You are on page 1of 2

1.

你可以自己决定。
[nǐ kě yǐ zì jǐ jué dìng]
Bạn có thể tự quyết định.
You are free to decide for yourself.

2.我认为你不必让步。
[wǒ rèn wéi nǐ bù bì ràng bù.]
Tôi cho rằng bạn không cần thiết phải nhượng bộ.
I don't think it's necessary for you to give in.
认为 [rèn wéi] Cho rằng
不必 [bù bì] Không cần thiết
让步 [ràng bù] Nhượng bộ

3.我不应该喝太多酒。
[Wǒ bù yīng gāi hē tài duō jiǔ.]
I'm obliged not to drink a lot.

4.我在流口水了。
[Wǒ zài liú kǒu shuǐ le.]
My mouth is watering.
Khi khen ngợi tài nghệ nấu ăn của người khác, hay thèm muốn 1 cái gì đó có thể dùng
câu này.
流 [liú] chảy
口水 [kǒu shuǐ] nước miếng
了 [le] (trợ từ) rồi

5.我想说你真是妩媚动人。
[wǒ xiǎng shuō nǐ zhēn shì wǔ mèi dòng rén.]
May I say how charming you look ?
妩媚动人 [wǔ mèi dòng rén] đẹp dễ thương làm động lòng người

6.这很简单。
[zhè hěn jiǎn dān.]
There is nothing to it.

7.别害怕。
[bié hài pà !]
Don't be a chicken
8.对不起 ,我对这儿也不熟悉 。
[duì bù qǐ ,wǒ duì zhèr yě bù shú xī.]
Sorry. I’m a stranger here myself.
熟悉 [shú xī] quen, thân quen

9.知道我刚听到什么吗?
Do you know what I've just heard?
Anh biết tôi vừa nghe thấy gì không ?

10.愛莫能助
[ài mò néng zhù ]

My hands are tied


英文 "my hands are tied" 字面上的意思是「雙手被綁住」,手被綁住當然就啥也做
不了,只有在旁邊乾著急的份。

Khi mình bó tay trước một sự việc, có lòng mà không thể giúp đỡ người khác thì có thể
nói với họ một câu :
我真的爱莫能助啊!
[wǒ zhēn de ài mò néng zhù ɑ !]

11.你以为你是谁?
[nǐ yǐ wèi nǐ shì shuí ?]
Who do you think you are ?
Nếu nói nặng hơn thì có thể dùng câu :
你以为你自己是谁?
[nǐ yǐ wèi nǐ zì jǐ shì shuí ?]
你以为你自己是什么东西?
[nǐ yǐ wèi nǐ zì jǐ shì shén me dōng xī ?]
以为 [yǐ wéi] cho rằng; tưởng rằng
12.誰不是這樣啊!
[shuí bú shì zhè yàng ɑ !]
Aren’t we all !

You might also like