Professional Documents
Culture Documents
TTQ1 - Chuong 5 PDF
TTQ1 - Chuong 5 PDF
BÀI GIẢNG
CHƯƠNG 5
• Hệ thống TTQ số
• Hệ thống TTQ tương tự
• Các kỹ thuật truyền dẫn đa kênh
Tx Rx Tx Rx Tx Rx
(a)
Tx Rx
(b)
10 ⎛P ⎞
L= log10 ⎜⎜ t ⎟⎟
af ⎝ Pr ⎠
Trong đó:
ó
» Pt (mW) là công suất phát trung bình của Tx
» Pr (mW) là độ nhạy máy thu hoạt động ở tốc độ bit BT
» a f (dB/Km) là suy hao trung bình của sợi quang bao gồm cả
suy hao các mối hàn và các các connector
• Nhiều vần đề cần phải được đề cập khi thiết kế một hệ thống
thô ti
thông tin quang thự
thực tế
tế: sự
ự lự
lựa chọn
h bướ
bước sóng,
ó lự
lựa chọn
h máyá
phát, máy thu thích hợp và sợi quang
» khi |M|σ
|M| λ = 2ps/km,
2 /k tá
tán sắc
ắ giới
iới hạn
h BTL ≤ 125 (Gb/s).km.
(Gb/ ) k
Nói chung, các hệ thống như vậy là bị giới hạn bởi suy hao khi
tốc độ bit lên đến 1Gb/s, nhưng bị giới hạn bởi tán sắc đối với
ộ bit cao hơn
tốc độ
Pt = S + AL + M s AL = α f L + α con + α splice
Trong đó:
» Pt (dBm)
(dB ) là công
ô suất ất phát;
hát S (dB
(dBm)) là độ nhạy
h của ủ máy
á thu
th
» AL (dB) là suy hao kênh tổng cộng
» MS (dB) là độ dự phòng hệ thống, thường ~ 4-6 dB
» αcon và
à αsplice là suy hao
h cácá connector
t và à suy hao
h cácá mối
ối hàn
hà
dọc theo tuyến sợi quang (dB); αf là suy hao trung bình của
sợi quang (dB/km)
• Tìm khoảng cách truyền lớn nhất với các linh kiện cho trước.
trước
» Trong đó Ttr, Tfiber và Trec là các thời gian lên tương ứng với
máy
á phát,
hát sợi
ợi quang và à máyá thu
th
2
T fiber = Tmod
2
e + T 2
chr
Trong đóó
» T mode là tán sắc mode
Bộ mã hóa / Bộ giải mã /
Mạch định dạng tín hiệu Giải điều chế
Môi trường
Nguồn quang Bộ tách sóng quang
truyền dẫn: quang
Cấu trúc bộ phát OTDM dựa trên các sợi dây trễ quang
2 2
Tx Tx
Sợi quang
N N
Tx Tx
Nếu N kênh này có tốc độ bằng nhau thì dung lượng của
hệ thống tăng lên N lần
Sơ đồ minh họa ghép kênh sóng mang phụ. Nhiều sóng mang
phụ viba (SC) được điều chế, và tín hiệu ghép trong miền điện
được sử dụng để điều chế quang ở bộ phát (Tx)