You are on page 1of 13

DATE.

2020/12/22
PROJ. NO.
PLANT T Club BY ANH CHK'D
REF: SHEET NO. 4 - 1
1
2 1. LOADING CONDITION
3 1.1 MODEL OF STRUCTURE
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
XN-525 86. 2.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu PhÇn phô lôc

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM THÉP I (Tính cho một


thanh dầm điển hình chịu tải trọng lớn nhất)
1- VẬT LIỆU :
Cường độ thép chịu kéo tính toán: R= 2500 kg/cm2
Môđun đàn hồi: E= 2038902 kg/cm2
Cường độ thép chịu cắt tính toán: Rc = 1200
Cường độ tính toán của l/k hàn: Rgt = 1600
Rgh = 1800
H/s chiều sâu n/c của đường hàn bh = 0.7
bt = 1
Hệ số điều kiện làm việc: g = 1

2- TẢI TRỌNG:
2.1 - Tĩnh Tải (TT): 380 kg/m2
Trọng lượng bản thân sàn BTCT: 200 kg/m2
Trọng lượng các lớp hoàn thiện: 180 kg/m2
2.2 - Hoạt Tải (HT):
Hoạt tải lấy chung cho toàn sàn: 360 kg/m2
2.3 - Tổ hợp tải trọng:
TH1 = TT+HT 740 kg/m2

2- NỘI LỰC TÍNH TOÁN DẦM:

Mô hình kết cấu được đưa vào phần mềm Sap để chạy ra kết quả nội lực. Dựa
trên kết quả của Sap chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất để tính toán
Chọn hệ dầm I 450 x 200 x 9 x 14
Sx= 1490 cm3 Ix= 33500 cm4 w= 76 kg/m
Momen lớn nhất cho tiết diện I 450x200x9x14
Mx= 36.1 Tm
bf/2tf= 14 =>

d/tw= 50

640 bf
lc= = 256 cm
√ Fy

Mômen tại tiết diện tính t M = 17 Tm


Lực cắt tại tiết diện tính t Q = 14 T
3- CHỌN TIẾT DIỆN DẦM:
- Xác định chiều cao hd của dầm:
hmin ≤h d ≤h max
Trong đó:

5 R l l
hmax :
hmin =
= 1m
[]
24nhấtEcủa fdầmnđược
chiều cao lớn tb xác định từ yêu cầu sử dụng cho trong nhiệm vụ thiết
kế, chính là khoảng cách từ mặt trên đến mặt dưới của sàn công tác.
ntb : hệ số vượtntả tb = 1
[f/l]: độ võng giới[f/l] = 0
l : Chiều dài nh l = 8 m
Chọn : hd = 1 m
- Xác định chiều dày dd bản bụng tối thiểu của dầm:
Q
=3 0max
m
δ min =
b 2 hRc

C«ng tr×nh: X­ëng s¶n xuÊt më réng - C«ng ty ABB 2


3 Qmax
δ
ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt bcÊu
min = PhÇn phô lôc
2 hRc
- Trong thiết kế không dùng sườn gia cường bản bụng dầm nên chiều dày bản bụng dầm xác định bởi:
hb R

Chọn: hb = 0 m
δ b≥ =
5.5 E √ 0m

db = 0 m
Kết luận: Chiều dày bụng hợp lý
- Xác định bề rộng cánh bc dầm:

bc =α . h0d =
m
Lấy a = 0
bc ≥180 mm
1
bc ≥= h0d m
10
Chọn: bc = 0 m
Kết luận: Chiều cao cánh hợp lý
- Xác định bề dầy cánh dc dầm:
dc = 0.02 m
Chọn:
Kiểm tra điều kiện:
b ≤30 δThỏa mãn điều kiện
c c

bc /δ c≤√Thỏa
E /Rmãn điều kiện

4- CÁC ĐẶC TRƯNG TIẾT DIỆN HÌNH HỌC:


Diện tích tiết diện: A= 0 m2
Diện tích tiết diện phần cánh: Ac = 0 m2
Diện tích tiết diện phần bụng: Ab = 0 m2
Bán kính quán tính của tiết diện
rxdầm
= ix = 0 m
Bán kính quán tính của tiết diện
rydầm
= iy = 0 m
Mômen quán tính của tiết diện theoIx = 0 m4
Mômen quán tính của tiết diện theoIy =### m4
Mômen chống uốn của tiết diện theo Wx = 0 m3
Mômen chống uốn của tiết diện theo Wy = 0 m3
Mômen tĩnh của 1/2 tiết diện dầm Scđố = 0 m3
Mômen quán tính của tiết diện lấyIcnđ = 0 m4
Mômen chống uốn của tiết diện Wcnlấy = 0 m3
5- KIỂM TRA ĐỘ BỀN:
Độ bền chịu uốn:
σ =M /W th ≤γR
Trong đó:
M: mômen tại tiết diện cần kiểm tra,
Wth: mômen chống uốn thực tế (không kể phần giảm yếu)
VT =### T/m2
VP =### T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
Độ bền chịu cắt:
Q max S c
τ= ≤γR c
Iδ b
VT =### T/m2
VP =### T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
Độ bền chịu uốn và cắt đồng thời:

σ td = σ 2 +3 τ 2 ≤1 . 15 R
√ 1 1
Trong đó:
=### T/m2
σ 1 =Mh b / ( Wh d )

=### T/m2
τ 1 =QS c / ( I x δb )

C«ng tr×nh: X­ëng s¶n xuÊt më réng - C«ng ty ABB 3


ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu PhÇn phô lôc
VT =### T/m2
VP =### T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
6- ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM:
Kiểm tra điều kiện:
l0 /bc ≤δ [ 0 . 41+ 0. 0032 b c /δ c + ( 0 . 73−0. 016 b c ) b c /hc ] √ E / R
Trong đó:
d = 1 - Dầm làm việc trong giai đoạn đàn hồi.
lo = 7 m
bc = 0 m
dc = 0 m
hc = 0 m - Khoảng cách trọng tâm 2 cánh dầm
E =### T/m2
R =### T/m2
VT =###
VP =###
Kết luận: Phải kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể

Kiểm tra ổn định tổng thể theo điều kiện:

σ =M max / ( ϕd W cn ) ≤0 . 95 R
Trongđó:
Mmax : mômen uốn lớn nhất trong dầm,
Wcn : mômen chống uốn của tiết diện nguyên của dầm,
0.95 : Hệ số điều kiện làm việc,
jd : hệ số kể đến sự giảm khả năng chịu uốn của dầm, phụ thuộc vào j1
jd = 1
Mmax =### Tm
Wcn = 0 m3
R =### T/m2
VT =### T/m2
VP =### T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định tổng thể
Giá trị j1 xác định theo công thức:
Iy h 2
E

Trong đó:
ϕ1 =ψ
()
=
I x l0
1
R

y : hệ số phụ thuộc vào l/k dầm ở các gối tựa, dạng và vị trí tải trọng tác dụng lên dầm và a
Tra bảng: y= 3
Ix = 0 m4
Iy =### m4
h= 1 m
lo = 7 m
E =### T/m2
R =### T/m2
Giá trị a xác định theo công thức:

l0 δ c 2 aδ 3
α =8
( )(
h c bc
= 16
1+ b
bc δ 3
c
)
Trong đó:
hc : - Khoảng cách trọng tâm 2 cánh dầm
a= 0.5hc
lo = 7m
a= 0m
hc = 0m
bc = 0m

C«ng tr×nh: X­ëng s¶n xuÊt më réng - C«ng ty ABB 4


ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu PhÇn phô lôc
dc = 0 m
db = 0 m
7- ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA CÁNH VÀ BỤNG DẦM:
Điều kiện ổn định cục bộ của cánh nén:

b0 /δ c≤0. 5 √ E /R
bo = 0 m
dc = 0 m
E =### T/m2
R =### T/m2
VT = 6
VP =###
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ

Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất tiếp:

λ̄ b= ( h0 /δ b ) √ R /E≤[ λ̄ b ]=3 . 2
ho = 0 m
db = 0 m
E =### T/m2
R =### T/m2
VT = 2
VP = 3
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất pháp:
h0 /δ b ≤5 .5 √ E /R
ho = 0 m
db = 0 m
E =### T/m2
R =### T/m2
VT =###
VP =###
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ

C«ng tr×nh: X­ëng s¶n xuÊt më réng - C«ng ty ABB 5


ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu PhÇn phô lôc

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM THÉP I 450x200 (Tính cho một thanh dầm điển hình chịu
tải trọng lớn nhất)
1- VẬT LIỆU :
Cường độ thép chịu kéo tính toán: R= 2500 kG/cm2
Môđun đàn hồi: E= 2060000 kG/cm2
Cường độ thép chịu cắt tính toán: Rc = 1200 kG/cm2
Cường độ tính toán của l/k hàn: Rgt = 1600 kG/cm2
Rgh = 1800 kG/cm2
H/s chiều sâu n/c của đường hàn bh = 0.7
bt = 1
Hệ số điều kiện làm việc: g= 1
2- TẢI TRỌNG:
2.1 - Tĩnh Tải (TT): 380 kg/m2
Trọng lượng bản thân sàn BTCT: 200 kg/m2
Trọng lượng các lớp hoàn thiện: 180 kg/m2
2.2 - Hoạt Tải (HT):
Hoạt tải lấy chung cho toàn sàn: 360 kg/m2
2.3 - Tổ hợp tải trọng:
TH1 = TT+HT 740 kg/m2
2- NỘI LỰC TÍNH TOÁN DẦM:
Mômen tại tiết diện tính toán: M= 30.9 Tm
Lực cắt tại tiết diện tính toán: Q= 18.2 T
3- CHỌN TIẾT DIỆN DẦM:
- Xác định chiều cao hd của dầm:
h
min d≤h ≤h
max
hmax : chiều cao lớn nhất của dầm được xác định từ yêu cầu sử dụng cho trong nhiệm vụ thiết
kế, chính là khoảng cách từ mặt trên đến mặt dưới của sàn công tác.
ntb : hệ số vượt tải trung bình. ntb = 1.3
[f/l]: độ võng giới hạn cho phép. [f/l] = 0.0025
l : Chiều dài nhịp tính toán của dầm l= 7.6 m
Chọn : hd = 0.45 m
- Xác định chiều dày dd bản bụng tối thiểu của dầm:

3 Qmax = 0.00506 m
δ min =
b 2 hRc
- Trong thiết kế không dùng sườn gia cường bản bụng dầm nên chiều dày bản bụng dầm xác định bởi:
hb R

Chọn: hb =
δ b≥
0.422 m
5.5 E √ = 0.00267 m

db = 0.009 m
Kết luận: Chiều dày bụng hợp lý
- Xác định bề rộng cánh bc dầm:

bc =α . h d = 0.11 m
Lấy a = 0.25
bc ≥180 mm
1 = 0.045 m
bc ≥ h d
10
Chọn: bc = 0.2 m
Kết luận: Chiều cao cánh hợp lý
- Xác định bề dầy cánh dc dầm:
Chọn: dc = 0.014 m
Kiểm tra điều kiện:
bc ≤30 δ c Thỏa mãn điều kiện

bc /δ c≤√ E /R Thỏa mãn điều kiện

4- CÁC ĐẶC TRƯNG TIẾT DIỆN HÌNH HỌC:


Diện tích tiết diện: A = 0.009398 m2

C«ng tr×nh: X­ëng s¶n xuÊt më réng - C«ng ty ABB 6


ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu PhÇn phô lôc
Diện tích tiết diện phần cánh: Ac = 0.002800 m2
Diện tích tiết diện phần bụng: Ab = 0.003798 m2
Bán kính quán tính của tiết diện dầm theo trục x: rx = ix = 0.185271 m
Bán kính quán tính của tiết diện dầm theo trục y: ry = iy = 0.044598 m
Mômen quán tính của tiết diện theo trục x: Ix = 0.000323 m4
Mômen quán tính của tiết diện theo trục y: Iy = 0.000019 m4
Mômen chống uốn của tiết diện theo trục x: Wx = 0.001490 m3
Mômen chống uốn của tiết diện theo trục y: Wy = 0.000187 m3
Mômen tĩnh của 1/2 tiết diện dầm đối với trục trung hòa: Sc = 0.000811 m3
Mômen quán tính của tiết diện lấy đối với cánh nén: Icn = 0.0007692 m4
Mômen chống uốn của tiết diện lấy đối với cánh nén: Wcn = 0.003419 m3
5- KIỂM TRA ĐỘ BỀN:
Độ bền chịu uốn:
σ =M /W th ≤γR
Trong đó:
M: mômen tại tiết diện cần kiểm tra,
Wth: mômen chống uốn thực tế (không kể phần giảm yếu)
VT = 20738.255 T/m2
VP = 25000.00 T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
Độ bền chịu cắt:
Q max S c
τ= ≤γR c
Iδ b
VT = 5082.33 T/m2
VP = 12000.00 T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
Độ bền chịu uốn và cắt đồng thời:

σ td = σ 2 +3 τ 2 ≤1 . 15 R
√ 1 1
Trong đó:
σ 1 =Mh b / ( Wh d ) = 19447.87472 T/m2

τ 1 =QSc / ( I x δ b ) = 5082.33 T/m2

VT = 20100.992 T/m2
VP = 28750.00 T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
6- ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM:
Kiểm tra điều kiện:
l 0 /bc ≤δ [ 0 . 41+ 0. 0032 b c /δ c + ( 0 . 73−0. 016 b c ) b c / hc ] √ E / R
Trong đó:
d= 1 - Dầm làm việc trong giai đoạn đàn hồi.
lo = 7.45 m
bc = 0.2 m
dc = 0.014 m
hc = 0.436 m - Khoảng cách trọng tâm 2 cánh dầm
E = 20600000 T/m2
R= 25000 T/m2
VT = 37.250
VP = 22.272
Kết luận: Phải kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể

Kiểm tra ổn định tổng thể theo điều kiện:

σ =M max / ( ϕd W cn ) ≤0 . 95 R
Trongđó:

C«ng tr×nh: X­ëng s¶n xuÊt më réng - C«ng ty ABB 7


ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu PhÇn phô lôc
Mmax : mômen uốn lớn nhất trong dầm,
Wcn : mômen chống uốn của tiết diện nguyên của dầm,
0.95 : Hệ số điều kiện làm việc,
jd : hệ số kể đến sự giảm khả năng chịu uốn của dầm, phụ thuộc vào j1
jd = 0.5719339
Mmax = 30.9 Tm
Wcn = 0.003419 m3
R= 25000 T/m2
VT = 15803.183 T/m2
VP = 23750.00 T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định tổng thể
Giá trị j1 xác định theo công thức:
Iy h 2
E

Trong đó:
ϕ1 =ψ
()
I x l0 R
= 0.571933938

y : hệ số phụ thuộc vào l/k dầm ở các gối tựa, dạng và vị trí tải trọng tác dụng lên dầm và a
Tra bảng: y = 3.2831711
Ix = 0.000323 m4
Iy = 0.000019 m4
h= 0.45 m
lo = 7.45 m
E = 20600000 T/m2
R= 25000 T/m2
Giá trị a xác định theo công thức:
l0 δ c
2 aδ
α =8
( )(
h c bc
1+
bc δ
b3

c3
) = 14.760

Trong đó:
hc : - Khoảng cách trọng tâm 2 cánh dầm
a = 0.5hc
lo = 7.45 m
a= 0.218 m
hc = 0.436 m
bc = 0.200 m
dc = 0.014 m
db = 0.009 m
7- ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA CÁNH VÀ BỤNG DẦM:
Điều kiện ổn định cục bộ của cánh nén:

b0 /δ c≤0. 5 √ E /R
bo = 0.096 m
dc = 0.014 m
E = 20600000 T/m2
R= 25000 T/m2
VT = 6.821
VP = 14.353
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ

Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất tiếp:

λ̄ b= ( h0 /δ b ) √ R /E≤[ λ̄ b ]=3 . 2
ho = 0.422 m
db = 0.009 m

C«ng tr×nh: X­ëng s¶n xuÊt më réng - C«ng ty ABB 8


ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu PhÇn phô lôc
E = 20600000 T/m2
R= 25000 T/m2
VT = 1.6335
VP = 3.2000
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất pháp:
h0 /δ b ≤5 .5 √ E /R
ho = 0.422 m
db = 0.009 m
E = 20600000 T/m2
R= 25000 T/m2
VT = 46.889
VP = 157.8797
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ

8- LIÊN KẾT CÁNH DẦM VỚI BẢN BỤNG:


Chiều cao đường hàn cần thiết là:
QS c
hh ≥ = 0.001815117 m
2 ( βR g )min γI d
Q= 18.2 T
Sc = 0.000811 m3
Id = 0.000323 m4
(bRg)min= 12600.0 T/m2
g= 1
Chiều cao đường hàn lựa chọn: hh = 0.01 m

C«ng tr×nh: X­ëng s¶n xuÊt më réng - C«ng ty ABB 9


ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu PhÇn phô lôc

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM THÉP I 350x175 (Tính cho một thanh dầm điển hình chịu
tải trọng lớn nhất)
1- VẬT LIỆU :
Cường độ thép chịu kéo tính toán: R= 2500 kG/cm2
Môđun đàn hồi: E= 2038901.9 kG/cm2
Cường độ thép chịu cắt tính toán: Rc = 1200 kG/cm2
Cường độ tính toán của l/k hàn: Rgt = 1600 kG/cm2
Rgh = 1800 kG/cm2
H/s chiều sâu n/c của đường hàn bh = 0.7
bt = 1
Hệ số điều kiện làm việc: g= 1

2- TẢI TRỌNG:
2.1 - Tĩnh Tải (TT): 380 kg/m2
Trọng lượng bản thân sàn BTCT: 200 kg/m2
Trọng lượng các lớp hoàn thiện: 180 kg/m2
2.2 - Hoạt Tải (HT):
Hoạt tải lấy chung cho toàn sàn: 360 kg/m2
2.3 - Tổ hợp tải trọng:
TH1 = TT+0.9HT 704 kg/m2

2- NỘI LỰC TÍNH TOÁN DẦM:


Mômen tại tiết diện tính toán: M= 10.9 Tm
Lực cắt tại tiết diện tính toán: Q= 8.8 T
3- CHỌN TIẾT DIỆN DẦM:
- Xác định chiều cao hd của dầm:

minh d ≤h ≤h
max
hmax : chiều cao lớn nhất của dầm được xác định từ yêu cầu sử dụng cho trong nhiệm vụ thiết
kế, chính là khoảng cách từ mặt trên đến mặt dưới của sàn công tác.
ntb : hệ số vượt tải trung bình. ntb = 1.3
[f/l]: độ võng giới hạn cho phép. [f/l] = 0.0025
l : Chiều dài nhịp tính toán của dầm l= 7.6 m
Chọn : hd = 0.35 m
- Xác định chiều dày dd bản bụng tối thiểu của dầm:

3 Qmax = 0.00314 m
δ min =
b 2 hRc
- Trong thiết kế không dùng sườn gia cường bản bụng dầm nên chiều dày bản bụng dầm xác định bởi:
hb R

Chọn: hb =
δ b≥
0.328 m
5.5 E √ = 0.00209 m

db = 0.007 m
Kết luận: Chiều dày bụng hợp lý
- Xác định bề rộng cánh bc dầm:

bc =α . h d = 0.09 m
Lấy a = 0.25
bc ≥180 mm
1 = 0.035 m
bc ≥ h d
10
Chọn: bc = 0.175 m
Kết luận: Chiều cao cánh hợp lý
- Xác định bề dầy cánh dc dầm:
Chọn: dc = 0.011 m
Kiểm tra điều kiện:
bc ≤30 δ c Thỏa mãn điều kiện

bc /δ c≤√ E /R Thỏa mãn điều kiện

C«ng tr×nh: X­ëng s¶n xuÊt më réng - C«ng ty ABB 10


ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu PhÇn phô lôc

4- CÁC ĐẶC TRƯNG TIẾT DIỆN HÌNH HỌC:


Diện tích tiết diện: A= 0.006146 m2
Diện tích tiết diện phần cánh: Ac = 0.001925 m2
Diện tích tiết diện phần bụng: Ab = 0.002296 m2
Bán kính quán tính của tiết diện dầm theo trục x: rx = ix = 0.146126 m
Bán kính quán tính của tiết diện dầm theo trục y: ry = iy = 0.040003 m
Mômen quán tính của tiết diện theo trục x: Ix = 0.000131 m4
Mômen quán tính của tiết diện theo trục y: Iy = 0.000010 m4
Mômen chống uốn của tiết diện theo trục x: Wx = 0.000750 m3
Mômen chống uốn của tiết diện theo trục y: Wy = 0.000112 m3
Mômen tĩnh của 1/2 tiết diện dầm đối với trục trung hòa: Sc = 0.000420 m3
Mômen quán tính của tiết diện lấy đối với cánh nén: Icn = 0.0003078 m4
Mômen chống uốn của tiết diện lấy đối với cánh nén: Wcn = 0.001759 m3
5- KIỂM TRA ĐỘ BỀN:
Độ bền chịu uốn:
σ =M /W th ≤γR
Trong đó:
M: mômen tại tiết diện cần kiểm tra,
Wth: mômen chống uốn thực tế (không kể phần giảm yếu)
VT = 14535.029 T/m2
VP = 25000.00 T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
Độ bền chịu cắt:
Q max S c
τ= ≤γR c
Iδ b
VT = 4027.38 T/m2
VP = 12000.00 T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
Độ bền chịu uốn và cắt đồng thời:

σ td = σ 2 +3 τ 2 ≤1 . 15 R
√ 1 1
Trong đó:
σ 1 =Mh b / ( Wh d ) = 13621.39857 T/m2

τ 1 =QSc / ( I x δ b ) = 4027.38 T/m2

VT = 14204.306 T/m2
VP = 28750.00 T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
6- ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM:
Kiểm tra điều kiện:
l 0 /bc ≤δ [ 0 . 41+ 0. 0032 b c /δ c + ( 0 . 73−0. 016 b c ) b c / hc ] √ E / R
Trong đó:
d= 1 - Dầm làm việc trong giai đoạn đàn hồi.
lo = 7.45 m
bc = 0.175 m
dc = 0.011 m
hc = 0.339 m - Khoảng cách trọng tâm 2 cánh dầm
E = 20389019 T/m2
R= 25000 T/m2
VT = 42.571
VP = 23.512
Kết luận: Phải kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể

C«ng tr×nh: X­ëng s¶n xuÊt më réng - C«ng ty ABB 11


ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu PhÇn phô lôc
Kiểm tra ổn định tổng thể theo điều kiện:

σ =M max / ( ϕd W cn ) ≤0 . 95 R
Trongđó:
Mmax : mômen uốn lớn nhất trong dầm,
Wcn : mômen chống uốn của tiết diện nguyên của dầm,
0.95 : Hệ số điều kiện làm việc,
jd : hệ số kể đến sự giảm khả năng chịu uốn của dầm, phụ thuộc vào j1
jd = 0.4836461
Mmax = 10.9 Tm
Wcn = 0.001759 m3
R= 25000 T/m2
VT = 12813.063 T/m2
VP = 23750.00 T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định tổng thể
Giá trị j1 xác định theo công thức:
Iy h 2
E

Trong đó:
ϕ1 =ψ
()
I x l0 R
= 0.48364612

y : hệ số phụ thuộc vào l/k dầm ở các gối tựa, dạng và vị trí tải trọng tác dụng lên dầm và a
Tra bảng: y= 3.58531
Ix = 0.000131 m4
Iy = 0.000010 m4
h= 0.35 m
lo = 7.45 m
E = 20389019 T/m2
R= 25000 T/m2
Giá trị a xác định theo công thức:
l0 δ c
2 aδ
α =8
( )(
h c bc
1+
bc δ
b3

c3
) = 19.076

Trong đó:
hc : - Khoảng cách trọng tâm 2 cánh dầm
a = 0.5hc
lo = 7.45 m
a= 0.1695 m
hc = 0.339 m
bc = 0.175 m
dc = 0.011 m
db = 0.007 m
7- ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA CÁNH VÀ BỤNG DẦM:
Điều kiện ổn định cục bộ của cánh nén:

b0 /δ c≤0. 5 √ E /R
bo = 0.084 m
dc = 0.011 m
E = 20389019 T/m2
R= 25000 T/m2
VT = 7.636
VP = 14.279
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ

Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất tiếp:

λ̄ b= ( h0 /δ b ) √ R /E≤[ λ̄ b ]=3 . 2
C«ng tr×nh: X­ëng s¶n xuÊt më réng - C«ng ty ABB 12
ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu PhÇn phô lôc
λ̄ b= ( h0 /δ b ) √ R /E≤[ λ̄ b ]=3 . 2
ho = 0.328 m
db = 0.007 m
E = 20389019 T/m2
R= 25000 T/m2
VT = 1.6408
VP = 3.2000
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất pháp:
h0 /δ b ≤5 .5 √ E /R
ho = 0.328 m
db = 0.007 m
E = 20389019 T/m2
R= 25000 T/m2
VT = 46.857
VP = 157.06913
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ

8- LIÊN KẾT CÁNH DẦM VỚI BẢN BỤNG:


Chiều cao đường hàn cần thiết là:
QS c
hh ≥ = 0.001118718 m
2 ( βR g )min γI d
Q= 8.8 T
Sc = 0.000420 m3
Id = 0.000131 m4
(b Rg)min= 12600.0 T/m2
g= 1
Chiều cao đường hàn lựa chọn: hh = 0.01 m

8- LIÊN KẾT BU LÔNG:


Chọn 6 bulong đường kính 24, cường độ 8.8
Abn= 3.6 cm2
Abl= 3.53 cm2
ftb= 4000 daN/cm2
fvb= 3200 daN/cm2
h1= 120
h2= 60
y= 30
Nbmax= (M+Ny)h1/2*(h1*h1+h2*h2) 0.916333333

C«ng tr×nh: X­ëng s¶n xuÊt më réng - C«ng ty ABB 13

You might also like