Professional Documents
Culture Documents
Trang 3/2
Nếu tạo muối trung hòa ta có các phản ứng
MO + H2SO4 MSO4 + H2O (1)
M(OH)2 + H2SO4 MSO4 + 2H2O (2)
MCO3 + H2SO4 MSO4 + H2O + CO2 (3)
Nếu tạo muối axít ta có các phản ứng
MO + 2H2SO4 M(HSO4)2 + H2O (4)
M(OH)2 + 2H2SO4 M(HSO4)2 + 2H2O (5)
MCO3 + 2H2SO4 M(HSO4)2 + H2O + CO2 (6)
d.C%.10 1, 09310,87610
Ta có : M Muôi 218
CM 0,545
-TH1: Nếu muối là MSO4: M + 96 = 218 => M=122. (loại)
-TH2: Nếu là muối M(HSO4)2: M + 97.2 = 218 => M = 24 (Mg)
Vậy xảy ra phản ứng (4,5,6) tạo muối Mg(HSO4)2
Theo (4,5,6) : Số mol CO2 = 0,448/22,4 = 0,02 mol => z = 0,02 (I)
117,6.10%
Số mol H2SO4 = 0,12 mol => 2x + 2y + 2z = 0,12 (II)
98
Đề bài: 40x + 58y + 84z = 3,64 (III)
Giải hệ (I,II,III): x = 0,02; y = 0,02; z = 0,02
% MgO = 40.0,02/ 3,64 = 21,98%
%Mg(OH)2 = 58.0,02/3,64 = 31,87%
%MgCO3 = 84.0,02/3,64 = 46,15%
2 Gọi số mol của Ba, Al, Fe trong mỗi phần lần lượt là x,y,z (x, y, z > 0) 1 điểm
Nhận xét: ở phần 1 và phần 2 đều xảy ra các phản ứng như nhau, mà thể tích H 2
(P2) lớn hơn thể tích H2 (P1). Vậy ở phần 1 nhôm dư.
Phương trình hoá học:
0,896
+ Phần 1: Nước dư => Ba hết, n 0,04mol
H ( P1)
2
22,4
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 (1)
x x x (mol).
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2 (2)
x 3x (mol)
Từ (1), (2) và bài 12 có: x + 3x = 0,04 => x = 0,01 mol
1,568
+ Phần 2: Ba(OH)2 dư => Ba và Al hết, n 0,07mol
H ( P2)
2
22,4
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 (3)
0,01 0,01 (mol).
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2 (4)
y 1,5y(mol)
Từ (3), (4) và bài 13 có: 0,01 + 1,5y = 0,07 => y = 0,04 mol
2,016
+ Phần 3: n 0,09mol
H ( P3)
2
22,4
Ba + H2SO4 BaSO4 + H2 (5)
0,01 0,01 0,01 0,01 (mol)
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (6)
0,04 0,06 0,02 0,06 (mol)
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (7)
z z z z (mol)
Từ (5), (6), (7) và bài 14 có: 0,01 + 0,06 + z = 0,09 => y = 0,02 mol
Dung dịch Y thu được sau phản ứng (5), (6), (7) gồm các chất tan:
Al2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4 dư.
mddY mX mddH SO mBaSO mH
2 4 4 2
nH2SO
4
( pu) 0,01 0,06 0,02 0,09mol
Theo bài 15 dư 5% so với phản ứng => số mol H 2SO4 dư là 0,09 x 0,05 = 0,0045mol
Kkối lượng dung dịch H2SO4 10% đã dùng là:
98(0,09 0,0045)
10 100 92,61gam
mX (trong mỗi phần) = 0,01.137 + 0,04.27 + 0,02.56 = 3,57 gam.
mddY mX mddH SO2 4 mBaSO 4mH = 3,572
+ 92,61 - 0,01.233 - 0,09.2 = 93,67 gam.
0,02152
Vậy: C%(FeSO4) = 100% 32,45%
93,67
0,0045 98
C%(H2SO4 dư) = 100% 0,47%
93,67
0,02 342
C%(Al2(SO4)3) = 100% 7,3%
93,67
3 Do Fe dư H2SO4 hết Dung dịch chỉ chứa muối FeSO4 1 điểm
2Fe + 6H2SO4 đ,nóng Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1)
2Fe3O4 + 10H2SO4đ,nóng 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O (2)
Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4 (3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (4)
10HCl + 2 KMnO4 + 3H2SO4 K2SO4 + 2MnSO4 + 5Cl2 + 8 H2O (5)
10FeCl2+6KMnO4+24H2SO43K2SO4+6MnSO4+5Fe2(SO4)3+10Cl2+24H2O (6)
Gọi số mol Fe dư là a mol nHCl (4)=2a mol nHCl(dư)=0,2a mol
Theo (5,6): nKMnO4 =0,64a=0,064 a=0,1 mol
mFe(dư)=5,6 gam 0,14m=5,6 m=40 gam
Gọi số mol Fe, Fe3O4 phản ứng ở (1), (2) là x, y
1
56x 232y (0,5x 1,5y)56 40 5,6 34,4 x
mol Ta coù heä: 30
1,5x 0,5y 0,1
y = 0,1 mol
số mol của Mg và kim loại M lần lượt là : x và y
4 Đặt 1 điểm
Các phương trình hóa học:
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
mol x x
2M + 2nHCl → 2MCln + nH2 (có thể có)
ny
mol y
2
Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O
mol x x
2M + 2mH2SO4 → M2(SO4)m + mSO2 + 2mH2O
my
mol y
2
Số mol của H2 là : 8,96 : 22,4 = 0,4 mol
Số mol của SO2 là : 11,2 : 22,4 = 0,5 mol
Trường hợp 1. Kim loại M không phản ứng với dung dịch HCl.
Theo bài 50 và các phương trình trên ta có :
24x + My = 16 (1)
x = 0,4 (2)
my
x + = 0,5 (3)
2
Từ (1), (2), (3) ta có : M = 32m
Nếu m = 1 → M = 32 (loại)
Nếu m = 2 → M = 64 (Cu)
Nếu m = 3 → M = 96 (loại)
Vậy kim loại M là Cu
Trường hợp 2. Kim loại M phản ứng với dung dịch HCl.
Theo bài 51 và các phương trình trên ta có :
24x + My = 16 (4)
ny
x + = 0,4 (5)
2
my
x + = 0,5 (6)
2
Theo (5) và (6) thấy m > n
0,12 0,06
2
Cu
CuO
0,12 0,12
BaSO4 BaSO4
0,3 0,3 mol
n 1 2
m 2 3 3
x 0,3 0,35 0,2
y 0,2 0,1 0,2
M 44 (loại) 76 (loại) 56 (Fe)
=> m(chất rắn) = 0,06.160 + 0,12.80 + 0,3.233 = 89,1 gam
3 * Trường hợp 1: dung dịch B: Ba(OH)2 1 điểm
+ 3
Na
- Cho từ từ dung dịch Y vào HCl.
HCO + H+ H2O + CO2.
3
a
Ban đầu
2
Phản ứng
2
CO + 2H+ H2O + CO2.
3
by
Ban đầu
2
Phản ứng
Ta có : 0, 03
0,12 0, 045
0, 03.2 0, 045.2
b - y = 1,5a (IV) ...................................................................
a by
Cho từ từ HCl vào Y:
2
CO + H+ HCO .
3 3
bybyby
2 2 2
HCO + H+ H2O + CO2.
3
aby
0,06 0,06
2
by
= 0,06 (V)
2
Từ (I), (II), (III), (IV), (V) có a = 0,08 mol; b = 0,24; x=0,32; y = 0,12; z = 0,13.
Vậy m = 25,88.
4 1 2Fe + 6 H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1) 1 điểm
2M + 2n H2SO4 đặc, nóng M2(SO4)n + nSO2 +2nH2O (2)
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O (3)
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (4); 2M + n H2SO4 M2(SO4)n + nH2 (5)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (6); 2M + 2nHCl 2MCln + nH2 (7)
NaOH : x(mol) x 2y 0,1 x 0, 025
Theo (3): Na SO : y(mol) 40x 126y 5, 725 y 0, 0375 nSO2 0, 0375 mol
2 3
Fe : x(mol) Fe : x(mol) Fe : 2x(mol)
Trong m gam X M : y(mol) trong Y M : 3y(mol) trong Z M : y(mol)
3x ny 0, 075 x 0, 01
2x 3ny 0,155 ny 0, 045 M 9n M : Al
My 0, 405
152.2x+ 2M 96n 0,5y 5,605
2 a. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không 1 điểm
màu. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2
b. Đường saccarozơ chuyển dần sang màu đen, có khí
SO
thoát ra. C12H22O11 H2 4 12C + 11H2O
C + 2H2SO4 CO2 + 2SO2 + 2H2O
c. Mẫu Ba tan dần, có khí thoát ra và trong dung dịch có kết tủa màu
xanh: Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + CuSO4 BaSO4 + Cu(OH)2
d. Thu được dung dịch không màu
3K2HPO4 + 3NaOH 2K3PO4 + Na3PO4 + 3H2O
e. Xuất hiện kết tủa trắng
Ba(OH)2 + 2KHCO3 BaCO3 + K2CO3 + 2H2O
Ba(OH)2 + K2CO3 BaCO3 + 2KOH
f. Xuất hiện kết tủa màu trắng
KHSO4 + BaCl2 BaSO4 + KCl + HCl
3 a. Khi đun nóng dung dịch NaHCO3 : 1 điểm
2 NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2
Dung dịch Na2CO3 lần lượt tác dụng với các dung dịch:
2 Mg2+ + 2 CO3 + H2 2O Mg(OH)2CO3 + CO2
Mg2+ + 2 CO3 + 2 H2O 2
Mg(OH)2 + 2 HCO3
500.11, 2
nKOH 100.56 1mol
2NO2 + 2KOH KNO3 + KNO2 + H2O (2)
CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O (3)
DDịch B: KNO3 (0,02mol); KNO2 (0,02mol); K2CO3 (0,04mol); KOH dư (0,88mol)
K2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2KCl (4)
4Zn + KNO3 + 7KOH 4K2ZnO2 + NH3 + 2H2O (5)
4Zn + KNO2 + 5KOH 3K2ZnO2 + NH3 + H2O (6)
Từ (5,6): nKOH 7.0, 02 5.0, 02 0, 24 0,88 nKOH dư = 0,88-0,24 = 0,64 mol
4Zn + 2KOH dư K2ZnO2 + H2 (7)
Từ (4): nBaCO nK CO 0, 04 mol m = 7,88 gam
3 23