You are on page 1of 14

TOEICsv – We are a big family

Evaluation 2
1. Increased participation in joint projects ___implies____ that the companies will both profit from the
effort of hard work.

(A) imply (B) was implied

(C) implies (D) have implied(SAI)


Câu nào có 2 mệnh đê thì thường chung thì nhau, còn nếu lệch nhau thì phải liên tiếp nhau: QK,HT,TL

Dịch: Gia tăng sự tham gia vào các dự án chung đã ngụ ý rằng các công ty sẽ cùng nhau có lợi nhuận từ
nỗ lực làm việc chăm chỉ.
2. All candidates should take care that they are properly ____ dressed___ when they have a job
interview.

(A) dress (B) dresses

(C) dressed (D) to dress (ĐÚNG)


Dịch: Tất cả các ứng viên nên lưu ý rằng họ được ăn mặc đúng cách khi họ có một cuộc phỏng vấn xin
việc
3. Mr. Black ___ will have worked ____ for the Pearson Pharmaceutical Company for 15 years by the
time he retires this May.

(A) has been working (B) will have worked

(C) was working (D) works (SAI)


Dịch: Ông Black sẽ làm việc cho Công ty Dược phẩm Pearson trong 15 năm cho đến khi ông nghỉ hưu
vào tháng 5 này.
4. The supervisor ____joined___ our company 10 years ago after he decided to retire from military
service.

(A) joins (B) joined

(C) has joined (D) joining (ĐÚNG)


Dịch: Người giám sát đã gia nhập công ty chúng tôi 10 năm trước sau khi anh ta quyết định nghỉ hưu
khỏi nghĩa vụ quân sự.
5. The executive committee meeting is ___usually____ held (= organize) on the last Friday of each
month.

(A) ever(bao giờ) : have you ever kiss anybody? (B) once

(C) yet (D) usually(ĐÚNG)


Dịch: Cuộc họp ủy ban điều hành thường được tổ chức vào thứ sáu cuối cùng của mỗi tháng.

6. Unfortunately, several of the board members have strongly __criticized_____ (phê bình, chỉ tricsh0
several provisions of the expansion proposal.

(A) critical (B) criticism


(C) criticality (D) criticized(ĐÚNG)
Dịch: Thật không may, một số thành viên hội đồng quản trị đã chỉ trích một cách mạnh mẽ một số điều
khoản của đề xuất mở rộng.

7. The technician believes that the photocopier keeps overheating because the cooling fan inside the
unit was badly ___designed____.

(A) designs (B) designing

(C) designed (D) design

Dịch:
Kỹ thuật viên tin rằng máy photocopy quá nóng vì quạt làm mát bên trong thiết bị được thiết kế
một cách tồi tệ.
TOEICsv – We are a big family

8. The Board ____rejected___ Mr. Coughlin’s idea and chose Ms. Bower’s instead.

(A) rejected (B) rejecting

(C) reject (D) were rejected(ĐÚNG)


Dịch: Hội đồng đã từ chối ý tưởng của ông Coughlin và thay vào đó đã chọn bà Bower
9. Parenting Today is a magazine ____distributed___ monthly by the Association of Concerned
Mothers.( giản lược mệnh đề quan hệ)

(A) are distributed (B) will distributed

(C) distributes (D) distributed(ĐÚNG)


Dịch: Parenting Today là một tạp chí được phân phối hàng tháng bởi Hiệp hội Concerned Mothers.

10. Ms. Stein is familiar with the most important issues ___involved____ in the upcoming litigation.

(A) are involved (B) involving

(C) involvement (D) involved(SAI)


Dịch: Bà Stein đã quen thuộc với các vấn đề quan trọng nhất cái mà đc bao hàm trong vụ kiện sắp tới.

11. We need to maintain high standards to keep customers ____satisfy___ with our service. (customer
(số ít) satisfaction

(A) satisfaction (B) satisfy

(C) satisfyingly (D) satisfied(SAI)

Dịch: Chúng tôi cần duy trì các tiêu chuẩn cao để giữ cho khách hàng dk hài lòng với dịch vụ của chúng
tôi.

12. There was ___striking____ agreement on several of the points under discussion, which is very
unusual at board meetings.

(A) striking (B) strike

(C) strikes (D) struck(ĐÚNG)

Dịch: Có một thỏa thuận nổi bật về một số điểm đang thảo luận, điều rất bất thường tại các cuộc họp
của hội đồng.

13. We look forward to ___serving____ you and your family during your vacation in Thailand this
summer.

(A) serve (B) served

(C) has served (D) serving(ĐÚNG)

Dịch: Chúng tôi mong được phục vụ bạn và gia đình bạn trong kỳ nghỉ tại Thái Lan vào mùa hè này.
14. Teachers are expected to ___arrive____ at least thirty minutes before the start of classes to clock
in( điểm danh) and prepare for their lessons.

(A) arrives (B) arrive

(C) arrived (D) arriving(ĐÚNG)

Dịch: Giáo viên dk mong đợi tới nới ít nhất ba mươi phút trước khi bắt đầu lớp học để điểm danh và
chuẩn bị cho bài học của mình.

15. In the event of employment, false or misleading information ____ given___ in this job application
may result in( = cause: gây ra) dismissal.

(A) had given (B) gave

(C) was given (D) given(SAI)

Dịch: Trong sự kiện tuyển dụng, thông tin sai lệch hoặc sai lệch cái mà được đưa ra trong đơn xin việc
này có thể dẫn đến việc sa thải.
 
16. The Happy Land Amusement Park is one of the most ___visited___ tourist attraction in the world.

(A) received (B) admitted

(C) adopted (D) visited(ĐÚNG)


Dịch: Công viên giải trí Happy Land là một trong những điểm thu hút khách du lịch nhất trên thế giới

17. The director assured the client that the staff was doing everything possible to _____meet__ the
production deadline.

(A) meet (B) meeting

(C) met (D) be met(ĐÚNG)


Dịch: Giám đốc đảm bảo với khách hàng rằng các nhân viên đã làm mọi thứ có thể để đáp ứng thời hạn
sản xuất.

18. Of all the people I have worked for, Mrs. Smith has been my most ____demading___ supervisor.

(A) demanding (B) demand

(C) demands (D) demandingly(ĐÚNG)


Dịch: Trong tất cả những người tôi đã làm việc, bà Smith là người giám sát khắt khe nhất của tôi.

19. The ____ operation___ of heavy equipment should left to professionals because of the safety
regulations.

(A) operate (B) operation

(C) operated (D) operator( ng thợ máy , ng trực tổng đài)


Dịch: Việc vận hành các thiết bị hạng nặng nên được rời bởi các chuyên gia vì các quy tắc an toàn l

20. The indicated prices seem high, but it can be expected that __they_____ are opened to further
negotiation.

(A) them (B) they

(C) their (D) themselves(ĐÚNG)


Dịch: Giá chỉ định có vẻ cao, nhưng có thể dự đoán rằng chúng được mở để đàm phán thêm.

21. The committee will offer a special program of ___ activities____ for the participants’ free time.

(A) activeness (B) actively

(C) active (D) activities(ĐÚNG)


Dịch: Ủy ban sẽ cung cấp một chương trình đặc biệt gồm các hoạt động
cho người tham gia trong thời gian rảnh.
22. I have not yet had the opportunity to review the company’s proposal ___myself____, but it has
already been submitted to Mr. Shahein.

(A) me (B) mine

(C) my (D) myself(ĐÚNG)


Dịch: Bản thân tôi chưa có cơ hội xem xét đề xuất của công ty, nhưng nó đã được gửi cho ông Shahein

23. Desert Industries will be accepting __donations_____ of used business textbooks from students.

(A) donating (B) donates

(C) donated (D) donations(ĐÚNG)

Dịch: Desert Industries sẽ chấp nhận những khoản tài trợ trong sách giáo khoa kinh doanh đã sử dụng
từ học sinh.

24. Our visit to the power plant was very pleasant, with the supervisor ____himself___ welcoming us
upon our arrival. With smb + DTPT + Ving

(A) he (B) his

(C) him (D) himself(ĐÚNG)


Dịch: Chuyến thăm của chúng tôi đến nhà máy điện rất dễ chịu, với chính người giám sát chào đón
chúng tôi khi chúng tôi đến.

25. The uniform adds a sense of ____ sophistication ___ to the work place.

(A) sophistication( sự tinh tế) (B) sophisticated

(C) sophisticate (D) sophisticates(ĐÚNG)


Dịch: Đồng phục thêm một cảm giác tinh tế cho nơi làm việc.

26. Mr. Smith has just been appointed to a prestigious position in ___management____ at Johnson
Advertising.

(A) manager (B) managing

(C) management (D) manage(ĐÚNG)


Dịch: Ông Smith vừa được bổ nhiệm vào một vị trí có uy tín trong ban quản lý tại Johnson Advertising.
 

27. When delivering a speech in front of a large crowd, ___it____ is advisable to rehearse your lines
first in front of your friends.

(A) there (B) what

(C) which (D) it(ĐÚNG)


Dịch: Khi đưa ra một bài phát biểu trước một đám đông lớn, bạn nên tập lại lời thoại của mình trước mặt bạn
bè.

28. The firm recently hired a number of accountants to fill positions __that_____ require them to write
monthly financial and expense reports.

(A) that (B) they

(C) whose (D) those(ĐÚNG)


Dịch: Công ty gần đây đã thuê một số kế toán viên để điền vào các vị trí yêu cầu họ viết báo cáo tài chính và
chi phí hàng tháng.
 
29. Your website will remain current and competitive in the market _as long as______ the information
is updated regularly.

(A) whereas (B) as long as

(C) in case (D) unless(ĐÚNG)


Dịch: Trang web của bạn sẽ vẫn hiện hành và cạnh tranh trên thị trường miễn là thông tin được cập nhật
thường xuyên.

30. Check our website for __more_____ information regarding flight schedules during irregular airline
operations.

(A) almost (B) quite

(C) a lot (D) more(ĐÚNG)


Dịch: Kiểm tra trang web của chúng tôi để biết thêm thông tin về lịch trình chuyến bay trong các hoạt động
hàng không bất thường.

31. Demand for domestic products has increased, __ habitually _____ in the area of electronic goods.

(A) hardly (B) scarcely

(C) especially (D) habitually


Dịch: Nhu cầu đối với các sản phẩm trong nước đã tăng lên, như thông thường trong lĩnh vực hàng điện tử.

32. We provide doctors with instant access to patients’ medical histories __through_____ computer
linkups.

(A) into (B) above

(C) through (D) down


Dịch: Chúng tôi cung cấp cho các bác sĩ quyền truy cập ngay vào bệnh nhân Lịch sử y tế qua các liên kết máy tính.
33. Any graduate students ____whose___ research paper is selected for publication in a journal will
receive a scholarship.

(A) that (B) which

(C) who (D) whose


Dịch: Bất kỳ sinh viên tốt nghiệp người mà bài nghiên cứu của họ được chọn để xuất bản trong một tạp chí sẽ
nhận được học bổng

34. Children below the age 13 are not allowed inside the movie house ___unless____ accompanied by
an adult.
(A) but (B) unless

(C) otherwise (D) without


Dịch: Trẻ em dưới 13 tuổi không được phép vào trong rạp chiếu phim trừ khi có người lớn đi kèm.

35. Jobs in the news industry require writers to meet _tight______ deadlines.

(A) tight (B) tightly

(C) tightest (D) tightness


Dịch: Công việc trong ngành tin tức đòi hỏi các nhà văn phải đáp ứng thời hạn chặt chẽ.

36. This year’s college football games were ___far____ more exciting to watch than last year’s.

(A) far (B) so

(C) very (D) real


Dịch: Trò chơi bóng đá đại học năm nay đã thú vị hơn rất nhiều so với năm ngoái.

37. The product will be shipped __during_____ 72 hours upon placement of order, or your money will
be promptly returned.

(A) during (B) upon

(C) within (D) toward


Dịch: Sản phẩm sẽ được vận chuyển trong 72 giờ sau khi đặt hàng, hoặc tiền của bạn sẽ được trả lại ngay lập
tức

38. Many restaurants offer fixed-price courses that make the meal less costly __than_____ it each dish
were ordered separately.

(A) else (B) whereas

(C) rather (D) than

Dịch: Nhiều nhà hàng cung cấp các khóa học giá cố định làm cho bữa ăn ít tốn kém hơn so với mỗi món ăn được đặt
riêng.
39. According to news reports, the financial condition of Network Technology is __weaker_____ than
its annual report indicated.

(A) weaker (B) weak

(C) weaken (D) weakness


Dịch: Theo báo cáo tin tức, điều kiện tài chính của Network Technology yếu hơn so với báo cáo hàng năm
được chỉ ra.

40. Some cable services offer 1.5-megabyte or higher access for as ___ little____ as $40 a month, but
there are some restrictions regarding service.

(A) little (B) short

(C) scarce (D) rare

Dịch: Một số dịch vụ cáp cung cấp quyền truy cập 1,5 megabyte hoặc cao hơn chỉ với $ 40 một tháng, nhưng
có một số hạn chế về dịch vụ
TOEICsv – We are a big family
TOEICsv – We are a big family
TOEICsv – We are a big family
TOEICsv – We are a big family

You might also like