Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP 5 - MÔN KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI THIẾT KẾ BỂ ĐIỀU LƯU - 786584
BÀI TẬP 5 - MÔN KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI THIẾT KẾ BỂ ĐIỀU LƯU - 786584
MSSV:1090869
LỚP :MT0957A1
Xác định điểm bụng, vẽ tiếp Xác định 2 điểm bụng, vẽ 2 tiếp
tuyến song song với đường Qtb tuyến song song với đường Qtb
cộng dồn, từ điểm bụng vẽ cộng dồn, vẽ đường thẳng bất kì
đường thẳng song song trục song song trục tung cắt 2 đường
tung cắt đường thẳng Qtb cộng tiếp tuyến tại 2 điểm,chiếu 2
dồn tại 1 điểm và cắt tiếp điểm đó vào trục tung ta được
tuyến tại 1 điểm chiếu 2 điểm điểm A và B
đó vào trục tung ta được điểm
A và B
Tính thề tích phần chứa nước
A, B của bể điều lưu
V=A–B
Kết thúc
2. ÁP DỤNG THIẾT KẾ BỂ ĐIỀU LƯU CHO NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỦY HẢI SẢN
Do lượng nước thải từ nhà máy thải ra không đồng đều tại các thời điểm khác nhau nhưng
hệ thống xử lý sinh học phía sau thì hoạt động 24/24 và cần cung cấp một lượng nước thải
ổn định để tránh hiện tượng ‘shock’ do lưu lượng không ổn định. Vì vậy ta cần thiết kế bể
điều lưu để điều hoà lưu lượng một cách ổn định các dưỡng chất cần thiết cho hệ thống
sinh học phía sau.
Bảng. Các thông số sử dụng thiết kế bể điều lưu
Giá trị
Khoảng
STT Các thông số Đơn vị thiết
cho phép
kế
Giờ đo Lưu lượng nước Lưu lượng thực tế Lưu lượng trung
thải đo được cộng dồn bình cộng dồn
(m3/h)
0 0 0 0
1 45 45 73,75
2 48 93 147,5
3 57 150 221,25
4 60 210 295
5 90 300 368,75
6 94 394 442,5
7 98 492 516,25
9 76 718 663,75
10 70 788 737,5
11 85 873 811,25
12 95 968 885
13 85 1053 958,75
14 85 1138 1032,5
15 75 1213 1106,25
16 60 1273 1180
18 75 1448 1327,5
19 80 1528 1401,25
20 71 1599 1475
21 60 1659 1548,75
22 61 1720 1622,5
23 50 1770 1696,25
24 0 1770 1770
Dựa vào bảng trên ta có đồ thị biễu diễn tổng thể tích nước thải theo giờ như sau:
2000
1800
1600
Thể tích nướ c thải cộng dồn (m3)
1400
1200
1000 Series1
A
800
600 B
400
200
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Giờ đo (giờ)
0,2m
Hchết
hhđ