You are on page 1of 4

Tài liệu giao tiếp nhóm “LUYỆN GIAO TIẾP VÀ PHỎNG VẤN 0 ĐỒNG CÙNG SHIZEN”

Link nhóm: https://www.facebook.com/groups/shizenkaiwa


Biên soạn bởi: Giáo viên Nhật Ngữ Shizen
TỪ VỰNG GIAO TIẾP BUỔI #2
CHỦ ĐỀ “わたし” TIẾP THEO
漢字 HÁN VIỆT 語彙・表現 ベトナム語
家族 GIA TỘC かぞく/ Kazoku Gia đình
父 PHỤ ちち / chichi Bố ( mình )
母 MẪU はは / haha Mẹ ( mình )
兄 HUYNH あに / ani Anh trai ( mình )
姉 TỶ あね / ane Chị gái ( mình )
弟 ĐỆ おとうと / otooto Em trai ( mình )

妹 MUỘI いもうと / imooto Em gái ( mình )


夫 PHU おっと / otto Chồng ( mình )

妻 THÊ つま / uma Vợ ( mình )


子供 TỬ CUNG こども / kodomo Con, trẻ con

四 TỨ 4 よん/し Bốn
五 NGŨ 5 ご Năm

六 LỤC 6 ろく Sáu

七 THẤT 7 なな/しち Bảy

一人 NHẤT NHÂN ひとり / hitori Một mình

2人 NHÂN ふたり/ futari Hai người

~人 NHÂN ~にん ~ người (Ví dụ: 5 người: go nin)

この   この / kono ~ này

人 NHÂN ひと / hito Người

子 TỬ こ / ko Bé ~

~歳 TUẾ ~さい ~ tuổi

友達 HỮU ĐẠT ともだち / Bạn (bè)


tomodachi

Nhớ học từ vựng trước khi tham gia tiết học của Thầy/ Cô nhé các em!
Tài liệu giao tiếp nhóm “LUYỆN GIAO TIẾP VÀ PHỎNG VẤN 0 ĐỒNG CÙNG SHIZEN”
Link nhóm: https://www.facebook.com/groups/shizenkaiwa
Biên soạn bởi: Giáo viên Nhật Ngữ Shizen
東京 ĐÔNG KINH とうきょう Tokyo ( thủ đô Nhật Bản )

大阪 ĐẠI PHẢN おおさか Ōsaka là thành phố trung tâm hành


chính của phủ Ōsaka và là thành
phố lớn thứ ba ở Nhật Bản với dân
số 2,7 triệu người. Thành phố
Ōsaka nằm ở vùng Kinki trên đảo
Honshu, ngay cửa sông Yodo trên
vịnh Ōsaka.
北海道 BẮC HẢI ĐẠO ほっかいどう Hokkaidō là vùng địa lý và là tỉnh
có diện tích lớn nhất, cũng lại là
đảo lớn thứ hai của Nhật Bản.
Hokkaidō nằm ở phía Bắc Nhật
Bản, cách đảo Honshu bởi eo biển
Tsugaru.
ソウル   ソウル Seoul (Thủ đô của Hàn Quốc)
フランス   フランス Nước Pháp
パリ   パリ Paris (Thủ đô của Pháp)
お父さん PHỤ おとうさん Bố (người ta)

誰 THÙY だれ Ai

    どこ Ở đâu
住みます TRÚ すみます Sinh sống

    かっこいい(いけい Có phong cách
ようし)
可愛い KHẢ ÁI かわいい(いけいよ Dễ thương
うし)
若い NHƯỢC わかい(いけいよう Trẻ
し)   
きれいな   きれいな(な けいよ Đẹp, sạch sẽ
(な けいよ うし)
うし)
おいくつ   おいくつですか Anh/chị bao nhiêu tuổi rồi ạ?
ですか
誰ですか THÙY だれですか Ai vậy?

~に住ん TRÚ ~に すんで いま Đang sống ở ~


でいます す
ええっと   ええっと À,ờ (nói khi cầnsuy nghĩ một ch
út
Nhớ học từ vựng trước khi tham gia tiết học của Thầy/ Cô nhé các em!
Tài liệu giao tiếp nhóm “LUYỆN GIAO TIẾP VÀ PHỎNG VẤN 0 ĐỒNG CÙNG SHIZEN”
Link nhóm: https://www.facebook.com/groups/shizenkaiwa
Biên soạn bởi: Giáo viên Nhật Ngữ Shizen
へえ/   へえ/へー / Hee Hả, vậy sao
へー
父 PHỤ ちち Bố (của mình)
母 MẪU はは Mẹ (của mình)
兄 HUYNH あに Anh trai (của mình)
姉 TỈ あね Chị gái (của mình)
妹 MUỘI いもうと Em gái (của mình)
弟 ĐỆ おとうと Em trai (của mình)
お父さん   おとうさん Bố (của người khác)
お母さん   おかあさん Mẹ (của người khác)
お兄さん   おにいさん Anh trai (của người khác)
お姉さん   おねえさん Chị gái (của người khác)
妹さん   いもうとさん Em gái (của người khác)
弟さん   おとうとさん Em trai (của người khác)
夫 PHU おっと Chồng(của mình)
妻 THÊ つま Vợ (của mình)
子供 TỬ.CUNG こども Con, trẻ con
ご主人 CHỦ NHÂN ごしゅじん Chồng (của người khác)
奥さん ÁO おくさん Vợ (của người khác)
お子さん TỬ おこさん Con (của người khác)
男 NAM おとこ Đàn ông, nam giới
男の子 NAM TỬ おとこのこ Bé trai
男の人 NAM NHÂN おとこのひと Người con trai, người đàn ông
女 NỮ おんな Phụ nữ, nữ giới
女の子 NỮ TỬ おんなのこ Bé gái
女の人 NỮ NHÂN おんなのひと Người con gái, người phụ nữ
四 TỨ 4 よん/し Bốn
五 NGŨ 5 ご Năm
六 LỤC 6 ろく Sáu
誰 THÙY だれ Ai
一人 NHẤT NHÂN ひとり Một người
三人   さんにん Ba người
四人   よにん Bốn người
五人   ごにん Năm người
六人   ろくにん Sáu người
何人 HÀ NHÂN なんにん Mấy người
大阪 ĐẠI PHẢN おおさか Ōsaka là thành phố trung tâm
hành chính của phủ Ōsaka và là
thành phố lớn thứ ba ở Nhật Bản
với dân số 2,7 triệu người. Thành
phố Ōsaka nằm ở vùng Kinki trên
Nhớ học từ vựng trước khi tham gia tiết học của Thầy/ Cô nhé các em!
Tài liệu giao tiếp nhóm “LUYỆN GIAO TIẾP VÀ PHỎNG VẤN 0 ĐỒNG CÙNG SHIZEN”
Link nhóm: https://www.facebook.com/groups/shizenkaiwa
Biên soạn bởi: Giáo viên Nhật Ngữ Shizen
đảo Honshu, ngay cửa sông Yodo
trên vịnh Ōsaka.
沖縄 TRÙNG. おきなわ Okinawa là tỉnh cực Nam của Nhật
THẰNG Bản bao gồm hàng trăm đảo thuộc
quần đảo Ryukyu. Trung tâm hành
chính là thành phố Naha nằm trên
đảo lớn nhất của quần đảo là đảo
Okinawa
広島 QUẢNG ĐẢO ひろしま Thành phố Hiroshima là thành
phố, thủ phủ của tỉnh Hiroshima
của Nhật Bản, là thành phố lớn
nhất của Vùng Chūgoku ở phía
Tây đảo Honshu. Diện tích: 905,01
km², dân số: 1.160.956 người. Tọa
độ địa lý 34°23′07″B,
132°27′19″Đ.
北海道 BẮC HẢI ĐẠO ほっかいどう Hokkaidō là vùng địa lý và là tỉnh
có diện tích lớn nhất, cũng lại là
đảo lớn thứ hai của Nhật Bản.
Hokkaidō nằm ở phía Bắc Nhật
Bản, cách đảo Honshu bởi eo biển
Tsugaru
どこ どこ どこ Ở đâu?
何歳 HÀ TUẾ なんさい Mấy tuổi (thường để hỏi trẻ nhỏ
hoặc người kém tuổi mình) .

私達 TƯ ĐẠT わたしたち Chúng ta, chúng tôi


います   います Có (dùng cho người và động vật)
可愛い(い KHẢ ÁI かわいい Dễ thương
けいよう
し)
~歳 ~TUẾ ~さい Số đếm + "sai" (để nói tuổi)
~人 ~NHÂN ~にん Số đếm + "nin" (để nói số người)

    この "Kono + danh từ" (để nói cái này,


vật
~に住ん TRÚ/ TRỤ ~に すんで いま Tôi đang sống ở ~
でいます す
他の人 THA ほかのひと Người khác
呼び方 HÔ PHƯƠNG よびかた Cách gọi
違います VI ちがいます Sai, nhầm
どう     Như thế nào

Nhớ học từ vựng trước khi tham gia tiết học của Thầy/ Cô nhé các em!

You might also like