You are on page 1of 84

Ký bởi: Trung tâm công báo

Email: ttcb.ubnd@tphcm.gov.vn
Cơ quan: Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian ký: 04.11.2020 17:48:57 +07:00
CỘNG ỈĨÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ<>clạp- Tựdĩ>- Hạnh phúc

CÔNG BÁO Thành phố Hồ Chí Minh

Số 238 + 239 Ngày 01 tháng 11 năm 2020

MỤC
• LỤC

Trang
PHẦN VĂN BẢN KHÁC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

02-10-2020- Quyết định số 3641/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy trình


nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp
nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

(Tiếp theo Công báo số 236 + 237)


2 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

QUY TRÌNH 54
Giải thể doanh nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3641/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Số
STT Tên hồ sơ Ghi chú
lượng
1 Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp (theo mẫu) 01 Bản chính
Báo cáo thanh lý tài sản doanh nghiệp; danh sách
chủ nợ và số nợ đã thanh toán, gồm cả thanh toán hết
2 các khoản nợ về thuế và nợ tiền đóng bảo hiểm xã 01 Bản chính
hội, người lao động sau khi quyết định giải thể doanh
nghiệp (nếu có)
- Bản
Quyết định của chủ sở hữu công ty đối với công ty chính
trách nhiệm hữu hạn một thành viên; Quyết định và
Quyết
biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công định
3 ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của 01
Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần, của - Bản sao
hợp lệ
các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh về
việc giải thể doanh nghiệp Biên bản
họp
Con dấu và giấy chứng nhận mẫu dấu (nếu có) hoặc
4 01 Bản chính
giấy chứng nhận đã thu hồi con dấu
5 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 01 Bản chính
Đối với doanh nghiệp được cấp Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương thì ngoài các giấy tờ nêu trên, Bản sao
doanh nghiệp nộp kèm theo: 01
hợp lệ
- Giấy chứng nhận đầu tư;
6
- Giấy chứng nhận đăng ký thuế
- Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo
01 Bản chính
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (theo
mẫu)
Trường hợp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến
đăng ký doanh nghiệp, phải nộp thêm các giấy tờ sau:
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 3

Số
STT Tên hồ sơ Ghi chú
lượng
Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người Bản sao
1 01
được ủy quyền hợp lệ
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ
thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh
Bản sao
nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân 01
hợp lệ
trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký
2 doanh nghiệp; hoặc:
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục
liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này 01 Bản chính
không bắt buộc phải công chứng, chứng thực
* Giấy tờ chứng thực cá nhân:
+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực;
+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế
hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực).

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả Thời gian xử lý Lệ phí
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và Đầu tư (địa Trong thời hạn 05 Không có
chỉ: 32 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, (năm) ngày làm
Quận 1) hoặc qua Cổng thông tin quốc gia về việc, kể từ khi
đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ: nhận đủ hồ sơ hợp
www.dan gkykinhdoanh. gov.vn lệ.
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
Nội dung Trách Thời Biểu mẫu/
công Diễn giải
công việc nhiệm gian Kết quả
việc
Nộp hồ Tổ chức, Thành phần hồ sơ theo
B1 Theo mục 1
sơ cá nhân mục 1
- BM 01 - Trường hợp hồ sơ đầy
Giờ đủ và hợp lệ, chuyên
- BM 02
hành
r

Tiếp
rr • A
viên tiếp nhận lập Giấy
Bộ phận chính - BM 03
B2 nhận hồ biên nhận và hẹn trả kết
Một cửa - Biên lai
sơ quả trao cho người nộp
thu tiền phí, hồ sơ theo BM 01,
lệ phí in sẵn. chuyển chuyên viên xử
4 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

Bước
Nội dung Trách Thời Biểu mẫu/
công Diễn giải
công việc nhiệm gian Kết quả
việc
lý thực hiện tiếp B3.
-Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc chưa hợp
lệ, chuyên viên hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
theo BM 02.
-Trường hợp từ chối tiếp
nhận hồ sơ: Lập Phiếu
từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ theo BM 03.
Chuyên viên xem xét,
-Theo mục 1 xử lý hồ sơ, đề xuất kết
Chuyên -BM 01 quả giải quyết hồ sơ và
viên
Xem xét, 02 ngày -Biên lai thu chuyển hồ sơ cho bộ
Phòng
B3 xử lý hồ làm tiền phí, lệ phận scan, nhập dữ liệu
Đăng ký
sơ việc phí in sẵn vào Hệ thống thông tin
kinh
-Phiếu đề quốc gia về đăng ký
doanh
xuất. doanh nghiệp, trình lãnh
đạo xem xét
- Xem xét đề xuất xử lý
hồ sơ và duyệt hồ sơ
-Theo mục 1 trên Hệ thống thông tin
-BM 01 quốc gia về đăng ký
Lãnh đạo -Biên lai thu doanh nghiệp, chuyển
Xem xét, Phòng 02 ngày tiền phí, lệ bộ phận nhập liệu in kết
B4 ký duyệt Đăng ký làm phí in sẵn quả giải quyết hồ sơ
hồ sơ kinh việc -Phiếu đề - Ký Thông báo về việc
doanh xuất. doanh nghiệp giải
-BM 05 thể/chấm dứt tồn tại
hoặc BM 06 hoặc Thông báo về việc
sửa đổi, bổ sung hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp
Phát - Photo, đóng dấu, phát
hành kết 01 ngày hành Thông báo về việc
BM 05 hoặc
B5 quả giải Văn thư làm doanh nghiệp giải
BM 06
quyết việc thể/chấm dứt tồn tại
TTHC hoặc Thông báo về việc
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 5

Bước
Nội dung Trách Thời Biểu mẫu/
công Diễn giải
công việc nhiệm gian Kết quả
việc
sửa đổi, bổ sung hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp.
- Chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến Bộ

S T- L
phận Một cửa
Trả kết
quả giải Bộ phận Trả kết quả cho tổ
B6 T Kết quả
quyết Một cửa g chức/cá nhân.
TTHC
h

Lưu hồ Phòng
sơ, thống Đăng ký Thường Hồ sơ lưu
B7 Nhập hộp, lưu kho
kê và kinh xuyên theo mục 5
theo dõi doanh
IV. BIỂU MẪU
T
Mã hiệu Tên biểu mẫu
rri /V 1 •Á /V

T
Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn
1 BM 01 phòng đại diện/địa điểm kinh doanh - Phụ lục V-23 ban hành kèm
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
2 BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3 BM 03 Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ


Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp - Phụ lục II-24 ban hành
4 BM 04
kèm Thông tư số' 02/2019/TT-BKHĐT
Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại - Phụ
5 BM 05
lục V-22 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp -
6 BM 06
Phụ lục V-4 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
7 BM 07
nhận đầu tư - Phụ lục II-18 ban hành kèm theo Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT '
6 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT Mã hiệu Tên biêu mâu


rri /V 1 •Á /V

Mầu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn


1 BM 01 phòng đại diện/địa điểm kinh doanh - Phụ lục V-23 ban hành kèm
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
2 BM 02 Mầu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3 BM 03 Mầu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ


Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp - Phụ lục II-24 ban hành
4 BM 04
kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại - Phụ
5 BM 05
lục V-22 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp -
6 BM 06
Phụ lục V-4 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp
đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
7 BM 07
chứng nhận đầu tư - Phụ lục II-18 ban hành kèm theo Thông tư
số 02/2019/TT-BKHĐT '
8 // Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng


Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 7

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu


tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài chính


quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
8 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

PHỤ LỤC V-23


SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH/TP.... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHÒNG ĐĂNG KÝ
KINH DOANH

Số: ., ngày tháng năm


Mã hồ sơ:

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh:

Địa chỉ trụ sở:

Điện thoại: Fax:

Email: Website:

Ngày / / đã nhận của Ông/Bà

Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:

Địa chỉ:

Điện thoại: Fax:

Email: Website:

01 bộ hồ sơ số về việc .

Hồ sơ bao gồm:

4
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 9
Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp hoặc
hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và có nhu cầu nhận Giấy xác nhận
thay đối nội dung đăng ký doanh nghiệp thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh hẹn Ông/Bà ngày / / liên hệ với Phòng Đăng ký
kinh doanh để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và
không có nhu cầu nhận Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp thì ghi:

Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp, thông tin thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo mẫu con dấu của doanh nghiệp, chi nhánh,
văn phòng đại diện thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ đăng tải thông tin về mẫu con dấu của Quý Doanh nghiệp
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

NGƯỜI NỘP NGƯỜI NHẬN


(Ký và ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên)
10 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

PHỤ LỤC II-24

TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: , ngày tháng năm

THÔNG BÁO

Về việc giải thể doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã
số thuế):

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp như sau:

Trường hợp doanh nghiệp gửi Quyết định giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy
định tại Khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp thì ghi:

Quyết định giải thể số: ngày / /

Lý do giải thể:

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục
giải thể, đăng tải quyết định giải thể và phương án giải quyết nợ của doanh nghiệp (nếu có)
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định
tại Khoản 1 Điều 204 Luật Doanh nghiệp thì ghi:
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 11

Doanh nghiệp đã thanh toán hết các khoản nợ theo quy định tại Khoản 2 Điều 201 Luật
Doanh nghiệp. Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh
nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng giải thể.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)

1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
12 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020
PHỤ LỤC V-22

Sơ KẾHOẠCH VA ĐẦU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TỈNH/TP....
t, ,
ễ ị do
Độc lâp - Tư . - Hanh
Tt u phúc
w ệ
PHÒNG ĐĂNG KÝ "
KINH DOANH

Số: , ngày tháng năm 20....

THÔNG BÁO
Về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại
Phòng Đăng ký kinh doanh đã tiến hành cập nhật tình trạng pháp lý đối với doanh nghiệp
sau:
Tên doanh nghiệp:
Mã số:
Địa chỉ trụ sở chính:
Do1:- Ông/Bà:
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
Số giấy tờ chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: / / Nơi cấp:
là người đại diện theo pháp luật.
Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi cập nhật: (giải thể hoặc chấm dứt tồn tại)

1. Đối với trường hợp doanh nghiệp giải thể thì ghi:
Lý do giải thể:
2. Đối với trường hợp doanh nghiệp chấm dứt tồn tại thì ghi:
Lý do chấm dứt tồn tại: (bị chia/bị hợp nhất/bị sáp nhập):
Nơi nhận: TRƯỞNG PHÒNG
- Như t ;
rên (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố ... (để biết);
- Lưu:

1 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện
theo pháp luật.
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 13
PHỤ LỤC V-4

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TỈNH/TP.... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHÒNG ĐĂNG KÝ
KINH DOANH

Số: , ngày tháng năm ...

THÔNG BÁO
Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: (Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giây chứng nhận
đăng kỷ kinh doanh)

Phòng Đăng ký kinh doanh:

Địa chỉ trụ sở:

Điện thoại: Fax:

Email: Website:

Sau khi xem xét hồ sơ mã số: đã nhận ngày tháng năm

của Ông/Bà:

về việc:

Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý
do sửa đổi, bổ sung như sau:

Đối với hồ sơ đăng kỷ doanh nghiệp qua mạng điện tử thì ghi:

Thời hạn để doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử là
60 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ
sơ. Sau thời hạn nêu trên, nếu không nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ hủy hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy trình trên Hệ thống
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
14 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên
được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

Nơi nhận:
TRƯỞNG PHÒNG
- Như trên;
- Lưu: (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 15

PHỤ LỤC II-18

TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: , ngày tháng năm

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đôi với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:

Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương
khác):

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấuXvào ô thích hợp):

Loại hình doanh nghiệp

- Công ty TNHH một thành viên •

- Công ty TNHH hai thành viên trở lên •

- Công ty cổ phần •

- Công ty hợp danh •

1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

Tên công ty viết tắt (nếu có):


16 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại: Fax (nếu có):

Email (nếu có): Website (nếu có):

3. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế
của Việt Nam):

STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh


chính (đánh dấu X để
chọn một trong các
ngành, nghề đã kê khai)

4. Vốn điều lệ

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? • Có • Không

5. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương Tỷ lệ
theo đơn vị tiền nước ngoài, nêu có) (%)

Vốn ngân sách nhà nước

Vốn tư nhân

Vốn nước ngoài


CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 17

Vốn khác

Tổng cộng

Tài sản góp vốn (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)

STT Tài sản góp vốn Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn
Tỷ lệ (%)
điều lệ (bằng số, VNĐ)

1 Đồng Việt Nam

2 Ngoại tệ tự do chuyển đổi

3 Vàng

4 Giá trị quyền sử dụng đất

5 Giá trị quyền sở hữu trí tuệ

6 Các tài sản khác (ghi rõ loại tài


sản, số lượng và giá trị còn lại
của mỗi loại tài sản, có thể lập
thành danh mục riêng kèm theo
Giấy đề nghị đăng ký doanh
nghiệp)

Tổng số

Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):

Mệnh giá cổ phần (VNĐ):

STT Loại cổ phần Số lượng Giá trị (bằng số, Tỷ lệ so với vốn
VNĐ) điều lệ (%)

1 Cổ phần phổ thông

2 Cổ phần ưu đãi biểu quyết

3 Cổ phần ưu đãi cổ tức


18 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

4 Cổ phần ưu đãi hoàn lại

5 Các cổ phần ưu đãi khác

Tổng số

Thông tin về cổ phần được quyền chào bán (nếu có):

STT Loại cổ phần được quyền chào bán Số lượng

1 Cổ phần phổ thông

2 Cổ phần ưu đãi biểu quyết

3 Cổ phần ưu đãi cổ tức

4 Cổ phần ưu đãi hoàn lại

5 Cổ phần ưu đãi khác

Tổng số:

6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):

a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu không phải là người đại diện
theo pháp luật):

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): Giới tính:

Sinh ngày: / / Dân tộc: Quốc tịch:

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

• Chứng minh nhân dân • Căn cước công dân

• Hộ chiếu • Loại khác (ghi rõ):

Số giấy chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: / / Nơi cấp: Ngày hết hạn (nếu có): / /

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:


CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 19

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

Điện thoại (nếu có) Fax (nếu có):

Email (nếu có): Website (nếu có):

b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập:

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

Điện thoại (nếu có): Fax (nếu có):

Email (nếu có): Website (nếu có):

7. Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu Xvào ô thích hợp, chỉ kê
khai đối với công ty TNHH một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức):
20 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

Hội đồng thành viên •

Chủ tịch công ty •

8. Người đại diện theo pháp luật2 (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần)/Chủ tịch công ty (đối với công ty hợp danh):

- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): Giới tính:

Chức danh:

Sinh ngày: / / Dân tộc: Quốc tịch:

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

• Chứng minh nhân dân • Căn cước công dân

• Hộ chiếu • Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: / / Nơi cấp: Ngày hết hạn (nếu có): / /

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

Điện thoại (nếu có): Fax (nếu có):

Email (nếu có): Website (nếu có):


CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 21
9. Danh sách thành viên công ty3 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên/công ty hợp danh, kê khai theo mẫu): Gửi kèm

10. Danh sách người đại diện theo ủy quyền4 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức/ cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ
phần): Gửi kèm.

11. Danh sách cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài5 (chỉ kê khai đối với
công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo mẫu): Gửi kèm

12. Thông tin đăng ký thuế:

STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

12.1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Ho và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):

Điên thoai:

12.2 Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)6:

Ho và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:

Điên thoai:

12.3 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ
trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyên/Thị xã/Thành phố thuôc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điên thoai (nếu có) Fax (nếu có):

Email (nếu có):

12.4 Hình thức hạch toán (đánh dấu Xvào ô thích hợp):

Hạch toán đôc lập •

Hạch toán phụ thuộc •


22 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

12.5 Năm tài chính:

Áp dung từ ngày / đến ngày / 7

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

12.6 Tổng số lao động:

12.7 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

• Có • Không

12.8 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)8:

Khấu trừ •

Trực tiếp trên GTGT •

Trực tiếp trên doanh số •

Không phải nộp thuế GTGT •

12.9 Thông tin về Tài khoản ngân hàng

Tên ngân hàng Số tài khoản ngân hàng

• Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho
doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng
nhận đăng kỷ doanh nghiệp).

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT


CỦA DOANH NGHIỆP
(Kỷ, ghi họ tên)9
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 23

1- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều
1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có
điều kiện của Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh
khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh
mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.
2Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều
hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
3'4'5
Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, người đại diện theo ủy
quyền không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông, danh sách
người đại diện theo ủy quyền.
6Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu
12.4 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 12.2
7Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt
đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày
cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải
đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
8 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị
gia tăng tại chỉ tiêu này.
9 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
24 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

QUY TRÌNH 55
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3641/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Số
STT Tên hồ sơ Ghi chú
lượng
Bản
1 Quyết định giải thể 01
chính
Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh Bản sao
2 01
nghiệp hoặc quyết định của Tòa án có hiệu lực hợp lệ
Báo cáo thanh lý tài sản doanh nghiệp; danh sách chủ
nợ và số nợ đã thanh toán, gồm cả thanh toán hết các
Bản
3 khoản nợ về thuế và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội, 01
chính
người lao động sau khi quyết định giải thể doanh
nghiệp (nếu có)
Phương án giải quyết nợ đến các chủ nợ, người có Bản
4 01
quyền lợi và nghĩa vụ có liên quan chính
Con dấu và giấy chứng nhận mẫu dấu (nếu có) hoặc Bản
5 01
giấy chứng nhận đã thu hồi con dấu chính
Bản
6 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 01
chính
Trường hợp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến
đăng ký doanh nghiệp, phải nộp thêm các giấy tờ sau:
Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người Bản sao
1 01
được ủy quyền hợp lệ
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ
thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp
Bản sao
và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực 01
hợp lệ
tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh
2 nghiệp; hoặc:
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục
Bản
liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này 01
chính
không bắt buộc phải công chứng, chứng thực
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 25

* Giấy tờ chứng thực cá nhân:


+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực;
+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế
hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực).

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả Thời gian xử lý Lệ phí
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và Đầu tư Trong thời hạn 05 Không có
(địa chỉ: 32 Lê Thánh Tôn, Phường Bến (năm) ngày làm
Nghé, Quận 1) hoặc qua Cổng thông tin việc, kể từ khi nhận
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa đủ hồ sơ hợp lệ.
chỉ: www.dangkykinhdoanh.gov.vn

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC


Nội
Bước Biểu
dung Trách Thời
công mẫu/ Diễn giải
công nhiệm gian
việc Kết quả
việc
Nộp hồ Tổ chức, Theo mục
B1 Thành phần hồ sơ theo mục 1
sơ cá nhân 1
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ, chuyên viên tiếp nhận
lập Giấy biên nhận và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ
- BM 01 sơ theo BM 01, chuyển
Spì t H

chuyên viên xử lý thực hiện


ơ n> • p&< ^

Giờ - BM 02
tiếp B3.
« <•

hành
>• SJo <-

- BM 03
Bộ phận chính - Trường hợp hồ sơ chưa đầy
B2 - Biên lai đủ hoặc chưa hợp lệ, chuyên
Một cửa
thu tiền viên hướng dẫn người nộp hồ
phí, lệ phí sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
in sẵn. theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận
hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ theo BM
03.
26 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

Nội
Bước Biểu
dung Trách Thời
công mẫu/ Diễn giải
công nhiệm gian
việc Kết quả
việc
-Theo
mục 1 Chuyên viên xem xét, xử lý hồ
Chuyên -BM 01 sơ, đề xuất kết quả giải quyết
Xem viên
02 ngày -Biên lai hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ
xét, xử Phòng
B3 làm thu tiền phận scan, nhập dữ liệu vào
lý hồ Đăng ký
việc phí, lệ phí Hệ thống thông tin quốc gia
sơ kinh
in sẵn về đăng ký doanh nghiệp,
doanh
-Phiếu đề trình lãnh đạo xem xét
xuất.
§

-Theo
ìt

mục 1 - Xem xét đề xuất xử lý hồ sơ


và duyệt hồ sơ trên Hệ thống
M

-BM 01
®
§

thông tin quốc gia về đăng ký


' 5
^3

-Biên lai
• $,

doanh nghiệp, chuyển bộ phận


,

Xem thu tiền nhập liệu in kết quả giải quyết


02 ngày
xét, ký phí, lệ phí
B4 làm hồ sơ
duyệt in sẵn
việc - Ký Thông báo về việc doanh
hồ sơ
. a„

-Phiếu đề nghiệp giải thể/chấm dứt tồn


xuất. tại hoặc Thông báo về việc
-BM 04 sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng
hoặc BM ký doanh nghiệp
05
- Photo, đóng dấu, phát hành
Phát Thông báo về việc doanh
hành nghiệp giải thể/chấm dứt tồn
kết
T 1• § <

tại hoặc Thông báo về việc


10

5o

B5 quả Văn thư sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng


B

giải ký doanh nghiệp.


quyết
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC
TTHC đến Bộ phận Một cửa
S T- L

Trả
kết
quả Bộ phận Trả kết quả cho tổ chức/cá
T

B6 Kết quả
giải Một cửa nhân.
g

quyết
h

TTHC
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 27

Nội
Bước Biểu
dung Trách Thời
công mẫu/ Diễn giải
công nhiệm gian
việc Kết quả
việc
Lưu
hồ sơ, Phòng
Hồ sơ lưu
thống Đăng ký Thường
B7 theo mục Nhập hộp, lưu kho
kê và kinh xuyên
5
theo doanh
dõi

IV. BIỂU MẪU

TT Mã hiệu Tên biểu mẫu


rri /V 1 •Á /V

Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn


1 BM 01 phòng đại diện/địa điểm kinh doanh - Phụ lục V-23 ban hành kèm
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
2 BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3 BM 03 Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ


Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại - Phụ
4 BM 04
lục V-22 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
5 BM 05
Phụ lục V-4 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp
đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
6 BM 06
chứng nhận đầu tư - Phụ lục II-18 ban hành kèm theo Thông tư
số 02/2019/TT-BKHĐT '

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT Mã hiệu Tên biểu mẫu


rri /V 1 •Á /V

Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn


1 BM 01 phòng đại diện/địa điểm kinh doanh - Phụ lục V-23 ban hành kèm
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
2 BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3 BM 03 Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ


Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại - Phụ
4 BM 04
lục V-22 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
28 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

TT Mã hiệu Tên biêu mâu


rri /V 1 •Á /V

Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp


5 BM 05
Phụ lục V-4 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp
đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
6 BM 06
chứng nhận đầu tư - Phụ lục II-18 ban hành kèm theo Thông tư
số 02/2019/TT-BKHĐT '
7 // Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về
đăng ký doanh nghiệp;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng


Chính phủ hướng dân thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dân về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu


tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài chính


quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 29
PHỤ LỤC V-23

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH/TP.... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHÒNG ĐĂNG KÝ
KINH DOANH

Số: ., ngày tháng năm


Mã hồ sơ:

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh:

Địa chỉ trụ sở:

Điện thoại: Fax:

Email: Website:

Ngày / / đã nhận của Ông/Bà

Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:

Địa chỉ:

Điện thoại: Fax:

Email: Website:

01 bộ hồ sơ số về việc .

Hồ sơ bao gồm:

4
30 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020
Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng kỷ thay đổi nội dung đăng kỷ doanh nghiệp hoặc
hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng kỷ doanh nghiệp và có nhu cầu nhận Giấy xác nhận
thay đối nội dung đăng kỷ doanh nghiệp thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh hẹn Ông/Bà ngày / / liên hệ với Phòng Đăng ký
kinh doanh để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng kỷ doanh nghiệp và
không có nhu cầu nhận Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng kỷ doanh nghiệp thì ghi:

Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp, thông tin thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo mẫu con dấu của doanh nghiệp, chi nhánh,
văn phòng đại diện thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ đăng tải thông tin về mâu con dấu của Quý Doanh nghiệp
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

NGƯỜI NỘP NGƯỜI NHẬN


(Kỷ và ghi họ tên) (Kỷ, ghi họ tên)
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 31

PHỤ LỤC II-22

TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: , ngày tháng năm

THÔNG BÁO

Về việc
• châm dứt hoạt
• động
• 9 chi nhánh/văn 1phòng
9 đại
• diện/địa
• • điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã
số thuế):

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

Thông báo châm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh):

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

Lý do chấm dứt hoạt động:

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:
32 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại (nếu có) Fax (nếu có):

Email (nếu có): Website (nếu có):

3. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng kỷ chấm dứt hoạt động của
địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh:

Địa chỉ chi nhánh:

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi
nhánh/mã số thuế của chi nhánh):

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

Doanh nghiệp cam kết sẽ chịu trách nhiệm thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản
khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH


NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Kỷ, ghi họ tên/

'Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh
nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 33
PHỤ LỤC II-23

TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: , ngày tháng năm

THÔNG BÁO
Vê việc châm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã
số thuế):
Ngày cấp: / / Nơi cấp:
Thông báo châm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có):
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

Điện thoại (nếu có) Fax (nếu có):


Email (nếu có): Website (nếu có):
3. Số Giây chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giây tờ tương
đương khác:
Ngày cấp: / / Nơi cấp:
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)1

1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
34 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020
PHỤ LỤC V-20

Sơ KẾ HOẠCHVA ĐẦU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TỈNH/TP....
t, ,
ễ ị do
Độc lâp - Tư . - Hạnh
Tt u phúc
w ệ
PHÒNG ĐĂNG KÝ * "
KINH DOANH

Số: , ngày tháng năm

THÔNG BÁO

Vê việc
• châm dứt hoạt
• động
• 9 chi nhánh/văn 1phòng
9 đại
• diện/địa
• • điêm kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp: (tên doanh nghiệp),

mã số doanh nghiệp: , địa chỉ trụ sở chính:

do ông,/Bà1: là

người đại diện theo pháp luật như sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điêm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện:

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ ghi nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng
đại diện và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện):

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại: Fax:


CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 35
Email: Website:

Nơi nhận: TRƯỞNG PHÒNG


- Như trên; (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- Cục Hải quan ... (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chỉnh) (để biết);
- Cục Quản lý thị trường .... (tỉnh, thành phố nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chỉnh) (để biết);
- Lưu:

1 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện
theo pháp luật.
36 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020
PHỤ LỤC V-4

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TỈNH/TP.... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHÒNG ĐĂNG KÝ
KINH DOANH

Số: , ngày tháng năm ...

THÔNG BÁO
về việc sửa đoi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: (Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận
đăng kỷ kinh doanh)
Phòng Đăng ký kinh doanh:
Địa chỉ trụ sở:
Điện thoại: Fax:
Email: Website:
Sau khi xem xét hồ sơ mã số: đã nhận ngày tháng năm
của Ông/Bà:
về việc:
Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý
do sửa đổi, bổ sung như sau:

Đối với hồ sơ đăng kỷ doanh nghiệp qua mạng điện tử thì ghi:
Thời hạn để doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử là
60 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ
sơ. Sau thời hạn nêu trên, nếu không nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ hủy hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy trình trên Hệ thống
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên
được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Nơi nhận: TRƯỞNG PHÒNG
- Như trên; (Kỷ, ghi họ tên và đóng dấu)
- Lưu:
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 37

PHỤ LỤC II-19

TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: , ngày tháng năm

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã
số thuế):

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):

Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

Tên chi nhánh viết tắt (nếu có):

2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: .

3. Thông tin về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện (hoặc các giây tờ có giá trị tương đương
khác):

Số Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (hoặc
các giây tờ có giá trị tương đương khác):
38 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

4. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điêm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại: Fax (nếu có):

Email (nếu có): Website (nếu có):

5. Ngành, nghê kinh doanh/nội dung hoạt động:

a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):

STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh


doanh chính (đánh
dấu X để chọn một
trong các ngành,
nghề đã kê khai)

b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):

6. Người đứng đâu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điêm kinh doanh:

Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): Giới tính:

Sinh ngày: / / Dân tộc: Quốc tịch:

Loại Giấy tờ chứng thực cá nhân:

• Chứng minh nhân dân • Căn cước công dân

• Hộ chiếu • Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: / / Nơi cấp: Ngày hết hạn (nếu có): / /...

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:


CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 39

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

Điện thoại (nếu có): Fax (nếu có):

Email (nếu có): Website (nếu có):

7. Thông tin đăng ký thuế:

ST Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế


T

1 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa
chỉ trụ sở chính):

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại: Fax (nếu có):

Email (nếu có):

2 Hình thức hạch toán (đánh dấu Xvào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập •


40 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

Hạch toán phụ thuộc •

3 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày / đến ngày / 1

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

4 Tổng số lao động (dư kiến):

5 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

• Có • Không

6 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)2:

Khấu trừ •

Trực tiếp trên GTGT •

Trực tiếp trên doanh số •

Không phải nộp thuế GTGT •

7 Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàng Số tài khoản ngân hàng

• Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào
ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

II. Thông tin vê chi nhánh chủ quản3 (kê khai theo hướng dẫn tại mục l Phụ lục này)

• Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh
(Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 41
IIIế Thông tin về doanh nghiệp4 (kê khai theo mẫu tại Phụ lục 11-18)

• Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Đánh
dâu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được câp Giây chứng nhận).

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA


DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)

1Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt
đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày
cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải
đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
2 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị
gia tăng tại chỉ tiêu này.
3 Chỉ kê khai trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh.
4Chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp chưa được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác).
42 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

QUY TRÌNH 56
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3641/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Số
STT Tên hồ sơ Ghi chú
lượng
- Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh ở trong nước (theo mẫu)
1 01 Bản chính
- Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (theo
mẫu)
Quyết định của doanh nghiệp về việc chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
bao gồm quyết định của chủ doanh nghiệp đối
với doanh nghiệp tư nhân, của chủ sở hữu
hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Chủ
tịch công ty đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên, của Hội đồng thành viên
2 đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành 01 Bản chính
viên trở lên, của Hội đồng quản trị đối với
công ty cổ phần, của các thành viên hợp danh
đối với công ty hợp danh về việc chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc
quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán,
3 gồm cả nợ thuế của chi nhánh và nợ tiền đóng 01 Bản chính
bảo hiểm xã hội
Danh sách người lao động và quyền lợi tương
4 01 Bản chính
ứng hiện hành của người lao động
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi
5 01 Bản chính
nhánh, văn phòng đại diện
Con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện
6 01 Bản chính
(nếu có)
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 43

Số
STT Tên hồ sơ Ghi chú
lượng
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng
ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại
7 diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp 01 Bản chính
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (theo mẫu)
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng
8 nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng 01 Bản sao hợp lệ
đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp
9 Giấy chứng nhận đăng ký thuế 01 Bản sao hợp lệ
Trường hợp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến
đăng ký doanh nghiệp, phải nộp thêm các giấy tờ sau:
Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của
1 01 Bản sao hợp lệ
người được ủy quyền
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm
dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng
ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức 01 Bản sao hợp lệ
đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên
2 quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc:
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ
tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn
01 Bản chính
bản này không bắt buộc phải công chứng,
chứng thực
* Giấy tờ chứng thực cá nhân:
+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực;
+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế
hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực).

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả Thời gian xử lý Lệ phí
Bộ phận Một cửa - Sở Kế hoạch và Đầu tư (địa Trong thời hạn 05 Không có
chỉ: 32 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận (năm) ngày làm
1) hoặc qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký việc, kể từ khi nhận
doanh nghiệp tại địa chỉ: đủ hồ sơ hợp lệ.
www.dangkykinhdoanh.gov.vn
44 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC


Bước
Nội dung Trách Thời Biểu mẫu/
công Diễn giải
công việc nhiệm gian Kết quả
việc
Nộp hồ Tổ chức, Thành phần hồ sơ theo mục
B1 Theo mục 1
sơ cá nhân 1
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ, chuyên viên tiếp
nhận lập Giấy biên nhận và
hẹn trả kết quả trao cho
người nộp hồ sơ theo BM
-BM 01 01, chuyển chuyên viên xử
Giờ -BM 02 lý thực hiện tiếp B3.
hành
r

Tiếp - Trường hợp hồ sơ chưa


rr • A
-BM 03
Bộ phận chính
B2 nhận hồ
Một cửa -Biên lai đầy đủ hoặc chưa hợp lệ,
sơ thu tiền phí, chuyên viên hướng dẫn
lệ phí in người nộp hồ sơ bổ sung,
sẵn. hoàn thiện hồ sơ theo BM
02.
- Trường hợp từ chối tiếp
nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ theo BM 03.
-Theo mục Chuyên viên xem xét, xử lý
Chuyên 1 hồ sơ, đề xuất kết quả giải
viên -BM 01 quyết hồ sơ và chuyển hồ
Xem xét, 02 ngày
Phòng -Biên lai sơ cho bộ phận scan, nhập
B3 xử lý hồ làm
Đăng ký thu tiền phí, dữ liệu vào Hệ thống thông
sơ việc
kinh lệ phí in sẵn tin quốc gia về đăng ký
doanh -Phiếu đề doanh nghiệp, trình lãnh
xuất. đạo xem xét

-Theo mục - Xem xét đề xuất xử lý hồ


1 sơ và duyệt hồ sơ trên Hệ
Lãnh đạo thống thông tin quốc gia về
-BM 01
Xem xét, Phòng 02 ngày đăng ký doanh nghiệp,
-Biên lai
B4 ký duyệt Đăng ký làm chuyển bộ phận nhập liệu
việc thu tiền phí,
hồ sơ kinh in kết quả giải quyết hồ sơ
lệ phí in sẵn
doanh - Ký Thông báo về việc
-Phiếu đề chấm dứt hoạt động chi
xuất. nhánh/ văn phòng đại diện/
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 45

Bước
Nội dung Trách Thời Biểu mẫu/
công Diễn giải
công việc nhiệm gian Kết quả
việc
-BM 06 địa điêm kinh doanh hoặc
hoặc BM Thông báo về việc sửa đổi,
07 ' bổ sung hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
- Photo, đóng dấu, phát
hành Thông báo về việc
* ÃS3'

chấm dứt hoạt động chi

O^q p
nhánh/văn phòng đại
diện/địa điêm kinh doanh
t §&

Ẵ£
10

hoặc Thông báo về việc


B5 Văn thư 7o
HẴ

B
ặc sửa đổi, bổ sung hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp.
- Chuyên kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Một
cửa
Trả kết
quả giải Bộ phận Trả kết quả cho tổ chức/cá
T

B6 Kết quả
quyết Một cửa nhân.
g

TTHC
h

Lưu hồ Phòng
sơ, thống Đăng ký Thường Hồ sơ lưu
B7 Nhập hộp, lưu kho
kê và kinh xuyên theo mục 5
theo dõi doanh

IV. BIỂU MẪU

TT Mã hiệu Tên biểu mẫu


rri /V 1 •Á /V

Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn


1 BM 01 phòng đại diện/địa điêm kinh doanh - Phụ lục V-23 ban hành kèm
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
2 BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3 BM 03 Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ


Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
4 BM 04 diện/địa điêm kinh doanh - Phụ lục II-22 ban hành kèm Thông tư
số '02/2019/TT-BKHĐT
5 BM 05 Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
46 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

diện ở nước ngoài - Phụ lục II-23 ban hành kèm Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
6 BM 06 diện/địa điểm kinh doanh - Phụ lục V-20 ban hành kèm theo
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
7 BM 07
Phụ lục V-4 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối
với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh
8 BM 08 nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
- Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT Mã hiệu Tên biểu mâu


rri /V 1 •Á /V

Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn


1 BM 01 phòng đại diện/địa điểm kinh doanh - Phụ lục V-23 ban hành kèm
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
2 BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3 BM 03 Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ


Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
4 BM 04 diện/địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-22 ban hành kèm Thông tư
số'02/2019/TT-BKHĐT
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
5 BM 05 diện ở nước ngoài - Phụ lục II-23 ban hành kèm Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
6 BM 06 diện/địa điểm kinh doanh - Phụ lục V-20 ban hành kèm theo
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
7 BM 07
Phụ lục V-4 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối
với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh
8 BM 08 nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
- Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT
9 // Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 47

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8năm 2018 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng


Chính phủ hướng dân thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dân về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01năm 2019 của Bộ Kế


hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài chính


quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
48 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

PHỤ LỤC V-23


SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH/TP.... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHÒNG ĐĂNG KÝ
KINH DOANH

Số: ., ngày tháng năm


Mã hồ sơ:

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh:

Địa chỉ trụ sở:

Điện thoại: Fax:

Email: Website:

Ngày / / đã nhận của Ông/Bà

Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:

Địa chỉ:

Điện thoại: Fax:

Email: Website:

01 bộ hồ sơ số về việc .

Hồ sơ bao gồm:

4
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 49
Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng kỷ thay đổi nội dung đăng kỷ doanh nghiệp hoặc
hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng kỷ doanh nghiệp và có nhu cầu nhận Giấy xác nhận
thay đối nội dung đăng kỷ doanh nghiệp thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh hẹn Ông/Bà ngày / / liên hệ với Phòng Đăng ký
kinh doanh để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng kỷ doanh nghiệp và
không có nhu cầu nhận Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng kỷ doanh nghiệp thì ghi:

Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp, thông tin thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo mẫu con dấu của doanh nghiệp, chi nhánh,
văn phòng đại diện thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ đăng tải thông tin về mẫu con dấu của Quý Doanh nghiệp
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

NGƯỜI NỘP NGƯỜI NHẬN


(Kỷ và ghi họ tên) (Kỷ, ghi họ tên)
50 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

PHỤ LỤC II-22

TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: , ngày tháng năm

THÔNG BÁO

Về việc

châm dứt hoạt

động
• 9
chi nhánh/văn 1phòng
9
đại

diện/địa
• •
điêm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã
số thuế):

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

Thông báo châm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điêm kinh doanh
sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điêm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh):

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

Lý do chấm dứt hoạt động:

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điêm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 51
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại (nếu có) Fax (nếu có):

Email (nếu có): Website (nếu có):

3. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng kỷ chấm dứt hoạt động của
địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh:

Địa chỉ chi nhánh:

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi
nhánh/mã số thuế của chi nhánh):

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

Doanh nghiệp cam kết sẽ chịu trách nhiệm thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản
khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điêm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH


NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Kỷ, ghi họ tên/

1Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điêm kinh doanh trực
thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần
này.
Trường hợp chấm dứt hoạt động địa điêm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
52 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020
PHỤ LỤC II-23

TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: , ngày tháng năm

THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã
số thuế):
Ngày cấp: / / Nơi cấp:
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có):
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

Điện thoại (nếu có) Fax (nếu có):


Email (nếu có): Website (nếu có):
3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương
đương khác:
Ngày cấp: / / Nơi cấp:
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)1

1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 53
PHỤ LỤC V-20

Sơ KẾ HOẠCHVA ĐẦU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TỈNH/TP....
t, , ' ĐộcV ị do
lâp - Tư , -„
Hạnhu phúc
Ur

PHÒNG ĐĂNG KÝ "


KINH DOANH

Số: , ngày tháng năm

THÔNG BÁO

Vê việc

châm dứt hoạt

động
• 9
chi nhánh/văn 1phòng
9
đại

diện/địa
• •
điểm kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp: (tên doanh nghiệp),

mã số doanh nghiệp: , địa chỉ trụ sở chính:

do ông,/Bà1: là

người đại diện theo pháp luật như sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện:

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ ghi nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng
đại diện và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện):

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:


54 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại: Fax:

Email: Website:

Nơi nhận: TRƯỞNG PHÒNG


- Như trên; (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- Cục Hải quan ... (tỉnh, thành phố nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chỉnh) (để biết);
- Cục Quản lý thị trường .... (tỉnh, thành phố nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chỉnh) (để biết);
- Lưu:

1 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện
theo pháp luật.
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 55
PHỤ LỤC V-4

Sơ KẾ HOẠCH VA ĐẦU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TỈNH/TP....
t, ,

ĐOcVlâp - ị , - Hanh
Tư do Tt u phúc
w ệ
PHÒNG ĐĂNG KÝ "
KINH DOANH

Số: , ngày tháng năm

THÔNG BÁO

Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: (Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận


đăng ký kinh doanh)

Phòng Đăng ký kinh doanh:

Địa chỉ trụ sở:

Điện thoại: Fax:

Email: Website:

Sau khi xem xét hồ sơ mã số: đã nhận ngày tháng năm

của Ông/Bà:

về việc:

Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý
do sửa đổi, bổ sung như sau:

Đối với hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử thì ghi:
56 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020
Thời hạn đê doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử là
60 ngày kê từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ
sơ. Sau thời hạn nêu trên, nếu không nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ hủy hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy trình trên Hệ thống
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên
được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

Nơi nhận: TRƯỞNG PHÒNG


- Như trên; (Kỷ, ghi họ tên và đóng dấu)
- Lưu:
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 57

PHỤ LỤC II-19

TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: , ngày tháng năm

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điêm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã
số thuế):

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điêm kinh doanh:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điêm kinh doanh viêt băng tiêng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):

Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

Tên chi nhánh viết tắt (nếu có):

2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điêm kinh doanh/Mã số thuê: .


58 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

3. Thông tin về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương
khác):

Số Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (hoặc
các giấy tờ có giá trị tương đương khác):

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

4. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại: Fax (nếu có):

Email (nếu có): Website (nếu có):

5. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:

a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):

STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh


doanh chính (đánh
dâu X để chọn một
trong các ngành,
nghề đã kê khai)

b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):

6. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): Giới tính:

Sinh ngày: / / Dân tộc: Quốc tịch:

Loại Giấy tờ chứng thực cá nhân:


CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 59

• Chứng minh nhân dân • Căn cước công dân

• Hộ chiếu • Loại khác (ghi rõ):

Số giấy tờ chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: / / Nơi cấp: Ngày hết hạn (nếu có): / /

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Quốc gia:

Điện thoại (nếu có): Fax (nếu có):

Email (nếu có): Website (nếu có):

7. Thông tin đăng ký thuê:

STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa
chỉ trụ sở chính):

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:


60 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020
Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại: Fax (nếu có):

Email (nếu có):

2 Hình thức hạch toán (đánh dấu Xvào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập •

Hạch toán phụ thuộc •

3 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày / đến ngày / 1

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

4 Tổng số lao động (dư kiến):

5 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

• Có • Không

6 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)2:

Khấu trừ •

Trực tiếp trên GTGT •

Trực tiếp trên doanh số •

Không phải nộp thuế GTGT •

7 Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàng Số tài khoản ngân hàng


CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 61

• Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào
ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

II. Thông tin về chi nhánh chủ quản3 (kê khai theo hướng dẫn tại mục l Phụ lục này)

• Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh
(Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

IIIế Thông tin về doanh nghiệp4 (kê khai theo mẫu tại Phụ lục 11-18)

• Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Đánh
dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT


CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)

1 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt
đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày
cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải
đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
2 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị
gia tăng tại chỉ tiêu này.
3 Chỉ kê khai trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh.
62 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

4 Chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp chưa được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác).
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 63

QUY TRÌNH 57
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3641/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Số
STT Tên hồ sơ Ghi chú
lượng
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi Bản
1 01
nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký chính
địa điểm kinh doanh (theo mẫu)
Trường hợp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến
đăng ký doanh nghiệp, phải nộp thêm các giấy tờ sau:
Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người Bản sao
1 01
được ủy quyền hợp lệ
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ
thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp
Bản sao
và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp 01
hợp lệ
thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp;
2 hoặc:
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên
Bản
quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không 01
chính
bắt buộc phải công chứng, chứng thực
* Giấy tờ chứng thực cá nhân:
+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực;
+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ
chiếu nước ngoài còn hiệu lực).

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Thời gian xử
Nơi tiếp nhận và trả kết quả Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Sở Kế Trong thời - * Phí, lệ phí: 50.000
hoạch và Đầu tư (địa chỉ: 32 hạn 03 (ba) đồng/lần
Lê Thánh Tôn, Phường Bến ngày làm - * Các trường hợp được
Nghé, Quận 1) hoặc qua Cổng việc, kể từ khi miễn phí, lệ phí:
64 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

Thời gian xử
Nơi tiếp nhận và trả kết quả Lệ phí

thông tin quốc gia về đăng ký nhận đủ hồ sơ - Doanh nghiệp bổ sung, thay đổi
doanh nghiệp tại địa chỉ: hợp lệ. thông tin do thay đổi địa giới hành
www.dan gkykinhdoanh. gov.vn chính được miễn lệ phí đăng ký
doanh nghiệp và phí công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp.
- Đăng ký giải thể doanh nghiệp,
tạm ngừng kinh doanh; chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
được miễn lệ phí đăng ký doanh
nghiệp.
- Doanh nghiệp thực hiện đăng ký
doanh nghiệp qua mạng điện tử
được miễn lệ phí đăng ký doanh
nghiệp.
- Cơ quan nhà nước đề nghị cung
cấp thông tin phục vụ quản lý nhà
nước được miễn phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp.
- Doanh nghiệp nhỏ và vừa
chuyển đổi từ hộ kinh doanh được
miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp
và phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp lần đầu.

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC


Bước
Nội dung Trách Thời Biểu mẫu/
công Diễn giải
công việc nhiệm gian Kết quả
việc
Tổ chức, Thành phần hồ sơ theo
B1 Nộp hồ sơ Theo mục 1
cá nhân mục 1

- BM 01 - Trường hợp hồ sơ đầy


đủ và hợp lệ, chuyên
r Giờ hành - BM 02 viên tiếp nhận lập Giấy
Tiếp
rr • A

chính - BM 03
Bộ phận biên nhận và hẹn trả kết
B2 nhận hồ - Biên lai
Một cửa quả trao cho người nộp
sơ thu tiền phí, hồ sơ theo BM 01,
lệ phí in chuyển chuyên viên xử
sẵn. lý thực hiện tiếp B3.
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 65

Bước
Nội dung Trách Thời Biếu mẫu/
công Diễn giải
công việc nhiệm gian Kết quả
việc
- Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc chưa
hợp lệ, chuyên viên
hướng dẫn người nộp
hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo BM 02.
- Trường hợp từ chối
tiếp nhận hồ sơ: Lập
Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ theo
BM 03.
-Theo mục Chuyên viên xem xét,
Chuyên 1 xử lý hồ sơ, đề xuất kết
viên Lãnh quả giải quyết hồ sơ và
- BM 01
Xem xét, đạo chuyển hồ sơ cho bộ
1,5 ngày - Biên lai
B3 xử lý hồ Phòng phận scan, nhập dữ liệu
làm việc thu tiền phí,
sơ Đăng ký vào Hệ thống thông tin
lệ phí in sẵn
kinh quốc gia về đăng ký
doanh -Phiếu đề doanh nghiệp, trình
xuất. lãnh đạo xem xét
- Xem xét đề xuất xử lý
hồ sơ và duyệt hồ sơ
-Theo mục trên Hệ thống thông tin
1 quốc gia về đăng ký
- BM 01 doanh nghiệp, chuyển
- Biên lai bộ phận nhập liệu in kết
thu tiền phí, quả giải quyết hồ sơ
Lãnh đạo lệ phí in sẵn - Ký Giấy chứng nhận
Xem xét, Phòng -Phiếu đề đăng ký doanh nghiệp
01 ngày
B4 ký duyệt Đăng ký xuất. tư nhân/ Giấy chứng
làm việc
hồ sơ kinh -BM 05, nhận đăng ký công ty
doanh BM 06, TNHH một thành viên/
BM 07, Giấy chứng nhận đăng
BM 08, ký công ty TNHH hai
BM 09 thành viên trở lên/ Giấy
hoặc BM chứng nhận đăng ký
10 công ty cổ phần/ Giấy
chứng nhận đăng ký
công ty hợp danh hoặc
66 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

Bước
Nội dung Trách Thời Biểu mẫu/
công Diễn giải
công việc nhiệm gian Kết quả
việc
Thông báo vê việc sửa
đổi, bổ sung hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp
- Photo, đóng dấu, phát

H^^ qpqpqpqpqp
hành Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
tư nhân/ Giấy chứng
nhận đăng ký công ty
TNHH một thành viên/
Giấy chứng nhận đăng

£ ò) £
0

Phát ký công ty TNHH hai


0

hành kết thành viên trở lên/ Giấy


0,5 ngày
0

B5 quả giải Văn thư chứng nhận đăng ký


làm việc
0

quyết công ty cổ phần/ Giấy


TTHC chứng nhận đăng ký
B

công ty hợp danh hoặc


Thông báo vê việc sửa
đổi, bổ sung hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp.
- Chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến Bộ
phận Một cửa

Trả kết
quả giải Bộ phận Theo Trả kết quả cho tổ
B6 Kết quả
quyết Một cửa giấy hẹn chức/cá nhân.
TTHC

Lưu hồ Phòng
sơ, thống Đăng ký Thường Hồ sơ lưu
B7 Nhập hộp, lưu kho
kê và theo kinh xuyên theo mục 5
dõi doanh
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 67

IV. BIỂU MẪU

TT Mã hiệu Tên biếu mẫu


rri /V 1 •Á /V

Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi


1 BM 01 nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh - Phụ lục V-23
ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
2 BM 02 Mầu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3 BM 03 Mầu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ


Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
4 BM 04 phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
- Phụ lục II-20 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân - Phụ lục IV-1
5 BM 05
ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH một thành viên - Phụ
6 BM 06
lục IV-2 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên
7 BM 07 - Phụ lục IV-3 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT

Giấy chứng nhận đăng ký công ty cổ phần - Phụ lục IV-4 ban
8 BM 08
hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

Giấy chứng nhận đăng ký công ty hợp danh - Phụ lục IV-5 ban
9 BM 09
hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh


10 BM 10 nghiệp Phụ lục V-4 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT
68 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT Tên biêu mâu
rri /V 1 •Á /V

hiệu
Mâu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn
1 BM 01 phòng đại diện/địa điểm kinh doanh - Phụ lục V-23 ban hành kèm
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
2 BM 02 Mâu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3 BM 03 Mâu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ


Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy
4 BM 04
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh - Phụ lục II-20 ban hành
kèm Thông tư so 02/2019/TT-BKHĐT
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân - Phụ lục IV-1
5 BM 05
ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH một thành viên - Phụ lục
6 BM 06
IV-2 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên -
7 BM 07
Phụ lục IV-3 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Giấy chứng nhận đăng ký công ty cổ phần - Phụ lục IV-4 ban hành
8 BM 08
kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Giấy chứng nhận đăng ký công ty hợp danh - Phụ lục IV-5 ban
9 BM 09
hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
10 BM 10
Phụ lục V-4 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
11 // Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về
đăng ký doanh nghiệp;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng


Chính phủ hướng dân thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 69

ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài chính


quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
70 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

PHỤ LỤC V-23


SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH/TP.... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHÒNG ĐĂNG KÝ
KINH DOANH

Số: ., ngày tháng năm


Mã hồ sơ:

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh:

Địa chỉ trụ sở:

Điện thoại: Fax:

Email: Website:

Ngày / / đã nhận của Ông/Bà

Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:

Địa chỉ:

Điện thoại: Fax:

Email: Website:

01 bộ hồ sơ số vê việc .

Hồ sơ bao gồm:

4
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 71
Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng kỷ thay đổi nội dung đăng kỷ doanh nghiệp hoặc
hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng kỷ doanh nghiệp và có nhu cầu nhận Giấy xác nhận
thay đối nội dung đăng kỷ doanh nghiệp thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh hẹn Ông/Bà ngày / / liên hệ với Phòng Đăng ký
kinh doanh để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng kỷ doanh nghiệp và
không có nhu cầu nhận Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng kỷ doanh nghiệp thì ghi:

Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp, thông tin thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo mẫu con dấu của doanh nghiệp, chi nhánh,
văn phòng đại diện thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ đăng tải thông tin về mẫu con dấu của Quý Doanh nghiệp
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

NGƯỜI NỘP NGƯỜI NHẬN


(Kỷ và ghi họ tên) (Kỷ, ghi họ tên)
72 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

PHỤ LỤC II-20

TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: , ngày tháng năm

GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điếm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):


Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã
số thuế):
Ngày cấp: / / Nơi cấp:
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.
Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai trong trường
hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng kỷ hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy
chứng nhận đăng kỷ địa điểm kinh doanh):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh:
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh:
Lý do đề nghị cấp lại:

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH


NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Kỷ, ghi họ tên)1
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 73
1Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào
phần này.
Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh,
người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp
vào phần này.
74 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

PHỤ LỤC IV-1

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TỈNH/TP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHÒNG ĐĂNG KÝ
KINH DOANH

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Mã số doanh nghiệp:
Đăng ký lần đầu, ngày tháng năm
Đăng ký thay đổi lần thứ. : ngày tháng năm
1. Tên doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa):
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại (nếu có) Fax (nếu có):
Email (nếu có): Website (nếu có):
3. Chủ doanh nghiệp
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): Giới tính:
Sinh ngày: / / Dân tộc: Quốc tịch:
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
• Chứng minh nhân dân • Căn cước công dân số:
• Hộ chiếu • Loại khác (ghi rõ):
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: / / Nơi cấp: Ngày hết hạn (nếu có): / /
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện tại:
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 75

PHỤ LỤC IV-2

Sơ KẾ HOẠCH VA ĐẦU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TỈNH/TP....
t, , ' ĐOcVlâp - ị , - Hanh
Tư do „ u phúc
Ur

PHÒNG ĐĂNG KÝ
KINH DOANH

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP


CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

Mã số doanh nghiệp:

Đăng kỷ lần đầu, ngày tháng năm

Đăng kỷ thay đổi lần thứ. : ngày tháng năm

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

Tên công ty viết tắt (nếu có):

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại (nếu có) Fax (nếu có):

Email (nếu có): Website (nếu có):

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước
ngoài, nếu có):

4. Thông tin về chủ sở hữu

Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): Giới tính:

Sinh ngày: / / Dân tộc: Quốc tịch:

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

Số giấy chứng thực cá nhân:


76 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020
Ngày cấp: / / Nơi cấp:

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Chỗ ở hiện tại:

Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):

Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số:

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

Địa chỉ trụ sở chính:

5. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): Giới tính:....

Chức danh:

Sinh ngày: / / Dân tộc: Quốc tịch: ..

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

Số giấy chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Chỗ ở hiện tại:

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

1Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại
diện theo pháp luật
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 77
PHỤ LỤC IV-3

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TỈNH/TP.... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHÒNG ĐĂNG KÝ
KINH DOANH

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM


HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Mã số doanh nghiệp:

Đăng ký lần đầu, ngày tháng năm

Đăng ký thay đổi lần thứ. : ngày tháng năm

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

Tên công ty viết tắt (nếu có):

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại: Fax:

Email: Website:

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước
ngoài, nếu có):

4. Danh sách thành viên góp vốn

STT Tên Nơi đăng ký hộ Tỷ lệ Số CMND (hoặc chứng Ghi


thành khẩu thường trú đối Giá trị phần (%) thực cá nhân hợp pháp chú
viên với cá nhân; địa chỉ vốn góp (VNĐ khác) đối với cá nhân; Mã
trụ sở chính đối với và giá trị tương số doanh nghiệp đối với
tổ chức đương theo đơn doanh nghiệp; Số Quyết
vị tiền nước định thành lập đối với tổ
ngoài, nếu có) chức
78 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020
5. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): Giới tính:...

Chức danh:

Sinh ngày: / / Dân tộc: Quốc tịch:

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

Số giấy chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Chỗ ở hiện tại:

TRƯỞNG PHÒNG
(Kỷ, ghi họ tên và đóng dấu)

1Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại
diện theo pháp luật.
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 79
PHỤ LỤC IV-4

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TỈNH/TP.... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHÒNG ĐĂNG KÝ
KINH DOANH

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY CỒ PHẦN

Mã số doanh nghiệp:

Đăng ký lần đầu, ngày tháng năm

Đăng ký thay đổi lần thứ. : ngày tháng năm

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

Tên công ty viết tắt (nếu có):

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại : Fax:

Email: Website:

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước
ngoài, nếu có):

Mệnh giá cổ phần:

Tổng số cổ phần:

4. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): Giới tính:

Chức danh:

Sinh ngày: / / Dân tộc: Quốc tịch:

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

Số giấy chứng thực cá nhân:


80 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

Ngày cấp: / / Nơi cấp:

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Chỗ ở hiện tại:

TRƯỞNG PHÒNG
(Kỷ, ghi họ tên và đóng dấu)

1Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại
diện theo pháp luật.
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 81
PHỤ LỤC IV-5

Sơ KẾ HOẠCH VA ĐAU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TỈNH/TP....
t, ,

ĐOcVlâp - ị , - Hanh
Tư do Tt u phúc
w ệ
PHÒNG ĐĂNG KÝ
KINH DOANH

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY HỢP DANH

Mã số doanh nghiệp:

Đăng ký lần đầu, ngày tháng năm

Đăng ký thay đổi lần thứ. : ngày tháng năm

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

Tên công ty viết tắt (nếu có):

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại: Fax:

Email: Website:

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước
ngoài, nếu có):

4. Danh sách thành viên hợp danh

STT Tên Nơi đăng ký Quốc Giá trị phần vốn góp Tỷ lệ Số CMND (hoặc
thành hộ khẩu tịch (VNĐ và giá trị (%) chứng thực cá nhân
viên hợp thường trú tương đương theo hợp pháp khác)
danh đơn vị tiền nước
ngoài, nếu có)

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
82 CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020

PHỤ LỤC V-4

Sơ KẾ HOẠCHVA ĐAU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TỈNH/TP....
t, , ' ĐOcVlâp - ị , - Hanh
Tư do „ u phúc
Ur

PHÒNG ĐĂNG KÝ "


KINH DOANH

Số: , ngày tháng năm

THÔNG BÁO

Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: (Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận


đăng kỷ kinh doanh)

Phòng Đăng ký kinh doanh:

Địa chỉ trụ sở:

Điện thoại: Fax:

Email: Website:

Sau khi xem xét hồ sơ mã số: đã nhận ngày tháng năm

của Ông/Bà:

về việc:

Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý
do sửa đổi, bổ sung như sau:

Đối với hồ sơ đăng kỷ doanh nghiệp qua mạng điện tử thì ghi:

Thời hạn để doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử là
60 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ
CÔNG BÁO/Số 238+239/Ngày 01-11-2020 83
sơ. Sau thời hạn nêu trên, nếu không nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ hủy hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy trình trên Hệ thống
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên
được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

Nơi nhận: TRƯỞNG PHÒNG


- Như trên; (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
- Lưu:

(Xem tiếp Công báo số 240 + 241)


VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 86 Lê Thánh Tôn, quận 1
Điện thoại: 38.233.686
Fax: (84.8) 38.233.694
Email: ttcb.ubnd@tphcm.gov.vn
Website: www.congbao.hochiminhcity.gov.vn
In tại Xí nghiệp Bản đồ Đà Lạt - Bộ Quốc phòng

You might also like