Professional Documents
Culture Documents
HỆ THỐNG
ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ Ô TÔ
Air conditioning 2
Lịch sử
Giữa những năm 1940 và 1942 Packard đã trang bị cho 1,500 xe ô tô với điều hòa không khí. Vào
năm 1954 đã có khoảng 36000 xe có hệ thống điều hòa không khí được lắp đặt ở các nhà máy.
Trong năm 1966 các sổ tay hướng dẫn sử dụng động cơ của Mỹ là 3,560,000 bộ A/C có được bởi
dịch vụ sửa chữa của ỹ. Việc giảm giá các thiết bị điều hòa không khí trên ô tô nhanh chóng được
bán chạy . Năm 1987 số lượng xe được lắp điều hòa không khí là 19,571,000 .Đó là ước tính rằng
hiện nay trên 80% số xe ô tô và xe tải nhẹ hoạt động có điều hòa không khí
Air conditioning 3
H H
Nguồn phát nhiệt: Ánh nắng Nhiệt động cơ Nhiệt khí thải Nhiệt từ mặt đường
1
Air conditioning 4
H H
Nguồn phát nhiệt: Ánh nắng Nhiệt động cơ Nhiệt khí thải Nhiệt từ mặt đường
Air conditioning 5
Thời gian đi lại của một giờ, nhiệt độ bên ngoài 30 °C (trong bóng mát) và hướng ra mặt trời
42°C 23°C
40°C 24°C
35°C 28°C
Air conditioning 6
Thời gian đi lại của một giờ, nhiệt độ bên ngoài 30°C (trong bóng mát) và hướng ra mặt trời
42°C 23°C
40°C 24°C
35°C 28°C
2
Air conditioning 7
Giải pháp
Air conditioning 8
Nhiệt
37°C 37°C
50°C 20°C
Khi nào thì nhiệt độ nóng? Khi nào thì nhiệt độ lạnh?
Air conditioning 9
Sự truyền nhiệt
atmosphere
heat
earth
3
Air conditioning 10
khí
Nhiệt ẩn của
sự ngưng tụ
Nhiệt ẩn của
sự bay hơi
Nhiệt ần của sự thăng hoa
Lỏng
sự nóng chảy
Nhiệt ẩn của
Rắn
Air conditioning 11
khí
Nhiệt ẩn của
sự ngưng tụ
Nhiệt ẩn của
sự bay hơi
Nhiệt ần của sự thăng hoa
Lỏng
sự nóng chảy
Nhiệt ẩn của
Rắn
Air conditioning 12
Một vật liệu mang hơi nóng trong khi sự biến đổi của chất lỏng thành trạng thái chất khí.
100°C
- 1023kJ = 100°C
Một vật liệu giải phóng hơi nóng trong khi sự biến đổi của chất khí thành trạng thái lỏng.
4
Air conditioning 13
Nhiệt độ và áp suất
100°C
Nước sôi
1cm²
21°C – 27°C
Nước đóng băng 0°C Vùng tiện nghi con người
-26,3°C 965km
R134a sôi
-176°C
Heli sôi
-236°C Heli đóng băng
Điểm không tuyệt đối -273°C
Air conditioning 14
Nhiệt độ và áp suất
Nước
Từ điển định nghĩa về áp suất : Là một lực tác dụng lại một lực đối diện.
Lưu ý: nhiệt môi chất lạnh bay hơi phình ra và tác dụng một áp suất
Air conditioning 15
Nhiệt độ và áp suất
Nước
Từ điển định nghĩa về áp suất: Là một lực tác dụng lại một lực đối diện.
Lưu ý: nhiệt môi chất lạnh bay hơi phình ra và tác dụng một áp suất
5
Air conditioning 16
Trong trình tự làm việc của nó, nguyên lý vật lý trong một hệ thống điều hòa không khí chúng ta cần
vài thứ mà có điểm sôi thấp hơn nhiệt độ môi trường: đó là môi chất lạnh
Air conditioning 17
hơi
Thoát nhiệt
Ngưng tụ
Môi chất lạnh
Bay hơi
Chất lỏng
Hấp thụ nhiệt
Trong trình tự làm việc của nó, nguyên lý vật lý trong một hệ thống điều hòa không khí chúng ta cần
vài thứ mà có điểm sôi thấp hơn nhiệt độ môi trường: đó là môi chất lạnh
Air conditioning 18
CFC 12, là chất được sử dụng như là môi chất lạnh cho điều hòa không khí ô tô,
cũng là đối tượng để hạn chế một chất khác
Mà làm ngèo tầng ôzôn.
F
Nguyên tử cacbon = 1
Nguyên tử hydro = 0
F C Cl Các nguyên tử flo = 2
Cái còn lại được thay thế với các nguyên
tử clo
Cl
Nguyên nhân làm giảm tầng ôzôn
6
Air conditioning 19
Sự bức xạ UV Sự bức xạ UV
Air conditioning 20
Nguyên tử ôxy
Phân tử ôxy
Ôzôn
Air conditioning 21
7
Air conditioning 22
CH2FCF3
H F
Nguyên tử cacbon= 2
Nguyên tử hydro= 2
F C C F
HFC = hydro flo cacbon, bao gồm các phần tử hydro. Từ đó nó không bao gồm clo , đó là lý do không
giảm tầng ôzôn.
Air conditioning 23
Áp suất hơi bảo hòa 2.98 kg/㎠ (0℃) 3.15 kg/㎠ (0℃)
Thời gian tồn tại trong khí quyển 8~11 năm 95~150 năm
LƯU Ý:
Đừng trộn lẫn các môi chất lạnh với nhau
Chỉ sử dụng đúng môi chất lạnh cho hệ thống điều hòa không khí tương ứng
Air conditioning 24
20
40
60
80
0
C
-2
0°
10
8
Air conditioning 25
Sự cần thiết thay đổi bằng cách sử dụng R134a thay thế R 12
Đang tồn tại vật liệu làm kín Phớt kim loại
là hòa tan trong R134a -Sử dụng phớt kim loại mới
(xuất hiện rò rỉ chất làm lạnh) -Thay đổi ống kim loại
Air conditioning 26
Máy nén Vòng đệm làm kín NBR Vòng đệm làm kín H-NBR
Air conditioning 27
2
Áp suất cao (khí)
1
Áp suất cao (lỏng)
3
1. Máy nén
2. Giàn lạnh
3. Van giản nở
5. Giàn nóng
5 4
9
Air conditioning 28
Air conditioning 29
5 4 3
2
6
1
7 8
Air conditioning 30
5 4 3
2
6
1
7 8
10
Air conditioning 31
Van nạp
Van xả
Đĩa lắc
Pittông
Trục
Van xả
Van nạp
Air conditioning 32
Pittông
Buồng xả (Pd)
Đĩa lắc
Trục
Air conditioning 33
11
Air conditioning 34
Air conditioning 35
Air conditioning 36
Sơ đồ hoạt động
Buồng điều khiển Làm giảm góc nghiêng đĩa lắc Làm tăng góc nghiêng đĩa lắc
áp suất tăng Làm giảm dòng xả Làm tăngdòng xả Buồng điều khiển
áp suất giảm
Áp suất nạp< giá trị chuẩn van điều khiển Áp suất nạp> giá trị chuẩn van điều khiển
12
Air conditioning 37
Air conditioning 38
Air conditioning 39
13
Air conditioning 40
1. cuộn dây solenoit 2. Puly 3. Moayơ 4. Then trượt/lò xo đĩa 5. Trục chủ động
Air conditioning 41
Trong thứ tự để ngăn ngừa rò rĩ từ các ống chính xác đến đặc tính áp suất cao của R134a, lớp
giữa và lớp trong của ống thay đổi được.
Air conditioning 42
Giàn nóng
Một máy nén kiểu dòng chảy tầng thì được sử dụng
Giàn nóng sử dụng cho hệ thống R12 A/C trong hệ thống R134a A/C, cải thiện hiệu quả làm lạnh
Là loại ống xoắn (dạng sóng) . không khí ( cao hơn loại ống xoắn 15% -20%).
14
Air conditioning 43
Bộ lọc
ĐẾ LỌC
CHẤT HÚT
CHẤ
ẨM
1. Lọc sạch môi chất lạnh
ĐẾ LỌC
2. Bình ga
Bộ lọc được cố định BÊN PHÍA ÁP SUẤT CAO của chu trình máy lạnh.
Môi chất lỏng lạnh đi vào phần bên bộ lọc và nó được độc lập. Dòng môi chất lỏng lạnh đi qua
bình lọc và đi qua ống dẫn đến van giản nở.
Air conditioning 44
Van giản nở
Air conditioning 45
324 kPa
Lọc cho sự phun sương
24 kPa
Mở ly hợp
15
Air conditioning 46
Bộ khử ẩm
Air conditioning 47
PF
Áp suất thấp Bên hút có áp suất thấp
Từ giàn lạnh (khí) Tới máy nén (khí)
Màng ngăn
PE Lò xo
Pf
Pf
ống cân bằng
Ps
Cửa vào
môi chất ống giàn lạnh
lạnh
Air conditioning 48
Pf
ống cân bằng
Ps Ps
Pf Ps
Cửa vào
Pe môichất
Pf
16
Air conditioning 49
Giàn lạnh
1.Giàn lạnh
2. Van giản nở
3. Phía hút
4. Phía đẩy ra
Air conditioning 50
Air conditioning 51
Chu trình làm việc của điều hòa không khí (AC)
17
Air conditioning 52
Thiết bị sưởi
Air conditioning 53
Sơ đồ mạch điện
Air conditioning 54
2.25 26±2.0
ON
OFF
2.0 32±2.0
(công tắc áp suất thấp) (công tắc áp suất cao)
18
Air conditioning 55
Trung bình
1 3 4 2
Thấp & cao(1) Thấp & cao (2) Sơ đồ mạch điện
OFF OFF
2.0±0.2 32±2.0 (Middle switch)
11.5±1.2
(Low switch) (High switch)
Air conditioning 56
Đầu nối
Chất bịt kín Xấp xỉ
0.2V Phạm vi làm
Pin mạch mềm Việc bình thường
Nền gốm 0V
Vòng bạc
1.0 32.6
d
Điện áp
Điều khiển tín hiệu
Nguồn
ASIC
Bảo vệ
Nguồn
Mặt gốm
dò
Mặt gốm
Mặt gốm
Ceramic Diaphragm
Áp suất
ống thủy tinh
Màng chắn bằng gốm
* Tính năng chính của cảm biến APT là đang tách áp suất môi chất lạnh (khoảng
cách).
Air conditioning 57
Van giản nở
Giàn lạnh
19
Air conditioning 58
Công Càm biến áp suất Tốc độ xe Nhiệt độ làm mát động cơ(℃)
tắc (KPH)
-30 82 94 96 98 101 103 105 109 115
A/Con
V < 45 10 35 40 50 60 70 80 90
Mở - 45 ≤ V < 80 10
80 < V 10
V < 45 10 30 35 40 50 80 90
Áp suất < giữa 1 45 ≤ V < 80 10
80 < V 10
đóng
V < 45 70
Giữa 1 ≤ áp suất < giữa 2 45 ≤ V < 80 10 40 50 60
80 < V 10
Giữa 2 ≤ áp suất ALL 90
Air conditioning 59
Rơle nhiệt độ
TR2 2
TR1
Rơle nhiệt độ 3
Khi điện trở ( nhiệt độ của giàn lạnh) trong nhiệt điện trở tăng.
TR1 “mở“ TR2 “mở“ công tắc nhiệt “mở“
Khi điện trở ( nhiệt độ của giàn lạnh) trong nhiệt điện trở giảm.
TR1 “đóng“ TR2 “đóng“ công tắc nhiệt “đóng“
Air conditioning 60
A/C
S/W ECM
Nhấn 2
S/W
Cánh cảm biến: 1 3
FATC
20
Air conditioning 61
ML MH
2 1
4 3
LO HI
Air conditioning 62
Bảo dưỡng và
Khắc phục sự cố
Air conditioning 63
Bảo dưỡng
Ngay cả khi nó không thuộc các hạng mục bảo trì của hệ thống và hầu hết mọi người nghĩ rằng không cần thiết
để bảo trì hệ thống điều hòa không khí bảo dưỡng thường xuyên có thể được giới thiệu như sau
21
Air conditioning 64
Pollen filter
Lưu ý: Hãy chắc chắn rằng các dấu mũi tên trên bộ lọc thì đang hướng về phía bên lõi
giàn lạnh!
Air conditioning 65
Nếu môi chất làm lạnh lỏng bắn vào da, có thể xảy ra sự tê cóng . Cẩn thận là
luôn luôn chấp hành khi thao tác với chất làm lạnh. Luôn luôn đeo găng tay.
Bảo vệ mắt thích hợp là PHẢI đeo bảo hộ khi thao tác chất làm lạnh
bởi vì nhiệt độ bay hơi thấp.
Nếu môi chất làm lạnh tiếp xúc trực tiếp với một ngọn lửa hoặc một tấm kim
loại rất nóng thì khí photgen sẽ được sinh ra. Khí photgen là loại khí độc và
có thể rất nguy hiểm.
Air conditioning 66
Ở trên 540 C môi chất làm lạnh sẽ điền vào đầy một bình chứa môi chất và áp suất thủy
tĩnh sẽ tăng lên nhanh chóng với nhiệt độ tăng lên từng độ.
Đừng bao giờ để trực tiếp một ngọn lửa tới bình hay thùng chứa môi chất làm lạnh.
Đừng bao giờ đặt một điện trở nhiệt gần hoặc tiếp xúc trực tiếp với bình chứa môi chất
lạnh.
Đừng bao giờ lạm dụng một bình hoặc thùng chứa môi chất lạnh.
22
Air conditioning 67
Kiểm tra sơ bộ
98 N
L
Hết hạn sử dụng ~ 8mm
Động cơ.
Hoạt động của quạt giàn nóng Puli căng dây đai
khóa IGN công tắc AC cảm biến ECT Quạt giàn nóng
MỞ -- MỞ
ĐÓNG -- -- ĐÓNG
Air conditioning 68
Air conditioning 69
Thiết bị dò
Mở/đóng và điều
khiển cân bằng
16 `` đầu dò cổ ngổng
Với đầu cảm biến được
Thiết kế đặc biệt
Nghe chỉ báo rò rĩ
Kiểm soát âm
lượng
MẸO NHỎ: môi chất lạnh nặng hơn không khí, do đó kiểm tra rò rĩ từ đầu hệ thống hướng xuống phía
dưới.
MẸO NHỎ: độ ẩm phía trên đầu có thể kích hoạt báo động giả
23
Air conditioning 70
Thử rò rĩ
Hệ thống sẻ hiển thị không có rò rĩ khi thử nghiệm bằng một máy dò với độ nhạy cao,
Độ lý tưởng của 0.45kg trong 32 năm. Trường hợp ngoại lệ là bình chứa / kính quan sát giàn
bay hơi và những van Uncapped Schrader, trong đó phải thấy được không có rò rĩ khi kiểm tra
bởi máy dò với độ nhạy của 0.45kg trong 15 năm ( tất cả các giá trị cho R12!)
Cấm hút thuốc trong khi tiến hành kiểm tra sự rò rĩ.
Khu vực thử nghiệm phải được thông gió tốt, nhưng không được hút gió.
Air conditioning 71
THẬN TRỌNG:
Khi bóng đèn sáng rất nóng!
Air conditioning 72
close
close
Màu xanh
Màu đỏ
thì luôn luôn là
Áp suất thấp thì luôn luôn là
Áp suất cao
ống màu xanh thì kết nối với bên áp suất
thấp. ống màu đỏ thì kết nối với bên
áp suất cao.
24
Air conditioning 73
Đồng hồ đo cơ bản
Air conditioning 74
Nhiệt kế ( khô )
Hoặc
ẩm kế ( khô và ướt)
Air conditioning 75
Những quy định hay luật bảo vệ môi trường quy định quá trình thải môi chất lạnh phải được thực hiện bởi một kỷ
thuật viên được cấp phép chỉ được sử dụng một sự phục hồi đã được chấp thuận/hay hệ thống tái chế.Không xã
môi chất lạnh vào khí quyển
Khi hệ thống xả chất làm lạnh, luôn luôn làm theo hướng dẫn
(Nhà sản xuất hoặc phục hồi hệ thống tái chế).
Điều hòa không khí phải chứa đủ môi chất làm lạnh trước khi có thể thực hiện kiểm tra chính xác một hệ thống.
Một quá trinh nạp thiếu được chỉ ra trên cả hai bên thấp áp và cao áp với chỉ số đọc được thấp hơn bình thường.
Không mở tay van bên cao áp trong khi hệ thống điều hòa không khí đang
hoạt động. Trong mọi trường hợp nên thực hiện điều. Nếu các van cao áp
bị mở ra trong khi hệ thống đang hoạt động thì môi chất lạnh ở áp suất cao
bị bắt buộc phải xuyên qua đồng hồ áp cao,môi chất làm lạnh có thể không
thoát ra nếu nó được đóng chặc.Áp suất cao này có thể làm vỡ bình nạp
môi chất hay làm nổ các ống nối ở các van an toàn,dẫn đến thiệt hại
nghiêm trọng (bao gồm cả thương vong).
25
Air conditioning 76
Air conditioning 77
Air conditioning 78
Độ ẩm trong hệ thống
Đồng hồ bên phía áp suất thấp– đôi khi bình thường, đôi khi chân không
Đồng hồ bên phía áp suất cao– đôi khi bình thường, đôi khi thấp
26
Air conditioning 79
Air conditioning 80
Air conditioning 81
27
Air conditioning 82
Air conditioning 83
Air conditioning 84
Sự cố máy nén
28
Air conditioning 85
Air conditioning 86
Các công cụ có chức năng đặc biệt (ví dụ như Getz [TB])
09977-34000
Gỡ đĩa ép
gỡ bu lông đĩa ép
09977-33800
Gỡ phe chặn
gỡ cái phe chặn
Air conditioning 87
29
Air conditioning 88
Air conditioning 89
Van an toàn
0
Áp suất
2,76 3,43 4,14 (MPa)
28,1 35,0 42,4 (kgf/cm²)
Nếu áp suất cao trong đường cao áp cao bất thường, môi chất lạnh bị thoát ra ngoài khí quyển.
Sự thoát ra của môi chất lạnh được dừng lại tại giới hạn nhỏ nhất.
Air conditioning 90
Dầu Độ nhớt
PAG-46 Thấp
PAG-100 cao
PAG-150 Rất cao
30
Air conditioning 91
1. Lấy lượng dầu củ ra khỏi Đổ hết lượng dầu máy nén theo đúng tính toán như công thức sau
máy nén Cho máy nén mới, và sau đó lắp máy nén mới.
Ví dụ:
Một lượng dầu máy nén mới: 150³cm - Xcm³ = Ycm³
Y³ = biểu thị lượng dầu trong dòng môi chất, trong giàn nóng, trong bộ làm lạnh v v.
Nếu những ống mới là tương thích thì không yêu cầu bổ sung thêm
*giá trị gần bằng nhau!
dầu!
Air conditioning 92
Bu lông / loại đai ốc nối Mặt bích với kiểu chốt dẫn hướng
● Bôi trơn các đầu nối ống bằng dầu máy nén để cho dễ xiết vào và ngăn cản 1 . Kiểm tra chỗ thiếu sót hoặc hư hỏng đầu ống nối (chỉ sử dụng cho cái đã
Sự rò rĩ của hơi môi chất lạnh. được xác định chính xác ) và bôi trơn bằng dầu máy nén.
● Siết đai ốc bằng cách sử dụng hai cà lê để tránh làm xoắn ống. 2 . Siết các đai ốc hoặc bu lông bằng thanh đẩy bên ngoài ống.
● Siết các đầu ống nối bằng mô men đã được xác định. 3 . Siết các đai ốc hoặc bu lông bằng mô men xác định
Quá lực
Thanh đẩy
Lỏng
Air conditioning 93
Điều khiển nhiệt độ hoàn toàn
tự động
31
Air conditioning 94
Điều khiển AC
A/C
RELAY
CAO
TRUNG
BÌNH M M
THẤP
COMP. A/C
RADI. CON.
FAN FAN
Air conditioning 95
MÔ ĐUN
CÔNG TẮC TỰ ĐỘNG BỘ ĐiỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ CÁNH TRỘN
CÔNG TẮC ĐÓNG ĐiỀU
CÔNG TẮC A/C
CÔNG TẮC AQS
KHIỂN
CÔNG TẮC AMB
BỘ ĐiỀU KHIỂN CHẾ ĐỘ MODE DOOR
CÔNG TẮC ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ
FATC
CÔNG TẮC DEF
CÔNG TẮC QUẠT GIÓ
CÔNG TẮC CHẾ ĐỘ BỘ ĐiỀU KHIỂN CỦA NẠP
CÔNG TẮC CỬA NẠP ĐiỀU KHIỂN AQS
CỬA NẠP
CÔNG TẮC REC
Air conditioning 96
AQS
bình hút ẩm & bộ lọc,
GIÀN NGƯ
NGƯNG
Cảm biến. Nhiệt độ môi trường. công tắc ba tiếp điểm
Máy nén
Rơle A/C
Hệ thống sưởi/
(hộp cáp) Bộ giàn lạnh
Cảm biến độ ẩm
32
Air conditioning 97
Cảm biến nhiệt độ trong xe Điều khiển nhiệt độ không khí trong lành/phía sau
Cảm biến nhiệt độ môi trường Cơ cấu điều khiển nhiệt độ bên tài xế
Cảm biến giàn lạnh Cơ cấu điều khiển nhiệt độ bên hành khách
Cảm biến mặt trời F Cơ cấu điều khiển hướng thổi về phía tài xế
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát Điều khiển hướng thổi về phía hành khách
A
Cảm biến độ ẩm Mô tơ quạt gió
T
Cảm biến A.Q.S. Rơle máy nén
C
Cảm biến mồi thuốc
Air conditioning 98
Vị trí các bộ phận điều hòa không khí đặt phía sau
bộ HVAC
Air conditioning 99
Bộ HVAC
FATC: POWER TR or MOSFET
LỌC KHÔNG KHÍ
MANUAL: ĐIỆN TRỞ
RƠLE QUẠT
GIÓ
- FATC:
CÁNH CẢM BIẾN
- MANUAL:
ĐIỆN TRỞ NHIỆT MÔ TƠ
QUẠT
33
Air conditioning 100
Công tắc tự động Công tắc nhiệt độ Công tắc chọn chế độ Công tắc A/ CON Công tắc quạt gió
Người dùng có thể lựa chọn chỉ báo nhiệt độ là độ C hay độ F. Ấn nút nhiệt độ trong ba giây
Trong khi vẫn ấn nút AMB.
1. ấn
Lưu ý: Khi ngắt kết nối với nguồn điện thì đơn vị sẽ chuyển đổi từ độ F sang độ C°.
34
Air conditioning 103
Nút thiết đặt nhiệt độ bên tài xế Nút thiết đặt nhiệt độ bên hành khách
- MỞ A/C
CÔNG TẮC A/C - ĐÓNG A/C (NẾU NHẤN CÔNG TẮC LẦN NỬA)
35
Air conditioning 106
Công tắc
Thanh lọc không khí tuần hoàn bên ngoài.
Hệ thống xả
(khí xả) Đèn chỉ thị sẻ mở trong khi hoạt động.
Tính năng làm lạnh lớn nhất ĐIỀU KIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐẦU RA
Khi 17°C được lựa chọn tại chế
độ TỰ ĐỘNG
- TỐC ĐỘ QUẠT GIÓ:
- Cửa nhiệt độ: phía LẠNH NHẤT - CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG • TỰ ĐỘNG chế độ thấp: 12giây
- Cửa chế độ: chế độ THÔNG - A/C MỞ FATC • TỰ ĐỘNG chế độ thấp▶
GIÓ - CÁNH cảm biến > 30℃ TỰ ĐỘNG chế độ cao:
- Cửa nạp: chế độ TUẦN HOÀN 30 giây
- Máy nén : MỞ
- Tốc độ quạt gió : CAO NHẤT
Lưu ý: vị trí các cảm biến phụ thuộc vào chế độ.
18 3403
21 2976
25 2500
28 2199
32 1862
36
Air conditioning 109
Over 0.45V
10-15 cm
AQS
MÔ ĐUN
IG 12V
ĐiỀU
KHIỂN AQS được đặt phía trước của két nước của động cơ.
FATC
ĐẦU RA Thông số kỹ thuật
Dưới các điều kiện này, chế độ làm tan băng hoạt động và
mô tơ quạt chạy tốc độ thấp để tránh tiếp xúc trực tiếp
không khí lạnh từ bên ngoài với người sử dụng.
② CHỨC NĂNG NGĂN CẢN
- 10 phút sau khi đánh lửa MỞ
- Khi nhiệt độ được phát hiện bằng WTS vượt quá 58 ℃.
Nhiệt độ nước Điện trở
- Khi một tốc độ QUẠT GIÓ được chọn
25 °C 12.5 + - 0.5 -Khi nút làm BĂNG TAN được chọn
60 °C 2.5 + - 0.3
37
Air conditioning 112
Cảm biến độ ẩm
Máy phát
Cảm biến Ampe Bộ chỉnh Bộ đệm
sóngvuông Đầu ra
độ ẩm đầu ra
lưu
100
(-20,90) (5,90)
90
80 A/C MỞ
MỞ
70
BIÊN ĐỘ
ĐỘ
60 TRỄ
TR Ễ
50 A/C TẮ
TẮT
40
30
(25,30 ) (45,30)
20
-20 -15 10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
NHIỆT ĐỘ MÔI TRƯỜNG(℃)
Cảm biến nhiệt độ môi trường được đặt phía trước nắp bảo vệ giàn nóng.
Cảm biến này phát hiện nhiệt độ không khí bên ngoài và và gửi tín hiệu điện áp
đến bộ điều khiển.
Thông số kỹ thuật
Nhiệt độ Điện trở Điện thế (V) Nhiệt độ Điện trở Điện thế (V)
-10 157.8 4.20 10 58.8 4.20
38
Air conditioning 115
CỰC THU
M MÔ TƠ QUẠT GIÓ
TRANZITO TỐC ĐỘ
C CÔNG SUẤT ĐIỆN THẾ (V)
QUẠT
BỘ ĐIỀU KHIỂN
IG2
M MÔ TƠ QUẠT GIÓ
* Đo điện thế: B+ v
TRANZITO
C CÔNG SUẤT
BỘ ĐIỀU KHIỂN
RƠ LE QUẠT GIÓ
TỐC ĐỘ CAO
B
Đo điện thế:
E v Biến thiên (công tắc tốc
độ quạt gió lên/xuống)
Lưu ý: Không ngắt kết nối tranzitor công suất trong khi mô tơ quạt gió hoạt động.
Điên áp ngược cực đâị có thể làm hỏng tranzitor!
39
Air conditioning 118
Tranzitor MOSFET
+12V
IG2
REC +
-
FATC V
M
ĐẦU NỐI
CW CCW
CHẾ ĐỘ
SỐ.1 SỐ.2
- 1 2
FRE FRE + -
+
REC - +
CW = cùng chiều kim đồng hồ, CCW = ngược chiều kim đồng hồ
Kiểm tra điện thế dưới những điều kiện “TRONG LÀNH (FRE)“ và “TUẦN HOÀN (REC)“.
CHẾ ĐỘ
CHẾ ĐỘ S/W
IG2(+)
ⓐ VENT
D IC
ⓑ BI-LEVEL R CHẾ ĐỘ
M
I ⓐ ⓑ ⓒ ⓓ ⓔ
I ⓒ FLOOR M
V
C VENT G + + + +
ⓓ MIX
E
O Bi-LEV + G + + +
M FLOOR
ⓔ DEF I + + G + +
C MIX + + + G +
DEF + + + + G
* G: Ground
NỐI ÂM
VENT BI/LEVEL FLOOR MIX DEF
40
Air conditioning 121
Dãi điều chỉnh rộng hay ngắn: LẠNH NHẤT 17∼24.5℃ : NÓNG NHẤT 25∼32℃
▼ ▲
+ 4.7V
TEMP S/W Bộ- chấp hành
FATC
2.5V
MICOM M
1
0.3V
2 3 4 5 Vcc(+) -
5V
+ LẠNH ẤM
Sự thỏa mãn
điều kiện hoạt
động
Mô tơ quạt gió
ON Mô tơ quạt gió mở
PTC- rơle nhiệt 2
FATC hoặc điều
Điện thế ắc quy Khiển bằng tay
8.5V – 12.5V PTC-rơle nhiệt 3
41
Air conditioning 124
Dựa trên các yếu tố đầu vào được đề cập trước Rơle PTC được điều khiển như sau:
Trong trường hợp điện áp giảm xuống dưới 8.5V, các Rơle PTC được điều hành như sau :
1. 2. 3.
Hoạt động của rơle PTC 1 có thể được kiểm tra với HI-SCAN Pro.
Nếu Rơle 1 hỏng thì toàn bộ mạch điện giàn sưởi không hoạt động. Thêm một thiết bị phụ
DTC P1634. Rơle giàn sưởi Hở/Ngắn mạch sẽ được lưu trữ trong ECM này.
Tự chẩn đoán
Mã
hóa MÔ TẢ DỰ PHÒNG
DTO
Công tắc đánh lửa : đóng → mở 00 Bình thường -
Sau đó màn hình VFD nhấp nháy 3 lần/ 0.5s, bắt 13 Hở mạch điện cảm biến môi
đầu tự chuẩn đoán. trường
ẤN ĐỊNH 20 °C
14 Ngắn mạch điện cảm biến môi
trường
Tự chuẩn đoán (Tiếp tục hoạt động)
17 Hở mạch điện cảm biến FIN
Nhấn Nhấn
AUTO AUTO ẤN ĐỊNH- 2 °C
18 Ngắn mạch điện cảm biến FIN
42
Air conditioning 127
Tự chẩn đoán
DTC Mô tả lỗi
- Bình thường
B1234 Hở cảm biến nhiệt độ trong xe
B1233 Ngắn mạch cảm biến nhiệt độ trong xe
B1238 Hở cảm biến nhiệt độ môi trường
B1237 Ngắn mạch cảm biến nhiệt độ môi trường
B1202 Hở cảm biến nhiệt độ nước làm mát
B1203 Ngắn mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát
B1242 Hở cảm biến nhiệt độ giàn lạnh
B1241 Ngắn mạch cảm biến nhiệt độ giàn lạnh
B1200 Hở cảm biến độ ẩm
B1201 Ngắn mạch cảm biến độ ẩm
B1208 Hở mạch chiết áp nạp
B1209 Ngắn mạch chiết áp nạp
B1257 Hở cảm biến AQS
B1258 Ngắn mạch cảm biến AQS
B1259 Lỗi cảm biến AQS
43