You are on page 1of 7

Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.

com/dethivaonganhang

99 câu Test Anh Văn mẫu ôn thi VCB (kèm Đáp án)

1 A few passengers were _______ after the liner overturned in a storm


A. plunged
B. drowned
C. watered
D. submerged
Đáp án: B
Phân biệt nghĩa của các động từ:
 plunge: chìm ngập
 drown: chết đuối
 water: tưới nước, cho uống nước
 submerge: dìm, nhấn chìm
⇒ Đáp án B đúng vì hợp ngữ nghĩa nhất.
Dịch: Một số hành khách đã bị chết đuối sau khi con tàu bị lật trong bão.

2 Hats like this may have been fashionable in the 60’s, but now they are _______ the
times
A. beneath
B. under
C. over
D. behind
Đáp án: D
Cụm từ cố định "behind the times": cũ rích, cổ lỗ
⇒ Đáp án D đúng vì hợp ngữ nghĩa nhất.
Dịch: Những chiếc mũ như thế này là mốt trong những năm 60 nhưng bây giờ chúng đã
cổ lỗ sĩ.

3 The sergeant was furious because he hadn’t been _______ of the manoeuvres
A. notified
B. announced
C. referred
D. communicated
Đáp án: A
Phân biệt nghĩa và cách sử dụng của các động từ trên ta có:
 be notified of something: được báo tin thông báo về cái gì đó
 be announced something: được thông báo cho cái gì đó
www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 1
Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

 be referred to something: bị quy cho là từ cái gì đó


 be communicated with something: được kết nối với cái gì
⇒ Đáp án A đúng vì hợp ngữ nghĩa nhất.
Dịch: Ngài sĩ quan rất tức giận vì ông ấy đã không được thông báo về buổi diễn tập
quân sự.

4 The local press has been pouring _______ on the mayor for dissolving the council
A. blame
B. hatred
C. disapproval
D. scorn
Đáp án: D
Cụm từ cố định "pour scorn on somebody": dè bỉu/chê bai ai đó
⇒ Đáp án D đúng vì hợp ngữ nghĩa nhất.
Dịch: Truyền thông địa phương dè bỉu ngài thị trưởng vì giải tán hội đồng thành phố.

5 I’m _______ too keen on visiting the Parkers again so soon


A. that
B. none
C. such
D. very
Đáp án: B
Ta dùng phương pháp loại trừ:
A sai vì "that" không thể đứng ngay sau động từ tobe
C, D sai thì "such" cũng như "very" không bao giờ đi liền với "too" vì 3 từ này cùng
mang nghĩa nhấn mạnh.
⇒ Đáp án B đúng. Ở đây, "none" + too + Tính từ: không....cho lắm
Dịch: Tôi không thích đến thăm lại nhà Parkers sớm cho lắm.

6 The army suffered very heavy _______ , yet, their victory was imposing
A. losses
B. victims
C. wounds
D. harms
Đáp án: A
Phân biệt nghĩa của các danh từ trên:
 loss: tổn thất
 victim: nạn nhân
 wound: vết thương
 harm: sự tổn hại, sự thiệt hại
⇒ Đáp án A đúng vì hợp ngữ nghĩa nhất.
Dịch: Đội quân đã phải chịu tổn thất rất nặng nề, vì vậy, chiến thắng của họ thật oai
phong lẫm liệt.

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 2


Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

7 It’s a chance of a lifetime for me to see Tokio, so I’ll try to _______ the most of
A. catch
B. do
C. fulfil
D. make
Đáp án: D
Cụm từ cố định "make the most of": tận dụng hết, triệt để
⇒ Đáp án D đúng vì hợp ngữ nghĩa nhất.
Dịch: Đây là cơ hội ngàn năm có một để tôi được đến Tokio, vì vậy tối sẽ cố gắng tận
dụng triệt để.

8 Do you think this kind of meat _______ itself to stewing?


A. allows
B. gives
C. offers
D. lends
Đáp án: D
Cụm từ cố định: "lend itself to...": thích hợp với, có thể dùng làm
⇒ Đáp án D đúng vì hợp ngữ nghĩa.
Dịch: Bạn có nghĩ rằng loại thịt này thích hợp để hầm không?

9 It was Martin who _______ the initiative in introducing our guests to the princess.
A. adopted
B. took
C. led
D. pursued
Đáp án: B
Cụm từ cố định "take the initiative in V-ing": dẫn đầu, đảm nhiệm chính việc gì đó
⇒ Đáp án B đúng vì hợp ngữ nghĩa nhất.
Dịch: Martin là người đảm nhiệm chính công việc giới thiệu các khách mời với công
chúa.

10 Martha has been hard _______ to it to organize a fancy dress party for the younger
children.
A. forced
B. ordered
C. put
D. made
Đáp án: C
Cụm từ cố định "be put to it": bị thúc bách, bị đẩy vào hoàn cảnh gấp gáp, khó khăn.
⇒ Đáp án C đúng vì hợp ngữ nghĩa.
Dịch: Martha đang bị thúc bách rất nhiều trong việc tổ chức một buổi tiệc hóa trang
cho trẻ em.

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 3


Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

11 Mrs. Brown was very _______ when she broke her beautiful Wedgwood teapot
A. disturbed
B. damaged
C. upset
D. offended
Đáp án: D
Các đáp án A, B, D là các động từ được chia dưới dạng bị động, mang nghĩa:
 be disturbed: bị làm phiền
 be damaged: bị phá hủy
 be offended: bị xúc phạm
Đáp án C là 1 tính từ: upset: buồn, bối rối
⇒ Đáp án C đúng vì hợp ngữ nghĩa nhất.
Dịch: Bà Brown cảm thấy buồn khi làm vỡ cái bình trà Wedgwood tuyệt đẹp của mình.

12 He will probably be awarded a Nobel Prize on account of his _______ achievement in


Physics
A. exposed
B. outstanding
C. conspicuous
D. high
Đáp án: B
Dựa vào nghĩa của các tính từ:
 exposed: bị phơi bày
 outstanding: vượt trội, xuất sắc
 conspicuous: dễ nhận thấy bằng mắt
 high: cao
⇒ Đáp án B đúng vì hợp ngữ nghĩa nhất.
Dịch: Ông ấy có thể sẽ được trao giải Nobel cho những thành tựu vượt trội của mình
trong lĩnh vực Vật lý.

13 Swarms of ants are always invading my kitchen. They are thorough _________ .
A. nuisance
B. disturbance
C. trouble
D. annoyance
Đáp án: A
Các đáp án này dễ gây nhầm lẫn bởi chúng mang nghĩa tương tự nhau, tuy nhiên ta vẫn
phân biệt được:
 nuisance: mối phiền toái
 disturbance: sự náo động, quấy rối
 trouble: rắc rối
 annoyance: sự quấy rầy
⇒ Đáp án A đúng vì hợp ngữ nghĩa.
Dịch: Lũ kiến cứ luôn phong tỏa cả phòng ăn nhà tôi. Chúng thực sự là mối phiền toái
đáng lo.

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 4


Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

được chút nào.


⇒ Đáp án C đúng vì hợp ngữ nghĩa nhất.
Dịch: Tối không chợp mắt được sau khi xem bộ phim kinh dị đó vào tối qua.

97 I’ve been doing my best to reduce the backlog but I must admit that I’ve hardly put
______ in the problem so far.
A. damper
B. a foot
C. a brave face
D. a dent
Đáp án: D
Cụm từ cố định "put a dent in something": làm thay đổi, xử lý cái gì đó
⇒ Đáp án D đúng vì hợp ngữ nghĩa nhất.
Dịch: Tôi đã cố gắng hết sức để giảm bớt ùn đống công việc nhưng tôi thừa nhận rằng
tôi hầu như không làm thay đổi được tình hình chút nào.

98 It's a small black dog and ______ to the name of 'Emily'


A. belongs
B. answers
C. obeys
D. responds
Đáp án: B
Cụm từ đặc biệt "answer to the name of something": (nói về con vật) có tên là, mang
tên...
⇒ Đáp án B đúng vì hợp ngữ nghĩa nhất.
Dịch: Nó là một con chó nhỏ màu đen tên là Emily.

99 He just managed to survive by the skin of his ______.


A. ears
B. nose
C. teeth
D. tongue
Đáp án: C
Cụm từ cố định "to escape/survive by the skin of one's teeth": may mà thoát, suýt
nữa thì nguy
⇒ Đáp án C đúng vì hợp ngữ nghĩa nhất
Dịch: Anh ấy suýt nữa thì mất mạng.

VẪN CÒN HƠN 1000 CÂU HỎI (KÈM ĐÁP ÁN & GIẢI THÍCH)

ĐỂ ÔN THI VIETCOMBANK CÙNG NHIỀU NGÂN HÀNG KHÁC

TRONG CUỐN SÁCH DƯỚI ĐÂY!

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 31


Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

Tuyển tập câu hỏi Anh Văn thi ngân hàng

SÁCH ÔN THI NGHIỆP VỤ VIETCOMBANK

Sách ôn thi Vietcombank -


Cẩm nang Giao dịch viên ngân Cẩm nang dành cho Tín 250 câu hỏi thi online
Ngân hàng Ngoại thương Việt
Nam
hàng dụng - Quan hệ khách hàng Vietcombank 2017

XEM THÊM

Đáp án 80 câu trắc Bộ câu hỏi phỏng vấn


300 câu phỏng vấn Tín dụng [ Và còn rất nhiều
nghiệm Tín dụng - Thi Giao dịch viên và trả lời
- QHKH và Trả lời mẫu
ngân hàng 2017 mẫu (90 câu) Sách - Tài liệu khác]

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 32


Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

CÁCH THỨC MUA & THANH TOÁN - XEM TẠI ĐÂY

Mọi thắc mắc xin liên hệ


Mr Nguyễn Lê Giang - ĐT: 0888.888.713 - 098.939.0127
Facebook: fb.com/legiang127 | Facebook 2: fb.com/giang.banker

o Site: jb.com.vn | thinganhang.com | giangblog.com


o Fanpage: fb.com/dethivaonganhang
o Group: fb.com/groups/4banker

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 33

You might also like