Professional Documents
Culture Documents
Công Báo: M C L C
Công Báo: M C L C
Email: ttcb.ubnd@tphcm.gov.vn
Cơ quan: Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian ký: 19.11.2020 17:38:54 +07:00
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ ĨÍGHĨA VTẺT NAM
Đoclập- Tụdt.1- Hạnh phúc
MỤC LỤC
Trang
PHẨN VĂN BẢN KHÁC
/V /V
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tư do - Hạnh phúc
Số: 3910/QĐ-UBND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 10 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức, hoạt động
và tiêu chí của Văn phòng - Tụ điểm sinh hoạt văn hóa, the thao ấp
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một sô điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 29 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư sô 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 3 năm 2011 của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Nhà
văn hóa - Khu thể thao thôn;
Căn cứ Thông tư sô 05/2014/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Thông tư sô
12/2010/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Trung tâm Văn hóa - Thể
thao xã và Thông tư sô 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 3 năm 2011 của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Nhà
văn hóa - Khu thể thao thôn;
Căn cứ Quyết định sô 6182/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân Thành phô ban hành Bộ tiêu chí về nông thôn mới theo đặc thù vùng
nông thôn Thành phô Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020;
4 CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế (mẫu) về tổ chức, hoạt
động và tiêu chí của Văn phòng - Tụ điểm sinh hoạt văn hóa, thể thao ấp tại Thành
phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa
và Thể thao, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở -
ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Liêm
CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020 5
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
2. Vị trí: Văn phòng - Tụ điểm sinh hoạt văn hóa, thể thao ấp là hệ thống thiết
chế văn hóa, thể thao cơ sở, là một đơn vị tự quản của cộng đồng dân cư, do Chủ tịch
Ủy ban nhân dân xã quyết định thành lập, lãnh đạo toàn diện; Trưởng ấp trực tiếp
quản lý; chịu sự hướng dẫn về nghiệp vụ văn hóa, thể thao của Trung tâm Văn hóa -
Thể thao xã hoặc Trung tâm Văn hóa - Thể thao liên xã, Trung tâm Văn hóa - Thể
thao huyện.
3. Chức năng:
a) Là nơi trực tiếp thực hiện dân chủ ở cơ sở, phát huy các hình thức hoạt động
tự quản, tuyên truyền vận động nhân dân thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng,
chính sách, pháp luật của Nhà nước, xây dựng nông thôn mới, quy định của địa
phương và phong trào thi đua do Ủy ban nhân dân cấp xã triển khai.
b) Nơi phổ biến kiến thức khoa học, kỹ thuật; giáo dục tư tưởng, đạo đức, lối
sống, nếp sống văn hóa lành mạnh trên địa bàn ấp.
6 CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020
c) Nơi sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao, vui chơi giải trí, nâng cao
mức hưởng thụ văn hóa của nhân dân.
Điều 3. Nhiệm vụ
1. Xây dựng kế hoạch, chương trình hoạt động hàng năm trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân xã và tổ chức thực hiện sau khi được phê duyệt.
2. Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, cổ động trực quan phục vụ các nhiệm vụ
chính trị, sản xuất và đời sống của nhân dân ở ấp.
3. Tổ chức các hoạt động văn nghệ; thể dục, thể thao quần chúng; giao lưu, hội
thi, hội diễn văn nghệ, thi đấu các môn thể thao.
4. Tổ chức, duy trì hoạt động các loại hình Câu lạc bộ, đội, nhóm sở thích.
5. Tổ chức các chương trình, lớp học nâng cao dân trí, phát hiện bồi dưỡng năng
khiếu văn hóa văn nghệ, thể dục, thể thao và các hoạt động vui chơi, giải trí cho trẻ
em, hoạt động dịch vụ văn hóa, thể thao phục vụ nhân dân trên địa bàn ấp.
6. Tham gia các hoạt động xây dựng gia đình văn hóa, ấp văn hóa, nếp sống văn
hóa, phong trào "Chung sức xây dựng nông thôn mới", Cuộc vận động "Toàn dân
đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh".
7. Quản lý, khai thác và sử dụng hiệu quả công trình cơ sở vật chất, trang thiết bị
văn hóa, thể thao.
8. Tổ chức các cuộc hội họp của ấp.
9. Thực hiện các nhiệm vụ khác do lãnh đạo địa phương giao.
Trưởng ấp làm Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm là Trưởng ban Công tác Mặt trận ấp;
Trưởng ấp tổ chức bầu chọn Ban Chủ nhiệm Văn phòng - Tụ điểm sinh hoạt văn hóa,
thể thao ấp, có từ 01 đến 03 người thuộc khối đoàn thể kiêm nhiệm.
2. Có đội ngũ cộng tác viên và người hoạt động nghiệp vụ không chuyên trách.
3. Về chế độ, chính sách: đã được hưởng phụ cấp hàng tháng theo chế độ người
hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố theo các quy định hiện hành.
CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020 7
4. Có quy hoạch và từng bước triển khai xây dựng các công trình thiết yếu cho
hoạt động văn hóa, thể thao.
5. Trang thiết bị tối thiểu cho các hoạt động của Văn phòng - Tụ điểm sinh văn
hóa, thể thao ấp gồm: hệ thống âm thanh, ánh sáng, phông màn, bàn ghế, sách báo,
các dụng cụ thể thao và các loại nhạc cụ phù hợp.
6. Kinh phí:
a) Kinh phí xây dựng cơ sở vật chất văn hóa: Do ngân sách Thành phố hỗ trợ
trong Đề án nâng cao chất lượng các tiêu chí xây dựng xã nông thôn mới theo từng
giai đoạn được Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt.
b) Kinh phí chi hoạt động: Căn cứ theo Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về nâng mức hỗ trợ
đối với khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Được huy động kinh phí do nhân dân tự nguyện đóng góp và từ các nguồn lực
xã hội hóa để tăng cường hỗ trợ đầu tư xây cơ sở vật chất và các hoạt động văn hóa,
thể thao của ấp.
Điều 6. Tiêu chí Văn phòng - Tụ điểm sinh hoạt văn hóa, thể thao ấp (mẫu)
1. Diện tích đất quy hoạch: 300m2 trở lên.
- Sân nền mái che 100m2 để phục vụ tổ chức họp dân, hội nghị, sinh hoạt văn
hóa;
8 CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020
- Các công trình thể thao, nơi sinh hoạt Câu lạc bộ, đội nhóm có thể ở nhiều vị
trí trên địa bàn ấp;
Ngoài quy mô xây dựng Văn phòng - Tụ điểm sinh hoạt văn hóa, thể thao ấp do
Ủy ban nhân dân thành phố quy định, các địa phương có nhu cầu mở rộng thêm quy
mô xây dựng cần thực hiện vận động xã hội hóa.
3. Trang thiết bị:
- Dụng cụ văn hóa: Các loại nhạc cụ: đàn guitar tân - cổ, đàn organ, đàn bầu,
đàn nguyệt, đàn nhị, sáo trúc, trống,... (phù hợp với tình hình địa phương);
- Dụng cụ thể dục thể thao: bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông, cờ
tướng, bộ dụng cụ thể dục ngoài trời,. (phù hợp với tình hình địa phương).
- 50%/tổng số dân/ấp tham gia hoạt động văn hóa văn nghệ thường xuyên;
- 33%/tổng số dân/ấp tham gia hoạt động thể dục thể thao thường xuyên;
- 30% thời gian hoạt động văn hóa,vui chơi, giải trí phục vụ cho trẻ em.
Đối với các Văn phòng - Tụ điểm sinh hoạt văn hóa, thể thao ấp xây dựng sau
khi ban hành Quy chế thì thực hiện theo Điều 6 của Quy chế.
3. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề
nghị các đơn vị có ý kiến gửi về Ủy ban nhân dân thành phố (thông qua Sở Văn hóa và
Thể thao) để bổ sung, sửa đổi cho phù hợp./.
Ký bởi: Trung tâm Công báo
Email: ttcb.ubnd@tphcm.gov.vn
Cơ quan: Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian ký: 19.11.2020 17:40:09 +07:00
10 CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 3935/QĐ-UBND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 10 năm 2020
QUYÉT ĐỊNH
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và
hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, thành lập và hoạt động của hợp tác xã,
thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 7528/TTr-
SKHĐT ngày 02 tháng 10 năm 2020.
QUYÉT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, thành
lập và hoạt động của hợp tác xã, thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh và bãi bỏ
CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020 11
01 thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn
phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố cho các thủ tục lĩnh vực thành lập và hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, thành lập và hoạt động của hợp tác xã, thành lập và hoạt động
của hộ kinh doanh được ban hành kèm Quyết định số 3510/QĐ-UBND ngày 20 tháng
8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHỦ TỊCH
A. DANH MỤC
• THỦ TỤC
• HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
• SỬA ĐỎI,' BỎ SUNG
Al. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư
TT Tên thủ tục Thòi hạn Địa điểm Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
hành chính giải quyết thực hiện
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệ]p hợp tác xã
01 Đăng ký 03 ngày Phòng Đăng ký kinh - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần - Luật Hợp tác xã
thành lập làm việc, doanh - Sở Kế - Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ năm 2012;
liên hiệp kể từ ngày hoạch và Đầu tư (địa nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người - Nghị định số
hợp tác xã nhận hồ sơ chỉ: số 32 Lê Thánh có công với cách mạng. 193/2013/NĐ-CP
hợp lệ Tôn, Phường Ben - Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầungày 21 tháng 11
Nghé, Quận 1) năm 2013 của Chính
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thấm quyền phủ quy định chi tiết
quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố một số điều của Luật
Hợp tác xã;
02 03 ngày Phòng Đăng ký kinh - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần
làm việc, - Thông tư số
doanh - Sở Kế - Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ 03/2014/TT-BKHĐT
Đăng ký kể từ ngày hoạch và Đầu tư (địa nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người ngày 26 tháng 5 năm
thành lập nhận hồ sơ chỉ: số 32 Lê Thánh
chi nhánh,
văn phòng
TT Tên thủ tục Thòi hạn Địa điểm Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
hành chính giải quyết thực hiện
đại diện, địa hợp lệ Tôn, Phường Bên có công với cách mạng. 2014 của Bộ Kê
điểm kinh Nghé, Quận 1) - Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu hoạch và Đầu tư
doanh của giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công hướng dẫn về đăng
liên hiệp trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm ký hợp tác xã và chế
hợp tác xã quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành độ báo cáo tình hình
Q
phố hoạt động của hợp o>
tác xã; %
03 Đăng ký 03 ngày Phòng Đăng ký kinh - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần o
- Thông tư số dơ
thay đổi nội làm việc, doanh - Sở Kế - Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ
dung đăng kể từ ngày hoạch và Đầu tư (địa nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người
07/2019/TT-BKHĐT o
ngày 08 tháng 4 năm o>>
ký liên hiệp nhận hồ sơ chỉ: số 32 Lê Thánh có công với cách mạng.
hợp lệ 2019 của Bộ Kế
hợp tác xã Tôn, Phường Ben - Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu
Nghé, Quận 1) hoạch và Đầu tư về +
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực sửa đổi, bổ sung một -t^
ÚJ
tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thấm quyền số điều của Thông tư
quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố số 03/2014/TT- ƠQ
04 Đăng ký 03 ngày Phòng Đăng ký kinh - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần BKHĐT ngày 26
thay đổi nội làm việc, doanh - Sở Kế tháng 5 năm 2014 U\
- Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ
dung đăng kể từ ngày hoạch và Đầu tư (địa nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người của Bộ Kế hoạch và
ký chi nhận hồ sơ chỉ: số 32 Lê Thánh có công với cách mạng. Đầu tư hướng dẫn về o
nhánh, văn hợp lệ Tôn, Phường Ben đăng ký hợp tác xã và o
- Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu
phòng đại Nghé, Quận 1) chế độ báo cáo tình
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công
diện, địa hình hoạt động của
trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm
điểm kinh hợp xã;
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành
doanh của phố - Thông tư số
liên hiệp họp 85/2019/TT-BTC
tác xã ngày 29 tháng 11
LO
TT Tên thủ tục Thòi hạn Địa điểm Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
hành chính giải quyết thực hiện
05 Đăng ký khi 03 ngày Phòng Đăng ký kinh - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần năm 2019 của Bộ Tài
liên hiệp làm việc, doanh - Sở Kế - Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ chính hướng dẫn về
hợp tác xã kể từ ngày hoạch và Đầu tư (địa nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người phí và lệ phí thuộc
chia nhận hồ sơ chỉ: số 32 Lê Thánh có công với cách mạng. thẩm quyền quyết
hợp lệ Tôn, Phường Ben định của Hội đồng
Q
Nghé, Quận 1)
- Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu
nhân dân tỉnh, thảnh o>
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực %
phố trực thuộc Trung o
tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thấm quyền
ương trực thuộc dơ
quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố
Trung ương; o
06 Đăng ký khi 03 ngày Phòng Đăng ký kinh - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần - Quyết định số o>>
liên hiệp làm việc, doanh - Sở Kế - Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ 52/2016/QĐ-UBND
hợp tác xã kể từ ngày hoạch và Đầu tư (địa nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người ngày 10 tháng 12 +
tách nhận hồ sơ chỉ: số 32 Lê Thánh có công với cách mạng. năm 2016 của ủy ban -t^
ÚJ
hợp lệ Tôn, Phường Ben - Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu nhân dân Thành phố
Nghé, Quận 1) giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực ban hành mức thu 10 ƠQ
tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thấm quyền loại phí và 07 loại lệ
quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố phí trên địa bàn U\
Thảnh phố Hồ Chí
07 Đăng ký khi 03 ngày Phòng Đăng ký kinh - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần
Minh; o
liên hiệp làm việc, doanh - Sở Kế - Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ
- Quyết định số o
hợp tác xã kể từ ngày hoạch và Đầu tư (số nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người
hợp nhất nhận hồ sơ 32 Lê Thánh Tôn, 17/2018/QĐ-UBND
có công với cách mạng.
hợp lệ Phường Bến Nghé, ngày 16 tháng 5 năm
- Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu 2018 của ủy ban
Quận 1) giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực nhân dân Thành phố
tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thấm quyền sửa đổi, bãi bỏ các
quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố
TT Tên thủ tục Thòi hạn Địa điểm Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
hành chính giải quyết thực hiện
08 Đăng ký khi 03 ngày Phòng Đăng ký kinh - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần phụ lục ban hành
liên hiệp làm việc, doanh - Sở Kế - Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ kèm theo Quyết định
hợp tác xã kể từ ngày hoạch và Đầu tư (địa nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người số 52/2016/QĐ-
sáp nhập nhận hồ sơ chỉ: số 32 Lê Thánh có công với cách mạng. UBND ngày 10 tháng
hợp lệ Tôn, Phường Ben 12 năm 2016 của ủy Q
Nghé, Quận 1)
- Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu
ban nhân dân Thảnh o>
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực %
phố Hồ Chí Minh ban o
tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thấm quyền
hành mức thu 10 loại dơ
quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố
phí và 07 loai lê phí o
09 Cấp lại giấy 03 ngày Phòng Đăng ký kinh - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần trên địa bàn Thảnh
o>>
chứng nhận làm việc, doanh - Sở Kế - Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ phố Hồ Chí Minh.
đăng ký liên kể từ ngày hoạch và Đầu tư (địa nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người - Nghị quyết số +
hiệp hợp tác nhận hồ sơ chỉ: số 32 Lê Thánh có công với cách mạng. 28/2018/NQ-HĐND -t^
ÚJ
xã, giấy hợp lệ Tôn, Phường Ben - Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu ngày 07 tháng 12
chứng nhận Nghé, Quận 1) giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công năm 2018 của Hội ƠQ
đăng ký chi trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm đồng nhân dân thảnh
nhánh, văn quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về U\
phòng đại phố giảm lệ phí thực hiện
diện, địa các thủ tục hành o
điểm kinh chính áp dụng dịch o
doanh của vụ công trực tuyến
liên hiệp mức độ 3 và mức độ
hợp tác xã 4 thuộc thẩm quyền
(trong quyết định của Hội
trường hợp đồng nhân dân thảnh
bị mất hoặc phố;
bị hư hỏng) Ui
TT Tên thủ tục Thòi hạn Địa điểm Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý On
13 Tạm ngừng 03 ngày Phòng Đăng ký kinh - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần
hoạt động làm việc, doanh - Sở Kế - Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ
của liên kể từ ngày hoạch và Đầu tư (địa nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người
hiệp hợp tác nhận hồ sơ chỉ: số 32 Lê Thánh Q
xã, chi hợp lệ Tôn, Phường Ben
có công với cách mạng. o>
- Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu %
nhánh, văn Nghé, Quận 1) o
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công dơ
phòng đại trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm
diện, địa quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành
o
điểm kinh phố. o>>
doanh của
liên hiệp +
hợp tác xã -t^
ÚJ
ƠQ
14 Chấm dứt 03 ngày Phòng Đăng ký kinh - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần
hoạt động làm việc, doanh - Sở Kế - Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ U\
của chi kể từ ngày hoạch và Đầu tư (địa nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người
nhánh, văn nhận hồ sơ chỉ: số 32 Lê Thánh có công với cách mạng. o
phòng đại hợp lệ Tôn, Phường Ben - Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu o
diện, địa Nghé, Quận 1) giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công
điểm kinh trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm
doanh của quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành
liên hiệp phố.
hợp tác xã
<1
TT Tên thủ tục Thòi hạn Địa điểm Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
hành chính giải quyết thực hiện
15 Cấp đổi 03 ngày Phòng Đăng ký kinh - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần
giấy chứng làm việc, doanh - Sở Kế - Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ
nhận đăng kể từ ngày hoạch và Đầu tư (địa nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người
ký liên hiệp nhận hồ sơ chỉ: số 32 Lê Thánh có công với cách mạng.
hợp tác xã hợp lệ Tôn, Phường Ben - Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu
Nghé, Quận 1) giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thấm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố.
A2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của ủy ban nhân dân cấp huyện
TT Tên thủ tục Thời hạn Địa điểm Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
hành chính giải quyết thực hiện (nếu có)
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã
01 Đăng ký 03 ngày làm UBND - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần - Luật Hợp tác xã
thành lập việc, kể từ cấp huyện - Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, năm 2012;
hợp tác xã ngày nhận hồ người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với - Nghị định số
sơ hợp lệ cách mạng. 193/2013/NĐ-CP
- Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu ngày 21 tháng 11
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực năm 2013 quy định
tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền chi tiết một số điều
quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố. của Luật Hợp tác xã;
02 Đăng - Thông tư sô
ký 03 ngày làm UBND - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần
03/2014/TT-BKHĐT
thảnh lập chi việc, kể từ cấp huyện - Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo,
TT Tên thủ tục Thời hạn Địa điểm Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
hành chính giải quyết thực hiện (nếu có)
nhánh, văn ngày nhận hô người cao tuôi, người khuyêt tật, người có công với ngày 26 tháng 5 năm
phòng đại sơ hợp lệ cách mạng. 2014 của Bộ Kế
diện, địa - Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu hoạch và Đầu tư
điểm kinh giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực hướng dẫn về đăng
doanh của tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền ký hợp tác xã và chế Q
hợp tác xã quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố. độ báo cáo tình hình o>
hoạt động của hợp tác %
03 Đăng ký thay 03 ngày làm UBND - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần o
xã; dơ
đổi nội dung việc, kể từ cấp huyện - Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo,
đăng ký hợp ngày nhận hồ người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với
- Thông tư số o
07/2019/TT-BKHĐT o>>
tác xã sơ hợp lệ cách mạng. ngày 08 tháng 4 năm
- Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu 2019 của Bộ Kế +
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực hoạch và Đầu tư sửa -t^
ÚJ
tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền đổi, bổ sung một số
quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố. điều của Thông tư số ƠQ
03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26 tháng 5 năm U\
2014 của Bộ Kế
04 Đăng ký thay 03 ngày làm UBND - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần
hoạch và Đầu tư o
đổi nội dung việc, kể từ cấp huyện - Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, hướng dẫn về đăng o
đăng ký chi ngày nhận hồ người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với ký hợp tác xã và chế
nhánh, văn sơ hợp lệ cách mạng. độ báo cáo tình hình
phòng đại - Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu hoạt động của hợp tác
diện, địa giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực xã
điểm kinh tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền
doanh của - Thông tư số
quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố. 85/2019/TT-BTC
hợp tác xã
<0
TT Tên thủ tục Thời hạn Địa điểm Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý o
hành chính giải quyết thực hiện (nếu có)
05 Đăng ký khi 03 ngày làm UBND - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần ngày 29 tháng 11
hợp tác xã việc, kể từ cấp huyện - Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, năm 2019 của Bộ Tài
chia ngày nhận hồ người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với chính hướng dẫn về
sơ hợp lệ cách mạng. phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết Q
- Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu
định của Hội đồng o>
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực %
nhân dân tỉnh, thảnh o
tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền
phố trực thuộc Trung dơ
quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố.
ương trưc thuôc o
06 Đăng ký khi 03 ngày làm UBND - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần Trung ương; o>>
hợp tác xã việc, kể từ cấp huyện - Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, - Quyết định số
ngày nhận hồ -t^
tách người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với 52/2016/QĐ-UBND +
sơ hợp lệ cách mạng. ngày 10 tháng 12 -t^
ÚJ
- Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu năm 2016 của ủy ban
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực nhân dân Thành phố ƠQ
fa>
hồ sơ hợp lệ quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực 14 tháng 9 năm 2015
tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền của Chính phủ về
quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố. đăng ký doanh
nghiệp; o
02 Đăng ký thay Trong thời UBND - Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần o
- Nghị định số
đổi nội dung hạn 03 (ba) cấp huyện - Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, 108/2018/NĐ-CP
đăng ký hộ ngày làm người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với ngày 23/8/2018 sửa
kinh doanh việc, kể từ cách mạng đổi, bổ sung một số
khi nhận đủ - Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu điều của Nghị định số
hồ sơ hợp lệ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực 78/2015/NĐ-CP;
tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền - Thông tư số
TT Tên thủ tục Thời hạn Địa điểm Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
hành chính giải quyết thực hiện (nếu có)
quyêt định của Hội đông nhân dân thành phô. 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12
03 Tạm ngừng Trong thời UBND Không
năm 2015 của Bộ Ke
hoạt động hộ hạn 03 (ba) cấp huyện
hoạch và Đầu tư
kinh doanh ngày làm hướng dẫn về đăng Q
việc, kể từ ký doanh nghiệp; o>
khi nhận đủ %
- Thông tư số o
hồ sơ hợp lệ 02/2019/TT-BKHĐT dơ
ngày 08/01/2019 của o
Bộ Kế hoạch và Đầu tư o>>
04 Cấp lại Giấy Trong thời UBND Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần sửa đổi, bổ sung một số
chứng nhận hạn 03 (ba) cấp huyện Các đối tượng được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, điều của Thông tư số +
đăng ký hộ ngày làm người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với 20/2015/TT-BlăỉĐT -t^
kinh doanh việc, kể từ ÚJ
cách mạng ngày 01/12/2015 của
khi nhận đủ Bộ Kế hoạch và Đầu ƠQ
Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải
hồ sơ hợp lệ tư;
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực U\
tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền - Thông tư số
85/2019/TT-BTC
quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố
ngày 29 tháng 11 o
năm 2019 của Bộ Tài o
chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết
định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thảnh
phố trực thuộc Trung
N
U\
TT Tên thủ tục Thời hạn Địa điểm Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý O n
hành chính giải quyết thực hiện (nếu có)
ương trực thuộc
Trung ương;
- Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 Q
năm 2016 của ủy ban o>
%
nhân dân Thành phố o
Hồ Chí Minh ban dơ
hành mức thu 10 loại o
phí và 07 loại lệ phí o>>
trên địa bàn Thảnh -t^
phố Hồ Chí Minh. +
Quyết định số -t^
ÚJ
245/QĐ-BKHĐT
ngày 12 tháng 3 năm ƠQ
fa>
2019 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư công
U\
bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, o
bổ sung trong lĩnh o
vực thành lập và hoạt
động doanh nghiệp,
hộ kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
B.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN TIÉP NHẬN CỦA SỞ KÉ
HOẠCH VÀ ĐẦU Tư
STT Mã hồ sơ Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý
TTHC
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
Q
01 Thay đổi cơ quan đăng ký -Luật Hợp tác xã năm 2012; o>
liên hiệp hợp tác xã -Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 quy định %
o
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác; dơ
-Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng o
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của o>>
hợp tác xã;
-Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung +
-t^
một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5
năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác ƠQ
xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
-Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp o
o
tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
Ký bởi: Trung tâm Công báo
Email: ttcb.ubnd@tphcm.gov.vn
Cơ quan: Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian ký: 19.11.2020 17:40:25 +07:00
28 CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 3941/QĐ-UBND Thành phô Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 10 năm 2020
QUYÉT ĐỊNH
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý các Khu chế xuất
và công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một sô điêu của Luật tổ chức Chính phủ và Luật
tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định sô 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ
vê kiêm soát thủ tục hành chính;
Nghị định sô 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một sô điêu của các Nghị định có liên quan đến kiêm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư sô 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dân vê nghiệp vụ kiêm soát thủ tục
hành chính;
Theo đê nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp tại
Tờ trình sô 2500/TTr-BQL ngày 06 tháng 10 năm 2020.
QUYÉT ĐỊNH:
Điều 1 .Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 26 thủ tục hành chính lĩnh
vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý các Khu chế
CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020 29
Danh mục thủ tục hành chính đăng trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng
Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.
vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Trưởng ban Ban Quản
lý các Khu chế xuất và công nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHỦ TỊCH
3. Quyết định chủ Theo Chương trình và Ban Quản Không - Luật Đầu tư số o>
Q
trương đầu tư kỳ họp của Quốc hội. lý các Khu 67/2014/QH13 ngày %
của Quốc hội chế xuất và 26/11/2014. o
dơ
(đối với dự án Công -Nghị định số 118/2015/NĐ-
đầu tư không nghiệp CP ngày 12/11/2015 của Chính
o
thuộc diện cấp Thảnh phố o>>
phủ quy định chi tiết và hướng
Giấy chứng dẫn thi hành một số điều của
nhận đăng ký Luật Đầu tư. +
đầu tư) -t^
ÚJ
-Thông tư số 16/2015/TT-
BKHĐT ngày 18/11/2015 của ƠQ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định biểu mẫu thực hiện thủ tục U\
đầu tư và báo cáo hoạt động
đầu tư tại Việt Nam. o
- Quyết định o
số 08/2017/QĐ-UBND ngày
17/02/2017 của ủy ban nhân
dân Thành phố về ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt
động của Ban Quản lý các
khu chế xuất và công nghiệp
LO
LO
LO
Tên thủ tục Địa điểm Phí, lệ -P^
STT Thời hạn giải quyết Căn cứ pháp lý Ghi chú
hành chính thực hiện phí
Thành phô Hô Chí Minh.
-Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28/7/2017 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư về Công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý o>
Q
thuộc diện cấp quan nhà nước có thấm BKHĐT ngày 18/11/2015 của
Giấy chứng quyền liên quan để lấy ý Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
nhận đăng ký kiến về những nội dung định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư) điều chỉnh; o
đầu tư và báo cáo hoạt động
o
+ Trong thời hạn 10 đầu tư tại Việt Nam.
ngày làm việc kể từ - Quyết định
ngày nhận được đề nghị số 08/2017/QĐ-UBND ngày
của Ban Quản lý, các cơ 17/02/2017 của ủy ban nhân
quan được lấy ý kiến có dân Thành phố về ban hành
ý kiến về nội dung điều Quy chế tổ chức và hoạt
chỉnh thuộc phạm vi động của Ban Quản lý các
Tên thủ tục Địa điểm Phí, lệ
STT Thời hạn giải quyết Căn cứ pháp lý Ghi chú
hành chính thực hiện phí
quản lý của mình; khu chê xuât và công nghiệp
+ Trong thời hạn 05 Thành phố Hồ Chí Minh.
ngày làm việc kể từ -Quyết định 1038/QĐ-
ngày nhận được ý kiến BKHĐT ngày 28/7/2017 của
của cơ quan liên quan, Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
Ban Quản lý lập báo cáo Công bố chuẩn hóa thủ tục o>
Q
thẩm định các nội dung hành chính thuộc phạm vi chức %
o
điều chỉnh dự án đầu tư năng quản lý của Bộ Kế hoạch dơ
để trình ủy ban nhân và Đầu tư. o
dân cấp tỉnh; o>>
+ Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể tò ngày nhận +
được báo cáo thấm định -t^
ÚJ
của Ban Quản lý, ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết ƠQ
định điều chính chủ
trương đầu tư và gửi cho U\
LO
~-J
LO
Tên thủ tục Địa điểm Phí, lệ 00
STT Thời hạn giải quyết Căn cứ pháp lý Ghi chú
hành chính thực hiện phí
5. Cấp giấy Trong vòng 10 ngày, kể Ban Quản Không - Luật Đầu tư ngày Cắt giảm
chứng nhận từ ngày nhận được hồ sơ lý các Khu 26/11/2014. 30% thời
đăng ký đầu tư hợp lệ chế xuất và -Nghị định số 118/2015/NĐ- gian so với
đối với dự án Công CP ngày 12/11/2015 của Chính thời gian quy
không thuộc nghiệp phủ quy định chi tiết và hướng định 15 ngày
Q
diện quyết định Thảnh phố dẫn thi hành một số điều của (Khoản 3, o>
chủ trương đầu Điều 29 Nghị %
Luật Đầu tư. o
tư -Thông tư số 16/2015/TT- định dơ
BKHĐT ngày 18/11/2015 của 118/2015/N o
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy Đ-CP) o>>
định biểu mẫu thực hiện thủ tục -t^
đầu tư và báo cáo hoạt động +
đầu tư tại Việt Nam. -t^
ÚJ
- Quyết định số 08/2017/QĐ-
ƠQ
UBNDngày 17/02/2017 của fa>
%
quyết định chủ tính Thảnh phố dẫn thi hành một số điều của o
trương đầu tư - Trong thời hạn 03 Luật Đầu tư. dơ
ngày làm việc kể từ -Thông tư số 16/2015/TT- o
ngày nhận đủ hồ sơ dự BKHĐT ngày 18/11/2015 của o>>
án đầu tư, Ban Quản lý Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
gửi hồ sơ lấy ý kiến định biểu mẫu thực hiện thủ tục +
thẩm định của cơ quan đầu tư và báo cáo hoạt động -t^
ÚJ
nhà nước. đầu tư tại Việt Nam.
ƠQ
- Trong thời hạn 15 - Quyết định số
ngày kể từ ngày nhận 08/2017/QĐ-UBND ngày U\
được hồ sơ dự án đầu 17/02/2017 của ủy ban nhân
tư, cơ quan được lấy ý dân Thành phố về ban hành
kiến có ý kiến thẩm o
Quy chế tổ chức và hoạt o
định. động của Ban Quản lý các
- Trong thời hạn 25 khu chế xuất và công nghiệp
ngày kể từ ngày nhận Thành phố Hồ Chí Minh.
được hồ sơ dự án đầu -Quyết định 1038/QĐ-
tư, Ban Quản lý lập báo BKHĐT ngày 28/7/2017 của
cáo thẩm định trình ủy Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
ban nhân dân cấp tính. Công bố chuẩn hóa thủ tục LO
>0
Tên thủ tục Địa điểm Phí, lệ Ó
STT Thời hạn giải quyết Căn cứ pháp lý Ghi chú
hành chính thực hiện phí
- Trong thời hạn 07 ngày hành chính thuộc phạm vi chức
làm việc kể từ ngày nhận năng quản lý của Bộ Kế hoạch
được hồ sơ và báo cáo và Đầu tư.
thấm định, ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định
Q
chủ trương đầu tư. Đối o>
với dự án đầu tư có quy %
o
mô vốn đầu tư từ 5.000 dơ
tỷ đồng trở lên quy định
tại Khoản 2 Điều 31
o
o>>
Luật Đầu tư phù hợp với
quy hoạch đã được cấp -t^
+
có thấm quyền phê duyệt
-t^
ÚJ
thực hiện ngoài KCN,
KCX, KCNC, KKT, ủy ƠQ
ban nhân dân cấp tính fa>
Quyết định chủ trương
đầu tư trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày
o
nhận được báo cáo thẩm o
định của Ban Quản lý.
- Ban Quản lý cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu
tư cho nhà đầu tư trong
thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận
được văn bản quyết định
Tên thủ tục Địa điểm Phí, lệ
STT Thời hạn giải quyết Căn cứ pháp lý Ghi chú
hành chính thực hiện phí
chủ trương đâu tư.
2. Cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với
dự án thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư Q
của Thủ tướng Chính o>
phủ %
o
- Trong thời hạn 03 ngày dơ
làm việc kể tò ngày nhận o
đủ hồ sơ dự án đầu tư, o>>
Ban Quản lý gửi hồ sơ
cho Bộ Kế hoạch và Đầu +
tư và gửi hồ sơ lấy ý kiến -t^
ÚJ
của cơ quan nhà nước có
liên quan. ƠQ
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận U\
được hồ sơ lấy ý kiến,
cơ quan được lấy ý kiến o
có ý kiến về những nội o
dung thuộc phạm vi
quản lý nhà nước, gửi
Ban Quản lý và Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
- Trong thời hạn 25
ngày kể từ ngày nhận
Tên thủ tục Địa điểm Phí, lệ to
STT Thời hạn giải quyết Căn cứ pháp lý Ghi chú
hành chính thực hiện phí
được hô sơ dự án đâu
tư, Ban Quản lý trình
ủy ban nhân dân cấp
tính xem xét, có ý kiến
thẩm định về hồ sơ dự
án đầu tư và gửi Bộ Kế o>
Q
tư trong giấy được hồ sơ hợp lệ chế xuất và -Nghị định số 118/2015/NĐ- gian so quy
chứng nhận Công CP ngày 12/11/2015 của Chính định 10 ngày
đăng ký đầu tư nghiệp phủ quy định chi tiết và hướng làm việc
(đối với trường Thảnh phố (Khoản 3, o
dẫn thi hành một số điều của o
hợp không điều Luật Đầu tư. Điều 33
chỉnh quyết -Thông tư số 16/2015/TT- Nghị định
định chủ BKHĐT ngày 18/11/2015 của 118/2015/N
trương đầu tư) Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy Đ-CP).
định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động
đầu tư tại Việt Nam.
Tên thủ tục Địa điểm Phí, lệ
STT Thời hạn giải quyết Căn cứ pháp lý Ghi chú
hành chính thực hiện phí
- Quyêt định sô
08/2017/QĐ-UBND ngày
17/02/2017 của ủy ban nhân
dân Thành phố về ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt
động của Ban Quản lý các o>
Q
15. Hiệu đính Trong vòng 03 ngày làm Ban Quản Không - Luật Đầu tư ngày
thông tin trên việc, kể từ ngày nhận lý các Khu 26/11/2014.
giấy chứng được đề nghị của nhà chế xuất và -Nghị định số 118/2015/NĐ-
nhận đăng ký đầu tư. Công CP ngày 12/11/2015 của Chính
đầu tư nghiệp phủ quy định chi tiết và hướng
Thảnh phố dẫn thi hành một số điều của Ui
Ui
Tên thủ tục Địa điểm Phí, lệ 00
STT Thời hạn giải quyết Căn cứ pháp lý Ghi chú
hành chính thực hiện phí
Luật Đâu tư.
-Thông tư số 16/2015/TT-
BKHĐT ngày 18/11/2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động o>
Q
%
theo giấy phép nghiệp phủ quy định chi tiết và hướng o
đầu tư, giấy Thảnh phố dẫn thi hành một số điều của dơ
chứng nhận Luật Đầu tư. o
đầu tư hoặc -Thông tư số 16/2015/TT- o>>
giấy tờ khác có BKHĐT ngày 18/11/2015 của -t^
giá trị pháp lý Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy +
tương đương định biểu mẫu thực hiện thủ tục -t^
ÚJ
đầu tư và báo cáo hoạt động
ƠQ
đầu tư tại Việt Nam. fa>
- Quyết định số
08/2017/QĐ-UBND ngày
17/02/2017 của ủy ban nhân
o
dân Thành phố về ban hành o
Quy chế tổ chức và hoạt
động của Ban Quản lý các
khu chế xuất và công nghiệp
Thành phố Hồ Chí Minh.
-Quyết định 1038/QĐ-
BKHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
Tên thủ tục Địa điểm Phí, lệ
STT Thời hạn giải quyết Căn cứ pháp lý Ghi chú
hành chính thực hiện phí
Công bô chuân hóa thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
18. Cung cấp Trong vòng 5 ngày làm Ban Quản Không - Luật Đầu tư ngày
thông tin về dự việc, kể từ khi nhận lý các Khu 26/11/2014. o>
Q
%
án đầu tư được văn bản đề nghị chế xuất và -Nghị định số 118/2015/NĐ- o
Công CP ngày 12/11/2015 của Chính dơ
nghiệp phủ quy định chi tiết và hướng o
Thảnh phố dẫn thi hành một số điều của o>>
Luật Đầu tư.
-Thông tư số 16/2015/TT- +
BKHĐT ngày 18/11/2015 của -t^
ÚJ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
ƠQ
định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động U\
đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số
o
08/2017/QĐ-UBND ngày
o
17/02/2017 của ủy ban nhân
dân Thành phố về ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt
động của Ban Quản lý các
khu chế xuất và công nghiệp
Thành phố Hồ Chí Minh.
-Quyết định 1038/QĐ- On
Tên thủ tục Địa điểm Phí, lệ to
STT Thời hạn giải quyết Căn cứ pháp lý Ghi chú
hành chính thực hiện phí
BKHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
Công bố chuẩn hóa thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư. o>
Q
%
19. Quyết định chủ - Trong thời hạn 03 Ban Quản Không - Luật Đầu tư ngày o
trương đầu tư ngày làm việc kể từ lý các Khu 26/11/2014. dơ
của Ban Quản ngày nhận đủ hồ sơ dự chế xuất và -Nghị định số 118/2015/NĐ- o
lý án đầu tư, Ban Quản lý Công CP ngày 12/11/2015 của Chính o>>
gửi hồ sơ lấy ý kiến nghiệp phủ quy định chi tiết và hướng -t^
thẩm định của cơ quan Thảnh phố dẫn thi hành một số điều của +
nhà nước có liên quan. Luật Đầu tư. -t^
ÚJ
- Trong thời hạn 15 ngày -Thông tư số 16/2015/TT-
kể tò ngày nhận được hồ ƠQ
BKHĐT ngày 18/11/2015 của fa>
24. Nộp lại giấy Ngay khi nhà đầu tư nộp Ban Quản Không - Luật Đầu tư số
chứng nhận Giấy chứng nhận đăng lý các Khu 67/2014/QH13 ngày
đăng ký đầu tư ký đầu tư. chế xuất và 26/11/2014.
Công -Nghị định số 118/2015/NĐ-
nghiệp CP ngày 12/11/2015 của Chính
Tên thủ tục Địa điểm Phí, lệ
STT Thời hạn giải quyết Căn cứ pháp lý Ghi chú
hành chính thực hiện phí
Thảnh phô phủ quy định chi tiêt và hướng
dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư.
-Quyết định 1038/QĐ-
BKHĐT ngày 28/7/2017 của
Q
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về o>
Công bố chuẩn hóa thủ tục %
o
hành chính thuộc phạm vi chức dơ
năng quản lý của Bộ Kế hoạch o
và Đầu tư. o>>
25. Chấm dứt hoạt Trong thời hạn 10 ngày Ban Quản Không - Luật Đầu tư số Cắt giảm
động văn kể từ ngày nhận được hồ lý các Khu 67/2014/QH13 ngày 30% thời +
phòng điều sơ hợp lệ. chế xuất và 26/11/2014. gian so với -t^
ÚJ
hành của nhà Công -Quyết định 1038/QĐ- thời gian
đầu tư nước nghiệp quy định 15 ƠQ
BKHĐT ngày 28/7/2017 của
ngoài trong Thảnh phố Bộ Kế hoạch và Đầu tư về ngày tại
hợp đồng BCC
U\
Công bố chuẩn hóa thủ tục Khoản 3,
hành chính thuộc phạm vi chức Điều 50 Luật
năng quản lý của Bộ Kế hoạch Đầu tư 2014 o
o
và Đầu tư.
26. Bảo đảm đầu - Trường hợp thẩm Ban Quản Không - Luật Đầu tư số Trường hợp
tư trong trường quyền của Ban Quản lý các Khu 67/2014/QH13 ngày thẩm quyền
hợp không lý: Trong thời hạn 20 chế xuất và 26/11/2014. của Ban
~-J
On
Tên thủ tục Địa điểm Phí, lệ 00
STT Thời hạn giải quyết Căn cứ pháp lý Ghi chú
hành chính thực hiện phí
được tiêp tục ngày kê từ ngày nhận Công -Nghị định sô 118/2015/NĐ- Quản
áp dụng ưu đãi được hồ sơ hợp lệ nghiệp CP ngày 12/11/2015 của Chính lý: Cắt
đầu tư - Trường hợp vượt Thảnh phố phủ quy định chi tiết và hướng giảm 30%
thẩm quyền giải quyết, dẫn thi hành một số điều của thời gian so
Ban Quản lý trình cơ Luật Đầu tư. với thời
quan nhà nước có thẩm -Quyết định 1038/QĐ- gian quy o>
Q
o
o
Ký bởi: Trung tâm Công báo
Email: ttcb.ubnd@tphcm.gov.vn
Cơ quan: Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian ky: 19.11.2020 17:40:40 +07:00
CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020 69
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 3985/QĐ-UBND Thành phô Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 10 năm 2020
QUYÉT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị
về việc thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một sô điêu của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định sô 20/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2008 của Chính
phủ vê việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của các nhân, tổ chức vê quy định
hành chính; Nghị định sô 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một sô điêu của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định sô 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một sô điêu của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định sô 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ vê
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư sô 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn vê nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư sô 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một sô quy định của
Nghị định sô 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ vê thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định sô 574/QĐ-TTg ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, trả lời phản ánh, kiến nghị của người
dân, doanh nghiệp trên Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
70 CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị về việc thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh, gồm:
1. Quy trình tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về việc thực hiện thủ tục hành
chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh qua hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ
công việc.
2. Quy trình tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về việc thực hiện thủ tục hành
chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa
chỉ https://pakn.dichvucong.gov.vn.
Nội dung chi tiết của 02 quy trình được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ
https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, thủ trưởng các sở, ban,
ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường,
xă, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
CHỦ TỊCH
QUY TRÌNH
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về việc thực hiện thủ tục hành chính
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
qua hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc
(kèm theo Quyết định số 3985/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT Tên hồ sơ Số lượng Ghi chú
- Đơn, thư phản ánh, kiến nghị
của người dân, doanh nghiệp.
Hoặc
- Văn bản của Văn phòng
Chính phủ, Bộ, ngành, địa
phương khác chuyển kèm nội Bản chính hoặc
01 dung phản ánh, kiến nghị của 01
Tệp tin điện tử
người dân, doanh nghiệp.
Hoặc
- Phiếu tiếp nhận phản ánh,
kiến nghị của Phòng Kiểm soát
thủ tục hành chính (trường hợp
phản ánh qua điện thoại).
Tài liệu có liên quan đến phản
02 01 Bản sao
ánh, kiến nghị (nếu có)
II. ĐẦU MỐI TIẾP NHẬN, CÔNG KHAI KẾT QUẢ XỬ LÝ PHẢN ÁNH,
KIẾN NGHỊ, THỜI GIAN THỰC HIỆN
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính - Văn 20 ngày (tương đương 15 ngày
phòng Ủy ban nhân dân Thành phố làm việc) kể từ ngày tiếp nhận
phản ánh, kiến nghị1, bao gồm:
- Giai đoạn 1 - tiếp nhận,
- Tiếp nhận phản ánh, kiến nghị thông qua: chuyển xử lý (Văn phòng UBND
TĐÌệntlioạÌ: ỴQ2'8)"""3"8""2"3Ữ""4"3"Ổ
1 Thời gian xử lý đối với các PAKN đáp ứng nội dung, yêu cầu và thuộc thẩm quyền xử lý của Thành phố.
72 CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020
đến.
p
Bước Hồ T
Nội dung Trách Thời
công sơ/Biểu Diễn giải
công việc nhiệm gian
việc mẫu
Theo mục - Vào sổ thống kê, theo
I dõi PAKN.
1,5
Chuyên Tờ trình - Dự thảo tờ trình, văn bản
Xử lý hồ ngày chuyển cơ quan/đơn vị có
B3 viên phòng Dự thảo
sơ PAKN làm
KSTTHC văn thẩm quyền để xử lý.
việc
bản/nội - Trình Lănh đạo phòng.
dung - Cập nhật vào VPĐT.
- Xem xét, ký tờ trình,
Xem xét, 01 ngày
%GẨ
3
Nhân viên
Hồ sơ đă photocopy, đóng dấu, phát
Ban hành văn thư -
B6 được phê hành;
n
HC-TC
chuyển sang giai đoan 2.
Giai đoan 2. Tiếp nhân, xử lý PAKN tai sở, ban, ngành, UBND quân,
huyện, UBND phường, xă, thị trấn và cơ quan đăng ký đất đai trên địa bàn
Thành phố (08 ngày làm việc)
* PAKN thuộc thẩm quyền xử lý của sở, ban, ngành, UBND quận, huyện
Bước Hồ ,
Nội dung Trách Thời
công sơ/Biểu Diễn giải
công việc nhiệm gian
việc mẫu
rri • /Vr 1 /V Văn bản - Tiếp nhận văn bản, cho
Tiếp nhân 0,5
chuyển số văn bản đến.
văn bản ngày
B1 Văn thư của Văn
chuyển làm - Chuyển Lănh đạo cơ
phòng
PAKN việc quan/đơn vị.
UBND TP
74 CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020
Văn bản
Lănh đạo 0,5
chuyển Xem xét nội dung PAKN,
cơ ngày
B2 của Văn bút phê và chuyển Lănh
quan/đơn làm
phòng đạo phòng chuyên môn
vị việc
Phân công UBND TP
xử lý Văn bản
Lănh đạo 0,5
chuyển
phòng ngày Phân công chuyên viên thụ
B3 của Văn
chuyên làm lý hồ sơ
phòng
môn việc
UBND TP
- Xem xét hồ sơ PAKN
của người dân, doanh
nghiệp có cơ sở hay
Hồ sơ
không. Trường hợp PAKN
PAKN
có cơ sở: dự thảo văn bản
Chuyên Tờ trình phản hồi phù hợp nội dung
04 ngày
Xử lý viên phòng kèm hồ sơ PAKN và theo quy định
B4 làm
PAKN chuyên liên quan tại Điều 14, 15 Nghị định
việc
môn Dự thảo so 20/2008/NĐ-CP (sửa
văn bản đổi, bổ sung).
phản hồi - Lập tờ trình và trình
Lănh đạo Phòng chuyên
môn.
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên
Lănh đạo
Xem xét, 01 ngày quan, ký tờ trình trình lănh
phòng
B5 duyệt làm đạo sơ, ban, ngành hoặc
chuyên
trình việc Lănh đạo UBND quận,
môn
huyện.
Lănh đạo Hồ sơ
sở, ban, trình
ngành;
01 ngày Xem xét hồ sơ, tài liệu liên
Xem xét, hoặc
B6 làm quan, ký duyệt tờ trình và
duyệt ký Lănh đạo việc văn bản phản hồi.
UBND
quận,
huyện
0,5
Hồ sơ đă Cho số, đóng đấu, phát
Ban hành ngày
B7 Văn thư được phê hành văn bản; chuyển
văn bản làm
duyệt sang giai đoạn 3.
việc
CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020 75
* PAKN thuộc thẩm quyền xử lý của UBND phường, xă, thị trấn; cơ quan
đăng ký đất đai.
Bước Hồ T
Nội dung Trách Thời
công sơ/Biểu Diễn giải
5§_ C Ã
0,5
H ^
chuyển
n
UBND TP
Văn bản
Lănh đạo 0,5
chuyển Xem xét nội dung PAKN,
Phân công cơ ngày
B2 của Văn phân công chuyên
xử lý quan/đơn làm
phòng viên/nhân viên xử lý
vị việc
UBND TP
- Xem xét hồ sơ PAKN
của người dân, doanh
Hồ sơ nghiệp có cơ sở hay
PAKN không. Trường hợp PAKN
có cơ sở: dự thảo văn bản
Chuyên 04 ngày Tờ trình
Xử lý kèm hồ sơ phản hồi phù hợp nội dung
B3 viên/Nhân làm
PAKN liên quan PAKN và theo quy định
viên việc
Dự thảo tại Điều 14, 15 Nghị định
văn bản số 20/2008/NĐ-CP (sửa
phản hồi đổi, bổ sung).
- Lập tờ trình và trình
Lănh đạo cơ quan/đơn vị.
Lănh đạo
UBND
phường,
2,5
xă, thị Xem xét hồ sơ, tài liệu liên
Xem xét, trấn; hoặc ngày Hồ sơ
B4 quan, ký duyệt tờ trình và
duyệt ký làm trình
Lănh đạo văn bản phản hồi.
việc
cơ quan
đăng ký
đất đai
0,5
Hồ sơ đă Cho số, đóng đấu, phát
Ban hành ngày
B5 Văn thư được phê hành văn bản; chuyển
văn bản làm
duyệt sang giai đoạn 3.
việc
76 CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020
Giai đoan 3. Công khai kết quả, tiến độ xử lý PAKN về TTHC (Vănphòng
UBND Thành phố - 02 ngày làm việc)
Bước Hồ „
Nội dung Trách Thời
công sơ/Biểu Diễn giải
công việc nhiệm gian
việc mẫu
0,125 - Cho số văn thư đến,
rri • /Vr Nhân viên cập nhật vào VPĐT.
Tiếp nhận
1 /V
ngày
văn thư - Văn bản
B1 văn bản làm - Ghi sổ chuyển giao và
Phòng HC- việc phản hồi
phản hồi chuyển hồ sơ cho Phòng
TC
(01 giờ) KSTTHC.
0,125 - Phân công chuyên viên
Lănh đạo ngày thụ lý giải quyết.
Phân công Văn bản
B2 phòng làm - Cập nhật vào VPĐT.
xử lý phản hồi
KSTTHC việc
(01 giờ)
- Trường hợp đảm bảo
nội dung PAKN và phù
hợp quy định: trình
Lănh đạo phòng duyệt
0,5 công khai.
Xử lý văn Chuyên
ngày - Trường hợp chưa đảm
B3 bản phản viên phòng
làm bảo nội dung PAKN và
hồi KSTTHC
việc chưa phù hợp quy định:
trình Lănh đạo phòng về
việc trả lại hoặc đề nghị
Hồ sơ
làm rõ thêm nội dung
phản hồi
phản hồi PAKN.
PAKN
Lănh đạo 01 ngày
B4 Duyệt hồ sơ phòng làm Xem xét, duyệt tờ trình
KSTTHC việc
0,25
Chuyên Công khai kết quả, tiến
Công khai ngày
B5 viên phòng độ xử lý PAKN theo
PAKN làm
KSTTHC quy định.
việc
CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020 77
IV. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về
việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của các nhân, tổ chức về quy định hành
chính;
- Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
- Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Quyết định số 574/QĐ-TTg ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính
phủ ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, trả lời phản ánh, kiến nghị của người dân,
doanh nghiệp trên Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Công văn số 3507/VP-KSTT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân Thành phố về triển khai tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về thủ
tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trên địa bàn Thành phố./.
78 CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020
QUY TRÌNH
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về việc thực hiện thủ tục hành chính
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh qua Cổng dịch vụ công quốc gia
tại địa chỉ https://pakn.dichvucong.gov.vn
(kèm theo Quyết định số 3985/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT Tên hồ sơ Số lượng Ghi chú
- Đơn, thư phản ánh, kiến nghị
của người dân, doanh nghiệp.
Hoặc
- Văn bản của Văn phòng
Chính phủ, Bộ, ngành, địa
phương khác chuyển kèm nội Bản chính hoặc
01 dung phản ánh, kiến nghị của 01
Tệp tin điện tử
người dân, doanh nghiệp.
Hoặc
- Phiếu tiếp nhận phản ánh,
kiến nghị của Phòng Kiểm soát
thủ tục hành chính (trường hợp
phản ánh qua điện thoại).
Tài liệu có liên quan đến phản
02 01 Bản sao
ánh, kiến nghị (nếu có)
II. ĐẦU MỐI TIẾP NHẬN, CÔNG KHAI KẾT QUẢ XỬ LÝ PHẢN ÁNH,
KIẾN NGHỊ, THỜI GIAN THỰC HIỆN
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính - Văn 20 ngày (tương đương 15 ngày
phòng Ủy ban nhân dân Thành phố làm việc) kể từ ngày tiếp nhận
phản ánh, kiến nghị2, bao gồm:
- Giai đoạn 1 - tiếp nhận,
- Tiếp nhận phản ánh, kiến nghị thông qua:
2- Thời gian xử lý đối với các PAKN đáp ứng nội dung, yêu cầu và thuộc thẩm quyền xử lý của Thành phố.
- Trường hợp hết thời hạn này mà chưa xử lý xong, định kỳ cứ sau 07 ngày, cập nhật tình hình xử lý vào Hệ thống để
thông tin cho người dân, doanh nghiệp.
CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020 79
Giai đoan 2. Tiếp nhân, xử lý PAKN tai sở, ban, ngành, UBND quân,
huyện, UBND phường, xă, thị trấn và cơ quan đăng ký đất đai trên địa bàn
Thành phố (08 ngày làm việc)
Bước Hồ T
Nội dung Trách Thời
công sơ/Biểu Diễn giải
công việc nhiệm gian
việc mẫu
- Tiếp nhận hồ sơ PAKN
Lănh đạo
trên Cổng DVCQG.
Văn
phòng sở, - Chuyển hồ sơ cho Phòng
ban, chuyên môn xử lý (PAKN
rri • /Vr 1 /V
Tiếp nhân ngành; thuộc thẩm quyền sở, ban,
PAKN hoặc ngành hoặc UBND quận,
(từ Văn 01 ngày huyện).
Lănh đạo Hồ sơ
B1 phòng làm - Chuyển hồ sơ cho cơ
Văn PAKN
UBND việc quan đăng ký đất đai hoặc
phòng
Thành HĐND- UBND phường, xă, thị
phố) UBND trấn xử lý trên Cổng
quận, DVCQG (PAKN thuộc
huyện thẩm quyền cơ quan đăng
ký đất đai hoặc UBND
(đầu mối)
phường, xă, thị trấn).
CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020 81
Lănh đạo
phòng
chuyên
môn của
sở, ban,
ngành
hoặc
UBND
quận, 0,5
Xem xét nội dung PAKN,
Nơs
huyện;
«o>!
Phân công ngày
sẩ
B2 hoặc phân công chuyên
xử lý làm
viên/nhân viên xử lý.
Lănh đạo việc
UBND
phường,
xă, thị
trấn; hoặc
Lănh đạo
cơ quan
đăng ký
đất đai
- Xem xét hồ sơ PAKN
của người dân, doanh
nghiệp có cơ sở hay
không. Trường hợp
PAKN có cơ sở: dự thảo
nội dung phản hồi phù
hợp nội dung PAKN và
theo quy định tại Điều 14,
15 Nghị định số
Hồ sơ 20/2008/NĐ-CP (sửa đổi,
4,5
Chuyên PAKN
Xử lý ngày bổ sung).
B3 viên/Nhân Tờ trình
PAKN làm - Lập tờ trình và trình
viên kèm hồ sơ Lănh đạo:
việc
liên quan
+ Phòng chuyên môn
(PAKN thuộc thẩm quyền
sở, ban, ngành hoặc
UBND quận, huyện); thực
hiện tiếp B4, B5, B7.
+ Lănh đạo UBND
phường, xă, thị trấn hoặc
Lănh đạo cơ quan đăng ký
đất đai (PAKN thuộc thẩm
82 CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020
Lănh đạo
phòng
chuyên
Xem xét, Xem xét hồ sơ, tài liệu
môn của 0,5
duyệt liên quan, ký tờ trình trình
sở, ban, ngày Hồ sơ
B4 trình nội lănh đạo sơ, ban, ngành
ngành làm trình
dung phản hoặc Lănh đạo UBND
hoặc việc
hồi PAKN quận, huyện.
UBND
quận,
huyện
Lănh đạo
sở, ban,
Xem xét, ngành; Xem xét hồ sơ, tài liệu
duyệt ký 01 ngày
hoặc Hồ sơ liên quan, ký duyệt tờ
B5 nội dung làm
Lănh đạo trình trình và nội dung phản
phản hồi việc
UBND hồi.
PAKN
quận,
huyện
CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020 83
Lănh đạo
UBND
Xem xét, phường,
1,5 Xem xét hồ sơ, tài liệu
duyệt ký xă, thị
ngày Hồ sơ liên quan, ký duyệt tờ
B6 nôi dung trấn; hoặc
làm trình trình và nội dung phản
phản hồi Lănh đạo
việc hồi.
PAKN cơ quan
đăng ký
đất đai
ẫ| í ' t
viên/Nhân ngày
B7 được phê hồi và đính kèm tài liệu có
t
, ử
viên làm
lt
Giai đoan 3. Công khai kết quả, tiến đô xử lý PAKN về TTHC (Văn phòng
UBND Thành phố - 02 ngày làm việc)
Bước Hồ „
Nôi dung Trách Thời
công sơ/Biểu Diễn giải
công việc nhiệm gian
việc mẫu
Tiếp nhận phản hồi PAKN
trên Cổng DVCQG:
- Trường hợp đảm bảo nội
dung PAKN và phù hợp
quy định: trình Lănh đạo
0,5
Xử lý văn Chuyên Hồ sơ phòng duyệt công khai.
ngày
B1 bản phản viên phòng phản hồi - Trường hợp chưa đảm
làm
hồi KSTTHC PAKN bảo nội dung PAKN và
việc
chưa phù hợp quy định:
trình Lănh đạo phòng về
việc trả lại hoặc đề nghị
làm rõ thêm nội dung phản
hồi PAKN.
Lănh đạo 01 ngày
Duyệt hồ
B2 phòng làm Xem xét, duyệt tờ trình
sơ
KSTTHC việc
84 CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020
0,5
Công Chuyên Công khai kết quả, tiến độ
ngày
B3 khai viên phòng xử lý PAKN trên Cổng
làm
PAKN KSTTHC DVCQG.
việc
IV. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về
việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của các nhân, tổ chức về quy định hành
chính;
- Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
- Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Quyết định số 574/QĐ-TTg ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính
phủ ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, trả lời phản ánh, kiến nghị của người dân,
doanh nghiệp trên Cổng Thông tin điện tử Chính phủ.
- Công văn số 3507/VP-KSTT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân Thành phố về triển khai tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về thủ
tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trên địa bàn Thành phố./.
Ký bởi: Trung tâm Công báo
Email: ttcb.ubnd@tphcm.gov.vn
Cơ quan: Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian ký: 19.11.2020 17:40:53 +07:00
CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020 85
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 4077/QĐ-UBND Thành phô Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 11 năm 2020
QUYÉT ĐỊNH
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính sách,
bảo hiểm xã hội, dân quân tự vệ, nghĩa vụ quân sự và động viên quân đội thuộc
thẩm quyền của Bộ Tư lệnh Thành phố đưa ra tiếp nhận
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
cấp xã trên địa bàn Thành phố
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một sô điêu của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 9 năm 2019;
Căn cứ Nghị định sô 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
vê thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một sô quy định của
Nghị định sô 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ vê thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định sô 1291/QĐ-TTg ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng
Chính phủ vê việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyên giải quyết
của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra
tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh, bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã;
Theo đê nghị của Bộ Tư lệnh Thành phô tại Tờ trình sô 2353/TTr-BTL ngày 12
tháng 10 năm 2020.
86 CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính
trong các lĩnh vực gồm: chính sách, bảo hiểm xã hội, nghĩa vụ quân sự và động viên
quân đội thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư lệnh Thành phố đưa ra tiếp nhận
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi tắt
là Bộ phận Một cửa) cấp xã trên địa bàn Thành phố.
a) Căn cứ chức năng, nhiệm vụ chỉ đạo các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
thực hiện nghiêm túc, hiệu quả Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07 tháng 10 năm
2019 của Thủ tướng Chính phủ.
b) Chủ động phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, đơn
vị có liên quan đưa các thủ tục hành chính thuộc thẩm giải quyết của cơ quan ngành dọc
ra tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
c) Hướng dẫn các đơn vị trực thuộc có liên quan bố trí cán bộ đến làm việc tại Bộ
phận Một cửa cấp xã đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định tại Nghị định 61/2018/NĐ-
CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
d) Hướng dẫn về nghiệp vụ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo theo quy
định tại Quyết định này và quy định có liên quan.
đ) Cung cấp đầy đủ, chính xác danh mục và nội dung của từng thủ tục hành
chính đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt để niêm yết công khai bằng văn bản
hoặc bằng điện tử tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
e) Định kỳ hàng quý, năm hoặc đột xuất báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố
tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính đưa ra tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa
cấp xã.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
a) Căn cứ tình hình thực tế tại địa phương, bảo đảm cơ sở vật chất và điều kiện làm
việc cho cán bộ, công chức, viên chức của các cơ quan ngành được cử ra làm việc tại
Bộ phận Một cửa cấp xã.
CÔNG BÁO/Số 242+243/Ngày 15-11-2020 87
b) Bố trí quầy tiêp nhận và trả kêt quả giải quyêt thủ tục hành chính của cơ quan
ngành dọc tại khu vực của Bộ phận Một cửa cấp xã đáp ứng điều kiện quy định tại
Nghị định 61/2018/NĐ-CP.
c) Phối hợp với cơ quan ngành dọc trên địa bàn thực hiện niêm yêt công khai
bằng văn bản hoặc bằng điện tử thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
3. Trong quá trình thực hiện, nêu có khó khăn, vướng măc phát sinh, các cơ
quan, đơn vị chủ động báo cáo, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố (thông
qua Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố) để chỉ đạo giải quyêt kịp thời.
Điều 3. Quyêt định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Tư lệnh Bộ Tư lệnh
Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyêt định này./.
CHỦ TỊCH
Cách thức
thực hiện
Phí,
Mã sô Tên thủ tục Thòi hạn Địa điểm Căn cứ
TT Mức Thực lệ phí
TTHC hành chính giải quyết hiên thực hiện pháp lý
độ
qua
DVC
IÌCCI
I. Lĩnh vực Chính sách (02 TTHC)
01 2.000034 Thủ tục giải 61 ngày làm Mức Không - Tiếp nhận Không Nghị định số
quyết chế độ việc (cấp xã độ 2 và trả kết quả 23/2012/NĐ-CP ngày
hưu trí đối với không quá tại Bộ phận 03/4/2012 của Chinh
quân nhân, 07 ngày; cấp Một cửa ủy phủ quy định một số
người làm công huyện ban nhân dân chế độ đối với đối
tác cơ yếu nhập không quá cấp xã. tượng tham gia chiến
ngũ sau ngày 07 ngày; cấp - Cơ quan thực tranh bảo vệ Tổ
30/4/1975, trực tỉnh không hiện: ủy ban quốc, làm nhiệm vụ
tiếp tham gia quá 07 nhân dân cấp quốc tế ở Căm-pu-
chiến tranh bảo ngày; Bộ Tư xã; Ban Chỉ chi-a, giúp bạn Lào
vệ Tổ quốc và lệnh Quân huy quân sự sau ngày 30 tháng 4
làm nhiệm vụ khu không cấp huyện; Bộ năm 1975 có từ đủ
Cách thức
thực hiện Phí,
Mã số Tên thủ tục Thòi hạn Địa điêm Căn cứ
TT Thực lệ phí
TTHC hành chính giải quyết Mức thực hiện pháp lý
hiện
độ
qua
DVC IÌCCI
quôc tê, có đủ quá 10 Tư lệnh thảnh 20 năm trở lên phục
từ 20 năm trở ngày; Bảo phố; Bộ Tư vụ trong quân đội,
o>
Q
%
lên phục vụ hiểm xã hội lệnh Quân công an đã phục o
trong quân đội, Bộ Quốc khu; Bảo hiểm viên, xuất ngũ, thôi dơ
cơ yếu đã phục phòng: xã hội Bộ việc. o
viên xuất ngũ, không quá Quốc phòng. - Thông tư liên tịch o>>
thôi việc. 30 ngày) số 102/2012/TTLT -
BQP - BLĐTBXH - +
BTC ngày 19 tháng -t^
ÚJ
10 năm 2012 của Bộ
ƠQ
trưởng Bộ Quốc
phòng, Bộ trưởng Bộ U\
Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ
trưởng Bộ Tài chính o
o
hướng dẫn thực hiện
một số chế độ đối
với quân nhân, người
làm công tác cơ yếu
hưởng lương như đối
với quân nhân, công
an nhân dân tham gia 0ọ
05
Cách thức o
thực hiện Phí,
Mã sô Tên thủ tục Thòi hạn Địa điêm Căn cứ
TT Thực lệ phí
TTHC hành chính giải quyết Mức thực hiện pháp lý
hiện
độ
qua
DVC IÌCCI
chiên tranh bảo vê Q
Tô quôc, làm nhiệm
o>
%
vụ quôc tê ở Căm- o
pu-chi-a, giúp bạn dơ
Lào sau ngày 30 o
tháng 4 năm 1975 có o>>
từ đủ 20 năm trở lên -t^
phục vụ trong quân +
đội, cơ yếu đã phục -t^
ÚJ
viên, xuất ngũ, thôi
viẹc. ƠQ
fa>
02 2.000029 Thủ tục giải 61 ngày làm Mức Không - Tiếp nhận và Không Nghị đinh
quyết chế độ trợ việc (cấp xã độ 2 trả kết quả tại 23/2012/NĐ-CP ngày
cấp 1 lần đối với không quá Bộ phận Một 03/4/2012 của Chinh
o
quân nhân, 07 ngày; cấp cửa ủy ban phủ quy định một số o
người làm công huyện nhân dân cấp chế độ đối với đối
tác cơ yếu hưởng không quá xã. tượng tham gia chiến
lương như đối 07 ngày; cấp - Cơ quan thực tranh bảo vệ Tổ
với quân nhân, tỉnh không hiện: ủy ban quốc, làm nhiệm vụ
công an nhân quá 07 nhân dân cấp quốc tế ở Căm-pu-
dân nhập ngũ ngày; Bộ Tư xã; Ban Chỉ chi-a, giúp bạn Lào
sau ngày lệnh Quân huy quân sự sau ngày 30 tháng 4
Cách thức
thực hiện Phí,
Mã số Tên thủ tục Thòi hạn Địa điêm Căn cứ
TT Thực lệ phí
TTHC hành chính giải quyết Mức thực hiện pháp lý
hiện
độ
qua
DVC IÌCCI
30/4/1975, trực khu không câp huyện; Bộ năm 1975 có từ đủ Q
tiếp tham gia quá 10 Tư lệnh thảnh 20 năm trở lên phục
o>
%
chiến tranh bảo ngày; Bảo phố; Bộ Tư vụ trong quân đội, o
vệ tổ quốc và hiểm xã hội lệnh Quân công an đã phục dơ
làm nhiệm vụ Bộ Quốc khu; Bảo hiểm viên, xuất ngũ, thôi o
quốc tế, có đủ tò phòng: xã hội Bộ việc. o>>
20 năm trở lên không quá Quốc phòng. - Thông tư liên tịch
phục vụ trong 30 ngày) số 102/2012/TTLT - +
quân đội, cơ yếu BQP - BLĐTBXH - -t^
ÚJ
đã phục viên BTC ngày 19 tháng
xuất ngũ, thôi ƠQ
10 năm 2012 của Bộ
việc (đối tượng trưởng Bộ Quốc U\
từ trần). phòng, Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ o
o
trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện
một số chế độ đối
với quân nhân, người
làm công tác cơ yếu
hưởng lương như đối
với quân nhân, công <0
Cách thức to
thực hiện Phí,
Mã sô Tên thủ tục Thòi hạn Địa điêm Căn cứ
TT Thực lệ phí
TTHC hành chính giải quyết Mức thực hiện pháp lý
hiện
độ
qua
DVC IÌCCI
an nhân dân tham gia Q
chiên tranh bảo vê
o>
%
Tô quôc, làm nhiệm o
vụ quôc tê ở Căm- dơ
pu-chi-a, giúp bạn o
Lào sau ngày 30 o>>
tháng 4 năm 1975 có -t^
từ đủ 20 năm trở lên +
phục vụ trong quân -t^
ÚJ
đội, cơ yếu đã phục
viên, xuất ngũ, thôi ƠQ
fa>
viẹc
U\
II. Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (01 TTHC)
01 2.000464 Giải quyết chế 55 ngày làm Mức Không - Tiếp nhận và Không Nghị định số o
độ hưu trí hằng việc (cấp xã độ 2 trả kết quả tại 159/2006/NĐ-CP o
tháng đối với sĩ không quá Bộ phận Một ngày 28/12/2006 của
quan, quân 03 ngày; cấp cửa ủy ban Chính phủ về việc
nhân chuyên huyện nhân dân cấp việc thực hiện chế độ
nghiệp, hạ sĩ không quá xã. hưu trí đối với quân
quan, binh sĩ 05 ngày; cấp - Cơ quan thực nhân trực tiếp tham
trực tiếp tham tỉnh: không hiện: ủy ban gia kháng chiến
gia kháng chiến quá 07 chống Mỹ cứu nước
Cách thức
thực hiện Phí,
Mã sô Tên thủ tục Thòi hạn Địa điêm Căn cứ
TT Thực lệ phí
TTHC hành chính giải quyết Mức thực hiện pháp lý
hiện
độ
qua
DVC IÌCCI
chông Mỹ cứu ngày; Bộ Tư nhân dân câp từ ngày 30 tháng 4 Q
nước nhập ngũ lệnh Quân xã; Ban Chỉ năm 1975 trở về
o>
%
từ ngày 30 khu: không huy quân sự trước, có 20 năm trở o
tháng 4 năm quá 10 cấp huyện; Bộ lên phục vụ quân đội dơ
1975 trở về ngày; Bảo Tư lệnh thảnh đã phục viên, xuất o
trước, có đủ 20 hiểm xã hội phố; Bộ Tư ngũ; o>>
năm trở lên Bộ Quốc lệnh Quân Nghị định số
phục vụ trong phòng: khu; BHXH 11/2011/NĐ-CP ngày +
quân đội đã không quá BQP. 30/01/2011 của Chinh -t^
ÚJ
phục viên, xuất 30 ngày) phủ về việc Sửa đổi,
ngũ trước ngày ƠQ
bổ sung một số điều
01 tháng 4 năm của Nghị định
2000.
U\
159/2006/NĐ-CP
ngày 28 tháng 12
năm 2006 của Chính o
o
phủ về việc thực
hiện chế độ hưu trí
đối với quân nhân
trực tiếp tham gia
kháng chiến chống
Mỹ cứu nước từ
ngày 30 tháng 4 năm
LO
so
Cách thức
thực hiện Phí,
Mã số Tên thủ tục Thòi hạn Địa điêm Căn cứ
TT Thực lệ phí
TTHC hành chính giải quyết Mức thực hiện pháp lý
hiện
độ
qua
DVC IÌCCI
1 9 7 5 trở v ê trước c ó
20 năm trở lên phục
o>
Q
%
vụ quân đội đã phục o
viên, xuất ngũ; dơ
- Thông tư liên tịch o
số 69/2007/TTLT - o>>
BQP - BLĐTBXH - -t^
BTC ngày 16 tháng +
4 năm 2007 của Bộ -t^
ÚJ
Quốc phòng, Bộ Lao
ƠQ
động - Thương binh fa>
và Xã hội, Bộ Tài
chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định
SỐ 159/2006/NĐ-CP o
o
ngày 28 tháng 12
năm 2006 của Chính
phủ về việc thực
hiện chế độ hưu trí
đối với quân nhân
trực tiếp tham gia
kháng chiến chống
Cách thức
thực hiện Phí,
Mã số Tên thủ tục Thòi hạn Địa điêm Căn cứ
TT Thực lệ phí
TTHC hành chính giải quyết Mức thực hiện pháp lý
hiện
độ
qua
DVC IÌCCI
Mỹ cứu nước từ Q
ngày 30/4/1975 trở
o>
%
về trước có 20 năm o
trở lên phục vụ quân dơ
đội đã phục viên, o
xuất ngũ; o>>
- Thông tư liên tịch
số 190/2011/TTLT - +
BQP - BLĐTBXH - -t^
ÚJ
BTC ngày 07 tháng
ƠQ
11 năm 2011 của Bộ
Quốc phòng, Bộ Lao U\
động - Thương binh
và Xã hội, Bộ Tài
chính hướng dẫn sửa o
o
đổi, bổ sung Thông
tư liên tịch số
69/2007/TTLT-
BQP-BLĐTBXH-
BTC ngày 16 tháng
4 năm 2007 của Bộ
Quốc phòng, Bộ Lao vo
Ul
SP
Cách thức On
01 2.000010 Thủ tục đăng ký Ngay sau Mức Không - Tiếp nlĩận Không Nghị định số
tạm vắng đối với khi kết ứiúc độ 2 và trả kết quả 168/1999/NĐ-CP
phương tiện kỹ đăng ký tại Bộ phận ngày 29 tháng 11 năm
thuật đã sắp xếp Một cửa ủy 1999 của Chính phủ
trong kế hoạch ban nhân dân quy định danh mục
bổ sung cho lực cấp xã. và chế độ, thủ tục
Cách thức
thực hiện Phí,
Mã số Tên thủ tục Thòi hạn Địa điêm Căn cứ
TT Thực lệ phí
TTHC hành chính giải quyết Mức thực hiện pháp lý
hiện
độ
qua
DVC IÌCCI
lượng thường - Cơ quan thực đăng ký, quản lý
trực của quân hiện: ủy ban phương tiện kỹ thuật
đội (chủ phương nhân dân cấp thuộc diện huy động
tiện là cá nhân). xã; Ban Chỉ bổ sung cho lực
huy quân sự lượng thường trực
cấp huyện. của quân đội;
Nghị định số
44/2012/NĐ-CP
ngày 18 tháng 5 năm
2012 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị
định số
168/1999/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11
năm 1999 của Chính
phủ quy định danh
mục và chế độ, thủ
tục đăng ký, quản lý
phương tiện kỹ thuật
thuộc diện huy động
bổ sung cho lực
Cách thức o
to
thực hiện Phí,
Mã sô Tên thủ tục Thòi hạn Địa điêm Căn cứ
TT Thực lệ phí
TTHC hành chính giải quyết Mức thực hiện pháp lý
hiện
độ
qua
DVC IÌCCI
lượng thường trực Q
của Quân đội.
o>
%
o
02 2.000017 Thủ tục xóa Ngay sau Mức Không - Tiếp nhận và Không Nghị định số dơ
đăng ký tạm khi kết thúc độ 2 trả kết quả tại 168/1999/NĐ-CP
vắng đối với đăng ký Bộ phận Một ngày 29 tháng 11 năm
o
o>>
phương tiện kỹ cửa ủy ban 1999 của Chính phủ
thuật đã sắp xếp nhân dân cấp quy định danh mục -t^
trong kế hoạch và chế độ, thủ tục +
xã.
-t^
ÚJ
bổ sung cho lực - Cơ quan thực đăng ký, quản lý
lượng thường hiện: ủy ban phương tiện kỹ thuật ƠQ
fa>
trực của quân nhân dân cấp thuộc diện huy động
đội (chủ phương xã; Ban Chỉ bổ sung cho lực
tiện là cá nhân). huy quân sự lượng thường trực
cấp huyện. của quân đội;
o
Nghị định số o
44/2012/NĐ-CP
ngày 18 tháng 5 năm
2012 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị
định số
168/1999/NĐ-CP
Cách thức
thực hiện Phí,
Mã sô Tên thủ tục Thòi hạn Địa điêm Căn cứ
TT Thực lệ phí
TTHC hành chính giải quyết Mức thực hiện pháp lý
hiện
độ
qua
DVC IÌCCI
ngày 29 tháng 11 Q
năm 1999 của Chính
o>
%
phủ quy định danh o
mục và chế độ, thủ dơ
tục đăng ký, quản lý o
phương tiện kỹ thuật o>>
thuộc diện huy động
bổ sung cho lực +
lượng thường trực -t^
ÚJ
của Quân đội.
ƠQ
U\
o
o
p
LO
VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 86 Lê Thánh Tôn, quận 1
Điện thoại: 38.233.686
Fax: (84.8) 38.233.694
Email: ttcb.ubnd@tphcm.gov.vn
Website: www.congbao.hochiminhcity.gov.vn
In tại Xí nghiệp Bản đồ Đà Lạt - Bộ Quốc phòng