Professional Documents
Culture Documents
2x +1
Câu 1. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = là
x −1
A. ( −∞; +∞ ) \ {1} B. ( −∞;1) C. ( −∞;1) và (1; +∞ ) D. (1; +∞ )
C. ( −1;1) . D. ( −∞ ; − 1) ∪ (1; + ∞ ) .
-2 -5
Gọi m là GTLN của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −3; 2] . Tìm mệnh đề đúng.
A. m = 0 . B. m = −2 . C. m = −5 . D. m = 3 .
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như bên dưới.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1 ) D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; + ∞ )
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [ −3;3] và có đồ thị là đường cong ở hình
vẽ bên.
1
x
-3 -2 -1 1 2 3
-1
-2
-3
A. y =− x3 + 3x + 1 B. y =x 3 − 3 x 2 + 1 C. y =x 3 + 3 x 2 + 1 D. y =− x3 − 3x − 1
Câu 15. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 2 là
A. −25 B. 3 C. 7 D. −20
Câu 16. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
2x − 3
A. y = . B. y = x 4 . C. y =− x3 + x . D. y= x + 2 .
x+2
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số =
y x3 − 3 x với trục tung là
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 18. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm là f ′ ( x ) =x ( x + 1) ( x − 2 ) với mọi x ∈ . Số điểm cực trị của
2 4
hàm số f ( x ) là.
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
( x 2 ) ( x 2 + 1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 19. Cho hàm số y =−
A. (C ) cắt trục hoành tại hai điểm B. (C ) cắt trục hoành tại một điểm.
C. không cắt trục hoành. D. (C ) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 20. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
O 1 2 x
Hỏi hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên khoảng ( a; b ) . Phát biểu nào sau đây là sai?
B. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng ( a; b ) khi và chỉ khi ∀x1 , x2 ∈ ( a; b ) : x1 > x2
⇔ f ( x1 ) < f ( x2 ) .
C. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng ( a; b ) khi và chỉ khi f ′( x) ≤ 0, ∀x ∈ ( a; b ) .
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x 3 + 3 x 2 − 12 x + 2 trên đoạn −1, 2 đạt tại x = x0 . Giá trị x0 bằng.
A. −1 . B. 1 . C. −2 . D. 2 .
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đúng một đường tiệm cận (gồm các đường tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang).
x+1
A. y = x 4 + x 2 + 1 . B. y= x2 + 1 − x . C. y = x 3 − 2 x + 1 . D. y = .
x−2
1
y
Câu 26. GTNN của hàm số = x+ trên khoảng ( 0 ; + ∞ ) là
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 2.
A. y =− x3 + x 2 − x + 2 . B. y =
−3 x 2 + 16 x − 1 .
C. y = x 3 − 2 x − 1 . D. y =− x3 + 2 x 2 + 2 x − 2 .
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f ( x ) đồng biến
trên khoảng
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = m có 4 nghiệm thực phân
biệt.
A. −4 ≤ m ≤ −3 . B. m ∈ {−4; −3} . C. −4 < m < −3 . D. −2 < m < 2 .
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 33. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau:
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 7 .
số y sin 4 x + cos 2 x . Một học sinh làm như sau:
Câu 34. Khi tìm GTLN – GTNN của hàm =
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên của hàm số y = f ′ ( x ) như hình bên. Hàm số y = f ( x )
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị.
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 7 .
mx − 1 1
Câu 37. Với giá trị nào của m thì hàm số y = đạt giá trị lớn nhất bằng trên [0; 2].
x+m 3
A. m = 3 . B. m = −3 . C. m = 1 . D. m = −1 .
Câu 38. Hàm số y = cos 2 x − 2 cos x + 2 có giá trị nhỏ nhất là:
1
A. 1 . B. 2 . C. . D. −1 .
2
Câu 39. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Với giá trị nào của m thì phương trình f x 1 m có đúng hai nghiệm.
m 0 m 1 m 1
A. 2 m 1. B. . C. . D. .
m 1 m 2
m 2
x+m
Câu 40. Cho hàm số y = trên ( m là tham số thực). Biết rằng khi m = mo thì tổng giá trị lớn nhất
x +1
1
và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [1; 2] bằng . Khẳng định nào sau đây đúng?
3
( )
Câu 42. Cho hàm số y = mx 4 − m2 − 1 x 2 + 1 . Khẳng định nào sau đây là sai?
x -∞ 1 2 3 4 +∞
f '(x) - 0 + 0 + 0 - 0 +
3
A. − ; −1 . B. ( −∞; −1) . C. ( −1;0 ) . D. ( −∞; −2 ) .
2
Câu 44. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình dưới đây. Trong các giá trị a , b , c , d có
bao nhiêu giá trị âm?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 45. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây.
1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
2 f ( x) + 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.