You are on page 1of 5

Trường THPT Số 3 An Nhơn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 10

Tổ: Sinh – Công Nghệ Thời gian: 45 phút


Đề kiểm tra gồm 30 câu trắc nghiệm
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………
ĐỀ KIỂM TRA: 253
Câu 1: Quy trình cô ng nghệ nuô i cấ y mô tế bà o đượ c thự c hiện theo trình tự sau:
A. Chọ n vậ t liệu - tạ o chồ i - sá t trù ng - tạ o rễ.
B. Chọ n vậ t liệu - tao chồ i - tạ o rễ - cấ y câ y trong mô i trườ ng thích ứ ng
C. Chọ n vậ t liệu - tạ o rễ - tạ o chồ i - cấ y câ y trong mô i trườ ng thích ứ ng
D. Chọ n vậ t liệu - khử trù ng - tạ o chồ i - tạ o rễ - cấ y trong mô i trườ ng thích ứ ng
Câu 2: Phâ n vi sinh vậ t phâ n giả i chấ t hữ u cơ đượ c sử dụ ng bằ ng cá ch:
A. Bó n trự c tiếp và o đấ t                                       B. Hò a vớ i nướ c tướ i cho câ y
C. Tẩ m và o hạ t giố ng trướ c khi gieo                    D. Trộ n vớ i cá c loạ i phâ n khá c
Câu 3: Phâ n hữ u cơ có đặ c điểm
A. Dễ hò a tan, có nhiều chấ t dinh dưỡ ng             B. Khó hò a tan, tỉ lệ chấ t dinh dưỡ ng cao
C. Dễ hò a tan, tỉ lệ chấ t dinh dưỡ ng thấ p            D. Khó hò a tan, có chứ a nhiều chấ t dinh dưỡ ng
Câu 4: Sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quy trình sả n xuấ t giố ng câ y trồ ng là giố ng:
A. Hạ t giố ng nguyên chủ ng                                  B. Hạ t giố ng siêu nguyên chủ ng
C. Hạ t giố ng xá c nhậ n                                          D. Tấ t cả đều sai
Câu 5: Bó n vô i cho đấ t mặ n có tá c dụ ng
A. Thự c hiện phả n ứ ng trao đổ i vớ i keo đấ t, giả i phó ng  Na+ thuậ n lợ i cho rử a mặ n
B. Thự c hiện phả n ứ ng trao đổ i vớ i keo đấ t là m cho cation Na+ kết tủ a
C. Tă ng độ phì nhiêu củ a đấ t 
D. Giả m độ chua củ a đấ t
Câu 6: Keo đấ t mang điện tích gì ?
A. Đa số điện tích â m, mộ t số ít mang điện tích dương.           B. Điện tích dương
C. Điện tích â m                                         D. Đa số điện tích dương, mộ t số ít mang điện tích â m
Câu 7: Biện phá p khắ c phụ c hà ng đầ u đố i vớ i đấ t xó i mò n là :
A. Bó n vô i cả i tạ o đấ t                                           B. Bó n phâ n và là m đấ t hợ p lí
C. Luâ n canh, xen canh gố i vụ                               D. Trồ ng câ y phủ xanh đấ t
Câu 8: Thà nh phầ n nà o gâ y ra phả n ứ ng kiềm trong đấ t
A. Na2CO3, CaCO3       B. HCl                           C. H2SO4                       D. Tấ t cả đều đú ng
Câu 9: Biện phá p chủ yếu để tă ng cườ ng hà m lượ ng keo đấ t trong đấ t là :
A. Bó n phâ n hữ u cơ      B. Bó n phâ n vô cơ         C. Bó n phâ n xanh          D. Cà y bừ a
Câu 10: Keo đấ t mang điện tích gì ?
A. Đa số điện tích â m, mộ t số ít mang điện tích dương                                 B. Điện tích dương
C. Điện tích â m                                               D. Đa số điện tích dương, mộ t số ít mang điện tích â m
Câu 11: Xó i mò n đấ t thườ ng xả y ra ở đâ u?
A. Đồ ng bằ ng sô ng Cử u Long                              B. Đồ ng bằ ng sô ng Hồ ng
C. Vù ng đồ ng bằ ng ven biển                                D. Trung du và miền nú i, nơi có địa hình dố c
Câu 12: Phả n ứ ng củ a dung dịch đấ t do yếu tố nà o quyết định?
A. Nồ ng độ H+ và OH-   B. Nồ ng độ bazơ           C. Nồ ng độ Na+             D. Nồ ng độ a xít
Câu 13: Chọ n câ u đú ng
A. Nếu [H+] > [OH-]  thì đấ t có phả n ứ ng kiềm       B. Nếu [H+] < [OH-] thì đấ t có phả n ứ ng trung tính
C. Nếu [H+] > [OH-] thì đấ t có phả n ứ ng chua         D. Nếu [H+] < [OH-] thì đấ t có phả n ứ ng chua
Câu 14: Nguyên nhâ n hình thà nh đấ t phèn.
A. Đấ t có nhiều muố i      B. Đấ t có nhiều H2SO4         C. Đấ t
có nhiều xá c sinh vậ t chứ a lưu huỳnh               D. Đấ t bị ngậ p ú ng
Câu 15: Ngườ i ta là m thí nghiệm xá c định sứ c số ng vớ i 50 hạ t giố ng thì thấ y có 6 hạ t bị nhuộ m mà u. Tỉ lệ
hạ t số ng là ?
A. 87%                            B. 86%                            C. 85%                            D.88%
Câu 16: Nguyên nhâ n gâ y xó i mò n đấ t:
A. Địa hình dố c              B. Mưa lớ n                     C. Cả A, B đều đú ng      D. Cả A, B đều sai
Câu 17: Thế nà o là độ phì nhiêu củ a đấ t?
A. Là đấ t có nhiều muố i tan và xá c thự c vậ t, độ ng vậ t              
 B. Là đấ t có dinh dưỡ ng
C. Là khả nă ng cung cấ p đồ ng thờ i,khô ng ngừ ng  nướ c và dinh dưỡ ng cho câ y
D. Là đấ t có nhiều dinh dưỡ ng
Câu 18: Độ chua hoạ t  tính củ a đấ t là do ion  nà o gâ y nên?
A. OH-                            B. Al3+ và H+                  C. Al3+                            D. H+
Câu 19: Đấ t mặ n sau khi bó n vô i mộ t thờ i gian cầ n tiến hà nh tiếp biện phá p:
A. Bó n bổ sung chấ t hữ u cơ     B. Thá o nướ c rử a mặ n    
C. Bó n nhiều phâ n đạ m và kali    D. Trồ ng câ y chịu mặ n
Câu 20: Trong mô i trườ ng tạ o rể nguờ i ta bổ sung chấ t gì?
A. BIA,αNAA                B. BIA,αNAN                C. IBA, αNAA               D. BIA,αNNA
Câu 21: Hệ thố ng sả n xuấ t giố ng câ y trồ ng gồ m mấ y giai đoạ n?
A. 4                                 B. 6                                 C. 3                                 D. 5
Câu 22: Đấ t mặ n có thà nh phầ n cơ giớ i nặ ng, có tỉ lệ sét là :
A. 60% - 80%.                B. 45% - 50%                 C. 30% - 40%.               D. 50% - 60%
Câu 23: Theo sơ đồ phụ c trá ng, việc đá nh giá dò ng đượ c tiến hà nh trong:
A. Nă m thứ tư và nă m thứ nă m                            B. Nă m thứ hai và nă m thứ ba
C. Nă m thứ nhấ t và nă m thứ hai                           D. Nă m thứ ba và nă m thứ tư
Câu 24: Vậ t liệu để nuô i cấ y mô tế bà o là  :
A. Củ , quả đã chín                                                             B. Củ , quả cò n non
C. Mô phâ n sinh đỉnh củ a thâ n, cà nh, rễ                 D. Đồ ng ý vớ i cả 3 phương á n
Câu 25: Keo là đấ t gì?
A. Là nhữ ng phầ n tử có kích thướ c trên 1 micromet, khô ng tan trong nướ c mà ở tạ ng thá i huyền phù
B. Là nhữ ng phầ n tư có kích thướ c nhỏ dướ i 1micromet, khô ng tan trong nướ c mà ở trạ ng thá i huyền phù
C. Là nhữ ng phầ n từ có kích thướ c trên 1micromet tan trong nướ c
D. Là nhữ ng phầ n tử có kích thướ c nhỏ dướ i 1micromet, tan trong nướ c
Câu 26: Tính chấ t nà o sau đâ y là củ a đấ t xá m bạ c mà u?
A. Đấ t có thà nh phầ n cơ giớ i nặ ng, tỉ lệ sét cao, nhiều muố i tan
B. Tầ ng đấ t mặ t mỏ ng, thà nh phầ n cơ giớ i nhẹ, thườ ng bị khô hạ n.
C. Hình thá i phẫ u diện đấ t khô ng hoà n chỉnh
D. Tầ ng đấ t mặ t khô , cứ ng, nứ t nẻ, nhiều chấ t độ c hạ i
Câu 27: Quy trình sả n xuấ t giố ng câ y trồ ng nô ng nghiệp theo sơ đồ duy trì đượ c tiến hà nh trong:
A. Nă m nă m                   B. Bố n vụ                        C. Bố n giai đoạ n            D. Bố n nă m
Câu 28: Ưu điểm củ a nhâ n giố ng câ y trồ ng bằ ng phương phá p nuô i cấ y mô tế bà o
A. Hệ số nhâ n giố ng cao, nhâ n giố ng nhanh         B. Câ y đượ c tạ o ra sạ ch bệnh                                 
C. Duy trì đượ c tính tố t củ a câ y bố mẹ                  D. Cả A, B, C
Câu 29: Quy trình sả n xuấ t giố ng câ y trồ ng theo sơ đồ duy trì xuấ t phá t từ :
A. Hạ t xá c nhậ n             B. Hạ t Nguyên chủ ng     C. Hạ t Siêu nguyên chủ ng      D.Vậ t liệu khở i đầ u
Câu 30: Lớ p ion nà o trên hạ t keo tham gia trao đổ i ion
A. Lớ p ion quyết định điện                              B. Nhâ n hạ t keo
C. Lớ p ion quyết bù                                                    D. Lớ p ion khuếch tá n

Đáp án trả lời:

Câ u: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Trả lờ i D A C C A A D A A C D A C C D

Câ u 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Trả lờ i C C D B C C D B C B B D D C D
Trường THPT Số 3 An Nhơn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 10
Tổ: Sinh – Công Nghệ Thời gian: 45 phút
Đề kiểm tra gồm 30 câu trắc nghiệm
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………
ĐỀ KIỂM TRA: 123
Câu 1: Khả nă ng hấ p phụ củ a đấ t giú p?
A.Câ y dễ hú t chấ t dinh dưỡ ng B.Câ y đứ ng vữ ng trong đấ t
C.Đất giữ được chất dinh dưỡng D.Đấ t tơi xố p, thoá ng khí
Câu 2: Sau khi ngâ m hạ t nộ i nhũ như thế nà o?
A.Nộ i nhũ khô ng nhuộ m mà u B.Nộ i nhũ nhuộ m mà u
C.Hạ t số ng thì nộ i nhũ nhuộ m mà u D.Hạt chết thì nội nhũ nhuộm màu
Câu 3: Cơ sở khoa họ c củ a cô ng nghệ nuô i cấ y mô tế bà o?
A.Tế bào có tính toàn năng B.Tế bà o chỉ chuyên hó a đặ c hiệu
C.Tế bà o khô ng thể phá t triển thà nh câ y D.Mô tế bà o khô ng thể số ng độ c lậ p
Câu 4: Tế bà o đã phâ n hó a gọ i là ?
A.Phô i sinh B.Chuyên biệt C.Phâ n sinh D. Hợ p tử
Câu 5: Nuô i cấ y mô tế bà o có thể bắ t đầ u từ loạ i tế bà o nà o ?
A.Tế bào hợp tử B.Tế bà o phô i sinh C.Tế bà o phâ n hó a D.Tế bà o phâ n sinh
Câu 6:Ý nghĩa củ a cô ng nghệ nuô i cấ y mô tế bà o?
A.Là m giả m sứ c số ng củ a câ y giố ng B.Là m phong phú giố ng câ y trồ ng
C.Làm tăng hệ số nhân giống D.Là m giả m hệ số nhâ n giố ng
Câu 7: Độ chua tiềm tà ng củ a đấ t đượ c tạ o nên bở i?
A.H+ trong dung dịch đấ t B.H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất
C.Al3+ trong dung dịch đấ t D.H+ và Al3+ trong keo đấ t
Câu 8: Khi có 1 giố ng lạ c mớ i siêu nguyên chủ ng vớ i số lượ ng ít thì?
A.Sản xuất hạt giống trên theo sơ đồ duy trì
B.Sả n xuấ t hạ t giố ng theo sơ đò phụ c trá ng
C.Sả n xuấ t hạ t giố ng theo sơ đồ ở câ y trồ ng thụ phấ n chéo
D.Đem giố ng siêu nguyên chủ ng và o sả n xuấ t đạ i trà
Câu 9: Quy trình sả n xuấ t giố ng câ y rừ ng đượ c thự c hiện theo sơ đồ nà o?
A.Khả o nghiệm – chọ n câ y trộ i - chọ n câ y đạ t tiêu chuẩ n - nhâ n giố ng cho sả n xuấ t
B.Chọ n câ y trộ i – khả o nghiện – nhâ n giố ng cho sả n xuấ t
C.Chọn cây trội – khảo nghiệm – chọn cây đạt tiêu chuẩn – nhân giống cho sản xuất
D.Chọ n câ y trộ i – chọ n câ y đạ t tiêu chuẩ n – nhâ n giố ng cho sả n xuấ t
Câu 10: Độ phì nhiêu tự nhiên củ a đấ t đượ c hình thà nh do?
A.Thảm thực vật tự nhiên B.Đượ c cà y xớ i thườ ng xuyên
C.Đượ c bó n đầ y đủ phâ n hó a họ c D.Đượ c tướ i tiêu hợ p lí
Câu 11: Hạ t giố ng siêu nguyên chủ ng là hạ t có chấ t lượ ng như thế nà o?
A.Độ thuầ n kém B.Chất lượng cao C.Chấ t lượ ng trung bình D.Chấ t lượ ng thấ p
Câu 12: Nhờ khả nă ng trao đổ i ion trong đấ t mà ?
A.Chấ t dinh dưỡ ng trong đấ t ít bị rử a trô i B.Phả n ứ ng dung dịch đấ t luô n ổ n định
C.Nhiệt độ đấ t luô n điều hò a D.Cây trồng được cung cấp đẩy đủ và kịp thời chất dinh dưỡng
Câu 13: Xã X mớ i nhậ p nộ i về mộ t giố ng lú a mớ i đang đượ c sả n xuấ t phổ biến nơi đưa giố ng đi, để mọ i
ngườ i sử dụ ng giố ng nà y trướ c hết họ phả i là m gì?
A.Làm thí nghiệm so sánh giống B.Là m thí nghiệm kiểm tra kĩ thuậ t
C.Là m thí nghiệm quả ng cá o C.Khô ng cầ n là m thí nghiệm mà cho sả n xuấ t đạ i trà ngay
Câu 14: Nguyên nhâ n hình thà nh đấ t xá m bạ c mà u và đấ t xó i mò n mạ nh trơ sỏ i đá có điểm giố ng nhau là ?
A.Khô ng bó n phâ n hó a họ c B.Khô hạ n, địa hình lồ i lõ m
C.Mưa nhiều, địa hình dốc D.Tậ p quá n canh tá c lạ c hâ u
Câu 15: Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuậ t nhằ m mụ c đích gì?
A.Để mọ i ngườ i biết về giố ng B.So sá nh giố ng mớ i nhậ p nộ i vớ i giố ng đạ i trà
C.Duy trì nhữ ng đặ c tính tố t củ a giố ng
D. Kiểm tra những kĩ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kĩ thuật
Câu 16: Hệ thố ng sả n xuấ t giố ng câ y trồ ng đượ c mô tả theo sơ đồ ?
A.Hạt giống SNC - NC – XN B.Hạ t SNC – XN - NC
C.Sả n xuấ t hạ t NC – XN- SNC D. Sả n xuấ t hạ t XN – SNC - NC
Câu 17: Nguyên nhâ n nà o hình thà nh nên đấ t xá m bạ c mà u?
A.Do vi sinh vậ t hoạ t độ ng mạ nh B.Do đất có địa hình dốc thoải
C.Nơi đấ t có nhiều xá c câ y chứ a lưu huỳnh D.Do khí hậ u khô hạ n
Câu 18:Độ chua hoạ t tính củ a đấ t tạ o nên bở i?
A.OH- trên keo đấ t B.OH- trong dung dịch đấ t
C.H+ trong dung dịch đất D.H+ trên keo đấ t
Câu 19: Mụ c đích củ a cô ng tá c khả o nghiệm giố ng câ y trồ ng?
A.Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng
vùng
B.Cung cấ p nhữ ng thô ng tin về giố ng
C.Tạ o số lượ ng lớ n hạ t giố ng cung cấ p cho đạ i trà
D.Duy trì độ thuầ n chủ ng củ a giố ng
Câu 20: Mụ c đích củ a thí nghiệm so sá nh giố ng?
A.Để mọ i ngườ i biết về giố ng B.Duy trì nhữ ng đặ c tính tố t củ a giố ng
C.Kiểm tra nhữ ng kĩ thuậ t củ a cơ quan chọ n tạ o giố ng về quy trình kĩ thuậ t
D.So sánh toàn diện giống mới nhập nội với giống đại trà
Câu 21: Đặ c điểm củ a hạ t giố ng xá c nhậ n?
A.Chấ t lượ ng thấ p, số lượ ng ít nhấ t B.Chấ t lượ ng cao nhấ t, số lượ ng nhiều nhấ t
C.Chất lượng thấp, số lượng nhiều D.Chấ t lượ ng cao, số lượ ng trung bình
Câu 22: Trong quá trình sả n xuấ t giố ng câ y ngô cầ n?
A.Loại bỏ ngay cây xấu trước khi tung phấn B.Loạ i bỏ câ y xấ u sau khi tung phấ n
C.Cá c hạ t củ a cá c câ y giố ng cầ n để riêng D.Bỏ qua khâ u đná h giá dò ng
Câu 23:Tính chấ t củ a đấ t xá m bạ c mà u?
A.Đấ t mặ n B.Thành phần cơ giới nhẹ C.Tỉ lệ sét nhiều D.Vi sinh vậ t hoạ t độ ng mạ nh
Câu 24: Đặ c điểm chung củ a đấ t xá m bạ c mà u, đấ t xó i mò n mạ nh?
A.Đất chua hoặc rất chua B.Đấ t nghèo sét
C.Đấ t có thà nh phầ n cơ giớ i nặ ng D.Đấ t mặ n hoặ c rấ t mặ n
Câu 25: Biện phá p nà o sau đâ y dù ng cả i tạ o đấ t xá m bạ c mà u?
A.Lên luố ng B.Cà y nô ng kết hợ p bó n phâ n hó a họ c giả m rử a trô i
C.Cà y sâ u phơi ả i D.Cày sâu dần kết hợp bón tăng phân hữu cơ
Câu 26: Keo dương là keo?
A.Có lớ p ion khuếch tá n mang điện tích dương B.Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương
C .Có lớ p ion khuếch tá n mang điện tích â m D.Có lớ p ion quyết định điện mang điện tích â m
Câu 27: Biện phá p khắ c phụ c quan trọ ng hà ng đầ u đố i vớ i đấ t xó i mò n là ?
A.Trồng cây phủ xanh đất B.Bó n vô i cả i tạ o đấ t
C.Luâ n canh, xen canh, gố i vụ D.Bó n phâ n và là m đấ t hợ p lí
Câu 28: Thà nh phầ n nà o củ a keo đấ t có khả nă ng trao đổ i ion vớ i cá c ion trong dung dịch đấ t?
A.Lớ p ion quyết định điện B.Lớ p ion bấ t độ ng C.Nhâ n D.Lớp ion khuếch tán
Câu 29: Giố ng đượ c cấ p giấ y chứ ng nhậ n Quố c gia khi đã tổ chứ c thí nghiệm?
A.Thí nghiệm so sá nh giố ng B.Thí nghiệm sả n xuấ t quả ng cá o
C.Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật D. Khô ng cầ n là m thí nghiệm
Câu 30: Bó n phâ n hữ u cơ cho đấ t có tá c dụ ng?
A.Chứ a gố c axit, tă ng dinh dưỡ ng cho đấ t
B.Tăng hoạt động của VSV, bổ sung chất dinh dưỡng cho đất
C.Chứ a gố c axit, là m tă ng hoạ t độ ng củ a VSV
D.Chứ a nhiều xá c xenlulozo, là m cho đấ t hó a chua

You might also like