You are on page 1of 9

THPT HỒNG BÀNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017

Lovebook sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán


Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích V , gọi A', B',C ' lần lượt là trung điểm của các cạnh
bên SA,SB,SC. Thể tích khối chóp S.A ' B ' C ' bằng:
V V V V
A. B. C. D.
27 8 9 4
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của CD, AD và H là giao điểm của AM và BN . Biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh
bên SB và mặt phẳng đáy bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABMN bằng:
a3 3 a3 5 a3 5 a3 5
A. B. C. D.
12 12 4 8
Câu 3: Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' có thể tích V . Khi đó thể tích khối tứ diện A ' BCD bằng:
2V V V V
A. B. C. D.
3 12 6 3
Câu 4: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  x  2 là:
3 2

 2 2 
A.  2;0  B.  2;   C.  0; 2  D.  ; 2 
 3 3 
Câu 5: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
 e 1,4 2
 3  2 2 2 1 1
A. 3 3 B.      C. 2 3
2 1,7
D.    
3 3 3 3
2x  1
Câu 6: Cho hàm số y  có đồ thị C  . Tích số các khoảng cách từ một điểm M tùy ý thuộc  C 
x1
đến hai đường tiệm cận của  C  là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 7: Cho khối lăng trụ ABC.A' B' C ', gọi M là trung điểm cạnh bên AA '. Tỉ số thể tích của khối lăng
trụ ABC.A ' B ' C ' và thể tích khối chóp M.A ' B ' C ' bằng:
A. 12 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 8: Đáy của một hình hộp là một hình thoi có cạnh bằng 6 và góc nhọn bằng 300 , cạnh bên của hình
hộp bằng 10 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Khi đó, thể tích của hình hộp là:
A. 180 3 B. 180 2 C. 90 2 D. 90 3
Câu 9: Cho hàm số y  2 x  3 x  6 mx  1. Để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x12  x22  3, thì giá trị
3 2

cần tìm của m là:


1 1
A. m  1 B. m  1 C. m  D. m 
4 4
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  2 x là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 2
Câu 11: Nếu độ dài chiều cao của khối chóp tăng lên 4 lần, diện tích đáy không đổi thì thể tích của khối
chóp sẽ tăng lên:
A. 6 lần B. 4 lần C. 8 lần D. 2 lần
Câu 12: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3 x 2 trên đoạn
 4; 4  . Khi đó, giá trị M  m là:
A. 128 B. 96 C. -112 D. -96
Truy cập Lovebook.vn hoặc fan page facebook.com/lovebook.vn để cập nhật đề thi thử THPT quốc gia các môn nhanh nhất!
Câu 13: Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  x3  2 x2  x  2. Có hai tiếp tuyến của  C  cùng song song
1
3
với đường thẳng y  2 x  5. Đó là các tiếp tuyến:
4
A. 2 x  y  4  0 và 2 x  y  1  0 B. 2 x  y   0 và 2 x  y  2  0
3
10
C. 2 x  y   0 và 2 x  y  2  0 D. 2 x  y  3  0 và 2 x  y  1  0
3
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. log 0 ,2 a  log 0 ,2 b  a  b  0 B. ln x  0  x  1
C. ln a  ln b  a  b  0 D. log 3 x  0  0  x  1
Câu 15: Cho  H  là khối lập phương có độ dài cạnh bằng 3cm. Thể tích của  H  bằng:
A. 27cm 3 B. 9cm3 C. 3cm3 D. 27cm 2
7x  6
Câu 16: Gọi A, B là giao điểm của đồ thị hàm số y  và đường thẳng y  x  2. Khi đó hoành độ
x2
trung điểm I của đoạn AB là:
7 7
A. -5 B. 7 C. D. 
2 2
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y  5 2  x là:
A. -5 B. 2 C. 0 D. -2
Câu 18: Cho hàm số y  x  2x  3. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
4 2

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của x để biểu thức log 5 x 2  x  6 có nghĩa:
A. 3  x  2 B. x  3 hoặc x  2 C. 3  x  2 D. x  3 hoặc x  2
Câu 20: Cho 0  a  1. Giá trị của biểu thức log a a 2 3
a2  bằng:
8 4 3
A. B. C. 3 D.
3 3 8
Câu 21: Hàm số y  x 3  3 x 2  4 có giá trị cực đại yCĐ là:
A. yCĐ  4 B. yCĐ  1 C. yCĐ  1 D. yCĐ  0
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  3 cos x là:
A. -2 B. 3 C. 1 D.  3
x2
Câu 23: Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y  là:
x1
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
2  3x
Câu 24: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  đi qua điểm A  3; 2  là;
xm
A. 2 B. 3 C. 0 D. -3
2x  3
Câu 25: Hàm số y  đồng biến trên tập hợp:
x 1
A.  1;   B.  ; 1 C. D.  ;1
Câu 26: Hàm số y  x 3  3 x 2  4 nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
A.  ;0  B.  2;0  C.  0;   D.  ; 2 

Truy cập Lovebook.vn hoặc fan page facebook.com/lovebook.vn để cập nhật đề thi thử THPT quốc gia các môn nhanh nhất!
Câu 27: Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  x3  4x2  4x  1. Tiếp tuyến tại điểm A  3; 2  thuộc  C  cắt
lại đồ thị  C  tại điểm M . Tọa độ của M là:
A. M  2; 33  B. M  2; 33  C. M  2; 33  D. M  2; 33 
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3 x 2  3 x  2 trên đoạn  2; 2  là:
A. -24 và 4 B. -4 và 24 C. -4 và 12 D. -24 và 2
7
Câu 29: Rút gọn biểu thức a a a a : a 16 , ta được:
6 4 3
A. a B. a C. a D. a
  
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin x  4sin3 x trên khoảng   ;  là:
 2 2
A. 2 B. -2 C. 1 D. -1
Câu 31: Cho a  log 2 20. Hãy tính log 20 5 theo a :
a2 a a2
A. B. C. D. a  2
a a2 a
Câu 32: Cho  K  là khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh bằng 2a,3a,4a. Thể tích của  K  bằng:
A. 48a 3 B. 12a 3 C. 24a 3 D. 4a 3
Câu 33: Đường thẳng y  m không cắt đồ thị hàm số y  2 x 4  4 x 2  2 khi:
A. m  2 B. m  4 C. m  0 D. 2  m  4
2x  3
Câu 34: Cho hàm số y  . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm:
1 x
A. I 1; 2  B. I  2; 1 C. I  1; 3  D. I  1; 2 

Câu 35: Cho 0  a  1. Giá trị của biểu thức a 3 log a 3


bằng:
1
A. B. 3 C. 3 D. 3 3
3
3x  2
Câu 36: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1  2x
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  3
3
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  
2
Câu 37: Một khối tứ diện đều có cạnh bằng a thì thể tích của nó bằng:
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. B. C. D.
4 4 12 12
Câu 38: Cho khối chóp S.ABC, gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. tỉ số thể tích của
khối chóp S.AMN và thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
1 1 1 1
A. B. C. D.
16 2 8 4
Câu 39: Giá trị của m để hàm số y  x  x  mx  2 có cực trị là:
3 2

1 1 1 1
A. m  B. m  C. m  D. m 
3 3 3 3
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC biết cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh bên SB
và mặt phẳng đáy bằng 600. Tam giác ABC đều cạnh a , gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh
SC, AC. Thể tích khối chóp C.MNB bằng:
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
16 4 8 2
Truy cập Lovebook.vn hoặc fan page facebook.com/lovebook.vn để cập nhật đề thi thử THPT quốc gia các môn nhanh nhất!
Câu 41: Hàm số y  mx 3  3mx 2  4 x  1 đồng biến trên tập xác định khi và chỉ khi:
4 4 4 4
A. 0  m  B. 0  m  C. 0  m  D. m  0 hoặc m 
3 3 3 3
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x  m x  2m x  2x đi qua điểm
3 4 2 2

A  1; 0  ?
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 43: Cho khối chóp  T  có thể tích là 6a , đáy là hình vuông cạnh a 6. Độ dài chiều cao khối chóp
3

T  bằng:
A. 3a B. 2a C. a 2 D. 4a
3
  a  1 x 2   a  3  x  4 đồng biến trong khoảng  0; 3  thì giá trị của tham số
x
Câu 44: Để hàm số y  
3
a là:
12 12
A. 3  a  B. a  3 C. a  3 D. a 
7 7
2x  1
Câu 45: Đường thẳng y  x  m luôn cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm P , Q. Để độ dài đoạn PQ
x1
ngắn nhất, giá trị thích hợp cho m là:
A. m  2 B. m  1 C. m  1 D. m  2
Câu 46: Cho hàm số f  x   9 . Khi đó, f  2  bằng:
log 3 2

A. 2 B. 4 C. 8 D. 1
Câu 47: Giá trị của m để hàm số y   x  2 x  mx đạt cực tiểu tại x0  1 là:
3 2

A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1
3 2
 2

Câu 48: Cho hàm số y  x   3m  1 x  m  3m  2 x  3. Để đồ thị của hàm số có điểm cực đại và
điểm cực tiểu ở về hai phía của trục tung thì giá trị của tham số m là:
A. 1  m  2 B. 2  m  3 C. 2  m  1 D. 2  m  1
Câu 49: Một khối chóp tam giác có độ dài các cạnh đáy bằng 6, 8, 10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và
tạo với mặt đáy một góc bằng 600. Thể tích của khối chóp đó là:
16 3
A. 16 3 B. C. 8 3 D. 32 3
2
Câu 50: Đạo hàm của hàm số y  x ln x  x là:
1
A. 1 B. 1 C.  ln x D. ln x
x

Truy cập Lovebook.vn hoặc fan page facebook.com/lovebook.vn để cập nhật đề thi thử THPT quốc gia các môn nhanh nhất!
50 đề thi thử kèm lời giải chi tiết tặng kèm Bộ đề tinh túy 2017 Your dreams – Our mission
Câu 1 : Chọn B 2x  1
Phân tích: đồ thị hàm số y  có đường tiệm
Phân tích: đây là bài toán khá cơ bản rồi đúng x1
không các em ! cận ngang là y  2 và đường tiệm cận đứng là
Theo bài toán tỉ số thể tích ( áp dụng với chóp tam x  1
giác , tứ diện ) ta có  0; 2   2m  1 
Gọi điểm M  m,  thuộc đồ thị hàm số đã
Câu 2: Chọn B  m1 
Phân tích: cho . khi đó ta có khoảng cách từ M đến hai
Trong hình vuông ABCD ta có đường tiệm cận là

ADM  BAN  c.g.c   NBA  DAM m1


d  M ,TCD    m1
12  0 2
 BHA  180  BAH  HBA  90 nên tam giác
2m  1
AB2 a2 2a 2
BHA vuông tại H  BH    m1 3
BN a2 5 d  M ,TCN   
a 
2
1 0
2 2 m1
4
Vậy ta có
Vì SH   ABCD   SH  BH nên
3
d  M ,TCN  .d  M ,TCD   . m1  3
SB,  ABCD   SB, BH   SBH  45 m1
2a Câu 7: Chọn C
 SH  BH tan 45 
5 Phân tích:
SAMNB  SABCD  SMND  SBMC 1
3
 
VM . A ' B 'C '  d M ,  A ' B ' C '  .SA ' B 'C '
1 a a 1 a 5a 2 Ta có
 a  . .  . .a 
2

2 2 2 2 2 8
3 2
 
 . d A ,  A ' B ' C '  .SABC  V ABC . A ' B ' C '
1 1 1
6
2 3
1 2 a 5a a 5
Nên thể tích cần tính là V  . .  V
3 5 8 12  ABC . A ' B ' C '  6
VM . A ' B ' C '
Câu 3: Chọn C
Câu 8: Chọn D
Phân tích: thể tích hình cần tính là
Phân tích:

3
  1
3
 1
2

VA ' BCD  d A ',  BCD  .SBCD  d A ',  BCD  . SABCD  V Vì đề bài cho cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một
1 1
6
Câu 4 : Chọn C góc 60 nên ta h  10 sin 60  5 3 .
Phân tích: Hàm số y  x 3  x 2  2 có y '  3 x 2  2 x , Diện tích đáy hình hộp cần tính là
1
2 S  2. .6.6.sin 30  18
ta thấy y '  0  x  0  x  và 2
3
Thể tích hình hộp cần tính là
 2  50
y  0   2; y    nên điểm cực đại của đồ thị V  S.h  18.5 3  90 3
 3  27
hàm số là  0; 2 
Câu 9: Chọn A
Phân tích: hàm số y  2 x 3  3x 2  6mx  1 có
Câu 5 : Chọn B
y '  6 x 2  6 x  6 m . Để hàm số đã cho có 2 cực trị
Phân tích: với câu hỏi như thế này các em có thể
thử máy tính để tiết kiệm thời gian nhé , ngoài ra thì phương trình y '  0 có 2 nghiệm phân biệt hay
các em có thể sử dụng tính chất của hàm số mũ để 1
 '  9  36 m  0  m  . Giả sử hoành độ của 2
so sánh hai số với nhau 4
Câu 6: Chọn D điểm cực trị lần lượt là x1 , x2 . Theo hệ thức Vi-et
ta có x1  x2  1, x1 x2  m . Theo bài ra ta lại có
50 đề thi thử kèm lời giải chi tiết tặng kèm Bộ đề tinh túy 2017 Your dreams – Our mission
x12  x2 2   x1  x2   2 x1 x2  3 nên
2
Phân tích: Thể tích khối hình lập phương là

1  2 m  3  m  1 
V  33  27 cm3 
Câu 10 : Chọn A Lưu ý : các bạn phải chú ý đến đơn vị đo nhé , nếu
Phân tích: không để ý sẽ chọn ý D dẫn đến sai lầm
Ta có Câu 16 : Chọn B

 
 x 2  2 x  1  x 2  2 x  1  1   x  1  1 nên
2 Phân tích: phương trình hoành độ giao điểm là
7x  6
giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 1 khi x  1  x  2  x2  4  7 x  6
x2
Câu 11: Chọn B  7  89
x 
Phân tích: Khi chiều cao khối chóp tăng lên 4 lần
 x 2  7 x  10  0   2
thì thể tich khối chóp cũng tăng lên 4 lần ( do thể  7  89
x 
tích và chiều cao , diên tịch đáy là các đại lượng tỉ  2
lệ thuận với nhau ) Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn AB là
Câu 12: Chọn D x A  xB
xI  7
Phân tích: hàm số y  x 3  3x 2 có y '  3 x 2  6 x . Ta 2
Câu 17: Chọn C
thấy y '  0  x  0  x  2 . Vì hàm số đã cho liên
Phân tích: Anh dự đoán những câu hỏi như thế
tục và xác định trên  4; 4  nên này sẽ ít xuất hiện trong đề thi !

x
 4;4 
 
Max  Max y  4  ; y  0  ; y  2  ; y  4   y  4   16 5 2  x  0 khi x  2

Min  Miny  4  ; y  0  ; y  2  ; y  4   y  4   112


Câu 18: Chọn C
x
 4;4  Phân tích: Phương trình hoành độ giao điểm là
nên M  m  112  16  96 x  1  2
Câu 13: Chọn C x4  2x2  3  0   nên đồ thị hàm số đã
 x  1  2
1
Phân tích: Hàm số y  x 3  2 x 2  x  2 có
3 cho giao với trục hoành tại 2 điểm có hoành độ
y '  x 2  4 x  1 .Gọi  xo , yo    C  khi đó phương như trên
Câu 19: Chọn B
trình tiếp tuyến tại đó là
Phân tích: Điều kiện để biểu thức log 5 x 2  x  6
y  y '  xo  x  xo   yo hay
có nghĩa là x 2  x  6  0  x  3  x  2
y  y '  x o  x  y 0  x o .y '  x o 
Câu 20: Chọn A
Điều kiện để tiếp tuyến trên song song với đường
Phân tích:
thẳng y  2 x  5 là

 y '  xo   2
  x0 2  4 xo  3  0 
 x  1    8 8
Ta có log a a2 3 a2  log a  a 3   log a a 
  3
 
8
3
     01
 y o  y '  xo  x o  5 
  yo  2 xo  5  x02  3
 Ngoài ra các em có thể gán cho a một giá trị bất kì
10 10 rồi bấm máy để được kết quả của bài toán . Ví dụ
Với x01  1  y  2 x   2x  y  0
3 3 cho a  3 ta sẽ được
Với x02  3  y  2 x  2  2 x  y  2  0
Câu 14: Chọn A
Phân tích: với đáp án A sửa thành đúng phải là
log 0 ,2 a  log 0 ,2 b  0  a  b
Câu 15: Chọn A
Câu 21: Chọn D
50 đề thi thử kèm lời giải chi tiết tặng kèm Bộ đề tinh túy 2017 Your dreams – Our mission
Phân tích: hàm số y  x  3x  4 có y '  3 x  6 x .
3 2 2
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
Ta thấy y '  0  x  0  x  2 , điểm A  3; 2  là : y  y '  3  x  3    2 

y  0   4; y  2   0 nên yCD  0  y  7 x  19


Phương trình hoành độ giao điểm của
Câu 22: Chọn A
y  x 3  4 x 2  4 x  1 và y  7 x  19 là
 
Phân tích: đặt sin x  t t   1;1 khi đó hàm số
 x  3
đã cho tương đương với y  t  3 1  t 2 với   x 3  4 x 2  4 x  1  7 x  19  
x  2
t   1;1 Suy ra tọa độ điểm M là M  2; 33 
3t 1 Câu 28: Chọn A
Ta có y '  1  y'  0  t  
3  3t 2 2 Phân tích: hàm số đã cho có y '  3x 2  6 x  3
1 y '  0  3x2  6 x  3  0  x  1
Ta thấy khi t đi qua điểm  thì y ' đổi dấu từ
2
Vì hàm số đã cho liên tục và xác định trên khoảng
       nên Miny  y   21   2  2; 2  nên
 
Câu 23: Chọn A  
Miny  Min y  2  ; y 1 ; y  2   y  2   24
x
 2;2 
x2 3
Phân tích: y   1
x1 x1
. bài toán yêu cầu
x
 
Maxy  Max y  2  ; y  1 ; y  2   y  2   4
 2;2 
tìm các điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm
Câu 29: Chọn C
3 3
số nên y  1     nên 7 15 7 1
x1 x1 Phân tích: a a a a : a 16  a 16 : a 16  a 2  a
x  1  1; 3 vậy có 4 điểm thỏa mãn yêu cầu đề
Câu 30: Chọn C
bài Phân tích: y  3sin x  4 sin 3 x  sin 3x  1
Câu 24: Chọn D
Câu 31: Chọn C
2  3x
Phân tích: hàm số y  có tiệm cận đứng là Phân tích:
xm
 20  2
x  m . Tiệm cận đứng đó đi qua điểm A  3; 2  log 20 5  log 20    log 20 20  2 log 20 2  1 
 4  a
Câu
nên m  3 a2

Câu 25: Chọn D a
Phân tích: hàm số đã cho có đạo hàm là 32: Chọn C
1 Phân tích: V  2 a.3a.4 a  24 a 3
y'   0 nên hàm số đã cho đồng biến trên
 x  1
2
Câu 33: Chọn B
Phân tích: với bài toán này các em vẽ nhanh đồ thị
 ;1 và 1;  
hàm số y  2 x 4  4 x 2  2 và tìm tương giao của
Câu 26: Chọn B
đường thẳng y  m với đồ thị hàm số đó .
Phân tích: hàm số đã cho có y '  3 x 2  6 x .
Câu 34: Chọn D
y '  0  2  x  0 nên hàm số đã cho nghịch biến
Phân tích: tâm đối xứng của hàm số này là giao
trên khoảng  2; 0  điểm của hai đường tiệm cận đứng và tiệm cận
Câu 27: Chọn B ngang của đồ thị hàm số . Đồ thị hàm số có tiệm
Phân tích: hàm số đã cho có y '  3x  8 x  4 2
cận đứng là x=1 , tiệm cận ngang là y=2
Câu 35: Chọn D
50 đề thi thử kèm lời giải chi tiết tặng kèm Bộ đề tinh túy 2017 Your dreams – Our mission
Câu 36: Chọn D m  0
 3m  0 
Câu 37: Chọn C    4
  '  9 m 2
 12 m  0 m 
Phân tích: khối tứ diện có tất cả các cạnh bằng a  3
nên khối tứ diện đó có chiều cao trùng với trục 4
Kết hợp 2 trường hợp ta có 0  m  thì thỏa mãn
đường tròn của đáy . 3
Chiều cao của hình chóp là yêu cầu đề bài ra
2 Câu 42: Chọn A
a 3 2 a 6
h  a2   .   Phân tích: thay điểm A(1;0) vào phương trình đã
 2 3 3
  m  1  2
Thể tích khối tứ diện cần tính là cho ta được m4  2 m2  1  0   nên
m   1  2
1 a 6 a2 3 a3 2 
V  có 2 giá trị của m thỏa mãn
3 3 4 12
Câu 38: Chọn D Câu 43: Chọn A
Phân tích: tương tự câu 1 ta có 3V 3.6a3
Phân tích: h    3a
1 S 6a2
VSAMN SAMN 2 AM.AN .sin MAN 1 Câu 44: Chọn D
  
Phân tích: Ta có y '   x 2  2  m  1 x  m  3
VSABC SABC 1 4
.AB.AC.sin BAC
2
Câu 39: Chọn C Hàm số đã cho đồng biến trên (0;3) khi và chỉ khi

Phân tích: hàm số đã cho có y '  3x 2  2 x  m . Để   x 2  2  m  1 x  m  3  0


y '  0, x   0; 3  x2  2x  3
hàm số có cực trị thì phương trình y '  0 có m
2x  1
1
nghiệm hay  '  1  3m  0  m  x2  2x  3
3 Xét hàm số f  x   trên [0;3] ta có
2x  1
Câu 40: Chọn A
2x2  2x  8
Phân tích: f ' x   0, x  0; 3 
 2x  1
2

SA   ABC   SA  AB

   Max f  x   f  3  
12 12
 SB,  ABC   SA , AB   SBA  60 x0;3 
m
7 7
 SA  a.tan 60  a 3 Câu 45: Chọn C
1 a2 3 a3 Phân tích: phương trình hoành độ giao điểm là :
 VSABC  a 3. 
2x  1
3 4 4   x  m  1
Theo công thức tính tỉ số thể tích ta có x1
VCMNB CM CN CB 1 V a3  1  x   3  m  x  1  m  0
2

 . .   VCMNB  SABC 
VCSAB CS CA CB 4 4 16 Gọi hoành độ của P ,Q lần lượt là x1 , x2 theo hệ
Câu 41: Chọn A thức Viet ta có
Phân tích: hàm số đã cho có y '  3mx  6 mx  4
2
x1  x2  m  3; x1 x2  m  1
Xét trường hợp 1: m  0  y '  4  0 nên hàm số Ta có :
đã cho đồng biến trên
x  x2    y1  y2   2  x1  x2 
2 2 2
PQ  1
Xét trường hợp 2: m  0 , hàm số đã cho đồng
biến trên khi và chỉ khi y '  0, x  hay  
 2  m  3   4   m  1  2 m2  2 m  13
2
 
2   m  1  12   24
2

50 đề thi thử kèm lời giải chi tiết tặng kèm Bộ đề tinh túy 2017 Your dreams – Our mission
 MinPQ  24 khi và chỉ khi m  1
Câu 46: Chọn
Câu 47: Chọn C
Phân tích: hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x0  1
khi :
 y '  1  0 3.  12  4.  1  m  0
    m  1
 y ''  1  0 6.  1  4  0
Câu 48: Chọn C
Phân tích: điều kiện để 2 điểm cực trị nằm 2 phía
của trục tung là xCD .xCT  0
Ta có y '  3x 2  2  3m  1 x  m2  3m  2
Điều kiện để phương trình y '  0 có 2 nghiệm trái

 
dấu là 3 m2  3m  2  0  2  m  1
Câu 49: Chọn A
Phân tích: dễ dàng tính được chiều cao của hình
chóp là h  4.sin 60  2 3
Thể tích khối chóp là
1 1
V  .2 3. .6.8  16 3
3 2
Câu 50: Chọn D
Phân tích: Ta có

y '   x ln x  x  '   x ln x  '  x  '  ln x  x.  1  ln x


1
x

You might also like