You are on page 1of 3

Mobil Super 2000 X2 10W40 Page 1 of 3

Mobil Super 2000 X2 10W40


Dầu nhờn Mobil dành cho xe du lịch, Vietnam
Dòng nhớt bán tổng hợp cao cấp cho động cơ dùng xăng

Mô tả sản phẩm

Dòng sản phẩm nhớt Mobil Super 2000 là loại nhớt động cơ bán tổng hợp cao cấp, mang lại khả năng bảo vệ vượt trội và tăng hiệu suất động
cơ.

Tính năng và lợi ích

Mobil Super 2000 là dòng sản phẩm được sử dụng rộng rãi và đã thể hiện được khả năng bảo vệ vượt trội, cho nên chắc chắn rằng bạn sẽ
nhận được hiệu suất mà bạn muốn cho chiếc xe của mình.
Mobil Super 2000 X2 cung cấp:
• Sự bảo vệ mài mòn vượt trội
• Làm sạch động cơ như mới
• Bảo vệ động cơ trong điều kiện nhiệt độ cao

Ứng dụng

Dòng sản phẩm Mobil Super 2000 được đặc chế để mang lại cho bạn sự tự tin về khả năng bảo vệ xa hơn nhiều lần mà các sản phẩm dầu
khoáng thông dụng có thể mang lại. products are formulated to give you confidence of protection beyond that of conventional oils. Chúng tôi đặc
biệt khuyến nghị sử dụng sản phẩm cho các loại xe và điều kiện sau đây:
• Xe chạy trong điều kiện đô thị, thường xuyên dừng đỗ.
• Các loại động cơ mới, sử dụng công nghệ siêu chính xác.
• Động cơ sử dụng nhiên liệu xăng và dầu.
• Các loại xe du lịch, SUV, bán tải và chở khách.
• Xe chạy trên đường cao tốc.
• Điều kiện vận hành từ bình thường tới khắc nghiệt.
• Sử dụng Turbo tăng áp.
• Các loại động cơ hiệu suất cao

Luôn luôn tra cứu sách hướng dẫn sử dụng xe của bạn để kiểm tra cấp nhớt khuyến nghị và thông số cho từng loại xe cụ thể.

Thông số kỹ thuật và sự chấp thuận:

Sản phẩm được các sự chấp thuận từ:

MB-Approval 229.1

VW 505 00

VW 501 01

Sản phẩm được khuyến nghị sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu:

API CF
Mobil Super 2000 X2 10W40 Page 2 of 3

Sản phẩm đạt hoặc vượt quá các yêu cầu của:

API SN

API SM

API SL

Đặc tính và thông số kỹ thuật

Đặc tính

Cấp nhớt SAE 10W-40

Tro, Sulfated, mass%, ASTM D874 0.97

Tỷ trọng @ 15 C, g/ml, ASTM D4052 0.869

Điểm chớp cháy, °C, ASTM D92 220

Độ nhớt Hi-Temp Hi-Shear @ 150 C 1x10(6) sec(-1), cP, CEC L-36-A-90 4

Độ nhớt @ 100 C, mm2/s, ASTM D445 14.4

Độ nhớt @ 40 C, mm2/s, ASTM D445 92

Điểm đông đặc, °C, ASTM D97 -36

Chỉ số độ nhớt, ASTM D2270 154

Sức khỏe và an toàn

Dựa trên những thông tin có được, sản phẩm này không gây ra bất kỳ ảnh hưởng nào tới sức khỏe nếu được sử dụng đúng theo ứng dụng
và khuyến nghị được cung cấp trong bảng an toàn vật liệu kèm theo. MSDS được cung cấp tại các văn phòng bán hàng đại diện, hoặc có
trên internet. Sản phẩm này không được phép sử dụng cho các mục đích ngoài chỉ định. Nếu thải bỏ, hãy làm đúng quy trình để bảo vệ môi
trường.
All trademarks used herein are trademarks or registered trademarks of Exxon Mobil Corporation or one of its subsidiaries unless indicated otherwise.

04-2020
http://www.exxonmobil.com
Typical Properties are typical of those obtained with normal production tolerance and do not constitute a specification. Variations that do not
affect product performance are to be expected during normal manufacture and at different blending locations. The information contained herein
is subject to change without notice. All products may not be available locally. For more information, contact your local ExxonMobil contact or visit
www.exxonmobil.com
ExxonMobil is comprised of numerous affiliates and subsidiaries, many with names that include Esso, Mobil, or ExxonMobil. Nothing in this
document is intended to override or supersede the corporate separateness of local entities. Responsibility for local action and accountability
remains with the local ExxonMobil-affiliate entities.

Energy lives here™


© Copyright 2003-2019 Exxon Mobil Corporation. All
Rights Reserved

13.04.2020

You might also like