You are on page 1of 6

Trọng lượng riêng tự nhiên lớp 2

SỐ HIỆU gt gt - gtb (g t -
STT
MẪU (kN/m3) (kN/m3) gtb)23)2
(kN/m Ghi chú
1 1-7 14.6 0.494 0.244 Nhan
2 1-9 15.01 0.084 0.007 Nhan
3 1-11 15.32 0.226 0.051 Nhan
4 2-9 14.75 0.344 0.119 Nhan nxsCM =
5 2-11 15.14 0.046 0.002 Nhan gt =
6 3-7 15.05 0.044 0.002 Nhan
7 3-9 15.09 0.004 0.000 Nhan
8 3-11 15.44 0.346 0.119 Nhan
9 3-13 15.45 0.356 0.126 Nhan
Tổng 135.85 0.671
gtb = 15.09 (kN/m3) s= 0.290
v = 0.019 [v] = 0.05 OK
n´s CM 0.642
= gtc =
Giá trị tiêu chuẩn 15.09 (kN/m3)
Giá trị tính toán gtt:
-Theo TTGH I:

- Theo TTGH II:


SỐ HIỆU gt gt - gtb (g t - gtb)2
STT
MẪU (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3)2 Ghi chú
1 1-9 15.01 0.146 0.021 Nhan
2 1-11 15.32 0.164 0.027 Nhan
3 2-9 14.75 0.406 0.165 Nhan
4 2-11 15.14 0.016 0.000 Nhan
5 3-7 15.05 0.106 0.011 Nhan
6 3-9 15.09 0.066 0.004 Nhan
7 3-11 15.44 0.284 0.081 Nhan
8 3-13 15.45 0.294 0.086 Nhan
Tổng 121.25 0.396
gtb = 15.16 (kN/m3) s= 0.238
v = 0.016 [v] = 0.05 OK
n´s CM = 0.412
Giá trị tiêu chuẩn gtc = 15.16 (kN/m3)
Giá trị tính toán gtt:
-Theo TTGH I:

- Theo TTGH II:


Độ ẩm lớp 2

SỐ HIỆU w gt - gtb (g t - gtb)2


STT
MẪU (%) (kN/m3) (kN/m3)2 Ghi chú
1 1-7 14.6 0.494 0.244 Nhan
2 1-9 15.01 0.084 0.007 Nhan

3 1-11 15.32 0.226 0.051 Nhan


4 2-9 14.75 0.344 0.119 Nhan nxsCM =
5 2-11 15.14 0.046 0.002 Nhan gt =
6 3-7 15.05 0.044 0.002 Nhan
7 3-9 15.09 0.004 0.000 Nhan
8 3-11 15.44 0.346 0.119 Nhan
9 3-13 15.45 0.356 0.126 Nhan
Tổng 135.85 0.671
gtb = 15.09 (kN/m3) s= 0.290
v = 0.019 [v] = 0.05 OK
n´s CM = 0.642
Giá trị tiêu chuẩn gtc = 15.09 (kN/m3)
Giá trị tính toán gtt:
-Theo TTGH I:

- Theo TTGH II:


Trọng lượng riêng tự nhiên lớp 2

SỐ HIỆU gt gt - gtb (g t - gtb)2


STT
MẪU (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3)2 Ghi chú
1 1-7 14.6 0.505 0.255 Nhan
2 1-11 15.32 0.215 0.046 Nhan
3 2-9 14.75 0.355 0.126 Nhan nxsCM =
4 2-11 15.14 0.035 0.001 Nhan gt =
5 3-7 15.05 0.055 0.003 Nhan
6 3-9 15.09 0.015 0.000 Nhan
7 3-11 15.44 0.335 0.112 Nhan
8 3-13 15.45 0.345 0.119 Nhan
Tổng 120.84 0.663
gtb = 15.11 (kN/m3) s= 0.308
v = 0.020 [v] = 0.05 OK
n´s CM = 0.677
Giá trị tiêu chuẩn gtc = 15.11 (kN/m3)
Giá trị tính toán gtt:
-Theo TTGH I:

- Theo TTGH II:


SỐ HIỆU w w - wtb (g t - gtb)2
STT
MẪU (%) (kN/m3) (kN/m3)2 Ghi chú
1 1-7 14.6 0.494 0.244 Loai
2 1-9 15.01 0.084 0.007 Nhan
3 1-11 15.32 0.226 0.051 Nhan
4 2-9 14.75 0.344 0.119 Nhan
5 2-11 15.14 0.046 0.002 Nhan
6 3-7 15.05 0.044 0.002 Nhan
7 3-9 15.09 0.004 0.000 Nhan
8 3-11 15.44 0.346 0.119 Nhan
9 3-13 15.45 0.356 0.126 Nhan
Tổng 135.85 0.671
gtb = 15.09 (kN/m3) s= 0.290
v = 0.019 [v] = 0.05 OK
n´s CM = 0.472
Giá trị tiêu chuẩn gtc = (kN/m3)
Giá trị tính toán gtt:
-Theo TTGH I:

- Theo TTGH II:

You might also like