You are on page 1of 3

KẾ TOÁN CÔNG TY CỔ PHẦN—Phát hành cổ phiếu

Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu nhằm huy động vốn góp của cổ đông = Chủ sở hữu góp vốn.
Tài khoản sử dụng : TK 4111 : Vốn đầu tư chử sở hữu (theo vốn điều lệ: mệnh giá cổ phiếu)

TK 4112 : Thặng dư vốn cổ phần (chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá
TK 4118: Vốn khác
TK 419 : Cổ phiếu quỹ: phản ánh theo giá thực tế mua lại.
(cổ phiếu quỹ : là cổ phiếu mà Cty mua lại chính cổ phiếu mà Cty đã phát hành hoặc có thể do cổ
đông tặng lại công ty vốn CSH giảm.
Cổ phiếu quỹ không được chia cổ tức, không có quyền bầu cử hay tham gia chia phần TS khi công
ty giải thể.
Nội dung hạch toán:

1/ Chủ SH góp vốn khi thành lập Chia lãi cho chủ SH Phí thành lập
DN tư nhân, TNHH DN

4111 112,211 111,338 421 Nơ 642/ co111

2/ Công ty cổ phần

1/ Phát hành cổ phiếu (lần đầu ) Chi phí khi phát hành lần đầu
Nợ TK 112, 111: giá phát hành Nợ TK 4112 / Có TK 111,112
Có TK 4111 mệnh giá
Có/ Nợ TK 4112 chênh lệch
2/ Mua cổ phiếu quỹ Chi phí phát sinh khi mua cổ phiếu
Nợ TK 419 : giá mua / Có TK 111,112 quỹ  tính vào giá gốc
Nợ TK 419 / Có TK 111,112
3/ Tái phát hành lại cổ phiếu quỹ Chi phí khi tái phát hành cổ phiếu quỹ
Nợ TK 111,112 : giá phát hành lại Nợ TK 4112 / Có TK 111,112
Nợ / Có TK 4112: chênh lệch
Có TK 419 :g.gốc (PP b.quân)
4/ Chia lãi bằng cổ phiếu quỹ nt
Nợ TK 421 : giá thanh toán chia lãi
Nợ hoặc Có TK 4112: chênh lệch
Có TK 419 :g.gốc (PP b.quân )
5/ Huỷ bỏ cổ phiếu quỹ (vốn giảm ) Hủy bỏ ngay tại thời điểm mua
Nợ TK 4111 : mệnh giá Nợ TK 4111
Nợ hoặc Có TK 4112 : chênh lệch Nợ hoặc Có TK4112
Có TK 419 : g.gốc (PP b.quân) Có 111,112

Lợi nhuận/ lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông

Lãi cơ bản trên cổ phiếu = --------- -----------------------------------------------------


- Số cổ phiếu bình quân gia quyền đang lưu hành
*Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ = Lợi nhuận, lỗ sau thuế - cổ tức CP ưu đãi –Lợi nhuận trích lập
quỹ khen thưởng ,phúc lợi
*Số CP bình quân gia quyền đang lưu hành là số bình quân của CP phổ thông đang lưu hành
trong kỳ hiện tại.
Bài 1 Cty cổ phần A có tài liệu sau
Số dư đầu kỳ 1số TK
TK 4111: 12.000.000.000 TK 4112: 2.000.000.000 (dư có) TK 419: 50.000cp*24.000đ/cp
Phát sinh trong kỳ:
1/ Phát hành 2.000.000 CP mệnh giá 10.000 đ/ CP đã thu tiền mặt, giá phát hành 35.000đ/CP.
2/ Chuyển khoản mua lại CP giữ làm CP quỹ: 150.000 CP A, gia mua: 40.000 đ/CP và phí giao dịch
12.000.000 đ.
3/ Quyết định chia lãi cho cổ đông bằng 10.000 CP quỹ, giá CP tại thời điểm 50.000 đ/CP
4/ Tái phát hành lại ra thị trường CK 50.000 CP Cty A thu bằng TGNH, giá phát hành: 57.000 đ/CP. Phí
giao dịch thanh toán =chuyển khoản 5.000.000 đ

Bài 2 : Cty cổ phần T có tài liệu sau


Số dư vào ngày 1/1/N
TK 4111: 20.000.000.000 ( 2.000.000 CP, mệnh giá 10.000 đ/CP)
TK 4112: 4.000.000.000 (bên nợ)
TK 419: 500.000.000 (20.000 CP)
Tình hình phát sinh trong quý 1/N:
1/ Tháng 1, CTy T phát hành thêm 500.000 CP bổ sung tăng vốn. Với cổ đông hiện hữu Cty thực hiện theo
cơ chế 5:1 với giá bán 15.000 đ/CP. Số còn lại bán ra bên ngoài với giá bán 28.000đ/CP, tiền bán CP thu
đủ = TGNH. Phí trả cho Cty chứng khoán 8.000.000đ = tiền mặt.
2/ Phát hành cổ phiếu mới từ nguồn thặng dư vốn cổ phần số lượng 50.000 CP. Chi phí phát hành
5.000.000 thanh toán tiền mặt.
3/Chuyển khoản thanh toán do Cty mua 10.000 CP T, giá mua 24.000 đ/CP và chi phí 1.000.000đ 4/Dùng
14.000 CP quỹ chia lãi cho cổ đông, giá thanh toán 25.000 đ/CP.

Bài 3 :
Cty cổ phần APT có tình hình sau:
-Số dư đầu 1/1/N :
TK 4111: 10.000.000.000 (1.000.000 CP phổ thông, mệnh giá 10.000 đ/CP)
TK 4112: 5.000.000.000
TK 419: 4.400.000.000 ( 220.000 CP, giá gốc mua 20.000 đ/CP)
TK 4211: 3.000.000.000
Tình hình phát sinh trong năm N :
1/ Ngày ¼ Cty T chia lãi cho cổ đông bằng cổ phiếu quỹ theo cơ chế: 4: 1 (cổ đông sở hữu 4 CP thì được
chia lãi 1 CP) theo giá phát hành bằng mệnh giá.
Thời điểm chốt danh sách chia lãi tính theo số cổ phiếu đang lưu hành đầu năm.
Giá cổ phiếu trên thị trường tại thời điểm chia lãi : 30.000 đ/ CP.
2/ Ngày 1/6 Cty T phát hành CP bổ sung tăng vốn 2.000.000 CP phổ thông.
-Cơ chế bán cho cổ đông hiện hữu 2:1 tính theo giá 27.000đ/cp.
-Số CP còn lại bán ra thị trường chứng khoán 30.000 đ/CP, tất cả thu bằng TGNH. Chi phí phát hành
10.000.000 đ trả = TGNH.
3/ Ngày 1/6 -Số lợi nhuận còn lại phân phối các quỹ: quỹ đầu tư phát triển 50%, quỹ khen thưởng: 30%,
quỹ phúc lợi 20%.
4/ Ngày 1/10 phát hành số cổ phiếu quỹ còn lại bán ra thị trường với giá bán 32.000 đ/CP thu = TGNH. Chi
phí 200.000 đ thanh toán tiền mặt
Yêu cầu: Định khoản và phản ánh vào TK loại 4. Lập chỉ tiêu tương ứng trên bảng cân đối kế toán

You might also like