You are on page 1of 45

Thời gian hữu ích (năm) 12 60%

Thời gian thuê (năm) 8


Giá vốn (triệu USD) 16
Giá trị hợp lý (triệu USD) 22.4 75%
PV khoản thanh toán tiền thuê (triệu USD) 20.6

Thời gian thuê > 60% thời gian sử dụng hữu ích của TS
Khoản thanh toán tiền thuê > 75% giá trị hợp lý của TS
Bên cho thuê nên phân loại là HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI CHÍNH
7.2

16.8
BT 19.2
Thời gian 12 60% 7,2
Thời gian 8
Giá vốn (tr 16
Giá trị hợp 22,4 75% 16,8
PV khoản t 20,6

Thời gian thuê > 60% thời gian sử dụng hữu ích của TS
Khoản thanh toán tiền thuê > 75% giá trị hợp lý của TS
Bên đi thuê nên phân loại là HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI CHÍNH
Tiền thuê hàng quý (USD) 5,376 USD
Thời hạn thuê (năm) 10 năm
Thời gian bắt đầu thuê 01/07
Lãi suất hàng năm 8%
GTHT của khoản tiền thuê 150,000 USD
Giá vốn của tài sản 150,000 USD

Chi
Bênphi lãighi
thuê ngày 01/10
nhận số tiền phải 2,892
trả ngày 1/10 8,268
Doanh thu lãi ghi nhận 8,268

Tgian ST trả Lãi trả

1 1/7 5,376
2 1/10 5,376 2,892
Nợ gốc trả Nợ gốc còn lại
150,000
5,376 144,624
2,484 142,140
Khoản thanh toán tiền thuê hàng năm 26269
Thời gian thuê 6 năm
Thời gian thanh toán đầu tiên 1/1
Lãi suất 5% %/năm
Giá trị hiện tại của khoản tiền thuê tối thiểu 140000

Tgian ST trả Lãi trả


1/1/2018
2018 26269 0
2019 26269 5687
2020 26269 4657
2021 26269 3577
2022 26269 2442
2023 26269 1251
157614 17614

Số tiền nợ thuê bên thuê sẽ báo cáo trong BCTC vào cuối năm 2018 140000
Tiền lãi phải trả năm 2019 5687
Nợ gốc trả Nợ gốc còn lại
140000
26269 113731
20582 93149
21612 71537
22692 48845
23827 25018
25018 0
140000 352280
Khoản thanh toán thuê hàng năm 26,269
Thời hạn thuê 6 năm
Tgian thanh toán đầu tiên 01/01 Tgian bắt đầu thuê
Lãi
Giá suất
trị hiện tại khoản tiền thuê tối 5% %/năm
thiểu 140,000
Số tiền liên quan đến hợp đồng thuê
mà bên thuê báo cáo trong BCKQKD
ngày 31/12/2018 0

Tgian ST trả
01/01/2018
2018 26,269
2019 26,269
2020 26,269
2021 26,269
2022 26,269
2023 26,269
157,614

Sử dụng lại bảng tính 20.4


BCKQHD 2018
Chi tiêu Năm nay
Chi phí tài chính 5,687
Chi phí bán hàng 23,333
Lợi nhuận sau thuế -29,020
Lãi trả Nợ gốc trả Nợ gốc còn lại
140,000
0 26,269 113,731
5,687 20,582 93,149
4,657 21,612 71,537
3,577 22,692 48,845
2,442 23,827 25,018
1,251 25,018 0
17,614 140,000 352,280
BT 19.6
Bên thuê hoạt động chỉ có chi phí tiền thuê. Do đó việc công ty LA cho công ty LT thuê thiế
Việc thuê này chỉ ảnh hưởng đến chi phí quản lí doanh nghiệp
LT thanh toán tiền thuê cho LA 25,000 USD/ quý. Do đó chi phí quản lí doanh nghiệp của L
cho công ty LT thuê thiết bị văn phòng hợp đồng thuê hoạt động không ảnh hưởng đến thu nhập của LT

ản lí doanh nghiệp của LT là 100,000 USD/ năm ( 25,000USD/ quý * 4 quý = 100,000USD)
n thu nhập của LT
Bài 19.7
- Việc công ty LA cho thuê thiết bị văn phòng theo hợp đồng thuê hoạt động có liên quan đến thu
- Khoản thu nhập của công ty LA từ việc cho thuê này là 100 000 USD/năm (25 000 USD/quý * 4
ộng có liên quan đến thu nhập của công ty LA.
năm (25 000 USD/quý * 4 quý)
- Việc King Cones thuê thiết bị làm kem không ảnh hưởng đến thu nhập của King Cones
- Việc thuê này chỉ ảnh hưởng đến chi phí quản lý doanh nghiệp.
thu nhập của King Cones.
Kỳ kế toán theo quý

1. Lập bảng tính tiền thuê, lãi thuê, nợ gốc thuê trả mỗi năm và nợ gốc còn lại sau từng năm
Lãi suất 10%

Tiền thuê trả Lãi thuê trả hàng Nợ gốc trả hàng
Kỳ thanh toán Năm
hàng năm năm năm

31/12/2018 0
31/12/2019 1 100,000,000 37,907,868 62,092,132
31/12/2020 2 100,000,000 31,698,654 68,301,346
31/12/2021 3 100,000,000 24,868,520 75,131,480
31/12/2022 4 100,000,000 17,355,372 82,644,628
31/12/2023 5 100,000,000 9,090,909 90,909,091
500,000,000 120,921,323 379,078,677

2. Lập bút toán ở công ty T ngày 31/12/2018 (Initial recognition - Ghi nhận ban đầu)
N 2121 379,078,677
C 3412

3. Lập các bút toán của công ty T tại các ngày


31/03/2019 Trích khấu hao TSCĐ thuê tài cính
N 641 18,953,934

C 2142

Vì thời hạn thuê = thời gian sử dụng hữu ích nên không cần xét đến thời gian khấu hao tình theo
thời hạn nào
Ghi nhận lãi thuê trả từng kỳ ( vì kỳ kế toán theo quý )
N 635 9,476,967
C 335
Nếu trả lãi 1 lần --> ghi vào Nguyên Giá
Trả lãi từng kỳ --> Ghi vào chi phí tài chính (635)

30/06/2019 Trích khấu hao TSCĐ thuê tài cính


N 641 18,953,934
C 2142
Ghi nhận lãi thuê trả từng kỳ ( vì kỳ kế toán theo quý )
N 635 9,476,967
C 335

30/09/2019 Trích khấu hao TSCĐ thuê tài cính


N 641 18,953,934
C 2142
Ghi nhận lãi thuê trả từng kỳ ( vì kỳ kế toán theo quý )
N 635 9,476,967
C 335

31/12/2019 Trích khấu hao TSCĐ thuê tài cính


N 641 18,953,934
C 2142
Thực trả tiền thuê vào cuối năm
N 3412 62,092,132
N 635 9,476,967
N 335 28,430,901
C 112

3. Nêu ảnh hưởng của hợp đồng thuê đến Báo cáo tình hình tài chính ( Bảng cân đối kê toán 31/03/2019)
Tài sản
Nguyên giá TSCĐ 379,078,677
HMLK (18,953,934)

Nguồn vốn

Vì cuối năm mới trả tiền thuê nên khoản nợ này chưa
Vay và nợ thuê tài chính 379,078,677
thay đổi

Tăng chi phí sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận --> giảm
LN sau thuế chưa pp (28,430,901)
lợi nhuận

4. Nêu ảnh hưởng của hợp đồng thuê đến Báo cáo kết quả hoạt động quý 1/2019)
Chi phí tài chính 9,476,967
Chi phí bán hàng 18,953,934
LN sau thuê (28,430,901)
năm

Giá trị hiện tại


Giá trị hiện tại của khoản thanh
Nợ thuê tài chính của khoản tiền
toán tiền thuê hàng năm
thuê tối thiểu
379,078,677 379,078,677
316,986,545 90,909,091
248,685,199 82,644,628
173,553,719 75,131,480
90,909,091 68,301,346
0 62,092,132

ận ban đầu)

379,078,677

18,953,934

thời gian khấu hao tình theo

9,476,967

18,953,934

9,476,967

18,953,934
9,476,967

18,953,934

100,000,000

đối kê toán 31/03/2019)

thuê nên khoản nợ này chưa


hay đổi

ưởng đến lợi nhuận --> giảm


i nhuận

quý 1/2019)
1. Lập bảng tính tiền thuê, lãi thuê, nợ gốc thuê trả mỗi năm và nợ gốc còn lại sau từng năm.
Năm i Tiền thuê trả hàng Chi phí tài chính (lãi Tiền trả nợ gốc Nợ thuê tài chính
năm thuê) (Nợ gốc)
A (1) (2) (3) (4)
416,986,545 𝑃𝑉=100,00
2018 100,000,000 100,000,000 316,986,545 +100,000,0
2019 100,000,000 31,698,654 68,301,346 248,685,199
2020 100,000,000 24,868,520 75,131,480 173,553,719
2021 100,000,000 17,355,372 82,644,628 90,909,091
2022 100,000,000 9,090,909 90,909,091 0
∑ 500,000,000 83,013,455 416,986,545
2. Lập bút toán ở công ty G ngày 31/12/2018
a N212 416,986,545
C3412 416,986,545
b N3412 100,000,000
C112 100,000,000
3. Lập bút toán ở công ty G ngày 31/03; 30/06; 30/09; 31/12 năm 2019
31/03/2019
a N635 7,924,663.62
C3412 7,924,664
b N641 20,849,327
C2142 20,849,327
30/06/2019
a N635 7,924,663.62
C3412 7,924,664
b N641 20,849,327
C2142 20,849,327
30/09/2019
a N635 7,924,663.62
C3412 7,924,664
b N641 20,849,327 248,685,199
C2142 20,849,327
31/12/2019
a N635 7,924,663.62
C3412 7,924,664
b N641 20,849,327
C2142 20,849,327
c N3412 100,000,000
C112 100,000,000
4. Nêu ảnh hưởng của hợp đồng thuê đến BCTHTC ngày 31/03/2019
TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VCSH
-20,849,327 +7,924,664 -28,773,991
5. Nêu ảnh hưởng của hợp đồng thuê đến BCKQHĐKD quý 1 năm 2019
THU NHẬP CHI PHÍ LỢI NHUẬN
0 +28,773,991 -28,773,991
TÀI SẢN SỐ CUỐI QUÝ SỐ ĐẦU NĂM
TIỀN (100,000,000)
NG TSCĐ THUÊ TC 416,986,545 416,986,545
GIÁ TRỊ HMLK (20,849,327) 20,849,327
NỢ VAY
VAY VÀ NỢ THUÊ TC 324,911,208 316,986,545
LNCPP (28,773,991) 28,773,991

BCKQHĐKD
CP TC
CP BH
LNST
ừng năm.

𝑃𝑉=100,000,000/"(1+10%)0" +100,000,000/"(1+10%)1" +100,000,000/"(1+10%)2" =


+100,000,000/"(1+10%)3" +100,000,000/"(1+10%)4"

348,685,199
416,986,545
1. Lập bảng tính tiền thuê, lãi thuê, nợ gốc thuê trả mỗi năm và nợ gốc còn lại sau từng nă
Năm i Tiền thuê trả Chi phí tài chính (lãi Tiền trả nợ gốc Nợ thuê tài chính
hàng năm thuê) (Nợ gốc)
A (1) (2) (3) (4)
405,391,084 PV
30/06/2018 50,000,000 - 50,000,000 355,391,084
31/12/2018 50,000,000 17,769,554.19 32,230,446 323,160,638
30/06/2019 50,000,000 16,158,031.90 33,841,968 289,318,670
4 50,000,000 14,465,933.49 35,534,067 253,784,603
5 50,000,000 12,689,230.17 37,310,770 216,473,834
6 50,000,000 10,823,691.68 39,176,308 177,297,525
7 50,000,000 8,864,876.26 41,135,124 136,162,401
8 50,000,000 6,808,120.07 43,191,880 92,970,522
9 50,000,000 4,648,526.08 45,351,474 47,619,048
10 50,000,000 2,380,952.38 47,619,048 -
∑ 500,000,000 94,608,916 405,391,084
2. Lập bút toán ở công ty S ngày 30/06/2018
a N212 405,391,084
C3412 405,391,084
b N3412 50,000,000
C112 50,000,000
3. Lập bút toán ở công ty S ngày 31/12/2018
a N635 17,769,554
C3412 17,769,554
b N642 40,539,108
C2142 40,539,108
c N3412 50,000,000
C112 50,000,000
4. Nêu ảnh hưởng của hợp đồng thuê đến BCTHTC ngày 31/12/2018
TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VCSH
+264,851,975 +323,160,638 -58,308,663
5. Nêu ảnh hưởng của hợp đồng thuê đến BCKQHĐKD năm 2018
THU NHẬP CHI PHÍ LỢI NHUẬN
0 +58,308,663 -58,308,663
=50,000,000/"(1+5%)0" +50,000,000/"(1+5%)1" +50,000,000/"(1+5%)2"
+50,000,000/"(1+5%)3" +50,000,000/"(1+5%)4" +50,000,000/"(1+5%)5"
+50,000,000/"(1+10%)6" +50,000,000/"(1+10%)7" +50,000,000/"(1+10%)8"
+50,000,000/"(1+10%)9" = 405,391,084

264,851,975
323,160,638
(58,308,663)
BT 19.12
Vì giá trị hợp lý của tài sản thuê là 160.000.000 > giá trị hiện tại của khoản thanh to
Do đó Nguyên giá ghi nhận theo giá trị hiện tại của khoản tiền thuê tối thiểu là 156
Tiền thuê trả hàng
Kỳ thanh toán Lãi
năm

31/12/2019 40,000,000 15,660,000


31/12/2020 40,000,000 13,226,000
31/12/2021 40,000,000 10,548,600
31/12/2022 40,000,000 7,603,460
31/12/2023 48,000,000 4,363,806

Nghiệp vụ Tài khoản


1.Chi tiền mặt Nợ Có
trả chi phí trực 242
tiếp liên quan
2a.Chuyển tiền 111
đến thuê tài
gửi ngân hàng sản 244
ký quỹ đảm
2b.Trả bảo
phí cam 112
việc
kết sửthuê
dụng vốn 635
cho bên thuê tài 112
sản 212
3a. Nhận tài sản
3412
3b. Chi phí trực 212
tiếp ban đầu 242
liên quan
4. Cuối đến chuyển TGNH
2019:
Nợ gốc 3412
Lãi thuê 635
Lãi tính trên thuế 635
Thuế GTGT 133
112
> giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu là 156.600.000
của khoản tiền thuê tối thiểu là 156.600.000
Nợ thuê tài chính
Tiền trả nợ gốc
(Nợ gốc)
156,600,000
24,340,000 132,260,000
26,774,000 105,486,000
29,451,400 76,034,600
32,396,540 43,638,060
43,636,194 1,866

Số tiền
Nợ Có
1,200,000
1,200,000
40,000,000
40,000,000
2,000,000
2,000,000
156,600,000
156,600,000
1,200,000
1,200,000

24,340,000
15,660,000
1,500,000
3,000,000
44,500,000
Nghiệp vụ Tài khoản Số tiền
Nợ Có Nợ
242 12,000,000
1a. Thanh toán tiền thuê TSCĐ về 133 1,200,000
dùng tại bộ phận quản lý doanh
nghiệp tháng 12 244 C 4,000,000
112
642 2,000,000
1b. Phân bổ chi phí thuê hàng tháng
242
112 5,600,000
2. Hết hạn hợp đồng,DN nhận lại tiền 627 4,000,000
đã cọc thuê 1 TSCĐ sau khi trừ chi
phí thuê tháng cuối 133 400,000
244D

Ảnh hưởng của các hợp đồng cho thuê đến BC KQHD
Tăng cpqldn +2.000.000
Giảm lợi nhuận -2.000.000
Số tiền BCKQHDKD
Có 1-
-
-
8. Chi phí quản lý kinh doanh + 2.000.000
17,200,000 Lợi nhuận thuần - 2.000.000
-
2,000,000 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - 2.000.000
1-

10,000,000

o thuê đến BC KQHD


Công ty S Bút toán
NV Ngày Tóm tắt nội dung
Nợ
Nợ 111
Nhận tiền mặt cho thuê xe vận tải 6
1 01/07
tháng cuối năm 2018 đã xuất hóa đơn

2 01/09
Nợ 112
Nhận trước tiền cho thuê 2 năm bằng
chuyển khoản của công ty R

Nợ 627 (xe)
Trích khấu hao xe vận tải
Cuối quý
3
3/2018 Nợ 642 (nhà kho)
Trích khấu hao nhà kho 1

Nợ 3387 (xe)
Cuối quý
4 Kết chuyển doanh thu nhận trước Nợ 3387 (nhà)
3/2018

Công ty R Bút toán


NV Ngày Tóm tắt nội dung
Nợ
Trả trước tiền thuê 2 năm bằng Nợ 242
2 01/09 chuyển khoản cho công ty S khi Nợ 133
thuê nhà kho làm cửa hàng
Cuối quý Nợ 641
4 Phân bổ chi phí thuê của quý 3
3/2018
Bút toán Số tiền (đồng) Ảnh hưởng đến BCKQHĐKD
Có Nợ Có Quý 3/2018
33,000,000
Có 3387 (xe) 30,000,000
Có 3331 3,000,000

198,000,000
Có 3387 (nhà) 180,000,000
Có 3331 18,000,000
6,000,000 Giá vốn hàng bán
Có 2141 (xe) 6,000,000 LN gộp
5,000,000 Giá vốn hàng bán
Có 2147 (nhà) 5,000,000 LN gộp
15,000,000 DT bán hàng và cung cấp DV
7,500,000 DT thuần
Có 5113 (xe) 15,000,000 LN gộp
Có 5117 ( nhà ) 7,500,000

Bút toán Số tiền (đồng)


Có Nợ Có
180,000,000
18,000,000
Có 112 198,000,000
7,500,000
Có 242 7,500,000
ến BCKQHĐKD
3/2018

Báo cáo KQHĐKD Quý 3/2018


+ 6.000.000 DT bán hàng và cung cấp DV + 22.500.000
- 6.000.000 - -
+ 5.000.000 Giá vốn hàng bán + 11.000.000
- 5.000.000 LN gộp + 11.500.000
+ 22.500.000 - -
+ 22.500.000 LN thuần từ HĐKD + 11.500.000
+ 22.500.000
Chi phí tài
Tiền thuê trả Tiền trả nợ
Kỳ thanh toán Năm chính
hàng năm gốc
(Lãi thuê)
1/10/N 0 - - -
1/10/N+1 1 120,000 45,489 74,511
1/10/N+2 2 120,000 38,038 81,962
1/10/N+3 3 120,000 29,842 90,158
1/10/N+4 4 120,000 20,826 99,174
1/10/N+5 5 120,000 10,909 109,091
Tổng 600,000 145,106 454,894

Bút toán
NV Ngày Tóm tắt
Nợ Có
Nợ 2121
Thuê tài chính 1 dây chuyền SX
Có 3412
1 1/10
Nợ 2121
CP liên quan trực tiếp trả bằng TM
Có 111
Nợ 153
Nhập kho thiết bị làm CCDC
Có 331 (S)
Nợ 153
Thuế NK
Có 3333
Nợ 133
Thuế GTGT hàng NK
Có 33312
Nợ 3333
2 2/11 Chuyển TNGH trả tiền thuế Nợ 33312
Có 1121
Nợ 153
Nợ 133
Trả phí ủy thác
Có 1122
Có 515
Nợ 153
CP vận chuyển bóc dở
Có 141
Nợ 211
Nợ 213
Lấy lại nhà đang cho cty P thuê về
Có 217
làm văn phòng
Nợ 2147
Có 2141
3 30/11 Nợ 3387 (P)
Trả lại tiền cho thuê đã nhận trước Nợ 333
và khoản tiền phạt Nợ 811
Có 1121
Nợ 3387 (P)
Doanh thu tiền cho thuê 2 tháng
Có 5117
Nợ 242
Xuất kho CCDC (NV2) cho thuê
Có 153
4 1/12
4 1/12 Nợ 112
Nhận tiền thuê tháng đầu bằng
TGNH Có 511
Có 33311
Trả lại thiết bị QLDN đã thuê tài Nợ 2142
chính Có 212
Nợ 3412
Nợ 335
Trả tiền thuê năm cuối Nợ 635
5 31/12 Nợ 635
Có 1122
Nợ 133
Nợ 335
Trả tiền thuế GTGT và lãi thuế
Nợ 635
Có 1121
Lãi thuê 11,372 Nợ 635
6a
Lãi thuế 1,250 Có 335
Nợ 627
KH NV1 19,125
Có 2142
6b
Nợ 642
KH NV5 22,000
Có 2142
Cuối quý
Nợ 632
Có 2127
KH căn nhà NV3
Nợ 642
6c
Có 2141
Nợ 632/154/627
Phân bổ CP CCDC NV4
Có 242
Nợ thuê tài
chính
(Nợ gốc)
454,894
380,384 109,091
298,422 99,174
208,264 90,158
109,091 81,962
0 74,511

Số tiền (1.000đ)
Nợ Có
454,894
454,894
4,106
4,106
912,000
912,000 TGGS TK 331 (S) 22.8
91,680
91,680
100,848
100,848
91,680
100,848
192,528
36,672
3,667
40,304
35
4,000
4,000
3,000,000
1,000,000
4,000,000
1,470,000
1,470,000
123,000
12,300
5,000
140,300
82,000
82,000
417,741
417,741
66,000
60,000
6,000
440,000
440,000
101,500
8,100
2,866
13,484
125,950
8,000
600
200
8,800
12,622
12,622
19,125
19,125
22,000
22,000
50,000
50,000
25,000
25,000
34,812
34,812
a) Tháng 8/N Nợ 2412
Có 111,112
Tháng 7/N+1 Tòa nhà hoàn thành và cho thuê
Nợ 217
Có 2412
Thu tiền vào đầu mỗi quý (giả định kỳ kế toán theo quý)
Nợ 111,112
Có 511
Tháng 7/N+6 Nợ 211
Nợ 213
Có 217
Nợ 2147
Có 2141

b) Cuối năm N Tài sản: Xây dựng cơ bản dở dang


Cuối năm N+1 Tài sản: Bất động sản đầu tư
Nguyên giá BDS đầu tư
Hao mòn BDS đầu tư
Cuối năm N+6 Tài sản: Tài sản cố định
Nguyên giá TSCD hữu hình
Hao mòn TSCD hữu hình
Nguyên giá TSCD vô hình
Bút toán
NV Diễn giải Nợ
A Gía bán chưa thuế của tài sản là 820,000
1 Ghi nhận giảm tài sản bán 811
214

Ghi nhận thu nhập do bán tài sản 131X

Ghi tăng tài sản thuê, nợ thuê 212

2 Nhận TGNH sau khi trừ tiền thuê và thuế năm thứ nhất 635
3412
133
112

3 Trích KH tài sản thuê lại 642

4 Xử lí chênh lệch giá bán và GTCL 3387

B Gía bán chưa thuế của tài sản là 720,000


1 Ghi nhận giảm tài sản bán 811
242
214

Ghi nhận thu nhập do bán tài sản 131

Ghi tăng tài sản thuê, nợ thuê 212

2 Nhận TGNH sau khi trừ tiền thuê và thuế năm thứ nhất 635
3412
133
112

3 Trích KH tài sản thuê lại 642

4 Xử lí chênh lệch giá bán và GTCL 642


Bút toán Số tiền ( 1 000 đồng)
Có ST Nợ ST Có

740,000
100,000
211 840,000
902,000
711 740,000
3387 80,000
33311 82,000
714,417
3412 714,417
33,265
128,735
16,400
725,600
131 902,000
142,883
2142 142,883
16,000
642 16,000

720,000
20,000
100,000
211 840,000
792,000
711 720,000
33311 72,000
714,417
3412 714,417
33,625
126,735
21
611
131 792
143
2142 143
4
242 4
1) a. Thu nhập do bán TSCĐ
Nợ 112 176,000
Có 711 160,000
Có 33311 16,000
Ghi giảm TSCĐ Nợ 811 140,000
Nợ 214 60,000
Có 211 200,000
Thuê lại Nợ 642 3,000
Nợ133 300
Có 331 3,300

b. Thu nhập do bán TSCĐ Nợ 112 176,000


Có 711 160,000
Có 33311 16,000
Ghi giảm TSCĐ Nợ 811 140,000
Nợ 214 60,000
Có 211 200,000
Thuê lại Nợ 642 3,000
Nợ 1331 300
Có 111 3,300

c. Thu nhập do bán TSCĐ Nợ 112 176,000


Có711 150,000
Có 3387 10,000
Có 3331 16,000
Ghi giảm TSCĐ Nợ 811 140,000
Nợ 214 60,000
Có 211 200,000
Nợ 3387 3,000
Có 642 3,000

2) Trả tiền thuê tháng thứ nhất Nợ 642 3,000


Nợ 1331 300
Có 111 3,300
1a.
Giá trị hợp lí của thiết bị là 125.000
Khi bán thiết bị
Nợ TK 112 143,000
Có TK 711 125,000
Có TK 3387 5,000
Có TK 333 13,000

Ghi giảm TSCD


Nợ TK 811 140,000
Nợ TK 214 60,000
Có TK211 200,000

2a Trả tiền thuê tháng thứ nhất


Nợ TK 627 3,000
Nợ TK 133 300
Có TK 111 3,300

1b Giá trị hợp lí của thiết bị là 130.000


Khi bán thiết bị
Nợ TK 112 143,000
Có TK 711 130,000
Có TK 333 13,000

Ghi giảm TSCD


Nợ TK 811 140,000
Nợ TK 214 60,000
Có TK 211 200,000

2b Tiền thuê mỗi tháng phải trả


Nợ TK 627 3,000
Nợ TK 133 300
Có TK 111 3,300

1c Giá trị hợp lí của thiết bị là 135.000 và giá cho thuê trên thị trường là 2.500/ thán
Khi bán thiết bị
Nợ TK 112 143,000
Có TK 711 130,000
Có TK 333 13,000

Ghi giảm TSCD


Nợ TK 811 140,000
Nợ TK 214 60,000
Có TK 211 200,000

2c Trả tiền thuê tháng thứ nhất


Nợ TK 642 3,000
Nợ TK 133 300
Có TK 111 3,300

1d Giá trị hợp lí của thiết bị là 140.000 và giá cho thuê trên thị trường là 4.000/tháng
Khi bán thiết bị
Nợ TK 112 143,000
Có TK 711 130,000
Có TK 333 13,000

Ghi giảm TSCD


Nợ TK 811 130,000
Nợ TK 242 10,000
Nợ TK 214 60,000
Có TK 211 200,000

2d Trả tiền mặt thuê tháng thứ nhất


Nợ TK 642 3,000
Nợ TK 133 300
Có TK 111 3,300
trên thị trường là 2.500/ tháng
trên thị trường là 4.000/tháng

You might also like