You are on page 1of 2

Bài 1 - Lesson 1

1. Pronunciation: 6 tones

ma mà má mả mã mạ
high, flat low, flat high rising falling – rising high broken low constricted

*Sài Gòn: mã = mả

2. Numbers from 1 – 10

1 một 6 sáu
2 hai 7 bảy
3 ba 8 tám
4 bốn 9 chín
5 năm 10 mười

3. Written practice

1 Chào chị / Chào em!

 _____________________________________.

2 Chị / em tên gì?

 _____________________________________.

3 Chị là người nước nào?

 _____________________________________.

4. Listening practice

a. What’s the first student’s name?

A. Linh B. Lan

b. What’s the second student’s name?

A. Linh B. Lan

Learn Vietnamese With Annie


5. Hội thoại - Dialogue
At Nam’s new English class. Teacher asks her students for their names.

Giáo viên: Chào em.


Linh (nữ): Chào cô.
Giáo viên: Em tên gì?
Linh (nữ): Em tên Linh.
***
Giáo viên: Chào em.
Linh (nam): Chào cô.
Giáo viên: Em tên gì?
Linh (nam): Em tên Linh.
Giáo viên: Hả? Em cũng tên Linh hả?
Linh (nam): Dạ. Em cũng tên Linh.
Giáo viên: Hay quá!
***
Giáo viên: Chào em.
Nam: Chào cô.
Giáo viên: Em tên gì? Em cũng tên Linh hả?
Nam: Em tên Nam! Xin lỗi cô!
Giáo viên: Hả? Xin lỗi gì?
Nam: Xin lỗi vì em không tên Linh!
Giáo viên: Không sao!

*Từ mới – Vocabulary


chào hello
cô I, you (female teacher)
em I, you (younger person)
tên name
gì what
Em tên gì? What’s your name?
Em tên… My name is…
hả huh?
dạ politeness marker
cũng also
Hay quá! interesting, cool
xin lỗi sorry
vì because
không no, not
Không sao no problem

Learn Vietnamese With Annie

You might also like