SĐT ZALO O937-351-107 CHUYÊN BÁN FILE WORD TÀI LIỆU HỖ TRỢ DẠY VÀ HỌC
PHẦN I: PHÂN BIỆT CÁC TỪ / CỤM TỪ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG ANH
STT Các từ dễ nhầm Cách dùng Ví dụ
- "Above/over" diễn tả vị trí cao + She's rented a room above/over a hơn mộ t vậ t gì khá c/ nhiều hơn. shop. ABOVE/ * “Above” dù ng so sá nh vớ i 1 mố c + Temperatures rarely rise above 1 OVER cô định, 1 tiêu chuẩ n nà o đó . zero in winter. * "Over" dù ng vớ i số tuổ i, tiền và + Children over the age of twelve thờ i gian. pay the full price. - "Acknowledge" cô ng nhậ n ai/ + Historians generally cá i gì đó như là ... acknowledge her as a genius in her ACKNOWLEDGE/ - "Admit" nhậ n và o, cho và o/thừ a field. 2 ADMIT/ nhậ n là m gì. + She admitted making a mistake. CONFESS - "Confess" thú nhậ n (tộ i lỗ i vì cả m thấ y hố i hậ n). + She confessed to her husband that she had sold her wedding ring. - “Affect/influence (v)” tá c độ ng, + The divorce affected every aspect ả nh hưở ng đến. of her life. - "Effect (n)" có tá c độ ng, ả nh + The radiation leak has had a hưở ng đến. disastrous effect on the AFFECT/ 3 environment. EFFECT - "Effect (v)" đạ t đượ c điều gì, + As a political party they are khiến điều gì xả y ra. trying to effect a change in the way that we think about our environment. - "Aim/goal" mụ c tiêu hướ ng tớ i. + My main aim in life is to be a good husband and father. - “Purpose” lý do cho mụ c tiêu đề + The purpose of the research is to AIM/GOAL/ ra. try to find out more about the 4 PURPOSE/ causes of the disease. OBJECTIVE - "Objective" mụ c tiêu đề ra. + The government's training policy, he claimed, was achieving its objectives. - “Alone/solitary” mộ t mình + She decided to climb the (trạ ng thá i, tình trạ ng). Tuy mountain alone. ALONE/ nhiên, + He enjoys solitary walks in the 5 SOLITARY/ - "solitary" dù ng trướ c danh từ wilderness. LONELY cò n “alone” thì khô ng. + She gets lonely now that all the kids have left home. - "lonely"cô đơn (tâ m trạ ng). 6 ALTERATION/ -"Alteration" sự thay đổ i (nhẹ, về + I had to make some alterations in diện mạ o, cấ u trú c, tính cá ch). my research paper. - "Variation" sự thay đổ i, biến + There are regional variations in đổ i (về điều kiện, số lượ ng, mứ c house prices. độ trong giớ i hạ n nhấ t định). VARIATION/ - "Amendment" sự thay đổ i (nhỏ ; + There was an amendment to AMENDMENT/ về thiết kế, vă n bả n, tà i liệu, luậ t existing laws. SHIFT lệ). - "Shift” sự thay đổ i (về hướ ng + There has been a dramatic shift tậ p trung, hướ ng chính củ a cá i gì) in public opinion towards peaceful negotiations. - “Altogether" tổ ng cộ ng, hoà n + That'll be $52.50 altogether, toà n, toà n bộ . please. ALTOGETHER/ 7 - "All together" dù ng để nó i về 1 + Put the dishes all together in the ALL TOGETHER nhó m ngườ i/ vậ t cù ng chung sink. nhau và cù ng nhau là m 1 việc gì. - “Among” giữ a nhiều. + I saw a few familiar faces among AMONG/ the crowd. 8 BETWEEN - "Between" giữ a hai. + Standing between the two adults was a small child. - “Angel": thiên thầ n, thiên sứ . + Be an angel and help me with - "Angle": gó c. this. ANGEL/ 9 + The interior angles of a square ANGLE are right angles or angles of 90 degrees. - “Apologize (v)" á m chỉ việc + I must apologize to Isobel for my thừ a nhậ n lỗ i lầ m, tỏ vẻ â n hậ n lateness. APOLOGIZE/ vớ i nhữ ng gì sai trá i đã là m. 10 EXCUSE/ - "Excuse (v)" lý do để giả i thích, + Please excuse me for arriving late SORRY viện cớ , bà o chữ a cho việc gì. - the bus was delayed. - "Sorry (a)” rấ t hổ thẹn và hố i + I'm just sorry about all the hậ n. trouble I've caused her. 11 ARGUMENT/ - "Argument" sự tranh cã i, khô ng + The children had an argument DEBATE/ đồ ng tình. about/over what game to play. QUARREL - "Debate” cuộ c tranh luậ n, cuộ c + Over the year we have had DISPUTE/ thả o luậ n (nghiêm tú c về mộ t vấ n several debates about future policy. ROW đề gì). - "Quarrel" sự cã i nhau; sự gâ y + They had a bitter quarrel over chuyện, sự sinh sự ; sự tranh some money three years ago and chấ p. they haven't spoken to each other since. + Management and the union are - "Dispute" cuộ c tranh chấ p, mâ u trying to resolve the dispute over thuẫ n (giữ a hai ngườ i, hai phe, working conditions. hai nhó m...). + My parents often have rows. but - “Row” cã i vã om sò m. my dad does most of the shouting. - "Around" dù ng trong mộ t phạ m + I have travelled around the vi diện tích nà o đó . world. AROUND/ 12 -"Round"dù ng cho chuyển độ ng ROUND xung quanh mộ t vậ t. + The spaceship travelled round the world in 40 minutes. - "As" mang ý nghĩa: vớ i tư cá ch + I work as a teacher at a high là , có vai trò là , cô ng việc là ... school. (= I'm a teacher at a high school.) AS/ - "Like" mang ý nghĩa giố ng (chỉ + Every evening I help my son with 13 LIKE/ mang tính so sá nh chứ khô ng his homework like a teacher. ALIKE phả i thậ t). - "Alike" mang ý nghĩa giố ng + She and her sister are so alike. nhau, nhưng nó đó ng vai trò là m tính từ . - "As a result" - therefore = thus + Bill had not been working very = consequently: do đó , do vậ y. hard during the course. As a result, AS A RESULT/ he failed the exams. 14 AS A RESULT OF - "As a result of" =because of = + Bill failed the exams as a result of on account of = owing to = due to: his not having been working very bở i vì. hard during the course. - “Ashame" xấ u hổ vì là m sai điều + She ought to be thoroughly gì. ashamed of herself - talking to her mother like that! ASHAMED/ - "Shy"xắ u hổ vì e thẹn, ngượ ng + He was too shy to ask her to SHY 15 ngù ng. dance with him. BASHFUL/ - ''Bashful" rụ t rè, bẽn lẽn, e lệ. + She gave a bashful smile as he INHIBITED complimented her on her work. - “Inhibited” gượ ng gạ o, rụ t rè, + The presence of strangers made thiếu tự nhiên. her feel inhibited. -“Assemble" = “Gather" tậ p trung, + A crowd had assembled outside tậ p hợ p lạ i (cù ng đến mộ t nơi the gates before we came. nà o vì mụ c đích chung). + I like collecting stamps! ASSEMBLE/ -“Collect” tậ p hợ p, thu thậ p (gom GATHER/ lạ i cá c thứ vớ i nhau, thườ ng là 16 COLLECT/ tem, cá c mó n đồ sưu tầ m). + They decided to convene an CONVENE -"Convene" tậ p hợ p, triệu tậ p extraordinary general meeting. (dù ng trong lĩnh vự c chính trị, cơ quan nhà nướ c cù ng triệu tậ p để họ p bà n). - "Award" phầ n thưở ng, tặ ng + Marion Jones won the Jesse thưở ng (do quan toà , hộ i đồ ng Owens award as the outstanding trọ ng tà i, hộ i đồ ng giá m khả o... athlete of the year. quyết định ban cho). AWARD/ - “Reward/bounty” tiền thưở ng, + A £100 reward has been offered 17 REWARD/ vậ t thưở ng, phầ n thưở ng (cho ai for the return of the necklace. PRIZE bắ t đượ c tộ i phạ m, là m việc tố t...). + Carlos was awarded first prize in - “Prize" giả i, giả i thưở ng (tạ i mộ t the essay competition. cuộ c thi, cuộ c đua ngự a...). - "Baby" trẻ con mớ i chà o đờ i, + Sandra had a baby on May 29th. chưa biết đi/ nó i. BABY/ - "Infant" đứ a bé cò n ẵ m ngử a, + She has five children, the INFANT/ đứ a bé dướ i 7 tuổ i. youngest of whom is still an infant. 18 CHILD/ KID/ - “Child/kid" đứ a bé ở độ tuổ i + He took the kids to the park while TODDLER nhỏ , đặ c biệt là trướ c mườ i tuổ i. I was working. - “Toddler" đứ a trẻ chậ p chữ ng + Are these toys suitable for biết đi. toddlers? - Be about to do st: sẽ sớ m là m gì + I was about to leave when Mark arrived. BE ABOUT/ - Be bound to do st: chắ c chắ n + You're bound to feel nervous 19 DUE/ là m gì/ có trá ch nhiệm phá p lý about your interview. BOUND TO DO ST là m gì. + The next meeting is due to be - Be due to do st: sẽ xả y ra (có held in three months' time. thờ i gian cụ thể). - "Believe" tin tưở ng (đượ c hình + He believes that all children are thà nh dự a và o 1 lý do, 1 phá n born with equal intelligence. đoá n nà o đó hay dự a và o nhữ ng nhìn nhậ n, đá nh giá củ a bạ n hay củ a 1 ai đó chứ khô ng dự a và o mố i quan hệ gầ n gũ i lâ u dà i vớ i BELIEVE/ 20 chủ thể đượ c đề cậ p. Sự tin tưở ng TRUST nà y chỉ mang tính nhấ t thờ i). - “Trust" tin tưở ng tuyệt đố i (sự + After what she did to me, I'll tin tưở ng nà y thườ ng dự a và o never trust her again. mố i quan hệ gẫ n gũ i, lâ u dà i vớ i chủ thể đượ c đề cậ p, là mộ t niềm tin tồ n tạ i theo thờ i gian). 21 BESIDE/ - "Beside" = next to = at the side + Come and sit here beside me. BESIDES of: bên cạ nh. - “Besides" - in addition to/also: + Do you play any other sports ngoà i ra, thêm và o đó . besides basketball? - "Cause" nguyên nhâ n sâ u xa, + The police are still trying to CAUSE/ nguồ n gố c củ a sự việc. establish the cause of the fire. 22 REASON - "Reason" lí do đưa ra để giả i + The reason I walked out was thích cho việc gì đó . because I was bored. - “Certificate" giấ y chứ ng nhậ n + A birth/ marriage/ death (mộ t tà i liệu chính thứ c nó i rằ ng certificate thô ng tin trên đó là đú ng/ khi thi + She has a Certificate in Drama CERTIFICATE/ đỗ ). Education. 23 DIPLOMA/ - "Diploma" vă n bằ ng (do trườ ng + It's hard to find a good job if you LICENCE cấ p khi hoà n thà nh khó a họ c). don’t have a high school diploma. - "Licence” giấ y phép. + He was given licence to reform the organization. -“Changeable" thay đổ i (hay thay + The weather will be changeable đổ i, thườ ng xuyên thay đổ i). with rain at times. CHANGEABLE/ 24 -“Flexible” thay đổ i (thể hiện tính + You can save money if you’re FLEXIBLE linh hoạ t, nhanh nhạ y thay đổ i flexible about where your room is theo tình huố ng). located. - “Clothes" quầ n á o. + She usually wears casual clothes. - “Cloth" vả i. + There's milk on the floor over there - could you get a cloth and CLOTHES/ mop it up? CLOTH/ - “Clothing" quầ n á o (loạ i quầ n + Protective clothing must be worn. 25 CLOTHING/ á o đặ c biệt đượ c mặ c trong cá c COSTUME tình huố ng đặ c biệt). - “Costume" quầ n á o (bộ quằ n á o + The Ao Dai is the national đặ c trưng củ a mộ t quố c gia/mộ t costume of Vietnam for women. giai đoạ n lịch sử ...). - “Coast" là vù ng đấ t nằ m sá t biển + Rimini is a thriving resort on the east coast of Italy. COAST/ - "Beach" là bã i biển, có cá t và + We spent the day on the beach. BEACH/ sỏ i. + You can walk for miles along the 26 SHORE/ - "Shore" là bờ biển/sô ng/hồ . shore. SEA/ + We went swimming in the sea. SEASIDE - “Sea" là vù ng biển. + Let's go to the seaside at the - "Seaside" khu vự c bờ biển mọ i weekend! ngườ i tớ i nghỉ ngơi. Hai độ ng từ trên đều có nghĩa là + He comes here by car. COME/ "tớ i", nhưng "come" = đến (cử + He goes there by taxi. 27 GO độ ng từ xa đến gầ n); "go” = đi (cử độ ng từ gầ n ra xa). 28 COMMON/ Cả “common” và “popular” đều có nghĩa là "phổ biến", nhưng: - “Popular” mang ý nghĩa tích + That song was popular with cự c. people from my father's generation. - “Common”: thô ng thườ ng, phổ + Oil spills are common, as is the POPULAR/ biến (xả y ra nhiều trong cuộ c dumping of toxic industrial wastes. UNIVERSAL/ số ng). GENERAL - "General" á m chỉ đến toà n thể, + There is general concern about toà n bộ mộ t tầ ng lớ p, mộ t tậ p rising crime rates. thể. + The new reforms have not met - "Universal" tìm thấ y ở khắ p with universal approval within the mọ i nơi, phổ thô ng, phổ quá t. party. Cả 2 từ "complementary" và "complimentary" đều đượ c phá t â m là /kɒmplɪ'mentəri/, nhưng: - "Complementary” mang tính bổ + My family and my job both play COMPLEMENTARY/ sung. an important part in my life, 29 COMPLIMENTARY fulfilling separate but complementary needs. - "Complimentary” bà y tỏ sự ngưỡ ng mộ , khen ngợ i. + The reviews of his latest film have been highly complimentary. -“Conceivable/ imaginable” có + It is conceivable that I'll see her CONCEIVABLE/ thể tin đượ c/hình dung đượ c tomorrow. IMAGINABLE/ (nhữ ng điều chưa diễn ra). CREDIBLE/ 30 - "Credible/ believable/ + It is just not credible that she BELIEVABLE/ trustable/plausible" có thể tin cheated. TRUSTABLE/ đượ c (mang tính thuyết phụ c về PLAUSIBLE sự việc đã diễn ra). - "Be concerned with"có liên + Her job is something concerned CONCERNED quan tớ i. with computers. 31 WITH/ABOUT - "Be concerned about" quan + I'm a bit concerned about your tâ m, lo lắ ng về. health. - "Conservation” = preservation: + Energy conservation reduces bả o tồ n. your fuel bills and helps the CONSERVATION/ environment. 32 CONVERSATION - "Conversation": cuộ c nó i + She had a strange conversation chuyện. with the man who moved in upstairs. 33 CONTINUAL/ - "Continual" liên tụ c, liên miên + I've had continual problems with CONTINUOUS (gâ y khó chịu). this car ever since I bought it. - “Continuous" liên tụ c, liên tiếp, + We were prevented from going khô ng dứ t, khô ng ngừ ng. out by continuous rain. Cả 2 từ “council” và "counsel" đều phá t â m giố ng nhau là /'kaʊn.səl/, nhưng: COUNCIL/ 34 - “Council”: hộ i đồ ng. + The town council is responsible COUNSEL for keeping the streets clean. - “Counsel": tham vấ n, lờ i + The president sought counsel khuyên. from his advisers. Cả "couple” và "pair" đều có nghĩa là "cặ p đô i”. - “Couple" mộ t đô i, mộ t cặ p, nó + I’m packing a couple of sweaters COUPLE/ có thể đượ c dù ng để diển tả 2 vậ t in case it gets cold. 35 PAIR lỏ ng lẻo. - "Pair" chỉ 2 vậ t giố ng nhau về + He packed two pairs of trousers kích thướ c và hình dạ ng, tứ c cù ng and four shirts. mộ t loạ i và đi chung vớ i nhau. - "Cry/weep" khó c vì đau đớ n, + People in the street wept/ cried bấ t hạ nh, buồ n khổ , hạ nh phú c. with joy when peace was announced. - "Sob" khó c nứ c nở , thổ n thứ c. + I found her sobbing in the CRY/ bedroom because she'd broken her WEEP/ favorite doll. 36 SOB/ - "Wail" khó c kéo dà i trong đau + The little girl was wailing WAIL/ khổ , than khó c, kể lể như khi miserably at the funeral. WHIMPER khó c cho cá i chết củ a ngườ i thâ n, khó c than cho số phậ n hẩ m hiu. - "Whimper" khó c thú t thít, rên + I said she couldn't have an ice rỉ. cream and she started to whimper. Cả 3 độ ng từ "cure", "heal", "treat" đều có nghĩa là "chữ a bệnh”. Nhưng chú ng khá c nhau về cấ u trú c: CURE/ - Heal st: chữ a là nh cá i gì. + The plaster cast helps to heal the 37 HEAL/ broken bone. TREAT - Treat sb for an illness: chữ a + He is being treated for a rare skin khỏ i bệnh. disease. - Cure sb of an illness: trị bệnh + Some people try hypnotism to (chưa biết đã khỏ i bệnh chưa). cure themselves of addictions. 38 CUSTOMER/ - "Customer" khá ch hà ng (ngườ i + Mary is a regular customer at the CLIENT/ mua hà ng/dịch vụ từ cử a hà ng hairdressing salon. GUEST/ hoặ c cô ng ty). - "Client" khá ch hà ng (ngườ i sử + He’s a sports agent and has a lot dụ ng dịch vụ tư vấ n, phá p lý, bả o of basketball players as clients. hiểm,... từ cá c chuyên gia, tổ chứ c chuyên nghiệp). PASSENGER - "Guest" khá ch hà ng (ngườ i thuê + 150 guests were invited to the khá ch sạ n hoặ c thuê mộ t nơi ở wedding. tạ m thờ i), khá ch mờ i. - "Passenger" hà nh khá ch. + Two passenger trains were involved in the accident. -"Deceptive” dố i trá , cú lừ a (sai + It’s deceptive - in the picture she lầ m, nhầ m lẫ n chủ quan do cá ch posted on her facebook, she looked DECEPTIVE/ nhìn vẻ bề ngoà i củ a cá i gì). really beautiful, but in reality she 39 DECEITFUL/ was very ugly! DISHONEST - "Deceitfut/dishonest” lừ a đả o, + Such an act would have been dố i trá (do bả n chấ t khô ng châ n deceitful and irresponsible. thà nh, cố tình che dấ u sự thậ t). Cả 2 từ "defuse" và "diffuse” đêu phá t â m giố ng nhau là /dɪ'fju:z/, nhưng: DEFUSE/ 40 - “Defuse”: xoa dịu, thá o ngò i nổ . + The two groups will meet next DIFFUSE week to try to defuse the tension. - “Diffuse”: lan tỏ a. + Television is a powerful means of diffusing knowledge. 41 DESTROY/ - "Destroy" là m cho mộ t cá i gì đó + Most of the old part of the city DEVASTATE/ hư hạ i đến mứ c khô ng dù ng đượ c was destroyed by bombs during DAMAGE/ nữ a hoặ c khô ng tồ n tạ i nữ a. the war. RUIN/ - "Devastate” phá hủ y mộ t nơi/ + The town was devastated by SPOIL/ cá i gì đó hoà n toà n hoặ c gâ y ra a hurricane in 1928. DEMOLISH thiệt hạ i lớ n. Ngoà i + I was so devastated that I was ra,“devastate" cò n có nghĩa là crying constantly. khiến cho ai cả m thấ y buồ n/bị số c. + Many buildings were badly - “Damage" là m hư hỏ ng hoặ c damaged during the earthquake. hủ y hoạ i cá i gì. + It was a scandal that damaged a lot of reputations. + The performance was spoilt by - "Spoil” là m hỏ ng (kế hoạ ch, the rain. cả nh quan); là m hư, là m hạ i tính + She spoils those kids of hers. cá ch (mộ t đứ a bé...) do thiếu kỷ + The dessert will spoil if you don't luậ t..; thố i, ươn (quả , cá ...); mấ t keep it in the fridge. hay, mấ t hứ ng thú . + Don't let him spoil your evening. + His frequent lateness has ruined - "Ruin = spoil" là m hỏ ng, là m his chances for a promotion. mấ t đi (giá trị, thú vui, cơ hộ i). + If she loses the court case it will Ngoà i ra, "Ruin" cò n có nghĩa là ruin her. là m mấ t hết thanh danh, tiền tà i, địa vị... + A number of houses were - “Demolish” phá hủ y hoà n toà n demolished so that the để sử dụ ng cho mụ c đích khá c. supermarket could be built. - "Doubtful" nghi ngờ (khô ng + It was doubtful that the money chắ c về điều gì, khô ng chắ c có xả y would ever be found again. ra hay khô ng). DOUBTFUL/ - "Dubious" nghi ngờ (nghĩ là + These claims are dubious and not 42 DUBIOUS/ khô ng đú ng, khô ng đá ng tin). scientifically proven. SUSPICIOUS - “Suspicious" nghi ngờ (cá i gì đó + There were some suspicious mờ á m, phạ m phá p, cả m thấ y characters hanging around outside. nghi ngờ , khô ng tin tưở ng và o ai/cá i gì). Chưa mặc gì -> put on clothes = DRESS/ dress -> wear clothes. 43 PUT ON/ - “Put on" chỉ hà nh độ ng mặ c đồ . + Put your shoes on. WEAR - "Wear” chỉ trạ ng thá i mặ c đồ . + Tracey is wearing a simple black dress. - “Earnings” thu nhậ p nó i chung + Average earnings for skilled từ cô ng việc hoặ c lợ i nhuậ n cô ng workers are rising. ty kiếm đượ c. - "Revenue" doanh thu, số tiền + Taxes provide most of the EARNINGS/ củ a chính phủ hoặ c cô ng ty kiếm government's revenue. REVENUE/ đượ c từ cá c hoạ t độ ng sả n xuấ t, 44 PROFIT/ kinh doanh. PROCEEDS - "Profit" lợ i nhuậ n thu đượ c từ + She makes a big profit from mộ t khoả n là m ă n. selling waste material. - "Proceeds" số tiền thu đượ c, + All proceeds from the auction will doanh thu kiếm đượ c từ buổ i bá n be donated to charity. hà ng, biểu diễn, sự kiện. 45 EMBLEM/ - “Emblem"biểu tượ ng. + A rose is the national emblem of BANNER/ England. LOGO/ - “Banner" biểu ngữ . + The demonstrators walked along MOTTO/ the street, carrying banners and SLOGAN shouting angrily. - "Logo" biểu trưng. + The players wore shirts with the sponsor's logo. - “Motto"khẩ u hiệu, phương + Her motto is "Work hard, play châ m (thể hiện mụ c đích, niềm hard". tin...). + The company's advertising - "Slogan" khẩ u hiểu (dù ng để slogan in the 1970s and 1980s was quả ng bá , quả ng cá o sả n phẩ m). "You can be sure of Shell". - "Emigrate" di cư (dờ i khỏ i hẳ n + Millions of Germans emigrated mộ t nơi để đến số ng ở nơi khá c). from Europe to America in the 19th EMIGRATE/ 46 century. MIGRATE - “Migrate” di cư (tạ m thờ i + These animals migrate annually chuyển đến số ng ở mộ t nơi khá c.) in search of food. - “Encourage” khuyến khích ai + We were encouraged to learn ENCOURAGE/ là m gì, là m cho cá i gì có thể xả y foreign languages at school. 47 STIMULATE/ ra, cho ai sự tự tin. MOTIVATE - “Stimulate/motivate” tạ o đà , + The show was intended to khích lệ tinh thầ n, tạ o hứ ng khở i. stimulate and amuse. - "Envy" ghen tị (mong muố n + His beautiful big new house is the đượ c như vậ y). envy of his neighbor. ENVY/ 48 - “Jealousy” ghen tị (vì đố kị). + The team has performed very JEALOUSY badly this season due to petty jealousies among the players. - “Erase” xó a hoà n toà n (vết + She tried to erase the memory of mự c/ hình ả nh/â m thanh/kí that evening. ứ c...). + She accidentally deleted one of ERASE/ - “Delete” xó a thô ng tin, dữ liệu. her computer files. DELETE/ + The government claims to be 49 ERADICATE/ - “Eradicate” xó a bỏ hoà n toà n doing all it can to eradicate ABOLISH (nhữ ng cá i xấ u). corruption. + I think bullfighting should be - “Abolish”xó a bỏ (mộ t phong abolished. tụ c, mộ t hoạ t độ ng.) 50 EVENTUALLY/ + “Eventually" rố t cuộ c, cuố i + I found it hard to follow what the FINALLY cù ng (khi mộ t việc diễn ra sau teacher was saying, and eventually nhiều trắ c trở , hay sau nhiều lã n I lost concentration. nỗ lự c, ta có thể nó i rằ ng rố t cuộ c, việc đó cũ ng đã diễn ra. Chú ng ta dù ng "eventually" nó i về nhữ ng gì xả y ra trong giai đoạ n cuố i củ a mộ t loạ t sự kiện, thườ ng là kết quả củ a chú ng). + “Finally” cuố i cù ng, để kết luậ n; + After months of looking he finally nhưng ta dù ng từ nà y để nó i found a job. rằ ng, mộ t việc cuố i cù ng cũ ng đã diễn ra sau mộ t thờ i gian chờ đợ i. "Finally” đượ c đặ t đầ u câ u để + Finally, I'd like to thank everyone gió i thiệu ý kiến/quan điểm cuố i for coming this evening. cù ng. - "Every day" (adv): hà ng ngà y. + I go to school by bus every day. EVERYDAY/ 51 - "Everyday" (adj): bình thườ ng. + Death was an everyday EVERY DAY occurrence during the Civil War. - "Evidence" là chứ ng cứ , tứ c + There wasn't enough evidence to nhữ ng thô ng tin cung cấ p để là m prove his guilty. bằ ng chứ ng, để chứ ng minh mộ t điều gì. Cá c thô ng tin nà y hoặ c do cá c nhâ n chứ ng cung cấ p, hoặ c thu thậ p từ cá c tà i liệu, vă n kiện hoặ c từ bấ t cứ nguồ n kiện khá c. - "Exhibit” là tang vậ t, tang + The signed contract and a knife chứ ng, tứ c cá c tà i liệu, vậ t dụ ng... are exhibits. EVIDENCE/ đượ c đưa ra là m bằ ng chứ ng. EXHIBIT/ 52 - "Testimony" lờ i là m chứ ng, lờ i + Some doubts have been TESTIMONY/ khai (chỉ nhữ ng lờ i khai đượ c nó i expressed about his testimony. PROOF hoặ c viết ra, thườ ng là lờ i khai củ a nhữ ng ngườ i chứ ng kiến trong phiên tò a). - “Proof là chứ ng cứ , là bằ ng + Have you any proof that she is chứ ng cung cấ p để xá c nhậ n mộ t the owner of this bicycle? sự việc đú ng hay sai. Proof là nhữ ng chứ ng cứ tương đố i hoà n chỉnh và có sứ c thuyết phụ c để có thể đi đến phá n quyết. - "Exceed" vượ t quá (đi quá + Production costs have exceeded khuô n khổ , giớ i hạ n cho phép về 60,000 đô la. số lượ ng). - “Surpass” vượ t quá (sự kì vọ ng, + The book's success has surpassed EXCEED/ khả nă ng củ a bả n thâ n, thà nh tích everyone's expectations. SURPASS/ củ a ngườ i khá c). 53 OUTSTRIP/ - “Outstrip" vượ t quá (về số + The demand for food in the war PREVAIL lượ ng, mứ c độ ; về trình độ , khả zone now far outstrips supply. nă ng đá p ứ ng). - “Prevail" á p đả o, vượ t quá (về + The British team had finally quyền lự c, tầ m ả nh hưở ng, chiếm prevailed over the Russians. ưu thế). 54 EXPULSION/ - "Expulsion" sự đuổ i (khỏ i + They threatened him with EXCLUSION/ trườ ng, khỏ i tổ chứ c, đấ t nướ c...) expulsion from school. -"Exclusion” loạ i khỏ i (hoạ t độ ng, + He was disappointed with his mộ t nơi nà o đó ). exclusion from the England squad. DISMISSAL - "Dismissal”sự đuổ i (việc). + He still hopes to win his claim against unfair dismissal. - "Be familiar to sb": thâ n thuộ c + The street was familiar to me. vớ i ai. FAMILIAR - "Be familiar With sb”: thâ n + He doesn't like to be too familiar 55 TO/WITH thiện vớ i ai. with his staff. - "Be familiar with st”: quen, biết + I'm sorry, I'm not familiar with rõ về cá i gì. your poetry. - "Fare": tiền vé, phí sử dụ ng tà u + Train fares are going up again. xe... FARE/ 56 - “Fee": họ c phí. + The students are holding a FEE demonstration to protest against the increase in their fees. - "Fast" nhanh (dù ng để chỉ mộ t + Anna is the fastest runner is my ngườ i hoặ c vậ t di chuyển vớ i tố c class. độ nhanh). - “Quick" nhanh (thườ ng để chỉ + She finished the work more FAST/ tố c độ hoà n thà nh cô ng việc gì đó quickly than me. QUICK/ mộ t cá ch nhanh chó ng hoặ c 57 RAPID/ khô ng bị trì hoã n). BRISK - “Rapid" nhanh (thườ ng đượ c + There had been rapid climate dù ng trong vă n phong lịch sự để changes during the 20th century. chỉ tố c độ thay đổ i nhanh chó ng). - “Brisk” nhanh nhẩ u, nhanh + Her tone on the phone was brisk nhẹn, lanh lợ i. and businesslike. 58 FAULT/ - "Fault" dù ng khi nó i về trá ch + It will be your own fault if you MISTAKE/ nhiệm củ a mộ t ai đó khi là m sai don’t pass the exam. ERROR/ hoặ c khi nó i về nhữ ng khuyết DEFECT/ điểm thuộ c về tính cá ch củ a mộ t FOUL ngườ i nà o đó . - "Mistake" nó i về mộ t hà nh độ ng + Waiter! I think you've made a hay mộ t ý nghĩ sai lã m và đem lạ i mistake over the bill. kết quả khô ng mong muố n. - "Error" nó i về cá c lỗ i củ a má y + The telephone bill was too far mó c, kĩ thuậ t. high due to a computer error. - “Defect” nó i về nhữ ng sai só t, + There are defects in our hỏ ng hó c, khiếm khuyết trong educational system. quá trình mộ t thứ gì đó đượ c tạ o ra. + He was sent off for a foul on the - "Foul" nó i về nhữ ng lỗ i trong French captain. thể thao. - “Felicitate” /fə'lɪsɪteɪt/(v): khen + The entire organization should be FELICITATE/ ngợ i, chú c mừ ng. felicitated. 59 FACILITATE - “Facilitate"/fə'sɪlɪteɪt/(v): là m + The current structure does not cho dễ dà ng, thuậ n tiện. facilitate efficient work flow. - "flavor" hương vị, mù i vị (đồ ă n, + We sell 32 different flavors of ice nướ c uố ng). cream. FLAVOR/ - "Savour" mù i vị, dư vị (cuộ c + She felt that life had lost most of 60 SAVOUR/ ODOR/ số ng). its savour. SCENT - "Odor” mù i vị đặ c biệt (mù i khó + It’s the musty odor of a damp chịu). cellar. - "Scent" mù i hương tự nhiên. + I like the scent of roses. Cả 2 từ "formerly” và "formally" đều đượ c phá t â m giố ng nhau là /’fɔ:məli/, nhưng: FORMERLY/ - “Formerly”: trướ c kia. + The European Union was 61 FORMALLY formerly called the European Community. - “Formally": mộ t cá ch trang + The accounts were formally trọ ng, lịch sự , chính thứ c. approved by the board. - "Glow" sá ng, bừ ng sá ng (á nh + The lighted candles are glowing sá ng â m ỉ, liên tụ c kéo dà i). in the darkness. GLOW/ - "Twinkle" sả ng (á nh sá ng long + Stars are twinkling in the night 62 TWINKLE/ lanh, lung linh, lấ p lá nh). sky now. FLARE/ - “Flare” sá ng ló e (á nh sá ng rự c + The match flared and went out. lên, bù ng chá y độ t ngộ t, rồ i vụ t tắ t). -"Grin"cườ i (theo kiểu cườ i toe + The children got such a cheeky toét/cườ i tươi). grin when they were given candy. - "Chuckle” cườ i (theo kiểu cườ i + He gave a chuckle in response to mỉm, cườ i thầ m). her question. GRIN/ - "Giggle" cườ i (theo kiểu cườ i + The girls giggled at the joke. CHUCKLE/ khú c khích, cườ i rú c rích thườ ng 63 GIGGLE/ vì điều gì đó thậ t ngớ ngẩ n....). SMILE/ - "Smile" cườ i (cườ i mỉm/cườ i + He winked and gave me a smile. LAUGH tươi rạ ng rỡ hạ nh phú c). - “Laugh"cườ i (cườ i to). + I was embarrassed at the time, but I had a good laugh about it later. 64 HAPPEN/ - "Happen/occur" xả y ra (bấ t + A funny thing happened in the OCCUR/ ngờ ). office today. TAKE PLACE - "Take place" xả y ra (có kế + The concert takes place next hoạ ch từ trướ c). Thursday. - “Hear" là nghe khô ng có chủ ý, + I think I hear someone trying to HEAR/ â m thanh tự lọ t và o tai mình. open the door. 65 LISTEN - "Listen" là nghe có chủ ý, chú ý + I listen to music every night. lắ ng nghe. - "Hence = therefore" do đó (lí + His mother was Italian, hence his do, giả i thích cho điều gì), kể từ name - Luca. bâ y giờ . + The project will be completed at HENCE/ the end of the decade, two years 66 THEREFORE/ hence. CONSEQUENTLY - "Consequently = as a result" vì + I was very worried, and vậ y consequently I couldn’t concentrate. Cả 2 từ "heroin" và "heroine" đều đượ c phá t â m giố ng nhau HEROIN/ là : /'her.əʊ.ɪn/, nhưng: 67 HEROINE - “Heroin”: thuố c phiện. + She died from a heroin overdose. - “Heroine”: nữ anh hù ng. + The heroine is played by Demi Moore. Cả "high" và "highly" đều là trạ ng từ , nhưng: - "High" có nghĩa là "cao” (về vị + The new jet flew much higher HIGH/ 68 trí). than most planes. HIGHLY - "Highly" có nghĩa là "rấ t, lắ m, + His teachers think very highly of hết sứ c, ở mứ c độ cao" (vớ i ý tô n him. trọ ng, vớ i ý ca ngợ i). - “Hinder” cả n trở , ngă n cả n (khả + A poor diet can hinder mental HINDER/ nă ng, sự phá t triển). and physical growth. 69 PREVENT/ - “Prevent/deter” cả n trở , ngă n + The police seem to be powerless DETER cả n (ai là m gì, chuyện gì xả y ra). to prevent these attacks. - “Hire" thuê mộ t cá i gì đó trong + How much would it cost to hire a thờ i gian ngắ n. car for the weekend? -“Lease” thuê (dà i hạ n, ít nhấ t là + The firm recently made plans to mộ t nă m; có hợ p đồ ng kí kết rõ lease another 8,000 square feet HIRE/ rà ng). from the property company. 70 LEASE/ - "Rent" thuê (thườ ng ngắ n hạ n, + The old lady rented me her spare RENT chỉ từ và i tuầ n đổ lạ i; cũ ng có thể bedroom for £200 a week. có hợ p đồ ng nhưng nó đơn giả n và ít mang tính rà ng buộ c hơn "lease”). 71 HUMBLE/ - “Humble” khiêm tố n, dè dặ t + He's very humble about his MODEST (nghĩ rằ ng bạ n khô ng quan trọ ng success. như nhữ ng ngườ i khá c). - “Modest” khiêm tố n (khô ng nó i + He's very modest about his nhiều về khả nă ng củ a mình). achievements. Cả 2 từ “illicit” và “elicit” đều đượ c phá t â m là /ɪ'lɪsɪt/, nhưng: ILLICIT/ 72 - “Illicit” = illegal (a): phi phá p + He was arresred for illicit trade. ELICIT - “Elicit" (v): khêu ra, gợ i ra, moi + They were able to elicit the ra. support of the public. -“Imitate" bắ t chướ c, là m theo + He can imitate Laotian accent (hà nh vi, giọ ng nó i). perfectly. IMITATE/ - “Copy" bắ t chướ c, phỏ ng theo + I would copy my friend exercises 73 COPY/ (sao chép tà i liệu, tá c phẩ m...). when I went to high school. EMULATE - “Emulate" bắ t chướ c (thà nh + I hope to emulate her sporting tích, việc là m và cố gắ ng là m achievements at university. đượ c như vậ y). - “Imply" có nghĩa là ngụ ý, á m + His tone implied that his time and chỉ, gợ i ý, tứ c nó i bó ng, nó i gió his patience were limited. chứ khô ng nó i thẳ ng ra. IMPLY/ 74 - "Infer" có nghĩa là suy luậ n, + I infered from her expression that INFER luậ n ra từ nhữ ng sự việc hay cơ she wanted to leave. sở mà bạ n có . "Infer'' đi vớ i giớ i từ "from". - "Include" bao gồ m, tính đến, kể + The bill includes tax and service. cả , (Sau nó là cá c thà nh phầ n, có thể khô ng cầ n đầ y đủ cá c thà nh phầ n hay mộ t phầ n mà cấ u tạ o INCLUDE/ nên cá i toà n thể). CONTAIN/ - "Contain"bao gồ m (có cá i gì bên + The letter contains a number of 75 COMPRISE/ trong). typing errors. CONSIST OF - “Comprise = consist of” bao + The course comprises a class gồ m (đượ c tạ o nên bờ i hoặ c book, a practice book, and a CD. đượ c là m nên bở i cá i gì đó , theo sau là cá c thà nh phầ n đã cấ u tạ o nên nó ). - "Infectious" lâ y lan, truyền + Tuberculosis is one of the oldest nhiễm do tá c nhâ n vi sinh vậ t. and most deadly infectious INFECTIOUS/ - "Contagious" lâ y lan, truyền diseases. 76 CONTAGIOUS nhiễm từ ngườ i nà y sang ngườ i + The infection is highly khá c do tiếp xú c vớ i ngườ i bệnh contagious, so don't let anyone else hay vậ t nhiễm bệnh. use your towel. 77 INJURE/ - "Injure” bị thương do tai nạ n. + Three people were killed and five WOUND injured in the crash. - “Wound" bị thương do vũ khí. + The terrorist’s gun wounded her in the face and neck. - "Intervene" can thiệp (để cả i + The Bank of England intervened INTERVENE/ thiện tình hình). this morning to defend the pound. 78 INTERFERE - "Interfere” can thiệp (là m xấ u + Interfering in other people's đi). relationships is always a mistake. Cả 2 từ "isle" và "aisle" đều đượ c phá t â m giố ng nhau là /aɪl/, nhưng: ISLE/ - "Isle": hò n đả o nhỏ . + Explore the more remote 79 AISLE Caribbean isles. - "Aisle”: lố i đi. + Would you like an aisle seat or would you prefer to be by the window? - “ Lack of “ dù ng khi khô ng có + His answer demonstrated a hoà n toà n hoặ c có vô cù ng ít. complete lack of understanding of LACK OF/ the question. 80 SHORTAGE OF - “Shortage of” dù ng khi muố n + There's a shortage of food and nó i chưa đủ , tứ c là vẫ n có nhưng shelter in the refugee camps. để hoà n chỉnh hơn thì cầ n thêm. - "Later" sau, sau đó . + We could catch a later train. LATER/ - "Latest" mớ i nhấ t, gầ n đâ y nhấ t. + Have you seen her latest movie? 81 LATEST/ - "Latter" cá i/ngườ i thứ hai. + She offered me more money or a LATTER car and I chose the latter. - Cả “learn " vầ “study” đều có + I go to school to learn English. nghĩa là họ c; nhưng "learn" = họ c mộ t mô n gì đó ; "study" = họ c + She is studying at Lycee Gia Long. LEARN/ 82 (nó i chung). STUDY - "Study" cũ ng á p dụ ng cho việc + He is studying algebra in his họ c mộ t mô n nà o, nhưng vớ i room. nghĩa mạ nh hơn. - “Leave" bỏ quên cá i gì đó /rờ i bỏ + Hey, you've left your keys on the LEAVE/ ai. table. 83 FORGET - “Forget" quên cá i gì đó /ai. + I'm sorry, I've forgotten your name. - "Liberty" tự do (dù ng trong giớ i + Hundereds of political prisioners chính trị, chính quyền bở i sự á p are to be given their liberty. LIBERTY/ đặ t củ a họ ). 84 FREEDOM - "Freedom" tự do (có thể là m + We have some freedom of choice. nhữ ng gì mình muố n mà khô ng có sự ngă n cả n, cưỡ ng ép). 85 LIMITED/ - "Limited" hạ n chế (về số lượ ng, + Most people only have a limited kích cỡ , thờ i gian...). amount of leisure time. - "Restricted" hạ n chế (về chủ ng + Job opportunities are severely loạ i, sự lự a chọ n/bở i quy định, restricted at the moment. RESTRICTED/ luậ t phá p...). + Building in this area of town is RESTRICTIVE restricted. - "Restrictive" hạ n chế (sự tự do + He is self-employed because he củ a con ngườ i/sự phá t triển củ a finds working for other people too cá i gì). restrictive. -"Mad"phá t điên, nổ i giậ n (do + Don’t be silly - you're not mad, tâ m lí, nên cư xử mấ t kiểm soá t). you’re just over-stressed and need a break. -“Insane" điên cuồ ng, mấ t trí (do + She had an insane desire to do tình trạ ng tâ m lí bị nghiêm trọ ng, silly things like that. MAD/ mứ c độ rấ t nặ ng). INSANE/ 86 - "Crazy” điên cuồ ng, ngớ ngẩ n; + The noise was driving me crazy. CRAZY/ tứ c giậ n (thườ ng là do bị cá i khá c DEMENTED tá c độ ng và o hay quá si mê điều gì đến ngu muộ i). -“Demented" điên cuồ ng, mấ t lí + She was nearly demented with trí (vì lo lắ ng, tứ c giậ n, buồ n worry when her son didn't come phiền hay hà o hứ ng thá i quá ). home. -"Merchant" thương gia (nó i + She wants to be a merchant in the chung). future. MERCHANT/ -“Businessman" thương gia, nhà + I will become a successful 87 BUSINESSMAN kinh doanh (là mộ t doanh nhâ n businessman before the age of 40! có trình độ chuyên nghiệp, ở vị trí cao trong cô ng ty kinh doanh). - "Motor" thiết bị (để chuyển hó a + The pump is powered by a small nă ng lượ ng điện (hoặ c nướ c) electric motor. MOTOR/ thà nh sự chuyển độ ng). 88 ENGINE - “Engine" thiết bị, độ ng cơ (sử + Tell the mechanic that the engine dụ ng chấ t đố t hoặ c nhiệt để tạ o was making a strange grinding ra sự chuyển độ ng). noise. - Near (prep): gầ n. + Is there a restaurant near here? NEAR/ - Nearby (adj/adv): gầ n. + If there's a café nearby, we could 89 NEARBY/ stop for a snack. NEARLY - Nearly (adv) = almost: gầ n như, + It's been nearly three months suýt nữ a. since my last haircut. 90 NO/ - No + N = None. + There are no pockets in these NONE/ trousers. NOT + "Is there any more orange juice?" "I'm sorry, there’s none (no orange) left.” - Not: dù ng cho tấ t cả cá c loạ i từ + He's not fat! và dù ng để phủ định trự độ ng từ . - "Obligation" nghĩa vụ , bổ n + All children have to fulfill phậ n (mang tính bắ t buộ c phả i obligations imposed by là m, có sự ép buộ c từ bên ngoà i). parenthood. OBLIGATION/ - "Duty" nghĩa vụ , nhiệm vụ 91 DUTY (nghiêng về ý thứ c, trá ch nhiệm + He only went to see her out of củ a mỗ i cá nhâ n ý thứ c đượ c cầ n duty. phả i là m nó và có thể là m hoặ c khô ng, khô ng ai bắ t buộ c). - "Office" vă n phò ng (mộ t vă n + They have offices in Paris, phò ng trong mộ t cơ quan lớ n để London, and Madrid. OFFICE/ 92 ngồ i là m việc). AGENCY - "Agency" cơ quan (mộ t doanh + I hope that I’m able to have a job nghiệp, cơ quan đạ i diện). in the travel agency in my future. - "Organize"tổ chứ c, sắ p xếp (kế + They organized a meeting hoạ ch cho cuộ c họ p,... chỉ nêu between the teachers and students. chung chung). ORGANIZE/ - "Hold" tổ chứ c (thườ ng có thờ i + The election are going to be held 93 HOLD/ gian, kế hoạ ch cụ thể hơn). on 2:00 pm this afternoon. CELEBRATE - "Celebrate" tổ chứ c (thườ ng là + Tonight, they will celebrate their cá c hoạ t độ ng, sự kiện đặ c biệt). wedding anniversary at a restaurant. - "Persecute"/'pɜ:sɪkju:t/ (v): + His latest film is about the ngượ c đã i. experience of being persecuted for PERSECUTE/ 94 being gay. PROSECUTE - "Prosecute"/'prɒsɪkju:t/ (v): + He was prosecuted for fraud. truy tố . - “Play" dù ng trướ c tên củ a cá c + We play football in the yard every mô n thể thao đồ ng độ i. afternoon. PLAY/ - "Do" dù ng trướ c tên củ a cá c + I do aerobics and weight training 95 DO/ mô n thể thao cá nhâ n. at the gym. GO - "Go" dù ng trướ c tên cá c mô n + We went swimming with our thể thao có dạ ng "Ving". friends last Sunday. 96 PRECISE - "Correct" đượ c coi là đú ng dự a + Only one of the answers is ACCURATE trên nhữ ng sự kiện và khô ng có correct. EXACT mộ t lỗ i nà o. CORRECT - "Precise" đưa ra nhữ ng chi tiết mộ t cá ch rõ rà ng và đú ng. + Please give precise details about - "Exact" đưa ra tấ t cả cá c chi tiết your previous experience. mộ t cá ch chính xá c, đú ng đắ n. + She gave an exact description of - "Accurate" đú ng trong mọ i chi the attacker. tiết. + Accurate records must be kept all the time. - "Preservation” bả o quả n, giữ + The church is in a poor state of gìn theo đú ng nguyên trạ ng vố n preservation. có củ a cá i gì khỏ i bị hư hỏ ng, phá PRESERVATION/ 97 hủ y hoặ c giữ trong điều kiện tố t. CONSERVATION - "Conservation" bả o vệ, giữ gìn, + Energy conservation reduces bả o tồ n có giá trị lâ u dà i, cầ n sử your fuel bills and helps the dụ ng trong tương lai. environment. Cả 2 từ "principal” và "principle" đều đượ c phá t â m giố ng nhau là /'prɪn.sə.pəl/, nhưng: PRINCIPAL/ - "Principal": ngườ i đứ ng đầ u, + The principal is the person in 98 PRINCIPLE hiệu trưở ng. charge of a school. - "Principle": nguyên tắ c cơ bả n, + The organization works on the nó i chung. principle that all members have the same rights. - "Probably/likely" có khả nă ng, + Probably the best thing to do is to PROBABLY/ có lẽ, có thể (rấ t chắ c chắ n). call them before you go. 99 POSSIBLY/ - "Possibly" có lẽ, có thể (khô ng + I might possibly get the job LIKELY chắ c chắ n). finished by tomorrow evening if I have no more interruptions. - “Problem"vấ n đề (điều rắ c rố i, + He has a serious health problem. lô i thô i, nhữ ng việc khó khă n cầ n PROBLEM/ giả i quyết). 100 ISSUE/ - “Issue" vầ n đề (đang đượ c nghĩ, + This is a big issue; we need more MATTER hoặ c nó i về). time to think about it. - "Matter" vầ n đề (cá nhâ n/ + Could I talk to you about a nguyên nhâ n củ a). personal matter? - “Proportion" tỉ lệ (so sá nh vớ i + The proportion of women to men tố ng). at my college was about five to one. - “Percentage" tỉ lệ (so vớ i + Interest rates have risen by two PROPORTION/ 100%). percentage points. 101 PERCENTAGE/ - “Ratio" tỉ lệ (tỉ số ). + Pi is the ratio of a circle's RATIO/ RATE circumference to its diameter. - “Rate" tỉ lệ (tố c độ , giá , mứ c + Although she's recovering from (lương). her illness, her rate of progress is quite slow. 102 REALIZE/ - “Realize" dù ng để nó i nhậ n ra + "Do you realize (that) this is the RECOGNIZE điều gì đó . third time you've forgotten?" she said angrily. - “Recognize” dù ng để nó i nhậ n + I hadn’t seen her for 20 years, but ra ai/cá i gì. I recognized her immediately. - "Reminiscence" nhớ về nhữ ng + The novel contains endless sự kiện và trả i nghiệm trong quá reminiscences of the author’s khứ . youth - “Recall" nhớ lạ i điều gì đó trong REMINISCENCE/ quá khứ và kể nó cho mọ i ngườ i. + The old man recalled the city as it RECALL/ - “Recollection"kí ứ c về mộ t điều had been before the war. 103 RECOLLECTION/ gì đó trong quá khứ . + I have many pleasant REMEMBRANCE recollections of the time we spent - "Remembrance” hà nh độ ng together. tưở ng nhớ và trâ n trọ ng nhữ ng + A church service was held in ngườ i đã khuấ t hoặ c mộ t sự kiện remembrance of the victims. lịch sử . - “Repair/mend" sử a chữ a đồ + I really must get my bike repaired REPAIR/ đạ c. this weekend. 104 MEND/ + MPs were urged to amend the AMEND - “Amend" sử a đổ i vă n bả n, tà i law to prevent another oil tanker liệu. disaster. - "Reproach" chỉ trích hay trá ch + His mother reproached him for cứ ai/bả n thâ n mình (nhấ t là vì not eating all his dinner. khô ng là m đượ c việc gì). - "Scold" rầ y la, mắ ng mỏ , quở + His mother scolded him for REPROACH/ trá ch, chử i rủ a (trẻ con) vì là m breaking her favorite vase. SCOLD/ sai điều gì. 105 REBUKE/ - “Rebuke" khiển trá ch, quở trá ch + I was rebuked by my manager for CHIDE/ (vì khô ng đồ ng tình vớ i điều ai đó being late. REPRIMAND nó i/là m). - "Chide" rầ y la, mắ ng mỏ bở i vì + She chided him for his bad ai đó cư xử tệ. manners. - "Reprimand" khiển trá ch, trá ch + She was reprimanded by her phạ t. teacher for biting another girl. 106 RESIDENT/ - "Resident" cư dâ n (ngườ i sinh + The local residents were angry at INHABITANT/ số ng, ngườ i trú ngụ , ngườ i có nhà the lack of parking spaces. DWELLER/ (ở mộ t nơi nà o đó , khô ng phả i là CITIZEN khá ch viếng thă m). - “Inhabitant" cư dâ n (ngườ i/ + It’s a city of five million độ ng vậ t số ng ở mộ t nơi nà o đó ). inhabitants. - "Dweller" cư dâ n (ngườ i số ng ở + City dwellers are suffering from mộ t địa điểm cụ thể). the shortage ofclean water. - "Citizen" cô ng dâ n (củ a mộ t + He applied to become an quố c gia, có quyền và nghĩa vụ American citizen. trướ c phá p luậ t). - Cả “rise" và "raise" đều có nghĩa + Inflation is rising by 2.1 percent a RISE/ là "tă ng lên" nhưng "rise" là nộ i month. 107 RAISE độ ng từ , cò n "raise” là ngoạ i độ ng + The government plan to raise từ . taxes. - "Rival/competitor" đố i thủ , + The airline admitted being địch thủ , ngườ i kình địch, ngườ i involved in a dirty tricks campaign cạ nh tranh. to win customers from their rival. RIVAL/ - "Opponent" đố i thủ , đố i phương + In the second game, her opponent 108 OPPONENT/ (trong thi đấ u thể thao). hurt her leg and had to retire. CONTENDER - “Contender" đổ i thủ , địch thủ , + Now aged 42, he is no longer ứ ng cử viên. considered a serious contender for the title. - "Rivalry" cuộ c ganh đua so tà i + There’s always such rivalry so sứ c giữ a mọ i ngườ i, hoặ c để có among her sons. RIVALRY/ việc là m... 109 CONTEST/ - "Contest/competition" cuộ c thi + Both sides played well - it was a COMPETITION (cạ nh tranh để già nh giả i thưở ng, very even contest. hoặ c vị trí lã nh đạ o, quyền lự c). -“Rob"cướ p (tà i sả n, tiền bạ c tạ i + He was robbed while he was on mộ t địa điểm, thườ ng sử dụ ng vũ holiday. lự c). ROB/ - “Steal/thieve" lấ y trộ m (lấ y thứ + Three thieves entered the house 110 STEAL/ gì đó mà khô ng đượ c phép, and stole some paintings. BURGLE thườ ng là lén lú t). - "Burgle" độ t nhậ p và o mộ t toà + We were burgled while we were nhà khi chủ đi vắ ng và đá nh cắ p. away. - "Salary" tiền lương (cơ bả n). + Your salary will be paid on the third week of each calendar month. - "Wage" tiền lương, tiền cô ng + The weekly wage for this job is (thườ ng trả theo giờ , ngà y, tuầ n). £200. SALARY/ - "income" thu nhậ p, lợ i tứ c. + More help is needed for people WAGE/ on low incomes. INCOME/ 111 - "Pension" tiền trợ cấ p; lương + When I retire, I will have to live PENSION/ hưu. on my pension. DOLE/ - "Dole" tiền trợ cấ p thấ t nghiệp. + If I can't find any work within a SAVINGS month, I'll have to go on the dole. - "Savings" tiền tiết kiệm. + I’m going to put some of my savings into a down payment on a car. 112 SALUTE/ - "Salute" là hà nh độ ng chà o đó n + Whenever you see an officer, you GREET/ mộ t cá ch trịnh trọ ng, thườ ng là must salute. trong quâ n độ i. - "Greet" là hà nh độ ng chà o đó n + The teacher greeted each child thô ng thườ ng diễn ra hà ng ngà y, with a friendly "Hello!" như chà o đó n ngườ i nà o vớ i tình BOW/ thâ n thiết, sự vui thích. CURTSY - “Bow" là hà nh độ ng cú i chà o để + We bowed our heads in prayer. bà y tỏ sự kính trọ ng hoặ c cả m ơn. - “Curtsy" khẽ nhú n đầ u gố i cú i + She curtsied to the Queen. chà o. - "Scenery" phong cả nh (cả nh vậ t + This area has some of the most xung quanh, nhữ ng cả nh thiên awesome scenery. nhiên hấ p dẫ n củ a mộ t vù ng quê như nú i non, sô ng hồ ...). -"Landscape" phong cả nh (củ a + As we journeyed south, the SCENERY/ mộ t vù ng, tứ c nhữ ng gì ta có thể landscape became drier and 113 LANDSCAPE/ thấ y đượ c quanh mình khi du rockier. SCENE hà nh qua vù ng đó , ta dù ng danh từ landscape để diễn tả , cho dù cả nh vậ t có hấ p dẫ n hay khô ng). - "Scene" cả nh phim, cả nh tượ ng, + It’s a delightful rural scene. hiện trườ ng, quang cả nh (cả nh mộ t ngườ i quan sá t nhìn thấ y). -"Seat” mộ t chỗ mà bạ n có thể + Would you prefer a window seat ngồ i, ví dụ như mộ t cá i ghế. or an aisle seat? -"Room" khô ng gian trố ng đượ c + Do you have room for a computer sử dụ ng cho mộ t mụ c đích cụ thể. on your desk? SEAT/ -"Space" mộ t khoả ng khô ng gian + Put it in the space between the ROOM/ củ a mộ t khu vự c hoặ c mộ t nơi table and the wall. 114 SPACE/ trố ng hoặ c có sẵ n để sử dụ ng PLACE (rộ ng hơn). -"Place" mộ t vị trí, chỗ ngồ i... đặ c + Would you like to change places biệt là mộ t vị trí có sẵ n cho hoặ c with me so that you can see better? đượ c sử dụ ng bở i mộ t ngườ i hoặ c phương tiện. 115 SECRET/ -"Secret" bí mậ t (cố tình giấ u + A close couple should have no MYSTERY/ giếm). secrets from each other. OBSCURITY - "Mystery" bí mậ t (là điều huyền + I’m trying to explain the mystery bí, bí ẩ n mà nhiều ngườ i khô ng of the universe in this book. biết đến mặ c dù nó đã tồ n tạ i sẵ n từ trướ c, hoặ c khó hiểu, khó giả i thích). - "Obscurity" bí ẩ n, vô danh + He rose from relative obscurity to (khô ng đượ c biết đến rộ ng rã i do worldwide recognition. tính ít phổ biến củ a nó ). - "See"xem khô ng có chủ ý, hình + I opened the curtains and saw ả nh tự lọ t và o mắ t mình, bạ n some birds outside. khô ng mố n thấ y nhưng vẫ n thấ y. SEE/ - “Look" nhìn có chủ ý, ngắ m + I looked at the man. 116 LOOK/ nhìn, bạ n muố n nhìn. WATCH - "Watch" nhìn có chủ ý mộ t thứ + I watched the bus go through the gì đó , và thứ đó thườ ng đang traffic lights. chuyển độ ng. -"Seek" tìm (thườ ng dù ng trong + She seek help from a neighbour. vă n viết) tìm, nhờ ai là m việc gì; để cố gắ ng đạ t đượ c hoặ c cố gắ ng tìm hoặ c lấ y thứ gì đó , đặ c biệt là thứ khô ng phả i là vậ t thể). -“Look for" tìm (để hy vọ ng điều + We shall be looking for an SEEK/ gì đó , mong đợ i mộ t cá i gì đó ). improvement in your work this LOOK FOR/ term. 117 FIND/ - “Find" tìm thấ y (khá m phá nơi, + We've found a great new SEARCH ngườ i hoặ c vậ t mộ t cá ch tình cờ restaurant near the office. hoặ c bấ t ngờ ). + The child was found safe and -“Search"tìm (mộ t hà nh độ ng tìm well. kiếm, kiểm tra cẩ n thậ n nơi, + Firefighters searched the ngườ i, vậ t bị che khuấ t chưa tìm buildings for survivors. ra hoặ c để tìm câ u trả lờ i giả i quyết vấ n đề). - “Seize" nắ m, bắ t, chộ p lấ y, thấ u + The goods that were seized had hiểu, bắ t giữ , tịch thu, tịch biên. been hidden in a shipment of paint. - “Impound" tịch thu, sung cô ng + The vehicle was impounded by SEIZE/ (vì phạ m phá p). customs. IMPOUND/ - "Confiscate" tịch thu (để tạ m + His passport was confiscated by 118 CONFISCATE/ giữ sau sẽ trả lạ i). the police to prevent him from SEQUESTER leaving the country. - “Sequester” tịch thu tạ m thờ i + You sign the acknowledgement of (củ a nhữ ng ngườ i thiếu nợ ). debt now and a few months later your property will be sequestered. 119 SELECT/ -"Select" chọ n (ai đó / thứ gì đó + He hasn't been selected for the CHOOSE/ từ mộ t nhó m ngườ i hoặ c vậ t, team. PICK thườ ng là theo mộ t hệ thố ng vớ i + She was selected as the sự suy nghĩ, câ n nhắ c cẩ n thậ n và parliamentary candidate for Bath. thườ ng mang tính quan trọ ng). -"Choose” chọ n (quyết định + She has to choose between the nhữ ng thứ hoặ c ngườ i mà bạ n two men in her life. muố n trong số nhữ ng thứ có sẵ n dự a trên chấ t lượ ng, sự vượ t trộ i (cũ ng mang tính câ n nhắ c nhưng thườ ng sự lự a chọ n khô ng nhiều)). -"Pick"chọ n (ngườ i/cá i gì, nhặ t + She picked the best cake for ra mộ t thứ , chọ n từ mộ t đố ng đồ herself. vậ t và để lạ i nhữ ng thứ khá c và + Pick a number from one to thườ ng lự a chọ n ngẫ u nhiên (ý twenty. thâ n mậ t, khô ng trang trọ ng)). -"Shadow" bó ng củ a ai/vậ t gì khi + As the sun went down we cast á nh sá ng chiếu lên; vù ng bó ng tố i long shadows on the lawn. khó mà phâ n biệt nhìn rõ vậ t. + Her face was in deep shadow. SHADOW/ 120 -"Shade” bó ng má t (là khu vự c + Let’s sit in the shade for a while. SHADE đượ c che khuấ t khỏ i á nh sá ng sá ng, sứ c nó ng mặ t trờ i vì thế nơi đó tố i và má t hơn). -"Skillful" tinh xả o, khéo léo (á m + Police officers have to be skillful chỉ đặ c biệt đến sự khéo léo). drivers. -"Skilled" là nh nghề, có kĩ xả o + My mother is very skilled at (nhờ và o kinh nghiệm là m việc dressmaking. SKILLFUL/ trong thờ i gian dà i hoặ c đượ c đà o 121 SKILLED/ tạ o bà i bả n về mộ t cô ng việc nhấ t EXPERT định). -"Expert" lã o luyện, tinh thô ng + The centre provides expert (củ a nhà chuyên mô n, đò i hỏ i advice for people with financial trình độ chuyên mô n cao). problems. -"Slim” mả nh khả nh, gầ y (ngoạ i + I think all of the girls want to hình thon gọ n theo cá ch thu hú t). have a slim body nowadays. SLIM/ - "Lean"gầ y (theo cá ch thể hiện + She usually goes to gym center to 122 LEAN/ điều kiện thể chấ t tố t). have a lean and athletic body. SKINNY - "Skinny" gầ y, rấ t gầ y (nghĩa rấ t + She is so skinny that a gust of tiêu cự c, gầ y tong teo đến xấ u xí). wind can blow her away!! 123 SMOG/ - "Smog" khó i bụ i ô nhiễm. + Smog is a major problem in HAZE/ Athens. FOG/ - "Haze" bụ i mù , khó i. + I saw her through a haze of MIST cigarette smoke. - “Fog" sương mù . + Thick fog has made driving conditions dangerous. - “Mist" mà n sương. + The mountain villages seem to be permanently shrouded in mist -“Solicitor” là cố vấ n phá p luậ t, + The solicitor asked that her client ngườ i mà chuẩ n bị cá c tà i liệu be allowed to make a phone call. phá p lý tư vấ n như mua bá n nhà đấ t và đô i khi có thể đạ i diện phá t biểu trướ c toà ; hoặ c đượ c sử dụ ng như mộ t chứ c danh luậ t sư là m cho chính phủ . - "Attorney” là từ trang trọ ng + She's an attorney who advises SOLICITOR/ hơn cho từ lawyer(luậ t sư) và companies about mergers and ATTORNEY/ 124 đượ c đặ c biệt sử dụ ng cho chứ c takeovers. ADVISER/ danh cô ng việc. COUNSELLOR -“Adviser” là ngườ i đưa ra lờ i + She works as a special financial khuyên và có thể là cố vấ n đặ c adviser to the president. biệt cho cô ng ty, chính phủ vì họ hiểu biết rõ về mộ t vấ n đề cụ thể. - “Counsellor "là chuyên gia tư + The college now has a counsellor vấ n, đưa lờ i khuyên cho nhữ ng to help students with both personal ngườ i gặ p vấ n đề, thườ ng là vấ n and work problems. đề cá nhâ n. - "Solve" tìm ra hướ ng giả i quyết. + Attempts are being made to solve SOLVE/ the problem of waste disposal. 125 RESOLVE - “Resolve" giả i quyết dứ t điểm. + The dispute over the song rights proved impossible to resolve. - “Sometime”: mộ t lú c nà o đó . + We really should meet sometime SOMETIME/ soon to discuss the details. 126 SOMETIMES - "Sometimes"-, thỉnh thoả ng. + Sometimes you think you can't really trust anybody. - "Soon" sớ m, sắ p, ngay, chẳ ng + We’ll be home soon. mấ y chố c(đượ c dù ng khi nó i đến + She sold the house soon after her nhữ ng gì xả y ra trong thờ i gian husband died. SOON/ 127 sắ p tớ i). EARLY - "Early” sớ m (trong giai đoạ n + The project is still in the early đầ u củ a mộ t quã ng thờ i gian hoặ c stages. là sớ m hơn so vớ i dự kiến). + The bus was ten minutes early. -"Sore" bị đau (do sử dụ ng nhiều, + I’ve got a sore throat beacause of dù ng cho bộ phậ n trên cơ thể). talking so much. SORE/ -“Hurt" gâ y đau (tổ n thương về + I feel very hurt by what you said. 128 HURT/ thể chấ t hoặ c tinh thầ n). PAINFUL - "Painful" bị đau (đau về thể + Her annkle was very painful. chấ t hoặ c tinh thầ n). + A painful injury forced her to withdraw from the game. - “Span" khoả ng thờ i gian (cho + The average life span in this mộ t cá i gì đó tồ n tạ i/diễn ra). country is 70 years. - “Stint" khoả ng thờ i gian (quy + He has just finished a stint of SPAN/ định cho mộ t hoạ t độ ng diễn ra). compulsory military service. STINT/ 129 - "Duration" khoả ng thờ i gian + He planned a stay of two years' DURATION/ (độ dà i củ a thờ i gian). duration. PHASE - "Phase" khoả ng thờ i gian (phá t + I'm sure he'll get over it, it's just a triển, biến đổ i/giai đoạ n khó phase. khă n). - "Specially” đặ c biệt, riêng biệt; + "Is there anything you want to do SPECIALLY/ chỉ dà nh cho. this evening?" "Not specially." 130 ESPECIALLY - "Especially/particularly” đặ c + I love Australian wines, especially biệt là , nhấ t là . the white wines. - “Spectator" cổ độ ng viên (ngườ i + They won 4-0 in front of over xem mộ t sự kiện thể thao). 40,000 cheering spectators. - “Viewer" ngườ i xem (qua + Millions of viewers will be glued SPECTATOR/ truyền hình). to their sets for this match. VIEWER/ 131 - "Audience" ngườ i xem/nghe + The secret to public speaking is AUDIENCE/ trự c tiếp mộ t chương trình gì. to get the audience on your side. ONLOOKER - "Onlooker” ngườ i xem mộ t sự + A crowd of curious onlookers việc gì đó đang diễn ra. soon gathered to see what was happening. -"Stain"vẽt, dấ u (vết dơ trên vậ t + There were mud stains on my gì khó xó a đi). shoes that I couldn't brush it off. -"Tarnish" nhơ nhuố c, dơ bẩ n + The tarnish on Alan’s personal STAIN/ (phẩ m hạ nh, đạ o đứ c con ngườ i). reputation makes everyone not 132 TARNISH/ believe him any more. SMUDGE -"Smudge" vết bẩ n, dơ (là m cho + There’s a smudge of blood on the mờ , nhò e đi, khô ng thấ y rõ nữ a floor, so let clean it, Sam! và có thể xó a đi đưự c/do vô tình chạ m và o đâ u nên dính bẩ n). Cả 2 từ “stationary” và "stationery” đều phá t â m giố ng nhau là /'steɪ∫ənəri/, nhưng: STATIONARY/ 133 - "Stationary": đứ ng ở mộ t chỗ , + The rate of inflation has been STATIONERY khô ng chuyển độ ng. stationary for several months. - “Stationery": vă n phò ng phẩ m. + I got these folders at the stationery store. 134 STRENGTH/ - “Strength" sứ c mạ nh (về thể + She's well aware of her strengths POWER/ chấ t, điểm mạ nh trong tính cá ch). and weaknesses as an artist. FORCE - “Power"sứ c mạ nh (quyền lự c). + Does the president have more power than the prime minister? - "Force" sứ c mạ nh (vũ lự c). + Teachers aren't allowed to use force in the classroom. - “Subject to st" nhờ có , nhờ và o + Moving all the books should not (chỉ xả y ra đượ c nếu có mộ t cá i take long, subject to there being (= khá c xả y ra trướ c). if there are) enough helpers. SUBJECT TO/ - “Thanks to sb/st" nhờ có , nhờ + The baby is awake thanks to you 135 THANKS TO/ và o (do ai, cá i gì). and your shouting. DUE TO - “Due to st" là vì, là do (do cá i gì + The game has been cancelled due nên dẫ n tớ i như vậ y, nhấ n mạ nh to adverse weather conditions. kết quả ). - “Suit" dù ng để chỉ mộ t cá i gì đó + The city lifestyle seems to suit phù hợ p vớ i ai đó /cá i gì đó . her - she looks great. - "Match"mang nghĩa là "hợ p” + Does this shirt match these trong sự kết hợ p cá i gì đó só ng trousers? SUIT/ đô i đượ c vớ i cá i gì đó (về mà u MATCH/ 136 sắ c hay sự bà i trí). FIT/ - "Fit" dù ng để nó i quầ n á o, mũ , + That jacket fits you perfectly. GO WITH già y dép... vừ a vặ n vớ i ngườ i. - “Go with” mang nghĩa kết hợ p +I'm not sure that those shoes tố t vớ i cá i gì, só ng đô i đượ c vớ i really go with that dress. cá i gì (= match). - “Teach" dạ y (truyền đạ t kiến + She taught English to foreign thứ c). students. - “Educate" giá o dụ c, rèn luyện + They were educated at a local (Educate thườ ng ngụ ý đến việc secondary school. TEACH/ đà o tạ o toà n diện thô ng qua hệ EDUCATE/ 137 thố ng giá o dụ c củ a trườ ng họ c). COACH/ - “Coach"truyền dạ y (trong thể + He coached the Blue Devils TRAIN thao). during their last championship - "Train" huấ n luyện (dù ng cho season. cả ngườ i lẫ n vậ t). + He's training the dog for the next race. - "Theme" chủ đề (chính củ a mộ t + The father-daughter relationship THEME/ câ u chuyện, bà i viết, cuố n sá ch, is a recurring theme in her novels. 138 TOPIC/ bộ phim...). SUBJECT - "Topic/subject" chủ đề (đượ c + I'd like to steer our discussion thả o luậ n, viết về, nghiên cứ u). back to our original topic. 139 TITLE - "Title" tiêu đề củ a mộ t cuố n + The title of Evelyn Waugh's first HEADLINE sá ch, mộ t bứ c tranh, hay mộ t thể novel was "Decline and Fall". loạ i nhạ c nà o đó . - "Headline" tiêu đề hay cò n gọ i + The news of his death was là 'tip' củ a mộ t bà i bá o đượ c in splashed in headlines across all the khổ lớ n, cỡ chữ to, rõ , đậ m thu newspapers. hú t sự chú ý củ a ngườ i đọ c. - "Transform" mang nghĩa biến + With a new dress and some cá i gì/ai đó thà nh mộ t cá i/ngườ i makeup, she transformed from a mớ i hoà n toà n. rough and tumble girl into a princess. TRANSFORM/ -"Convert" mang nghĩa thay đổ i + Could we convert the small CONVERT/ từ mộ t trạ ng thá i nà y sang mộ t bedroom into a second bathroom? 140 TRANSFER/ trạ ng thá i khá c. TRANSMIT - "Transfer" chuyển từ nơi nà y + She transferred her gun from its sang nơi khá c. shoulder holster to her handbag. - "Transmit" truyền tả i thô ng tin, + The information is transmitted tín hiệu. electronically to the central computer. - "Travel": sự đi lạ i nó i chung + A lot of my travel is business giữ a hai nơi, sự đi du lịch. related. - "Trip": sự đi đến đâ u (vớ i thờ i + We're going on a trip to Norway gian ngắ n) và có nhắ c đến việc this summer. quay về và thườ ng có mụ c đích là đi chơi, đi du lịch, đi cô ng tá c.... TRAVEL/ - "Journey": chuyến đi thườ ng có + I love going on long journeys. TRIP/ khoả ng cá ch dà i và thườ ng có địa JOURNEY/ điểm xá c định, nhưng khô ng đề 141 TOUR/ cậ p chuyện quay về. VOYAGE/ - "Tour": chuyến đi du lịch đến + They've just come back from a EXCURSION/ nhiều nơi theo chương trình có tour of California's wine country. EXPEDITION sẵ n. - "Voyage": chuyến đi dà i ngà y + He was a young sailor on his first trên biển hay trong khô ng gian. sea voyage. - "Excursion": cuộ c tham quan du + Next week we're going on an ngoạ n (thườ ng ngắ n và có tổ excursion. chứ c cho mộ t nhó m ngườ i.) - "Truly" nhấ n mạ nh cá i gì là + At this time of year the river is a đú ng. truly beautiful sight. - "Actually" nhấ n mạ nh cá i gì đó + I didn't actually see her -I just TRULY/ xả y ra trên thự c tế. heard her voice. ACTUALLY/ 142 - "Positively" nhấ n mạ nh tính + He said quite positively that he POSITIVELY/ đú ng đắ n củ a tuyên bố . would come, so I've saved a place GENUINELY for him. - “Genuinely” nhấ n mạ nh điều gì + I'm genuinely sorry for what I đó là thậ t, khô ng phả i là giả tạ o. said. 143 TYPHOON/ - “Typhoon" bã o to (bã o nhiệt đớ i + The 169,000-ton vessel went dữ dộ i xả y ra ở tâ y Thá i Bình down during a typhoon in the Dương). South China Sea. - “Hurricane" bã o lố c, gió xoá y + The state of Florida was hit by a HURRICANE/ (gió cấ p 8 ở khu vự c Đạ i Tâ y hurricane that did serious damage. CYCLONE/ Dương). TORNADO - “Cyclone” bã o lố c, gió xoá y (bã o + A cyclone swept across the nhiệt đớ i). island, killing several people. - “Tornado/ twister” vò i rồ ng, + Tornadoes ripped into the gió tố c. southern United States yesterday. -“Upgrade" nấ ng cấ p, cả i thiện + I have decided to upgrade my old (chấ t lượ ng). computer. - "Renovate" cả i tiến, tu sử a lạ i + The old school has been tastefully cho tình trạ ng tố t hơn (xâ y renovated as a private house. UPGRADE/ dự ng). + I usually renew my bus ticket RENOVATE/ 144 - “Renew" là m mớ i, thay thế cá i monthly. RENEW/ cũ (thay hoà n toà n, khô ng phả i tu UPDATE sử a). + Their website is updated daily. - “Update" là m hiện đạ i hó a; thay đổ i thiết kế, nộ i dung (hợ p vớ i nhu cầ u hiện hà nh). - "Victim" nạ n nhâ n trong mộ t vụ + She claimed to have been a victim bạ o lự c, hoặ c tai nạ n liên quan tớ i of child abuse. bạ o lự c, hoặ c chỉ bệnh nhâ n trong VICTIM/ mộ t dịch bệnh. 145 CASUALTY - “Casuality" nạ n nhâ n trong + The number of casualties in both chiến tranh hoặ c mộ t vụ tai nạ n, wars was appallingly high. hoặ c là nạ n nhâ n củ a điều gì đó có chiều hướ ng đi xuố ng. - “Vigilant" cả nh giá c (thậ n trọ ng + Following the bomb scare at the quan sá t cá c tín hiệu nguy hiểm...) airport, the staff have been warned to be extra vigilant. VIGILANT/ - “Alert" cả nh giá c (tỉnh tá o, thậ n + I'm not feeling very alert today - 146 ALERT/ trọ ng). not enough sleep last night! WATCHFUL - “Watchful" cả nh giá c (canh + Under the watchful eye of their chừ ng). mother, the two boys played on the beach. 147 WARDROBE/ - "Wardrobe" là tủ quầ n á o, + He hung his suit in the wardrobe. CUPBOARD wardrobe cao hơn cupboard, thườ ng đặ t trong phò ng ngủ và ta có thể mang á o quầ n trong tủ nà y. + I took it from the kitchen - "Cupboard" là tủ nhỏ có ngă n cupboard. bên trong, có cử a phía trướ c, tủ bú p phê, tủ để ly, chén... - "Warranty" bả o hà nh, đả m bả o + Any products have a warranty (giấ y bả o hà nh sả n phẩ m cho within limited period of time. khá ch hà ng khi mua sả n phẩ m). - "Guarantee" sự bả o đả m, cam + Can you give me any guarantee kết; hợ p đồ ng thỏ a thuậ n; giấ y that the work will be completed on WARRANTY/ bả o hà nh sả n phẩ m (như time? GUARANTEE/ "warranty”). 148 ASSURANCE/ - "Assurance" lờ i hứ a, lờ i cam + She gave me her assurance that INSURANCE kết, bả o đả m. she would give US answer by the end of the week. - "Insurance"bả o hiểm, thỏ a + People have all a health thuậ n chịu trá ch nhiệm cho thiệt insurance in case they have a hạ i nếu có cho đố i phương... problem with their health; it will be save costs. - "Waste" rá c rưở i, đồ thả i, thứ c + My mother couldn't stand waste - ă n thừ a. she always made US eat everything on our plates. WASTE/ - "Junk" đồ thả i bỏ đi, đồ vấ t đi. + We ought to clear out this JUNK/ cupboard - it's full of junk. LITTER/ - “Litter" rá c rưở i ở cá c nơi cô ng + About two percent of fast-food 149 GARBAGE/ cộ ng. packaging ends up as litter. RUBBISH/ - “Garbage" rá c (nhà bếp), dữ + Take the garbage can/bags out to SEWAGE liệu vô nghĩa hoặ c khô ng thích the curb to be picked up. hợ p. + Some cities in the world do not - "Sewage" chấ t thả i; nướ c cố ng, have proper facilities for the rá c cố ng. disposal of sewage. - "Waver" mấ t đi (sứ c mạ nh, + I’m afraid my concentration quyết tâ m,...mộ t cá ch tạ m thờ i). began to waver when lunch - "Fade" mắ t dầ n, nhạ t nhò a (về approached. mà u sắ c, á nh sá ng, độ sắ c nét... + If you hang your clothes out in WAVER/ mấ t dầ n vì khoả ng cá ch khô ng the bright sun, they will fade. FADE/ 150 gian). LESSEN/ - "Lessen" yếu hơn, yếu đi (về sứ c REDUCE mạ nh). + A healthy diet can lessen the risk - "Reduce" giả m đi, mấ t dã n (về of heart disease. số lượ ng, kích cỡ , mứ c độ , tầ m + The plane reduced speed as it quan trọ ng...). approached the airport. 151 WET/ -"Wet" ướ t sũ ng (thờ i tiết hoặ c + The baby was wet and needed DAMP/ cò n mang nướ c, chứ a nướ c trên changing. MOIST/ vậ t thể). - "Damp" ẩ m ướ t (dù ng cho + The weather is so damp now, so khô ng khí, do thờ i tiết, và khó ưa, it's really unpleasant. khó chịu). - "Moist" ầ m ướ t (mứ c độ nhẹ, và + Keep the soil in the pot moist, but WATERY thườ ng có lợ i). not too wet! - “Watery" ướ t, đẫ m ướ t (có + As the smoke blew into her face, chứ a, bao gồ m nướ c hoặ c nhiều her eyes went red and watery. thà nh phầ n nướ c ở trong vậ t đó ).