x3 45x
 4x
 64
a) Tính rồi tìm M  x   A  x  MBxx
nghiệm của đa thức .
B xx  A x 
C x   C b) Tìm đa thức sao cho .
Bài 4: (3,5 điểm) Cho ΔABC vuông
tại A, đường trung tuyến CM.
a) Cho biết BC = 10cm, AC = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB, BM.
b) Trên tia đối của tia MC lấy điểm D sao cho MD = MC.
Chứng minh rằng ΔMAC = ΔMBD và AC = BD.
c) Chứng minh rằng AC + BC > 2CM.
2 d) Gọi K là điểm trên đoạn thẳng
AK  AM
3 AM sao cho . Gọi N là giao điểm
của CK và AD, I là giao điểm của
BN và CD. Chứng minh rằng: CD = 3ID.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 2: QUẬN 3 (2014-2015)
Bài 1: (2 điểm) Cho đơn 2

M    4xy 2   x ; N    3xy 2    xy 2 
 1  3 1 
thức  2   3 
Thu gọn M, N và
cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của M, N.
Bài 2: (3 điểm) Cho hai đa thức:
A x   13x 4  3x 2  15x  15  8x  6  7x  7x 2  10x 4
B x   4x 4  10x 2  10  5x 4  3x  18  3x  5x 2
a) Thu gọn và sắp
xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
C x   A  x   B x  ; D x   B x   A x  b) Tính .
c) Chứng tỏ rằng và là xx1
xD
C
nghiệm của nhưng không là nghiệm của .
Bài 3: (1,5 điểm) Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ 2 môn toán của học sinh lớp 7 trong một
trường THCS của quận cho bởi bảng sau:

6 5 8 2 10 3 5 9 5 6
7 8 6 7 4 5 6 10 8 4
9 9 8 4 3 7 8 9 7 3
8 10 7 6 5 7 9 8 6 2

a) Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.


b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 4: (0,5 điểm) Cho đa thức . A x   x 4  2x 2  4
Chứng tỏ rằng với mọi . Ax x R
0
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông
tại A có AB = 5cm, BC = 10cm.
a) Tính độ dài AC.
b) Vẽ đường phân giác BD của ΔABC và gọi E là hình chiếu của D trên BC.
AE  BD Chứng minh ΔABD = ΔEBD và .
c) Gọi giao điểm của hai đường thẳng ED và BA là F.
Chứng minh: ΔABC = ΔAFC.
d) Qua A vẽ đường thẳng song song với BC cắt CF tại G.
Chứng minh ba điểm B, D, G thẳng hàng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 3: QUẬN 5 (2014-2015)
Bài 1: (2 điểm)
a) Tính tổng các đơn thức sau rồi tính xy23 giá trị của đơn thức thu được tại và .
1 1  1 
P  3x 2 y  x 2 y 3  x 2 y 3    x 2 y 3 
2 3  2 
b) Thu gọn đơn thức x  y  z 1
sau rồi tính giá trị của đơn thức thu được tại .
Q
1 2
3

xy z.  3x 2 y 
2

Bài 2: (2 điểm) Cho hai thức P x    x 3  2x 4  3x 5  x  2014


đa
Q x   2x 5  3x  x 2  2x 4  1
a) Sắp xếp các hạng tử của
mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
P  x   Q x  b) Tính .
c) Tìm đa thức biết . P x   R  x   x 4 Rx x
3
 2015

Bài 3: (1 điểm)
f  x   x 2  3x  2
a) Tìm một nghiệm của đa thức .
b) Em hãy viết ba đa thức lần g x  , h  x  , k  x 
lượt bậc nhất, bậc hai, bậc ba chỉ có một nghiệm duy nhất bằng 1.
Bài 4: (2 điểm) Thống kê số học sinh nữ của tất cả các lớp của trường THCS A được ghi nhận
lại như sau:

20 21 24 22 21 19 20 19 18 21
18 20 23 24 19 20 23 20 18 19
22 22 20 13 18 19 21 21 22 20
18 19 23 24 0 18 20 18 13 20

a) Lập bảng tần số và dùng công thức số X trung bình cộng để tính trung bình số học sinh
nữ của một lớp trường A.
b) Biết rằng trung bình một lớp của trường A có 50 học sinh. Em hãy tính tỉ lệ học sinh nữ
trong lớp, tỉ lệ nam – nữ như vậy có cân đối không?
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 5cm, BC = 13cm.
a) Tính độ dài cạnh AB.
b) Gọi O là điểm nằm trong cùng một nửa mặt phẳng chứa A, B, C sao cho OA = OB = OC.
Chứng minh O là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác ABC.
c) Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác ABC đến điểm O.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 4: QUẬN 10 (2014-2015)
Bài 1: (2 điểm) Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của các học sinh trong một lớp 7 được ghi lại
trong bảng sau:

10 3 7 7 7 5 8 10 8 7
8 7 6 8 9 7 8 5 8 6
7 6 10 4 5 4 5 7 3 7
5 9 5 8 7 6 9 3 10 4

a) Lớp 7 có bao nhiêu học sinh?


b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (1 điểm) Thu gọn, sau đó xác định phần hệ số, phần biến số của đơn thức sau:
2
3 3 1 2 
Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của tại A x 23 yxy  2 x 3xy
12x
 3
y 2  6

x ; y  2
. 2
Bài 4: (2 điểm) Cho hai đa thức: P x   3x 3  2x 2  2x  5

Q x   2x 2  3x 3  5x  1
a) Tính . P  x   Q x 
P  x   Q x  b) Tính .
Bài 5: (1 điểm) Cho đa thức 5  3x 3  8x  x 2  M  3x 3  1  5x
M, biết .
Bài 6: (3 điểm) Cho tam giác ABC AB̂C  60 0
vuông tại A có .
a) Tính số đo và so sánh hai cạnh AB, AĈB AC.
b) Gọi trung điểm của AC là M. Vẽ đường thẳng vuông góc với AC tại M,
đường thẳng này cắt BC tại I. Chứng minh ΔAIM = ΔCIM.
c) Chứng minh ΔAIB là tam giác đều.
d) Hai đoạn thẳng BM và AI cắt nhau tại G. Chứng minh BC = 6.IG.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 5: QUẬN 11 (2014-2015)
Bài 1: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau:

10 4 5 6 4 8 8 7 7
7 5 8 5 4 9 5 10 9

a) Lập bảng tần số.


b) Tính số trung bình cộng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức 2  3 2
A xy  3x y 
 3  a) Thu gọn đơn thức A và cho
biết hệ số, bậc của A.
1 b) Tính giá trị của A tại .
x  1; y  
Bài 3: (2 điểm) Cho hai đa thức: 2
và 1 3 2 2 1
AB2x 3x  11x
 7x5x2x3
5 5 a) Tính A + B.
b) Tìm đa thức C sao cho: C =
B – A.
Bài 4: (1 điểm)
g  x   2x  6 a) Tìm nghiệm của đa thức .
b) Cho đa thức . Xác định hệ số f  x   ax 2fx23x
  18
a biết có nghiệm là .
Bài 5: Cho ΔABC cân tại A , vẽ tại H.  Â 90BC
AH 0

a) Chứng minh: ΔABH = ΔACH.
b) Cho biết AH = 4cm; BH = 3cm. Tính độ dài cạnh AB.
c) Qua H, vẽ đường thẳng song song với AC cắt cạnh AB tại M. Gọi G là giao điểm của
CM và AH. Chứng minh G là trọng tâm của ΔABC và tính độ dài cạnh AG.
CA  CB d) Chứng minh: .
CG 
3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 6: QUẬN 12 (2014-2015)
Bài 1: (2 điểm) Điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 7A được ghi nhận như sau:

9 4 7 5 6 7 8 6 3 10
5 7 6 7 5 9 7 7 8 7
10 9 10 8 7 6 9 8 6 4

a) Lập bảng tần số và tính điểm trung bình môn toán của lớp 7A (số trung bình cộng).
b) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh dưới trung bình và chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm.
Bài 2: (2 điểm) Cho đơn thức: 2  2
0

3 xy 2 z  
 1 
x 2 yz 2  x 3 y 5 z 7 
 3  2  a) Thu gọn và tìm bậc của
đơn thức trên.
x  1; y  2; z  1 b) Tính giá trị đơn thức trên tại .
Bài 3: (2 điểm) Cho hai đa thức: A x   2x 3  3x 2  2x  1

B x   2x  3x 2  1
a) Tính . A x   B x 
A x   B x  b) Tính .
Bài 4: (0,5 điểm) Cho đa thức . P x    x  1 ax  6 
a) Tìm a để đa thức có nghiệm
bằng 2.
b) Tìm nghiệm còn lại của đa thức.
Bài 5: (3,5 điể) Cho tam giác ABC vuông AH  BC
tại A vẽ tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA.
a) Chứng minh ΔAHC = ΔDHC.
b) Cho BC = 10cm; AB = 6cm. Tính độ dài cạnh AC.
DE  AC c) Trên HC lấy điểm E sao cho HE =
HB. Chứng minh ΔAHB = ΔDHE và .
d) Chứng minh AE + CD > BC.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 7: QUẬN TÂN BÌNH (2014-2015)
Bài 1: (2 điểm)
a) Thu gọn đơn thức M rồi xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức:
2
  2 2   3 3 2 
M xy  x y 
 3  4 
b)N  2x 3 y 2  x 3 y  6x 2 y  x 3 y 2  6x 2 y  3x 3 y
Thu gọn và tìm bậc của đa thức .
Bài 2: (2,5 điểm) Cho hai đa thức sau:
2
A x   2x 3  6x 4   8x 2  9x
4
B x   3x 4   6x92  5x 3  6x
9 a) Hãy sắp xếp các hạng tử
của mỗi đa thức trên
theo lũy thừa giảm dần của biến.
A x  
 B x  b) Tính và .
Bài 3: (1,5 điểm)
B x  1 a) Cho . Chứng tỏ x = 3 là
B x   2x 2  x  17
3 nghiệm của đa thức .
b) Tìm E   2x 2  7xy 2  3y 5   5x 2  5xy 2  8y 5
đa thức E biết: .
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm. Trên tia đối của
tia AB lấy điểm E sao cho A là trung điểm của BE.
a) Tính độ dài cạnh AC và so sánh các góc của tam giác ABC.
b) Chứng minh: ΔABC = ΔAEC và ΔBEC cân tại C.
c) Vẽ đường trung tuyến BH của ΔBEC cắt cạnh AC tại M. Chứng minh M là trọng tâm của
ΔBEC và tính độ dài cạnh CM.
d) Từ A vẽ đường thẳng song song với cạnh EC, đường thẳng này cắt cạnh BC tại K.
Chứng minh: ba điểm E, M, K thẳng hàng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 8: QUẬN TÂN PHÚ (2014-2015)
Bài 1: (2 điểm) Cho đơn thức  1 2 2  3
A x y  xy
 3  a) Thu gọn A rồi cho biết hệ số,
phần biến và bậc của đơn thức
A?
x  1; y  1 b) Tính giá trị của đơn thức A tại .
Bài 2: (2,5 điểm) Cho M x   x  5x  3x 3  23; N x   3x 3  x 2  13  3x
2

hai đa thức sau: .


Mxx  N  x 
A x   A a) Tính . Sau đó tìm một nghiệm
của đa thức .
M x  B Bxx  N x  b) Tìm đa thức sao cho .
Kiểm tra xem số x = 1 có phải B x 
là nghiệm của đa thức không?
Bài 3: (2 điểm) Cho bảng sau:

Thống kê điểm số trong hội thi “Giải toán trên Internet – ViOlympic”
Cấp thành phố (vòng 17) – Lớp 7 – Năm 2014 – 2015
Điểm số (x) 100 120 15 180 200 220 240 260 280 300
Tần số (n) 2 3 4 5 14 22 20 15 10 5 N = 100

a) Dấu hiệu điều tra là gì? Tìm mốt của dấu hiệu? Tính điểm trung bình của học sinh lớp 7
tham gia hội thi trên?
b) Nhận xét về kết quả bảng thống kê trên?
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H.
a) Chứng minh rằng ΔAHB = ΔAHC.
b) Gọi I là trung điểm của cạnh AH. Trên tia đối của tia IB, lấy điểm D sao cho IB = ID.
Chứng minh IB = IC, từ đó suy ra AH + BD > AB + AC.
2 c) Trên cạnh CI, lấy điểm E sao cho .
CE  CI
3 Chứng minh ba điểm D, E, H
thẳng hàng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 9: QUẬN GÒ VẤP (2014-2015)
Bài 1: (2 điểm) Số bàn thắng một số trận đấu của vòng loại U23 Châu Á được ghi lại ở bảng
sau:

7 3 2 2 7 1 6 3 3
4 6 2 4 3 6 5 1 4
5 5 3 2 7 4 5 1 7

Lập bảng tần số, tính số bàn thắng trung bình trong một trận và mốt của dấu hiệu.
1 2
x y  2x 3 y 2  xy 
Bài 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức
M
3 a) Thu gọn rồi xác định bậc
và hệ số của đơn thức M.
x  1; y  3 b) Tính giá trị của M tại .
Bài 3: (2 điểm) Cho hai đa thức: BA x  x x48x
 5x 5x
2 3
 2x
3
68x
 2x
2
6

a) Sắp xếp đa thức và theo lũy thừa B x  giảm dần của biến.
A
A x  
 B x  b) Tính và .
Bài 4: (1 điểm) Tìm nghiệm của các đa
thức sau:
a) 3x  6
1  4x . x 2  25 b)
Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC MH  AC
vuông tại A, lấy điểm m là trung điểm của BC. Vẽ (H thuộc AC). Trên tia HM lấy điểm
K sao cho MK = MH.
HK̂B  90 0 a) Chứng minh ΔMHC = ΔMKB rồi
suy ra .
b) Chứng minh HK // AB và KB = AH.
c) Chứng minh ΔMAC cân.
d) Gọi G là giao điểm của AM và BH. Chứng minh GB + GC > 3GA.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 10: QUẬN BÌNH TÂN (2014-2015)
Bài 1: (1,5 điểm) Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của một nhóm học sinh được ghi lại như sau:

5 8 3 6 9 10 8 6 7 8
4 9 8 3 6 8 9 3 5 7
8 9 5 7 6 4 9 10 7 5

a) Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.


b) Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (3 điểm) A x   2x 2  4x  3  4x 3  6; B x   4x 3  4x  2x 2  x  3
Cho hai đa thức:
A x   B x  a) Tính .
b) Tính . A  x   B x 
Bài 3: (1,5 điểm) Thu gọn, tìm bậc rồi tính giá trị của đa thức sau:
tại . 7 x2 2015;1 y  1 2
 xy 3  x 3 y  xy 3  2  x 3 y
Bài 4: (1 điểm) Tìm nghiệm 3 5 3 5
của đa thức sau:
P x   4x  24
a)
1 1 3
Q x   x  
2  3 4 b)
Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác
ABC cân tại A (góc A nhọn). Vẽ đường phân giác của góc BAC cắt BC tại H.
AH  BC a) Chứng minh HB = HC và .
b) Với AB = 30cm, BC = 36cm. Tính độ dài AH.
c) Vẽ đường trung tuyến BM của tam giác ABC cắt AH tại G. Tính độ dài AG và BM.
d) Qua H vẽ đường thẳng song song với AC cắt AB tại D. Chứng minh ba điểm C, G, D
thẳng hàng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 11: HUYỆN BÌNH CHÁNH (2014-2015)
Bài 1: (2 điểm) Điểm kiểm tra môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại dưới bảng sau:

10 8 6 10 8 9 6 10 5 7
6 9 5 5 8 5 7 9 4 10
9 7 3 6 5 8 10 7 6 9
7 6 9 7 9 7 10 4 9 7

a) Dấu hiệu ở đây là gì?


b) Lập bảng tần số.
c) Tính trung bình cộng điểm kiểm tra của các học sinh.
Bài 2: (2 điểm) Cho đơn thức 1 3
A
5
4
 3 2
x y  5x yz  a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định hệ số và bậc của
đơn thức A.
x  1; y  2; z  1 c) Tính giá trị của A tại .
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đa thức:
A x   2x 5  3x 2  3x 4  x  2x 4  2x 3  1
B x   x 2  4x  1  2x 3  2x  x 4  x 5
a) Thu gọn và sắp xếp B x 
A
các hạng tử của và theo lũy thừa giảm dần của biến.
A x   B x  b) Tính .
c) Tìm đa thức biết . A x   B
R xx  R  x 
Bài 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông EH  BC
tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Từ E kẻ (H thuộc BC). Gọi K là giao điểm
của HE và AB.
a) Chứng minh ΔABE = ΔHBE.
b) Chứng minh: AE < EC.
c) Chứng minh ΔEKC cân.
d) Chứng minh BE là đường trung trực của AH.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 12
Bài 1: (2 điểm) Điều tra về điểm kiểm tra học kì II môn Toán của học sinh lớp 7A, người ta điều
tra có bảng sau:

9 9 7 8 6 10 5 7 9 6
8 7 6 5 9 7 8 4 6 7
4 3 6 7 9 6 8 7 8 10

a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng.


b) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức (a 2

M   ax 2  .  a 3 x 
3  1 
là hằng số)  2 
a) Thu gọn rồi cho biết phần hệ
số, phần biến của M.
b) Xác định bậc của M.
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đa A x   3x 3  5x 2  3x  x 3  3
thức:
B x   1  3x 2  3x  2x 3  x 2
a) Tính . M  x   B x   A x 
B xx  A x 
C x   C b) Tìm đa thức sao cho .
Bài 4: (0,5 điểm) Cho đa thức có . P xa 
bax2 cbx0  c
Chứng minh rằng là nghiệm xP x1
của .
Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Vẽ
DE vuông góc với BC tại E.
a) Cho biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính độ dài cạnh AC.
b) Chứng minh rằng: ΔABD = ΔEBD và tam giác ABE cân.
c) Chứng minh rằng: DA < DC.
d) Gọi M là giao điểm của AE và BD, N là trung điểm đoạn thẳng CE, G là điểm trên đoạn
thẳng CM sao cho CG = 2GM. Chứng minh rằng: A, G, N thẳng hàng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 13
Bài 1: (1,5 điểm) Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được thống kê như
sau:

9 10 9 8 9 7 10 7 9 8
10 9 8 9 7 9 10 8 9 9

Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (2 điểm) Cho đơn thức: 2  1  3
 x 2 y.  xy 3 . xy
3  2  4 a) Thu gọn đơn thức.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x  2, y  1
.
Bài 3: (2 điểm) Cho hai đa thức: P x   3x  x 3  2x 4  5x 2  7

Q x   3  2x 4  x  x 3  5x 2
a) Sắp xếp đa thức và theo P x 
Q
lũy thừa giảm dần của biến.
P x  
 Q x  b) Tính và .
Bài 4: (1 điểm) Tìm nghiệm của các đa
thức sau:
a) 2x  8
1 2 3
x  x
2 4 b)
Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC
vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn BC.
 H  BC b) Vẽ AH vuông góc với BC . Trên
đoạn HC lấy D sao cho HD = HB.
Chứng minh AB = AD.
c) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho EH = AH.
Chứng minh ED vuông góc với AC.
d) Chứng minh BD < AE.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 14
Bài 1: (1,5 điểm) Điểm kiểm tra môn Sinh của một số học sinh được ghi lại ở bảng sau:

7 4 10 4 8 7 8 7 7 5
7 7 4 6 8 7 6 4 8 7
5 6 7 8 10 5 6 8 4 5

a) Lập bảng tần số.


b) Tính số trung bình cộng và tìm . M0
Bài 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức 2  6 4 3
A   x 2 y 2 . x y 
3  5  a) Thu gọn rồi tìm bậc của
đơn thức A.
x  1, y  2 b) Tính giá trị của đơn thức A tại .
Bài 3: (2 điểm)
Cho đa thức: P x   5x 2  x  2x 3  3x 2  5x  2
Q x   3x  5x 3  x  1  6x 3
a) Thu gọn các đa thức . P  x  , Q x 
P  x   Q x  b) Tính .
c) Tính . P  x   Q x 
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
A x   12x  8
a)
B x   9x 2  8x  7x 2  3x  18  5x
b)
Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh ΔBCD cân.
HB̂C  HD̂C c) Vẽ BE vuông góc với CD tại E
cắt AC tại H. Chứng minh .
d) Hãy chứng minh BE > DE.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 15
Bài 1: (2 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức sau tại x  55 và .
y
1 3 1 1 .
 x  xy 2  x 2 y 3
125 25 5 b) Tìm tích của hai đơn thức y  xz 
3
1
sau rồi tính giá trị của đơn
thức thu được tại và :
4  3xy
2 3 2 2 và .
x yz
Bài 2: (2 điểm) Cho hai đa thức: f  x   3x 27
 5x 3  x 2  1007

g x   2x 4  3x 3  x  1007
a) Tính f  x   g  x   2014
2014  g xh xh  x   f  x  b) Tìm đa thức sao cho
Bài 3: (1 điểm) Chứng tỏ là P Q
x  x
4x 1 4x
 4x
2 2
 1 1
x
nghiệm của đa thức và chứng 2
tỏ đa thức không có nghiệm.
Bài 4: (2 điểm) Số tiền tiết kiệm (đơn vị nghìn đồng) của 40 học sinh lớp 7A trong một tuần
được ghi lại như sau:

3 6 4 8 12 7 1 9 10 3
5 7 3 6 10 7 4 9 12 9
7 12 7 10 6 8 4 8 8 6
1 9 8 9 6 40 6 8 7 6

Lập bảng “tần số” và dùng công thức X số trung bình cộng để tính trung bình số tiền
tiết kiệm của một học sinh lớp 7A trong một tuần là bao nhiêu nghìn đồng.
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AB. Gọi G
là trọng tâm của tam giác ABC. Trên tia AG lấy điểm M sao cho G là trung điểm của
AM.
a) Chứng minh GD = DM và ΔBDM = ΔCDG.
b) Tính độ dài đoạn thẳng BM theo độ dài đoạn thẳng CE.
AB  AC c) Chứng minh .
AD 
2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

You might also like