You are on page 1of 43

Air conditioning 1

HỆ THỐNG
ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ Ô TÔ

Air conditioning 2

Lịch sử

Giữa những năm 1940 và 1942 Packard đã trang bị cho 1,500 xe ô tô với điều hòa không khí. Vào
năm 1954 đã có khoảng 36000 xe có hệ thống điều hòa không khí được lắp đặt ở các nhà máy.
Trong năm 1966 các sổ tay hướng dẫn sử dụng động cơ của Mỹ là 3,560,000 bộ A/C có được bởi
dịch vụ sửa chữa của ỹ. Việc giảm giá các thiết bị điều hòa không khí trên ô tô nhanh chóng được
bán chạy . Năm 1987 số lượng xe được lắp điều hòa không khí là 19,571,000 .Đó là ước tính rằng
hiện nay trên 80% số xe ô tô và xe tải nhẹ hoạt động có điều hòa không khí

Air conditioning 3

Nguồn mà tạo ra nhiệt bên trong xe

H H

Nguồn phát nhiệt: Ánh nắng Nhiệt động cơ Nhiệt khí thải Nhiệt từ mặt đường

Nhiệt hộp số Nhiệt hành khách Hỗn hợp

1
Air conditioning 4

Nguồn mà tạo ra nhiệt bên trong xe

H H

Nguồn phát nhiệt: Ánh nắng Nhiệt động cơ Nhiệt khí thải Nhiệt từ mặt đường

Nhiệt hộp số Nhiệt hành khách Hỗn hợp

Air conditioning 5

Các nhiệt độ trong ô tô hiện đại

Thời gian đi lại của một giờ, nhiệt độ bên ngoài 30 °C (trong bóng mát) và hướng ra mặt trời

42°C 23°C

40°C 24°C

35°C 28°C

Lái bên trái: Lái bên phải:


Đổ mồ hôi, vùng đầu quá nóng, nóng mắt, Vui lòng giữ nhiệt độ ở một mức vừa phải; áp
áp suất máu cao suất máu bình thường, không có vấn đề gì với
mắt
Lưu ý:
Tính năng của nhiệt , một cách rõ nét là liên quan đến việc giữ cho các cửa sổ không bị sương mù
và đóng băng, được điều chỉnh trong nhiều nước khác nhau (ví dụ : trong cộng đồng châu âu theo
quy định EWG 78/317 và trong nước Mỹ bởi tiêu chuẩn an toàn MVSS 103)

Air conditioning 6

Các nhiệt độ trong ô tô hiện đại

Thời gian đi lại của một giờ, nhiệt độ bên ngoài 30°C (trong bóng mát) và hướng ra mặt trời

42°C 23°C

40°C 24°C

35°C 28°C

Lái bên trái: Lái bên phải:


Đổ mồ hôi, vùng đầu quá nóng, nóng mắt, Vui lòng giữ nhiệt độ ở một mức vừa phải; áp
áp suất máu cao suất máu bình thường, không có vấn đề gì với
mắt
Lưu ý:
Tính năng của nhiệt, một cách rõ nét là liên quan đến việc giữ cho các cửa sổ không bị sương mù và
đóng băng, được điều chỉnh trong nhiều nước khác nhau (ví dụ: trong cộng đồng châu âu theo quy
định EWG 78/317 và trong nước Mỹ bởi tiêu chuẩn an toàn MVSS 103)

2
Air conditioning 7

Giải pháp

Làm mát Điều hòa không khí

Air conditioning 8

Nhiệt

nóng 51°C Lạnh 21°C

Nhiệt độ không khí 21°C

Từ điển định nghĩa về nhiệt:


Là dạng năng lượng sinh ra từ sự chuyển động ngẫu nhiên của các phân tử, khả năng của sự truyền
dẫn bởi tính dẫn đối lưu hoặc sự bức xạ

37°C 37°C

50°C 20°C

Khi nào thì nhiệt độ nóng? Khi nào thì nhiệt độ lạnh?

Air conditioning 9

Sự truyền nhiệt

atmosphere

heat

earth

Sự dẫn Bức xạ Sự đối lưu

3
Air conditioning 10

Những trạng thái kết hợp:

thể rắn thể lỏng thể khí


Nhiệt ẩn
Nhiệt ẩn là được loại bỏ hoặc hấp thụ bởi một chất khi nó thay đổi trạng thái của nó . Giới hạn nhiệt ẩn đã được áp
dụng , bởi vì quá trình này sẻ không thay đổi nhiệt độ . Mỗi chất có một lượng nhiệt ẩn đặc trưng cho nóng chảy , sự bay
hơi , sự ngưng tụ hoặc sự thăng hoa.

khí
Nhiệt ẩn của
sự ngưng tụ
Nhiệt ẩn của
sự bay hơi
Nhiệt ần của sự thăng hoa

Nhiệt ẩn của sự thăng hoa

Lỏng
sự nóng chảy
Nhiệt ẩn của

Rắn

Air conditioning 11

Những trạng thái kết hợp:

thể rắn thể lỏng thể khí


Nhiệt ẩn
Nhiệt ẩn là được loại bỏ hoặc hấp thụ bởi một chất khi nó thay đổi trạng thái của nó. Giới hạn nhiệt ẩn đã được áp dụng,
bởi vì quá trình này sẻ không thay đổi nhiệt độ. Mỗi chất có một lượng nhiệt ẩn đặc trưng cho nóng chảy, sự bay hơi, sự
ngưng tụ hoặc sự thăng hoa.

khí
Nhiệt ẩn của
sự ngưng tụ
Nhiệt ẩn của
sự bay hơi
Nhiệt ần của sự thăng hoa

Nhiệt ẩn của sự thăng hoa

Lỏng
sự nóng chảy
Nhiệt ẩn của

Rắn

Air conditioning 12

Ẩn nhiệt của sự bay hơi

1 kg nước 1 kg hơi nước


100°C
+ 1023kJ = 100°C

Một vật liệu mang hơi nóng trong khi sự biến đổi của chất lỏng thành trạng thái chất khí.

ẩn nhiệt của sự ngưng tụ

100°C
- 1023kJ = 100°C

Một vật liệu giải phóng hơi nóng trong khi sự biến đổi của chất khí thành trạng thái lỏng.

4
Air conditioning 13

Nhiệt độ và áp suất

100°C
Nước sôi
1cm²
21°C – 27°C
Nước đóng băng 0°C Vùng tiện nghi con người
-26,3°C 965km
R134a sôi
-176°C
Heli sôi
-236°C Heli đóng băng
Điểm không tuyệt đối -273°C

Áp suất khí quyển


Dải 965 km này của không khí bao quanh trái đất sử dụng áp suất, mà được tính toán trong đơn vị
áp suất .
Tiêu chuẩn áp suất khí quyển = 1.01325bar = 101325 Pa

Air conditioning 14

Nhiệt độ và áp suất

Sơ đồ áp suất hơi nước


bar
18
16
14
12
Nước thì chưa sôi. 10
8 liquid
Nhiệt độ của nước 6
trên 100 ℃. Nhiệt độ của nước 4
trên 100 ℃.
2 gaseous
0
Đậy nắp áp suất vào Lấy nắp áp suất ra

Nước

Từ điển định nghĩa về áp suất : Là một lực tác dụng lại một lực đối diện.
Lưu ý: nhiệt môi chất lạnh bay hơi phình ra và tác dụng một áp suất

Air conditioning 15

Nhiệt độ và áp suất

Sơ đồ áp suất hơi nước


bar
18
16
14
12
Nước thì chưa sôi. 10
8 liquid
Nhiệt độ của nước 6
trên 100 ℃. Nhiệt độ của nước 4
trên 100 ℃.
2 gaseous
0
Đậy nắp áp suất lại Lấy nắp áp suất ra

Nước

Từ điển định nghĩa về áp suất: Là một lực tác dụng lại một lực đối diện.
Lưu ý: nhiệt môi chất lạnh bay hơi phình ra và tác dụng một áp suất

5
Air conditioning 16

Nguyên lý làm việc

Trong trình tự làm việc của nó, nguyên lý vật lý trong một hệ thống điều hòa không khí chúng ta cần
vài thứ mà có điểm sôi thấp hơn nhiệt độ môi trường: đó là môi chất lạnh

Air conditioning 17

Nguyên lý làm việc

hơi

Thoát nhiệt

Ngưng tụ
Môi chất lạnh

Bay hơi

Chất lỏng
Hấp thụ nhiệt

Trong trình tự làm việc của nó, nguyên lý vật lý trong một hệ thống điều hòa không khí chúng ta cần
vài thứ mà có điểm sôi thấp hơn nhiệt độ môi trường: đó là môi chất lạnh

Air conditioning 18

Môi chất lạnh CFC12 (CCl2F2):

CFC = Clo Flo Cac bon, toàn bộ halogen cloflocarbon.


Từ đó nó bao gồm clo, nó là nguyên nhân trực tiếp của sự cạn kiệt ôzôn.

CFC 12, là chất được sử dụng như là môi chất lạnh cho điều hòa không khí ô tô,
cũng là đối tượng để hạn chế một chất khác
Mà làm ngèo tầng ôzôn.

F
Nguyên tử cacbon = 1
Nguyên tử hydro = 0
F C Cl Các nguyên tử flo = 2
Cái còn lại được thay thế với các nguyên
tử clo
Cl
Nguyên nhân làm giảm tầng ôzôn

6
Air conditioning 19

Lỗ thủng tầng ôzôn

Sự bức xạ UV Sự bức xạ UV

1: CFC được giải phóng 4 : CL phá hỏng tầng ôzôn


2 :CFC tăng lên vào trong tầng ôzôn 5 : làm ngèo ôzôn => nhiều UV
3 : UV thay CL từ CFC 6 : nhiều UV => nhiều ung thư da

Air conditioning 20

Vai trò của ôzôn

Những tia tử ngoại

Nguyên tử ôxy

Phân tử ôxy

Ôzôn

Air conditioning 21

Hiệu ứng nhà kính

7
Air conditioning 22

Môi chất lạnh HFC-134a

CH2FCF3
H F
Nguyên tử cacbon= 2

Nguyên tử hydro= 2
F C C F

Các nguyên tử flo= 4 H F

HFC = hydro flo cacbon, bao gồm các phần tử hydro. Từ đó nó không bao gồm clo , đó là lý do không
giảm tầng ôzôn.

Có bao nhiêu cách đọc tên của Freon?


R 134a
Cho thấy đối xứng

Số. Của các nguyên tử flo

Số. Của các nguyên tử hydro+1

Số. Của các nguyên tử cacbon -1

Chất làm lạnh

Air conditioning 23

Các tính chất làm lạnh


Tên môi chất lạnh R-134a R-12

Công thức phân tử CH2FCF3 CCL2F2

Khối lượng phân tử 102.03 120.91

Điểm sôi (1atm,℃) -26.3 -28.9

Điểm đông đặc (℃) -108.0 -155.0

Nhiệt độ tới hạn (℃) 101.29 111.8

Áp suất hơi bảo hòa 2.98 kg/㎠ (0℃) 3.15 kg/㎠ (0℃)

17.11 kg/㎠ (60℃) 15.51 kg/㎠ (60℃)

ẩn nhiệt hóa hơi 47.04 kcal/ (0℃) 36.43 kcal/ (0℃)

33.18 kcal/ (60℃) 27.33 kcal/ 60℃)

Kích thước phân tử 4.2 4.4

Tính độc Có khả năng (cháy) không

Thời gian tồn tại trong khí quyển 8~11 năm 95~150 năm

Hòa tan khoáng chất Xấu Tốt

LƯU Ý:
Đừng trộn lẫn các môi chất lạnh với nhau
Chỉ sử dụng đúng môi chất lạnh cho hệ thống điều hòa không khí tương ứng

Air conditioning 24

Áp lực và điểm sôi

Sơ đồ áp suất hơi R134a/R12


bar
45
40
35
30
25 R134a
20 Lỏng R12
15
10
5 khí
0
0

20

40

60

80
0

C
-2


10

8
Air conditioning 25

Sự cần thiết thay đổi bằng cách sử dụng R134a thay thế R 12

Vấn đề Sự thay đổi


Không hòa tan với dầu
Sự khác nhau máy nén có sẵn Dầu máy nén
trong các tính chất (không thể bôi trơn) -Sử dụng dầu máy nén mới

Đang tồn tại vật liệu làm kín Phớt kim loại
là hòa tan trong R134a -Sử dụng phớt kim loại mới
(xuất hiện rò rỉ chất làm lạnh) -Thay đổi ống kim loại

Cho hơi ẩm vào dễ dàng Chất hút ẩm


(dể bị gỉ bên trong) - Thay chất hút ẩm

Air conditioning 26

Thay đổi từ hệ thống R12 và R134a

Thành phần Hệ thống R-12 Hệ thống R- 134a

Bình ngưng Loại ống xoắn Loại dòng song song

Máy nén Vòng đệm làm kín NBR Vòng đệm làm kín H-NBR

Dầu máy nén Dầu khoáng Dầu PAG

ống kim loại ống NBR Kiểu ống Hybrid

Chất hút ẩm Rây phân tử XH 5 Rây phân tử XH 9/ XG 7

Công tắc áp suất cao 27kg /cm2 32kg /cm2

Các cửa nạp Kiểu SAE Bộ đấu nối nhanh và bộ điều


chỉnh đầu hút

*NBR : cao su Nitri Butadie


*PAG : Polyalkalene Glycol ( dầu tổng hợp)
*HNBR : cao su Hybrid Nitri Butadien

Air conditioning 27

Khái quát hệ thống

2
Áp suất cao (khí)
1
Áp suất cao (lỏng)

Áp suất thấp (lỏng)

Áp suất thấp (khí)

3
1. Máy nén

2. Giàn lạnh

3. Van giản nở

4. Bộ lọc /bình hút ẩm

5. Giàn nóng

5 4

9
Air conditioning 28

Các tính chất môi chất lạnh

Air conditioning 29

Các tính chất môi chất lạnh

5 4 3
2
6

1
7 8

Air conditioning 30

Các tính chất môi chất lạnh

5 4 3
2
6

1
7 8

10
Air conditioning 31

Máy nén đĩa lắc

Van nạp

Van xả

Đĩa lắc

Pittông
Trục

Van xả

Van nạp

Air conditioning 32

Máy nén đĩa lắc thay đổi được

Pittông

Buồng xả (Pd)

Đĩa lắc

Buồng nạp (Ps)

Trục

Buồng điều khiển(PC) Van điều khiển

Air conditioning 33

AC trong điều kiện tải thấp

Buồng điều khiển


Buồng xả
áp suất tăng

Van điều khiển

Áp suất buồng nạp Màng ngăn (Ps)

11
Air conditioning 34

AC trong điều kiện tải thấp

Buồng điều khiển


Buồng xả
áp suất tăng

Van điều khiển

Áp suất buồng nạp Màng ngăn (Ps)

Air conditioning 35

AC trong điều kiện tải cao

Buồng điều khiển Buồng xả


áp suất giảm

Van điều khiển

Màng ngăn (Ps)


Áp suất buồng nạp

Air conditioning 36

Sơ đồ hoạt động

• Tiêu chuẩn áp suất nạp


• Tiêu chuẩn lỗ thoát nhiệt độ
• Ngăn ly hợp bị trượt
• Sự cải tiến trong tiêu thụ nhiên liệu
• Ngăn động cơ không ổn định

Buồng điều khiển Làm giảm góc nghiêng đĩa lắc Làm tăng góc nghiêng đĩa lắc
áp suất tăng Làm giảm dòng xả Làm tăngdòng xả Buồng điều khiển
áp suất giảm

Buồng điều khiển Buồng xả Buồng xả Buồng điều khiển

Áp suất nạp< giá trị chuẩn van điều khiển Áp suất nạp> giá trị chuẩn van điều khiển

Mở van điều khiển Đóng van điều khiển

Giảm áp suất nạp. Tăng áp suất nạp .


Dò áp suất Dò áp suất
Giảm tải giàn lạnh Tăng tải giàn lạnh

12
Air conditioning 37

Máy nén kiểu xoắn ốc

Air conditioning 38

Máy nén kiểu xoắn ốc

Chuyển động xoắn

Cửa xả cho áp suất cao

Chuyển động lệch


Cố định trong vỏ
tâm, được dẩn động
máy nén
bởi puly

Air conditioning 39

Nguyên lý hoạt động


Nén và được chuyển tiếp
Nạp không khí trong lành

Hơi được nén và chuyển tiếp Nén và được chuyển tiếp


Xoắn ốc cố định Xoắn ốc quay

Hoàn thành xả Bắt đầu xả

13
Air conditioning 40

Ly hợp máy nén

Tách ly hợp Được vào khớp

1. cuộn dây solenoit 2. Puly 3. Moayơ 4. Then trượt/lò xo đĩa 5. Trục chủ động

Air conditioning 41

Kết cấu của ống cho R134-a

Trong thứ tự để ngăn ngừa rò rĩ từ các ống chính xác đến đặc tính áp suất cao của R134a, lớp
giữa và lớp trong của ống thay đổi được.

Định vị lớp ngoài Nguyên liệu

Cho 134a cho R12

Lớp ngoài EPDM (cao su etylen EPDM (cao su etylen


propylen) propylen)

Lớp tăng cường PET (polyethylene PET (polyethylene


Terephthalate) Terephthalate)

Lớp giữa CL – IIR ( cao su NBR (cao su nitrile


chlorinated isoprene butadien )
isobutylene)

Lớp trong 6 -12 NY


6 –12 NY (nylon)

Sự trát kín Lớp phủ ngoài mỏng

Air conditioning 42

Giàn nóng

Khí nóng từ Môi chất


Máy nén lạnh lỏng

Giàn nóng R12 Giàn nóng R134a

Một máy nén kiểu dòng chảy tầng thì được sử dụng
Giàn nóng sử dụng cho hệ thống R12 A/C trong hệ thống R134a A/C, cải thiện hiệu quả làm lạnh
Là loại ống xoắn (dạng sóng) . không khí ( cao hơn loại ống xoắn 15% -20%).

14
Air conditioning 43

Bộ lọc

ĐẾ LỌC
CHẤT HÚT
CHẤ
ẨM
1. Lọc sạch môi chất lạnh
ĐẾ LỌC
2. Bình ga

3. Tách bọt hơi

Bộ lọc được cố định BÊN PHÍA ÁP SUẤT CAO của chu trình máy lạnh.
Môi chất lỏng lạnh đi vào phần bên bộ lọc và nó được độc lập. Dòng môi chất lỏng lạnh đi qua
bình lọc và đi qua ống dẫn đến van giản nở.

Air conditioning 44

Van giản nở

Van giản nở kiểu Clutch Cycling Loại CCOT TXV


Nhiệt (TXV) Orifice Type (CCOT) Thành phần
Bình tích năng O X
Máy nén O O
Giàn nóng O O
Công tắc áp suất X O
kép
Giàn lạnh O O
Loại cân bằng bên trong Loại cân bằng bên ngoài Van giản nở X O
Công tắc áp suất O X
thấp
Miệng ống O X
Bình chứa / bộ lọc X O
Bộ điều nhiệt X O

Air conditioning 45

Chu trình làm lạnh CCOT và các thành phần

Công tắc áp suất vòng quay ly hợp


(công tắc áp suất thấp)

324 kPa
Lọc cho sự phun sương
24 kPa

Mở ly hợp

Vòng chử O để phân chia Đóng ly hợp


Bên áp suất cao và thấp

15
Air conditioning 46

Chu trình làm lạnh CCOT và các thành phần

Nắp cân bằng chất dẻo

Môi chất đến máy nén

Môi chất lạnh từ bộ lọc


hơi đến

Bộ khử ẩm

ống hình chử U

Lưới lọc Lỗ xả dầu hồi

Air conditioning 47

Van giản nở: loại cân bằng bên trong

PF
Áp suất thấp Bên hút có áp suất thấp
Từ giàn lạnh (khí) Tới máy nén (khí)

Màng ngăn

PE Lò xo
Pf
Pf
ống cân bằng

Ps

Cửa vào
môi chất ống giàn lạnh
lạnh

PS Áp suất thấp tới giàn Áp suất cao từ giàn nóng


lạnh (hơi nước) (lỏng)

Air conditioning 48

Van giản nở: loại cân bằng bên ngoài

Màng chắn ống mao

Pf
ống cân bằng
Ps Ps

Pf Ps
Cửa vào
Pe môichất

Pf

16
Air conditioning 49

Giàn lạnh

1.Giàn lạnh

2. Van giản nở

3. Phía hút

4. Phía đẩy ra

Air conditioning 50

Điều chỉnh môi chất lạnh

Tới máy nén


Từ giàn lạnh

Tới giàn lạnh Từ bộ ngưng tụ

Air conditioning 51

Chu trình làm việc của điều hòa không khí (AC)

Áp suất cao (khí)

Áp suất cao (lỏng)

Áp suất thấp (lỏng)

Áp suất thấp (khí)

17
Air conditioning 52

Thiết bị sưởi

Air conditioning 53

Sơ đồ mạch điện

Air conditioning 54

Công tắc áp suất kép

2.25 26±2.0
ON

OFF

2.0 32±2.0
(công tắc áp suất thấp) (công tắc áp suất cao)

18
Air conditioning 55

Công tắc áp suất ba vị trí

Trung bình (4) Trung bình (3) Thấp cao

Trung bình

1 3 4 2
Thấp & cao(1) Thấp & cao (2) Sơ đồ mạch điện

2.3±0.25 26±2.0 15.5±0.8


ON ON

OFF OFF
2.0±0.2 32±2.0 (Middle switch)
11.5±1.2
(Low switch) (High switch)

Áp suất (Kg/cm2) Máy nén Quạt giàn ngưng Ghi chú


2.3 ~ 15.5 ON OFF Áp suất tăng
15.5 ~ ON ON Áp suất tăng
32 OFF ON Áp suất dư
26.0 ~ 11.5 ON ON Áp suất giảm
11.5 ~ 2.0 ON OFF Áp suất giảm

Air conditioning 56

Cảm biến APT


5V Xấp xỉ 4.8V
vỏ
CỬA RA

Đầu nối
Chất bịt kín Xấp xỉ
0.2V Phạm vi làm
Pin mạch mềm Việc bình thường
Nền gốm 0V
Vòng bạc
1.0 32.6

Vòng chử O Màng chắn bằng gốm


d
Điện áp
Điều khiển tín hiệu
Nguồn
ASIC
Bảo vệ
Nguồn

Mặt gốm

Mặt gốm
Mặt gốm
Ceramic Diaphragm
Áp suất
ống thủy tinh
Màng chắn bằng gốm

Áp lực Đầu cảm biến bằng gốm d

* Tính năng chính của cảm biến APT là đang tách áp suất môi chất lạnh (khoảng
cách).

Air conditioning 57

Điều khiển tốc độ quạt nhiều chế độ với PWM

Van giản nở

Giàn lạnh

Sự chuyển động của máy nén đĩa lắc Cảm biến


APT

Giàn nóng Receiver

Quạt giàn lạnh


Nhiều chế độ Bộ PWM

Modun điều khiển


Hệ thống truyền
Lực (PCM)

19
Air conditioning 58

Điều khiển quạt làm mát

Áp suất điều hòa không khí ON


Giữa 1 12.0kgf/cm2
Giữa 2 15.5kgf/cm2

Công Càm biến áp suất Tốc độ xe Nhiệt độ làm mát động cơ(℃)
tắc (KPH)
-30 82 94 96 98 101 103 105 109 115
A/Con
V < 45 10 35 40 50 60 70 80 90
Mở - 45 ≤ V < 80 10
80 < V 10
V < 45 10 30 35 40 50 80 90
Áp suất < giữa 1 45 ≤ V < 80 10
80 < V 10
đóng
V < 45 70
Giữa 1 ≤ áp suất < giữa 2 45 ≤ V < 80 10 40 50 60
80 < V 10
Giữa 2 ≤ áp suất ALL 90

Air conditioning 59

Rơle nhiệt độ

TR2 2
TR1
Rơle nhiệt độ 3

Khi điện trở ( nhiệt độ của giàn lạnh) trong nhiệt điện trở tăng.
TR1 “mở“ TR2 “mở“ công tắc nhiệt “mở“

Khi điện trở ( nhiệt độ của giàn lạnh) trong nhiệt điện trở giảm.
TR1 “đóng“ TR2 “đóng“ công tắc nhiệt “đóng“

Air conditioning 60

Cánh cảm biến / nhiệt điện trở

Nhiệt điện trở: Manual


A/CON

A/C
S/W ECM
Nhấn 2
S/W
Cánh cảm biến: 1 3
FATC

20
Air conditioning 61

Điều khiển tốc độ môtơ quạt gió (manual AC)

Điện trở (MANUAL A/C ON)

ML MH
2 1

4 3
LO HI

HI 0.35Ω±5% MH 0.91Ω±5% ML 1.44Ω±5% LO

Air conditioning 62
Bảo dưỡng và
Khắc phục sự cố

Copyright by Hyundai Motor Company. All rights reserved.

Air conditioning 63

Bảo dưỡng

Ngay cả khi nó không thuộc các hạng mục bảo trì của hệ thống và hầu hết mọi người nghĩ rằng không cần thiết
để bảo trì hệ thống điều hòa không khí bảo dưỡng thường xuyên có thể được giới thiệu như sau

kiểm tra đai dẫn động


Kiểm tra bên kiểm tra hư hỏng và bụi bẩn trên giàn nóng
ngoài
kiểm tra các rò rĩ của hệ thống (UV)
kiểm tra lượng môi chất lạnh (mắt ga)

kiểm tra giá trị bên áp cao và áp thấp


Kiểm tra chức năng kiểm tra nhiệt độ tại trung tâm không khí ra
kiểm tra các tiếp điểm công tắc on/ off của máy nén
kiểm tra quạt giàn nóng
kiểm tra điều chỉnh không khí và sự tuần hoàn không khí
24 tháng tiếp theo:
thay bộ lọc / bộ tích năng
bổ sung đúng lượng môi chất lạnh

21
Air conditioning 64

Pollen filter

Nắp đậy lọc không khí

Lưu ý: Hãy chắc chắn rằng các dấu mũi tên trên bộ lọc thì đang hướng về phía bên lõi
giàn lạnh!

Air conditioning 65

Các biện pháp an toàn

Nếu môi chất làm lạnh lỏng bắn vào da, có thể xảy ra sự tê cóng . Cẩn thận là
luôn luôn chấp hành khi thao tác với chất làm lạnh. Luôn luôn đeo găng tay.

Bảo vệ mắt thích hợp là PHẢI đeo bảo hộ khi thao tác chất làm lạnh
bởi vì nhiệt độ bay hơi thấp.

Nếu môi chất làm lạnh tiếp xúc trực tiếp với một ngọn lửa hoặc một tấm kim
loại rất nóng thì khí photgen sẽ được sinh ra. Khí photgen là loại khí độc và
có thể rất nguy hiểm.

Air conditioning 66

Ở trên 540 C môi chất làm lạnh sẽ điền vào đầy một bình chứa môi chất và áp suất thủy
tĩnh sẽ tăng lên nhanh chóng với nhiệt độ tăng lên từng độ.

Đừng bao giờ để trực tiếp một ngọn lửa tới bình hay thùng chứa môi chất làm lạnh.
Đừng bao giờ đặt một điện trở nhiệt gần hoặc tiếp xúc trực tiếp với bình chứa môi chất
lạnh.

Đừng bao giờ lạm dụng một bình hoặc thùng chứa môi chất lạnh.

22
Air conditioning 67

Kiểm tra sơ bộ
98 N

Dây đai mới 5-5.5mm

Dây đai đang sử dụng 6-7mm Máy nén.

L
Hết hạn sử dụng ~ 8mm
Động cơ.

Hoạt động của quạt giàn nóng Puli căng dây đai

khóa IGN công tắc AC cảm biến ECT Quạt giàn nóng

MỞ -- MỞ

MỞ trên 1070C ĐÓNG


ĐÓNG
trên 1070C MỞ

ĐÓNG -- -- ĐÓNG

Air conditioning 68

Mùi khó chịu

Air conditioning 69

Thiết bị dò

Công tắc lựa


Chọn môi chất
Biểu thị chỉ báo rò rĩ

Mở/đóng và điều
khiển cân bằng
16 `` đầu dò cổ ngổng
Với đầu cảm biến được
Thiết kế đặc biệt
Nghe chỉ báo rò rĩ
Kiểm soát âm
lượng

MẸO NHỎ: môi chất lạnh nặng hơn không khí, do đó kiểm tra rò rĩ từ đầu hệ thống hướng xuống phía
dưới.
MẸO NHỎ: độ ẩm phía trên đầu có thể kích hoạt báo động giả

23
Air conditioning 70

Thử rò rĩ

Hệ thống sẻ hiển thị không có rò rĩ khi thử nghiệm bằng một máy dò với độ nhạy cao,
Độ lý tưởng của 0.45kg trong 32 năm. Trường hợp ngoại lệ là bình chứa / kính quan sát giàn
bay hơi và những van Uncapped Schrader, trong đó phải thấy được không có rò rĩ khi kiểm tra
bởi máy dò với độ nhạy của 0.45kg trong 15 năm ( tất cả các giá trị cho R12!)

Các biện pháp an toàn

Cấm hút thuốc trong khi tiến hành kiểm tra sự rò rĩ.

Khu vực thử nghiệm phải được thông gió tốt, nhưng không được hút gió.

Air conditioning 71

Kiểm tra rò rĩ với huỳnh quang

THẬN TRỌNG:
Khi bóng đèn sáng rất nóng!

Air conditioning 72

Thiết đặt đồng hồ cơ bản

Đồng hồ áp suất thấp

Đồng hồ áp suất cao

close

close

Màu xanh
Màu đỏ
thì luôn luôn là
Áp suất thấp thì luôn luôn là
Áp suất cao
ống màu xanh thì kết nối với bên áp suất
thấp. ống màu đỏ thì kết nối với bên
áp suất cao.

Ống bảo dưỡng giữa


Kết nối với bơm chân không
hay bình bảo dưỡng

24
Air conditioning 73

Đồng hồ đo cơ bản

ÁP SUẤT THẤP ÁP SUẤT CAO

Air conditioning 74

Kiểm tra hiệu suất

Nhiệt kế ( khô )
Hoặc

ẩm kế ( khô và ướt)

Air conditioning 75

Xã và thêm môi chất làm lạnh

Những quy định hay luật bảo vệ môi trường quy định quá trình thải môi chất lạnh phải được thực hiện bởi một kỷ
thuật viên được cấp phép chỉ được sử dụng một sự phục hồi đã được chấp thuận/hay hệ thống tái chế.Không xã
môi chất lạnh vào khí quyển
Khi hệ thống xả chất làm lạnh, luôn luôn làm theo hướng dẫn
(Nhà sản xuất hoặc phục hồi hệ thống tái chế).
Điều hòa không khí phải chứa đủ môi chất làm lạnh trước khi có thể thực hiện kiểm tra chính xác một hệ thống.
Một quá trinh nạp thiếu được chỉ ra trên cả hai bên thấp áp và cao áp với chỉ số đọc được thấp hơn bình thường.

Không mở tay van bên cao áp trong khi hệ thống điều hòa không khí đang
hoạt động. Trong mọi trường hợp nên thực hiện điều. Nếu các van cao áp
bị mở ra trong khi hệ thống đang hoạt động thì môi chất lạnh ở áp suất cao
bị bắt buộc phải xuyên qua đồng hồ áp cao,môi chất làm lạnh có thể không
thoát ra nếu nó được đóng chặc.Áp suất cao này có thể làm vỡ bình nạp
môi chất hay làm nổ các ống nối ở các van an toàn,dẫn đến thiệt hại
nghiêm trọng (bao gồm cả thương vong).

25
Air conditioning 76

Điều kiện thường

Áp suất thấp Áp suất cao


1,5-2.5 bar 8-22.5 bar

Lưu ý: giá trị đưa ra


ở đây là dạng tổng
quát. Các giá trị
thực tế thì khác
nhau do nhiệt độ
môi trường xung
quanh và đặc điểm
kỷ thuật của xe.

Air conditioning 77

Nạp môi chất làm lạnh tốc độ thấp

Đồng hồ bên áp suất thấp– thấp


Đồng hồ bên áp suất cao– thấp

Air conditioning 78

Độ ẩm trong hệ thống

Đồng hồ bên phía áp suất thấp– đôi khi bình thường, đôi khi chân không
Đồng hồ bên phía áp suất cao– đôi khi bình thường, đôi khi thấp

26
Air conditioning 79

Không khí trong hệ thống

Đồng hồ bên phía áp suất thấp – cao


Đồng hồ bên phía áp suất cao– cao

Air conditioning 80

Tắc bình lọc

Đồng hồ bên áp suất thấp – thấp


Đống hồ bên áp suất cao – thấp

Air conditioning 81

Đóng van giãn nở bị kẹt đóng

Dồng hồ bên áp suất thấp– thấp tới chân không


Đồng hồ bên áp suất thấp–thấp

27
Air conditioning 82

Mở van giãn nở bị kẹt mở

Đồng hồ bên áp suất thấp– cao


Đồng hồ bên áp suất cao- cao

Air conditioning 83

Giàn nóng bị hư hỏng hoặc nạp quá tải

Đồng hồ bên áp suất thấp– cao


Đồng hồ bên áp suất cao– cao

Air conditioning 84

Sự cố máy nén

Đồng hồ bên áp suất thấp – cao


Đồng hồ bên áp suất cao – thấp

28
Air conditioning 85

Air conditioning 86

Các công cụ có chức năng đặc biệt (ví dụ như Getz [TB])

Công cụ (số và tên) Hình minh họa Công dụng

09455-34000 Tháo các cuộn kích từ


bạc đạn và cảo bánh răng

09977-34000
Gỡ đĩa ép
gỡ bu lông đĩa ép

09977-33700 Gỡ và thay phớt làm


Tháo gởvà lắp ráp kín trục
phốt làm kín trục

09977-33800
Gỡ phe chặn
gỡ cái phe chặn

Air conditioning 87

Tháo gỡ các mayơ ly hợp và puli

1. Tháo gỡ bulong chặn mayơ ly hợp với sự hổ


trợ của một cà lê vặn đai ốc.
2. Lấy mayơ ly hợp ra. Nếu mayơ ly hợp không thể
lấy ra từ trục máy nén, siết một bulong 8mm thẳng
vào trong vào lỗ trục của mayơ ly hợp để ép
mayơ từ trục.
3.Tháo phe hảm puly và sau đó kéo puli ra và bộ
bạc đạn từ phía máy nén.

Cuộn kích từ ly hợp

1. Gỡ mayơ và puli theo các quy trình đã cho .


2. Lắp dặt dụng cụ bảo vệ trục trên phần đầu mũi của máy nén.
3. Lắp puly vào máy nén như thể hiện trong hinh minh hoại.
Đặt típ của vít chống của cảo trên tâm chổ lõm của trục bảo vệ và họng kẹp
quanh cảo phía sau của cuộn kích từ.
4. Siết chặt bulong ép với một cà lê để nới lỏng cuộn dây từ đầu máy nén.

29
Air conditioning 88

Đo khe hở không khí

Đặt cỡ lá giữa mayơ ly hợp và puli

HÌNH THỂ HiỆN CÁCH ĐO SAI

Air conditioning 89

Van an toàn

Đường đặc tính làm việc


l/min
113

0
Áp suất
2,76 3,43 4,14 (MPa)
28,1 35,0 42,4 (kgf/cm²)

Nếu áp suất cao trong đường cao áp cao bất thường, môi chất lạnh bị thoát ra ngoài khí quyển.
Sự thoát ra của môi chất lạnh được dừng lại tại giới hạn nhỏ nhất.

Air conditioning 90

Các đặc tính của dầu

Dầu Độ nhớt
PAG-46 Thấp
PAG-100 cao
PAG-150 Rất cao

30
Air conditioning 91

Điều chỉnh mức dầu


Nếu một máy nén mới được lắp, đầu tiên điều chỉnh lượng dầu theo các bước tiến hành được
mô tả ở dưới, và sau đó lắp vào máy nén.

1. Lấy lượng dầu củ ra khỏi Đổ hết lượng dầu máy nén theo đúng tính toán như công thức sau
máy nén Cho máy nén mới, và sau đó lắp máy nén mới.

Ví dụ:
Một lượng dầu máy nén mới: 150³cm - Xcm³ = Ycm³
Y³ = biểu thị lượng dầu trong dòng môi chất, trong giàn nóng, trong bộ làm lạnh v v.

Máy nén Giàn nóng Giàn lạnh

Lượng dầu thêm (cc) Thấy phía trên 40* 40*

Nếu những ống mới là tương thích thì không yêu cầu bổ sung thêm
*giá trị gần bằng nhau!
dầu!

Air conditioning 92

Ống và sự nối ống

Bu lông / loại đai ốc nối Mặt bích với kiểu chốt dẫn hướng

● Bôi trơn các đầu nối ống bằng dầu máy nén để cho dễ xiết vào và ngăn cản 1 . Kiểm tra chỗ thiếu sót hoặc hư hỏng đầu ống nối (chỉ sử dụng cho cái đã
Sự rò rĩ của hơi môi chất lạnh. được xác định chính xác ) và bôi trơn bằng dầu máy nén.

● Siết đai ốc bằng cách sử dụng hai cà lê để tránh làm xoắn ống. 2 . Siết các đai ốc hoặc bu lông bằng thanh đẩy bên ngoài ống.

● Siết các đầu ống nối bằng mô men đã được xác định. 3 . Siết các đai ốc hoặc bu lông bằng mô men xác định

Vít cấy Chốt dẫn hướng


Ống nối khóa bằng lò xo

Dầu máy nén (bây giờ không còn sử


dụng )
Khớp nối
Đoạn ống nối ren Đoạn ống nối
ngoài Ren trong

Quá lực

Thanh đẩy
Lỏng

Air conditioning 93
Điều khiển nhiệt độ hoàn toàn
tự động

Copyright by Hyundai Motor Company. All rights reserved.

31
Air conditioning 94

Điều khiển AC

Moodun điều khiển FATC


Đầu ra A/C

B+ B+ CÁNH CẢM BiẾN

A/C
RELAY
CAO
TRUNG
BÌNH M M
THẤP
COMP. A/C
RADI. CON.
FAN FAN

Điều khiển Đầu vào công Đầu vào


Rơle A/C tắc áp suất A/C “MỞ”A/C ECM

Air conditioning 95

Các tín hiệu điều khiển AC

CẢM BiẾN NHIỆT ĐỘ MÔI TRƯỜNG


HIỂN THỊ
CÁNH CẢM BiẾN
CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ TRONG XE RƠLE QUẠT GIÓ
PHOTO SENSOR TỐC ĐỘ CAO
CẢM BIẾN ĐỘ ẨM
CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ NƯỚC TỐC ĐỘ QUẠT GIÓ
LÀM MÁT
AQS
POWER TR

MÔ ĐUN
CÔNG TẮC TỰ ĐỘNG BỘ ĐiỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ CÁNH TRỘN
CÔNG TẮC ĐÓNG ĐiỀU
CÔNG TẮC A/C
CÔNG TẮC AQS
KHIỂN
CÔNG TẮC AMB
BỘ ĐiỀU KHIỂN CHẾ ĐỘ MODE DOOR
CÔNG TẮC ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ
FATC
CÔNG TẮC DEF
CÔNG TẮC QUẠT GIÓ
CÔNG TẮC CHẾ ĐỘ BỘ ĐiỀU KHIỂN CỦA NẠP
CÔNG TẮC CỬA NẠP ĐiỀU KHIỂN AQS
CỬA NẠP
CÔNG TẮC REC

ECM MÁY NÉN


Ắc quy 12 V
Tiếp đất
CẢM BiẾN ĐiỆN ÁP

Đầu vào Đầu ra

Air conditioning 96

Vị trí các bộ phận

AQS
bình hút ẩm & bộ lọc,
GIÀN NGƯ
NGƯNG
Cảm biến. Nhiệt độ môi trường. công tắc ba tiếp điểm

Máy nén
Rơle A/C
Hệ thống sưởi/
(hộp cáp) Bộ giàn lạnh

Rơle quạt gió

Tế bào quang điện Rơle quạt tốc độ cao


Mô đun FATC Cảm biến
Trong xe Nguồn
Power TR

Cảm biến độ ẩm

32
Air conditioning 97

FATC với AC đặt phía sau


Công tắc điều khiển LCD

Cảm biến nhiệt độ trong xe Điều khiển nhiệt độ không khí trong lành/phía sau

Cảm biến nhiệt độ môi trường Cơ cấu điều khiển nhiệt độ bên tài xế

Cảm biến giàn lạnh Cơ cấu điều khiển nhiệt độ bên hành khách

Cảm biến mặt trời F Cơ cấu điều khiển hướng thổi về phía tài xế

Cảm biến nhiệt độ nước làm mát Điều khiển hướng thổi về phía hành khách
A
Cảm biến độ ẩm Mô tơ quạt gió
T
Cảm biến A.Q.S. Rơle máy nén
C
Cảm biến mồi thuốc

Công tắc A/C phía sau


Điều khiển nhiệt độ phía sau

Công tắc thông gió phía sau


Mô tơ thông gió phía sau

Điện áp cực góp nguồn TR


Battery power Ground

Mô tơ quạt gió phía sau

Công tắc điều khiển Điều khiển nhiệt độ phía sau


phía sau
Điều khiển hướng quạt gió phía sau

Air conditioning 98

Vị trí các bộ phận điều hòa không khí đặt phía sau

bộ HVAC

1 . Cảm biến nhiệt độ trong xe


2 . Cảm biến nhiệt độ môi trường
3 . Cảm biến mặt trời
4 . Cảm biến AQS
5 . Công tắc thông gió phía sau
6 . Công tắc AC dẫn động phía sau
7 . Công tắc AC phía trước
8 . Lỗ thông gió phía sau
9 . Cảm biến độ ẩm
10. Công tắc mồi thuốc
11. Bảng AC phía sau

Air conditioning 99

Bộ HVAC
FATC: POWER TR or MOSFET
LỌC KHÔNG KHÍ
MANUAL: ĐIỆN TRỞ

CƠ CẤU CHẤP HÀNH


CỬA NẠP

RƠLE QUẠT
GIÓ
- FATC:
CÁNH CẢM BIẾN

- MANUAL:
ĐIỆN TRỞ NHIỆT MÔ TƠ
QUẠT

33
Air conditioning 100

Bộ điều khiển FATC không có AQS

Công tắc tự động Công tắc nhiệt độ Công tắc chọn chế độ Công tắc A/ CON Công tắc quạt gió

Công tắc tắt Công tắc nhiệt độ môi trường

Rơle thơi gian Công tắc xông kính phía sau


phá băng

Công tắc chế độ tuần hoàn

Công tắc chế độ trong lành

Air conditioning 101

Chuyển đổi đơn vị nhiệt độ

Người dùng có thể lựa chọn chỉ báo nhiệt độ là độ C hay độ F. Ấn nút nhiệt độ trong ba giây
Trong khi vẫn ấn nút AMB.

2. Giữ khi nhiều hơn ba giây

1. ấn

Lưu ý: Khi ngắt kết nối với nguồn điện thì đơn vị sẽ chuyển đổi từ độ F sang độ C°.

Air conditioning 102

Bộ điều khiển FATC có AQS

Công tắc AQS

34
Air conditioning 103

Bộ điều chỉnh FATC với hai chế độ

Nút thiết đặt nhiệt độ bên tài xế Nút thiết đặt nhiệt độ bên hành khách

Nút ấn chế độ kép

Bộ điều khiển dẫn động nhiệt độ (hành khách)

Air conditioning 104

Công tắc chức năng riêng

CÔNG TẮC CÁC TÍNH NĂNG


- PHẠM VI THIẾT ĐẶT NHIỆT ĐỘ: 17 32°C
CÔNG TẮC NHIỆT - BƯỚC NHIỆT ĐỘ: 0.5 °C
ĐỘ
-TẮT HỆ THỐNG hay CHẾ ĐỘ BẰNG TAY
CÔNG TẮC TỰ - CÔNG TẮC TỰ ĐỘNG
ĐỘNG HỆ THỐNG A/C ĐƯỢC ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
- CHẾ ĐỘ CỬA: CHẾ ĐỘ DEF
- A/C: MỞ
CÔNG TẮC LÀM - CỬA NẠP: CHẾ ĐỘ TRONG LÀNH
TAN BĂNG - CHỨC NĂNG KHÁC: CÙNG TRẠNG THÁI NHƯ
TRƯỚC KHI 'OFF'

- MỞ A/C
CÔNG TẮC A/C - ĐÓNG A/C (NẾU NHẤN CÔNG TẮC LẦN NỬA)

- NHIỆT ĐỘ MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC HIỂN THỊ ( TRONG


CÔNG TẮC AMB 5 GIÂY)

Air conditioning 105

Công tắt chức năng riêng

CÔNG TẮC CÁC TÍNH NĂNG


-ĐÓNG HỆ THỐNG : QUẠT GIÓ , TẮT MÁY NÉN
-CỬA NHIỆT ĐỘ: ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG
- CỬA CHẾ ĐỘ
CÔNG TẮC OFF ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG (NẾU 'AUTO' TRƯỚC
KHI 'OFF')
CÙNG VỊ TRÍ(NẾU 'MANUAL' TRƯỚC KHI “OFF')
- CỬA NẠP
TUẦN HOÀN (NẾU 'AUTO' TRƯỚC KHI 'OFF')
CÙNG VỊ TRÍ(NẾU 'MANUAL' TRƯỚC KHI ‘OFF’)
* VENT B/L FLOOR MIX VENT
CÔNG TẮC CHẾ
ĐỘ
-VÒNG TUẦN HOÀN
CÔNG TẮC TUẦN
HOÀN.
-KÍCH HOẠT: AQS BỘ CHỈ BÁO ON
CÔNG TẮC A/C (CỬA NẠP: FRE REC)

35
Air conditioning 106

Công tắc chức năng riêng của AC phía sau

Công tắc Hình minh họa Chức năng

Mở/tắt A/C phía sau.


Công tắc A/C
Trong khi mở A/C, thì đèn tín hiệu được sáng lên

FRT nhiệt độ cài đặt sẻ giảm xuống từ 0.5℃.


NHIỆT ĐỘ
FRT nhiệt độ cài đặt sẻ tăng lên từ 0.5℃.

Dịch chuyển các chế độ phía sau như sau:


1. VENT ‘ DECK ‘ VENT
Công tắc CHẾ ĐỘ 2. VENT : phía trước 70%, phía sau 30%
3. VENT : phía trước 30%,phía sau70%
Mỗi khi nhấn công tắc , bộ chỉ thị sẻ bị đảo

Công tắc
Thanh lọc không khí tuần hoàn bên ngoài.
Hệ thống xả
(khí xả) Đèn chỉ thị sẻ mở trong khi hoạt động.

Điều khiển công tắc quạt phía sau


Mỗi khi nhấn công tắc, nó sẻ dịch chuyển như sau
Công tắc quạt gió AUTO ‘ LO ‘ HI ‘ OFF
Đèn hiển thị các chế độ sẽ mở, ở mỗi chế độ

Air conditioning 107

Chức năng CELO

Tính năng làm lạnh lớn nhất ĐIỀU KIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐẦU RA
Khi 17°C được lựa chọn tại chế
độ TỰ ĐỘNG
- TỐC ĐỘ QUẠT GIÓ:
- Cửa nhiệt độ: phía LẠNH NHẤT - CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG • TỰ ĐỘNG chế độ thấp: 12giây
- Cửa chế độ: chế độ THÔNG - A/C MỞ FATC • TỰ ĐỘNG chế độ thấp▶
GIÓ - CÁNH cảm biến > 30℃ TỰ ĐỘNG chế độ cao:
- Cửa nạp: chế độ TUẦN HOÀN 30 giây
- Máy nén : MỞ
- Tốc độ quạt gió : CAO NHẤT

Chức năng ngăn chặn không khí


nóng(A/C bắt đầu hoạt động )

Chức năng ngăn chặn không khí


lạnh (vào mùa đông)

Air conditioning 108

Cảm biến nhiệt độ

Đầu nối cảm biến

Lưu ý: vị trí các cảm biến phụ thuộc vào chế độ.

Đo các điện trở của các đầu nối.

NHIỆT ĐỘ .(℃) ĐIỆN TRỞ (Ω)

18 3403

21 2976

25 2500
28 2199

32 1862

36
Air conditioning 109

CẢM BIẾN MẶT TRỜI

Over 0.45V
10-15 cm

Điện (mV) LUX


21.4 10.000
36.0 20.000
46.6 30.000
58.8 40.000
67.7 50.000
76.2 60.000
83.7 70.000

Air conditioning 110

Cảm biến chất lượng không khí

AQS
MÔ ĐUN
IG 12V
ĐiỀU
KHIỂN AQS được đặt phía trước của két nước của động cơ.
FATC
ĐẦU RA Thông số kỹ thuật

- Bình thường → 5V Điện thế làm việc 9 ~ 16V DC


Dò - Dò KHÍ→ 0V
KHÍ Điện thế định mức 12V DC
(REC) Nhiệt độ làm việc -30 ~ 105 ℃
BỘ CHẤP HÀNH
NẠP Phát hiện khí Khí động cơ xăng CXHY, CO
BÌNH THƯỜNG M
(FRE)
Khí động cơ Diesel NOX, SO2
cw ccw
Thời gian xảy ra Nhỏ hơn 1
giây

Air conditioning 111

Cảm biến nhiệt độ nước làm mát

TÍNH NĂNG CELO (COLD ENGINE LOCK OUT)


① ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
-Ở CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG
- LỰA CHỌN CHẾ ĐỘ: Ở MỨC B, CHẾ ĐỘ SÀN
- CÀI ĐẶT NHIỆT ĐỘ: nhiệt độ bên trong cao hơn 3 ℃
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ nước làm mát - WTS: dưới 58 ℃

Dưới các điều kiện này, chế độ làm tan băng hoạt động và
mô tơ quạt chạy tốc độ thấp để tránh tiếp xúc trực tiếp
không khí lạnh từ bên ngoài với người sử dụng.
② CHỨC NĂNG NGĂN CẢN
- 10 phút sau khi đánh lửa MỞ
- Khi nhiệt độ được phát hiện bằng WTS vượt quá 58 ℃.
Nhiệt độ nước Điện trở
- Khi một tốc độ QUẠT GIÓ được chọn
25 °C 12.5 + - 0.5 -Khi nút làm BĂNG TAN được chọn
60 °C 2.5 + - 0.3

37
Air conditioning 112

Cảm biến độ ẩm

Vị trí: trên ngăn phía sau

Lưu ý: Đặc điểm của cảm biến


phụ thuộc vào các chế độ.

Máy phát
Cảm biến Ampe Bộ chỉnh Bộ đệm
sóngvuông Đầu ra
độ ẩm đầu ra
lưu

Air conditioning 113

Các thông số kỹ thuật của cảm biến độ ẩm

ĐỘ ẨM ĐIỆN THẾ (V) ĐỘ ẨM ĐIỆN THẾ (V)


Nếu độ ẩm trong xe bên
30% 3,13 65% 1,29
ngoài giới hạn đã biết,
35% 3,07 70% 1,12
môdun điều khiển FATC
40% 2,94 75% 1,05
sẽ bật A/C để điều khiển
45% 2,67 80% 1,01
độ ẩm trong xe ngăn
50% 2,35 85% 0,98
không cho tạo màng
55% 2,01 90% 0,94
60% 1,54
ĐỘ ẨM CABIN TƯƠNG ĐỐI (%)

100
(-20,90) (5,90)
90
80 A/C MỞ
MỞ
70
BIÊN ĐỘ
ĐỘ
60 TRỄ
TR Ễ
50 A/C TẮ
TẮT
40
30
(25,30 ) (45,30)
20
-20 -15 10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
NHIỆT ĐỘ MÔI TRƯỜNG(℃)

Air conditioning 114

Cảm biến nhiệt độ môi trường

Cảm biến nhiệt độ môi trường được đặt phía trước nắp bảo vệ giàn nóng.
Cảm biến này phát hiện nhiệt độ không khí bên ngoài và và gửi tín hiệu điện áp
đến bộ điều khiển.

Thông số kỹ thuật

Nhiệt độ Điện trở Điện thế (V) Nhiệt độ Điện trở Điện thế (V)
-10 157.8 4.20 10 58.8 4.20

-5 122.0 4.01 20 37.3 4.01

0 95.0 3.80 30 36.609 3.80

5 74.5 3.56 40 36.541 3.56

38
Air conditioning 115

Điều khiển tốc độ mô tơ quạt gió

CỰC CỰC PHÁT


GỐC

CỰC THU

Air conditioning 116

Kiểm tra tranzito công suất

RƠLE QUẠT GIÓ * ĐIỀU KIỆN: IG MỞ, FATC MỞ

ẮC QUY ĐO ĐIỆN THẾ v


IG2

M MÔ TƠ QUẠT GIÓ

TRANZITO TỐC ĐỘ
C CÔNG SUẤT ĐIỆN THẾ (V)
QUẠT
BỘ ĐIỀU KHIỂN

RƠLE QUẠT GIÓ 1 4.0 ± 0.5


TỐC ĐỘ CAO
B 2 5.6 ± 0.5
3 7.3 ± 0.5
E
4 9.0 ± 0.5
5 10.5 ± 0.5
6 B+

Air conditioning 117

Kiểm tra tranzitor công suất

RƠLE QUẠT GIÓ * ĐIỀU KIỆN : IG MỞ, FATC TẮT


ẮC QUY

IG2

M MÔ TƠ QUẠT GIÓ

* Đo điện thế: B+ v
TRANZITO
C CÔNG SUẤT
BỘ ĐIỀU KHIỂN

RƠ LE QUẠT GIÓ
TỐC ĐỘ CAO
B
Đo điện thế:
E v Biến thiên (công tắc tốc
độ quạt gió lên/xuống)

Lưu ý: Không ngắt kết nối tranzitor công suất trong khi mô tơ quạt gió hoạt động.
Điên áp ngược cực đâị có thể làm hỏng tranzitor!

39
Air conditioning 118

Tranzitor MOSFET

+12V

IG2

Rơle quạt gió M Mô tơ quạt gió

Công tắc A/C


FATCM
G Công tắc tự động
Mô tơ
S
ID Kim loại
D
N SiO2
G P +V
N
VG
S N
Tranzitor công suất MOS-FET
(tranzitor trường bán dẫn oxit kim loại)

Air conditioning 119

Bộ dẫn động cửa nạp

REC +
-

FATC V
M
ĐẦU NỐI
CW CCW
CHẾ ĐỘ
SỐ.1 SỐ.2
- 1 2
FRE FRE + -
+
REC - +

CW = cùng chiều kim đồng hồ, CCW = ngược chiều kim đồng hồ

Kiểm tra điện thế dưới những điều kiện “TRONG LÀNH (FRE)“ và “TUẦN HOÀN (REC)“.

Air conditioning 120

Bộ chấp dẫn động các chế độ cửa ra

CHẾ ĐỘ

CHẾ ĐỘ S/W
IG2(+)

ⓐ VENT
D IC
ⓑ BI-LEVEL R CHẾ ĐỘ
M
I ⓐ ⓑ ⓒ ⓓ ⓔ
I ⓒ FLOOR M
V
C VENT G + + + +
ⓓ MIX
E
O Bi-LEV + G + + +
M FLOOR
ⓔ DEF I + + G + +
C MIX + + + G +
DEF + + + + G
* G: Ground
NỐI ÂM
VENT BI/LEVEL FLOOR MIX DEF

40
Air conditioning 121

Bộ dẫn động mức nhiệt độ cửa ra

Dãi điều chỉnh rộng hay ngắn: LẠNH NHẤT 17∼24.5℃ : NÓNG NHẤT 25∼32℃

▼ ▲
+ 4.7V
TEMP S/W Bộ- chấp hành
FATC
2.5V
MICOM M
1
0.3V
2 3 4 5 Vcc(+) -
5V
+ LẠNH ẤM

Air conditioning 122

Giàn sưởi PTC

Sự thỏa mãn
điều kiện hoạt
động

Tìn hiệu điều khiển rơle


Relay Relay Relay 1
#1 #2 #3 2
Engine 3
ECM
4
Tín hiệu
điều khiển Bộ điều khiển 5
motor quạt Sưởi/Điều hòa không
khí
Điều khiển Rơle

Air conditioning 123

Điều khiển giàn sưởi PTC

Điện thế ắc quy


8.5V – 12.5V

Số vòng quay động cơ 1 2 3


Trên 700
ECM
Nhiệt độ môi trường
Dưới15C°

Rơle 1 mở PTC-rơle nhiệt 1


Nhiệt độ môi chất làm
lạnh dưới 70C°

Mô tơ quạt gió
ON Mô tơ quạt gió mở
PTC- rơle nhiệt 2
FATC hoặc điều
Điện thế ắc quy Khiển bằng tay
8.5V – 12.5V PTC-rơle nhiệt 3

41
Air conditioning 124

Điều khiển giàn sưởi PTC

Điều kiện hoạt động bình thường

Dựa trên các yếu tố đầu vào được đề cập trước Rơle PTC được điều khiển như sau:

Rơle PTC Rơle PTC 1, 2


Rơle PTC 1 Ắc quy+ Bình thường 1 và 2 Ắc quy+ Bình thường và 3
(15 s) (15 s) (cực đại. 60 phút)

Điều kiện hoạt động bất thường

Trong trường hợp điện áp giảm xuống dưới 8.5V, các Rơle PTC được điều hành như sau :

Rơle PTC 1, 2 Rơle PTC


và 3 Ắc quy bất thường 1 và 2 Ắc quy bất thường Rơle PTC 1
(15 s) (15 s)

Air conditioning 125

Điều khiển giàn sưởi PTC

1. 2. 3.

Hoạt động của rơle PTC 1 có thể được kiểm tra với HI-SCAN Pro.

Nếu Rơle 1 hỏng thì toàn bộ mạch điện giàn sưởi không hoạt động. Thêm một thiết bị phụ
DTC P1634. Rơle giàn sưởi Hở/Ngắn mạch sẽ được lưu trữ trong ECM này.

Air conditioning 126

Tự chẩn đoán


hóa MÔ TẢ DỰ PHÒNG
DTO
Công tắc đánh lửa : đóng → mở 00 Bình thường -

11 Hở mạch điện cảm biến trong xe


Nhấn công tắc AMB hơn 4 lần trong 2 giây
Trong khi vẩn nhấn công tắc tự động ẤN ĐỊNH 25 °C
12 Ngắn mạch điện cảm biến trong
xe

Sau đó màn hình VFD nhấp nháy 3 lần/ 0.5s, bắt 13 Hở mạch điện cảm biến môi
đầu tự chuẩn đoán. trường
ẤN ĐỊNH 20 °C
14 Ngắn mạch điện cảm biến môi
trường
Tự chuẩn đoán (Tiếp tục hoạt động)
17 Hở mạch điện cảm biến FIN
Nhấn Nhấn
AUTO AUTO ẤN ĐỊNH- 2 °C
18 Ngắn mạch điện cảm biến FIN

Tự chuẩn đoán (bước chẩn đoán)


19 Bị hở hay ngắn chiết áp của ra THIẾT ĐẶT NHIỆT ĐỘ 17~25
nhiệt độ °C :
Nhấn OFF Nhấn OFF
LẠNH NHẤT
Quay trở lại tình trạng ban đầu 20 Hỏng chiết áp cửa ra nhiệt độ THIẾT ĐẶT NHIỆT ĐỘ . 25~32
°C :
NÓNG NHẤT

42
Air conditioning 127

Tự chẩn đoán

DTC Mô tả lỗi
- Bình thường
B1234 Hở cảm biến nhiệt độ trong xe
B1233 Ngắn mạch cảm biến nhiệt độ trong xe
B1238 Hở cảm biến nhiệt độ môi trường
B1237 Ngắn mạch cảm biến nhiệt độ môi trường
B1202 Hở cảm biến nhiệt độ nước làm mát
B1203 Ngắn mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát
B1242 Hở cảm biến nhiệt độ giàn lạnh
B1241 Ngắn mạch cảm biến nhiệt độ giàn lạnh
B1200 Hở cảm biến độ ẩm
B1201 Ngắn mạch cảm biến độ ẩm
B1208 Hở mạch chiết áp nạp
B1209 Ngắn mạch chiết áp nạp
B1257 Hở cảm biến AQS
B1258 Ngắn mạch cảm biến AQS
B1259 Lỗi cảm biến AQS

43

You might also like