Professional Documents
Culture Documents
SK - GPKT Nang Cao CLM Khu Vuc Dao Phu Quy BTN
SK - GPKT Nang Cao CLM Khu Vuc Dao Phu Quy BTN
SK - GPKT Nang Cao CLM Khu Vuc Dao Phu Quy BTN
TRUNG TÂM HẠ TẦNG MẠNG MIỀN NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
---o0o--- ---o0o ---
Yêu cầu công nhận sáng kiến cấp Trung tâm năm 2020
Kính gửi: Hội đồng Sáng kiến Trung tâm Hạ tầng mạng
Trình độ Tỷ lệ
Nam Chức vụ, Đơn Chủ
TT Họ tên tác giả chuyên đóng Ký tên
nữ vị công tác trì SK
môn góp (%)
01 Lê Thanh Nghiệp Nam Thạc sĩ CV P.KT X 40%
02 Nguyễn Phúc Thanh An Nam Kỹ Sư VT CV Rnoc2 30%
03 Nguyễn Tấn Thành Nam Kỹ Sư TTr. X.VT 30%
(Số tác giả sáng kiến không quá 3 người, tỷ lệ đóng góp của mỗi tác giả vào sáng kiến không ít hơn
20%, ghi rõ người chủ trì – là người có tỷ lệ đóng góp cao nhất cho sáng kiến)
Sáng kiến này đã được bắt đầu áp dụng từ: Tháng 12 năm 2020
Địa điểm áp dụng: Tại huyện đảo Phú Quý Tỉnh Bình Thuận
Mô tả sáng kiến
I. Lý do phát sinh sáng kiến
1. Hiện trạng trước khi áp dụng sáng kiến
- Các trạm BTS ngoài huyện đảo Phú Quý phần lớn phục vụ phủ sóng biển đảo
(PSBD), khu vực có nhiều cảng cá tàu thuyền qua lại rất đông nên lưu lượng 2G khá
cao, cụ thể là các trạm PQU002/Cao cát, PQU001, PQU005 thường xuyên bị nghẽn
lưu lượng, dẫn đến chỉ số KPI 2G (CS, Drop, Ho,…) sắp chạm ngưỡng vi phạm
(98%...???).
- Số lượng Badcell phát sinh liên tục trong nhiều tuần, do thiết bị 2G Motorola sử
dụng trên 10 năm và công tác ra đảo xử lý gặp rất nhiều khó khăn:
+ Thời gian xử lý badcell chậm: do phụ thuộc nhiều vào thời thiết: biển động tàu
không chạy, ngoài đảo gió mạnh khó thực hiện,…
+ Chi phí ra đảo khá cao: Chi phí thuê tàu chở vật tư, chi phí thuê cột cao đối với
trạm PSBD, chi phí ở lại nếu biển động/bảo,…
- VNPT Net2 (Đài VT PRG) đã phối hợp cùng VNPT BTN và NOC2 tiến hành xử lý
nhiều lần nhưng vẫn chưa hết lỗi, cụ thể:
+ Thay feeder cho trạm PQU002 tuần W43
+ Thay CTU, H2SC: cho trạm PQU001, PQU002, PQU005,…vào tuần W45
Sau vài tuần lỗi Ho, badcell lại xuất hiện lại dẫn đến mức KPI Quận/huyện tại huyện
đảo Phú Quý chạm ngưỡng vi phạm.
2. Lý do đề xuất sáng kiến
Xuất phát từ thực tế trên, cần:
- Cải thiện KPI mức Quận/Huyện khu vực huyện đảo Phú Quý.
- Xử lý dứt điểm các lỗi về badcell, KPI kém. Hạn chế chi phí đi lại nhiều lần trên đảo
để xử lý lỗi.
- Giải phóng băng tần 1800 MHz, mở rộng băng thông LTE lên 20MHz.
- Nâng cao chất lượng mạng vô tuyến, tăng trải nghiệm người dùng.
Xuất phát từ nhu cầu thực tế trên chúng tôi thực hiện: “Xây dựng và triển khai
GPKT nâng cao CLM 2G khu vực huyện đảo Phú Quý tỉnh Bình Thuận”.
II.Nội dung sáng kiến
1. Chuẩn bị:
- Phối hợp với Rnoc2 rà soát cấu hình 06 trạm 2G Motorola đang hoạt động tại đảo Phú
Quý.
- Rà soát vật tư chính Nokia G900 dự phòng tại Kho Net2: 6 FSMF, 8 FXDB, kèm các
phụ kiện liên quan.
- Phối hợp với Rnoc2 và Ban KT rà soát số lượng License 2G Nokia loại phát công suất
cao (80W).
2. Xây dựng GPKT
- Phối hợp với Rnoc2 lên phương án Swap Indoor và outdoor thiết bị 2G Motorola sang
thiết bị 2G Nokia ,cụ thể như sau:
Tên
Cấu Tên thiết bị Cấu hình
TT Tên trạm Băng tần thiết bị Đề xuất GPKT
hình cũ cũ mới
mới
Swap sang 2G NOKIA, thêm
1 2G_PQU001M_BTN 2/2/2 GSM900 MOTOROLA 4/2/4 NSN
tính năng phủ sóng biển đảo
cho 2 sector hướng biển.
Swap sang 2G NOKIA, off 2G
2 2G_PQU002M_BTN 8/8/8 GSM900 MOTOROLA 4/4/4 NSN Moto 1800/900. giữ nguyên
2G_PQU002E_BTN GSM1800
3/2/2 trạm phủ sóng biển đảo, không
sử dụng booster
2G_PQU003M_BTN GSM900 MOTOROLA
Swap sang 2G NOKIA giữ
3 2/2/2 2/2/2 NSN
nguyên cấu hình, băng tần
Swap sang 2G NOKIA giữ
4 2G_PQU004M_BTN 2/2/2 GSM900 MOTOROLA 2/2/2 NSN
nguyên cấu hình, băng tần
2G_PQU005M_BTN GSM900 MOTOROLA
Swap sang 2G NOKIA giữ
5 2/2/2 2/2/2 NSN
nguyên cấu hình, băng tần
2G_PQU006M_BTN GSM900 MOTOROLA
Swap sang 2G NOKIA giữ
6 2/2/2 2/2/2 NSN
nguyên cấu hình, băng tần
- Bảng vật tư thiết bị chính cho từng trạm:
Tên trạm Cấu hình Extended Cell FSMF FXDB Ghi chú
TRX
2G_PQU001M_BTN 4/2/4 Extended Cell 1 2 Đấu ghép 2 FXDB/Antenna và phụ ki
x 2 cell Active 2G trên SM
+Normal
2G_PQU002M_BTN 4/4/4 Extended Cell 1 2 Đấu ghép 2 FXDB/Antenna và phụ ki
x3
2G_PQU003M_BTN 2/2/2 Normal x 3 1 1 01 FXDB/Antenna và phụ kiện kh
2G_PQU004M_BTN 2/2/2 Normal x 3 1 1 01 FXDB/Antenna và phụ kiện kh
2G_PQU005M_BTN 2/2/2 Normal x 3 1 1 01 FXDB/Antenna và phụ kiện khác th
trên SM 3G
2G_PQU006M_BTN 2/2/2 Normal x 3 1 1 01 FXDB/Antenna và phụ kiện khác th
trên SM 3G
Tổng vật tư thiết bị chính 6 8
Lê Thanh Nghiệp