Professional Documents
Culture Documents
2020/12/22
PROJ. NO.
PLANT T Club BY ANH CHK'D
REF: SHEET NO. 4 - 1
1
2 1. LOADING CONDITION
3 1.1 MODEL OF STRUCTURE
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
XN-525 86. 2.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu PhÇn phô lôc
2- TẢI TRỌNG:
2.1 - Tĩnh Tải (TT): 380 kg/m2
Trọng lượng bản thân sàn BTCT: 200 kg/m2
Trọng lượng các lớp hoàn thiện: 180 kg/m2
2.2 - Hoạt Tải (HT):
Hoạt tải lấy chung cho toàn sàn: 360 kg/m2
2.3 - Tổ hợp tải trọng:
TH1 = TT+HT 740 kg/m2
Mô hình kết cấu được đưa vào phần mềm Sap để chạy ra kết quả nội lực. Dựa
trên kết quả của Sap chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất để tính toán
Chọn hệ dầm I 450 x 200 x 9 x 14
Sx= 1490 cm3 Ix= 33500 cm4 w= 76 kg/m
Momen lớn nhất cho tiết diện I 450x200x9x14
Mx= 36.1 Tm
bf/2tf= 14 =>
d/tw= 50
640 bf
lc= = 256 cm
√ Fy
5 R l l
hmax :
hmin =
= 1m
[]
24nhấtEcủa fdầmnđược
chiều cao lớn tb xác định từ yêu cầu sử dụng cho trong nhiệm vụ thiết
kế, chính là khoảng cách từ mặt trên đến mặt dưới của sàn công tác.
ntb : hệ số vượtntả tb = 1
[f/l]: độ võng giới[f/l] = 0
l : Chiều dài nh l = 8 m
Chọn : hd = 1 m
- Xác định chiều dày dd bản bụng tối thiểu của dầm:
Q
=3 0max
m
δ min =
b 2 hRc
Chọn: hb = 0 m
δ b≥ =
5.5 E √ 0m
db = 0 m
Kết luận: Chiều dày bụng hợp lý
- Xác định bề rộng cánh bc dầm:
bc =α . h0d =
m
Lấy a = 0
bc ≥180 mm
1
bc ≥= h0d m
10
Chọn: bc = 0 m
Kết luận: Chiều cao cánh hợp lý
- Xác định bề dầy cánh dc dầm:
dc = 0.02 m
Chọn:
Kiểm tra điều kiện:
b ≤30 δThỏa mãn điều kiện
c c
bc /δ c≤√Thỏa
E /Rmãn điều kiện
σ td = σ 2 +3 τ 2 ≤1 . 15 R
√ 1 1
Trong đó:
=### T/m2
σ 1 =Mh b / ( Wh d )
=### T/m2
τ 1 =QS c / ( I x δb )
σ =M max / ( ϕd W cn ) ≤0 . 95 R
Trongđó:
Mmax : mômen uốn lớn nhất trong dầm,
Wcn : mômen chống uốn của tiết diện nguyên của dầm,
0.95 : Hệ số điều kiện làm việc,
jd : hệ số kể đến sự giảm khả năng chịu uốn của dầm, phụ thuộc vào j1
jd = 1
Mmax =### Tm
Wcn = 0 m3
R =### T/m2
VT =### T/m2
VP =### T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định tổng thể
Giá trị j1 xác định theo công thức:
Iy h 2
E
Trong đó:
ϕ1 =ψ
()
=
I x l0
1
R
y : hệ số phụ thuộc vào l/k dầm ở các gối tựa, dạng và vị trí tải trọng tác dụng lên dầm và a
Tra bảng: y= 3
Ix = 0 m4
Iy =### m4
h= 1 m
lo = 7 m
E =### T/m2
R =### T/m2
Giá trị a xác định theo công thức:
l0 δ c 2 aδ 3
α =8
( )(
h c bc
= 16
1+ b
bc δ 3
c
)
Trong đó:
hc : - Khoảng cách trọng tâm 2 cánh dầm
a= 0.5hc
lo = 7m
a= 0m
hc = 0m
bc = 0m
b0 /δ c≤0. 5 √ E /R
bo = 0 m
dc = 0 m
E =### T/m2
R =### T/m2
VT = 6
VP =###
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất tiếp:
λ̄ b= ( h0 /δ b ) √ R /E≤[ λ̄ b ]=3 . 2
ho = 0 m
db = 0 m
E =### T/m2
R =### T/m2
VT = 2
VP = 3
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất pháp:
h0 /δ b ≤5 .5 √ E /R
ho = 0 m
db = 0 m
E =### T/m2
R =### T/m2
VT =###
VP =###
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM THÉP I 450x200 (Tính cho một thanh dầm điển hình chịu
tải trọng lớn nhất)
1- VẬT LIỆU :
Cường độ thép chịu kéo tính toán: R= 2500 kG/cm2
Môđun đàn hồi: E= 2060000 kG/cm2
Cường độ thép chịu cắt tính toán: Rc = 1200 kG/cm2
Cường độ tính toán của l/k hàn: Rgt = 1600 kG/cm2
Rgh = 1800 kG/cm2
H/s chiều sâu n/c của đường hàn bh = 0.7
bt = 1
Hệ số điều kiện làm việc: g= 1
2- TẢI TRỌNG:
2.1 - Tĩnh Tải (TT): 380 kg/m2
Trọng lượng bản thân sàn BTCT: 200 kg/m2
Trọng lượng các lớp hoàn thiện: 180 kg/m2
2.2 - Hoạt Tải (HT):
Hoạt tải lấy chung cho toàn sàn: 360 kg/m2
2.3 - Tổ hợp tải trọng:
TH1 = TT+HT 740 kg/m2
2- NỘI LỰC TÍNH TOÁN DẦM:
Mômen tại tiết diện tính toán: M= 30.9 Tm
Lực cắt tại tiết diện tính toán: Q= 18.2 T
3- CHỌN TIẾT DIỆN DẦM:
- Xác định chiều cao hd của dầm:
h
min d≤h ≤h
max
hmax : chiều cao lớn nhất của dầm được xác định từ yêu cầu sử dụng cho trong nhiệm vụ thiết
kế, chính là khoảng cách từ mặt trên đến mặt dưới của sàn công tác.
ntb : hệ số vượt tải trung bình. ntb = 1.3
[f/l]: độ võng giới hạn cho phép. [f/l] = 0.0025
l : Chiều dài nhịp tính toán của dầm l= 7.6 m
Chọn : hd = 0.45 m
- Xác định chiều dày dd bản bụng tối thiểu của dầm:
3 Qmax = 0.00506 m
δ min =
b 2 hRc
- Trong thiết kế không dùng sườn gia cường bản bụng dầm nên chiều dày bản bụng dầm xác định bởi:
hb R
Chọn: hb =
δ b≥
0.422 m
5.5 E √ = 0.00267 m
db = 0.009 m
Kết luận: Chiều dày bụng hợp lý
- Xác định bề rộng cánh bc dầm:
bc =α . h d = 0.11 m
Lấy a = 0.25
bc ≥180 mm
1 = 0.045 m
bc ≥ h d
10
Chọn: bc = 0.2 m
Kết luận: Chiều cao cánh hợp lý
- Xác định bề dầy cánh dc dầm:
Chọn: dc = 0.014 m
Kiểm tra điều kiện:
bc ≤30 δ c Thỏa mãn điều kiện
σ td = σ 2 +3 τ 2 ≤1 . 15 R
√ 1 1
Trong đó:
σ 1 =Mh b / ( Wh d ) = 19447.87472 T/m2
VT = 20100.992 T/m2
VP = 28750.00 T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
6- ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM:
Kiểm tra điều kiện:
l 0 /bc ≤δ [ 0 . 41+ 0. 0032 b c /δ c + ( 0 . 73−0. 016 b c ) b c / hc ] √ E / R
Trong đó:
d= 1 - Dầm làm việc trong giai đoạn đàn hồi.
lo = 7.45 m
bc = 0.2 m
dc = 0.014 m
hc = 0.436 m - Khoảng cách trọng tâm 2 cánh dầm
E = 20600000 T/m2
R= 25000 T/m2
VT = 37.250
VP = 22.272
Kết luận: Phải kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể
σ =M max / ( ϕd W cn ) ≤0 . 95 R
Trongđó:
Trong đó:
ϕ1 =ψ
()
I x l0 R
= 0.571933938
y : hệ số phụ thuộc vào l/k dầm ở các gối tựa, dạng và vị trí tải trọng tác dụng lên dầm và a
Tra bảng: y = 3.2831711
Ix = 0.000323 m4
Iy = 0.000019 m4
h= 0.45 m
lo = 7.45 m
E = 20600000 T/m2
R= 25000 T/m2
Giá trị a xác định theo công thức:
l0 δ c
2 aδ
α =8
( )(
h c bc
1+
bc δ
b3
c3
) = 14.760
Trong đó:
hc : - Khoảng cách trọng tâm 2 cánh dầm
a = 0.5hc
lo = 7.45 m
a= 0.218 m
hc = 0.436 m
bc = 0.200 m
dc = 0.014 m
db = 0.009 m
7- ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA CÁNH VÀ BỤNG DẦM:
Điều kiện ổn định cục bộ của cánh nén:
b0 /δ c≤0. 5 √ E /R
bo = 0.096 m
dc = 0.014 m
E = 20600000 T/m2
R= 25000 T/m2
VT = 6.821
VP = 14.353
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất tiếp:
λ̄ b= ( h0 /δ b ) √ R /E≤[ λ̄ b ]=3 . 2
ho = 0.422 m
db = 0.009 m
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM THÉP I 350x175 (Tính cho một thanh dầm điển hình chịu
tải trọng lớn nhất)
1- VẬT LIỆU :
Cường độ thép chịu kéo tính toán: R= 2500 kG/cm2
Môđun đàn hồi: E= 2038901.9 kG/cm2
Cường độ thép chịu cắt tính toán: Rc = 1200 kG/cm2
Cường độ tính toán của l/k hàn: Rgt = 1600 kG/cm2
Rgh = 1800 kG/cm2
H/s chiều sâu n/c của đường hàn bh = 0.7
bt = 1
Hệ số điều kiện làm việc: g= 1
2- TẢI TRỌNG:
2.1 - Tĩnh Tải (TT): 380 kg/m2
Trọng lượng bản thân sàn BTCT: 200 kg/m2
Trọng lượng các lớp hoàn thiện: 180 kg/m2
2.2 - Hoạt Tải (HT):
Hoạt tải lấy chung cho toàn sàn: 360 kg/m2
2.3 - Tổ hợp tải trọng:
TH1 = TT+0.9HT 704 kg/m2
minh d ≤h ≤h
max
hmax : chiều cao lớn nhất của dầm được xác định từ yêu cầu sử dụng cho trong nhiệm vụ thiết
kế, chính là khoảng cách từ mặt trên đến mặt dưới của sàn công tác.
ntb : hệ số vượt tải trung bình. ntb = 1.3
[f/l]: độ võng giới hạn cho phép. [f/l] = 0.0025
l : Chiều dài nhịp tính toán của dầm l= 7.6 m
Chọn : hd = 0.35 m
- Xác định chiều dày dd bản bụng tối thiểu của dầm:
3 Qmax = 0.00314 m
δ min =
b 2 hRc
- Trong thiết kế không dùng sườn gia cường bản bụng dầm nên chiều dày bản bụng dầm xác định bởi:
hb R
Chọn: hb =
δ b≥
0.328 m
5.5 E √ = 0.00209 m
db = 0.007 m
Kết luận: Chiều dày bụng hợp lý
- Xác định bề rộng cánh bc dầm:
bc =α . h d = 0.09 m
Lấy a = 0.25
bc ≥180 mm
1 = 0.035 m
bc ≥ h d
10
Chọn: bc = 0.175 m
Kết luận: Chiều cao cánh hợp lý
- Xác định bề dầy cánh dc dầm:
Chọn: dc = 0.011 m
Kiểm tra điều kiện:
bc ≤30 δ c Thỏa mãn điều kiện
σ td = σ 2 +3 τ 2 ≤1 . 15 R
√ 1 1
Trong đó:
σ 1 =Mh b / ( Wh d ) = 13621.39857 T/m2
VT = 14204.306 T/m2
VP = 28750.00 T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
6- ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM:
Kiểm tra điều kiện:
l 0 /bc ≤δ [ 0 . 41+ 0. 0032 b c /δ c + ( 0 . 73−0. 016 b c ) b c / hc ] √ E / R
Trong đó:
d= 1 - Dầm làm việc trong giai đoạn đàn hồi.
lo = 7.45 m
bc = 0.175 m
dc = 0.011 m
hc = 0.339 m - Khoảng cách trọng tâm 2 cánh dầm
E = 20389019 T/m2
R= 25000 T/m2
VT = 42.571
VP = 23.512
Kết luận: Phải kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể
σ =M max / ( ϕd W cn ) ≤0 . 95 R
Trongđó:
Mmax : mômen uốn lớn nhất trong dầm,
Wcn : mômen chống uốn của tiết diện nguyên của dầm,
0.95 : Hệ số điều kiện làm việc,
jd : hệ số kể đến sự giảm khả năng chịu uốn của dầm, phụ thuộc vào j1
jd = 0.4836461
Mmax = 10.9 Tm
Wcn = 0.001759 m3
R= 25000 T/m2
VT = 12813.063 T/m2
VP = 23750.00 T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định tổng thể
Giá trị j1 xác định theo công thức:
Iy h 2
E
Trong đó:
ϕ1 =ψ
()
I x l0 R
= 0.48364612
y : hệ số phụ thuộc vào l/k dầm ở các gối tựa, dạng và vị trí tải trọng tác dụng lên dầm và a
Tra bảng: y= 3.58531
Ix = 0.000131 m4
Iy = 0.000010 m4
h= 0.35 m
lo = 7.45 m
E = 20389019 T/m2
R= 25000 T/m2
Giá trị a xác định theo công thức:
l0 δ c
2 aδ
α =8
( )(
h c bc
1+
bc δ
b3
c3
) = 19.076
Trong đó:
hc : - Khoảng cách trọng tâm 2 cánh dầm
a = 0.5hc
lo = 7.45 m
a= 0.1695 m
hc = 0.339 m
bc = 0.175 m
dc = 0.011 m
db = 0.007 m
7- ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA CÁNH VÀ BỤNG DẦM:
Điều kiện ổn định cục bộ của cánh nén:
b0 /δ c≤0. 5 √ E /R
bo = 0.084 m
dc = 0.011 m
E = 20389019 T/m2
R= 25000 T/m2
VT = 7.636
VP = 14.279
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất tiếp:
λ̄ b= ( h0 /δ b ) √ R /E≤[ λ̄ b ]=3 . 2
C«ng tr×nh: Xëng s¶n xuÊt më réng - C«ng ty ABB 12
ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu PhÇn phô lôc
λ̄ b= ( h0 /δ b ) √ R /E≤[ λ̄ b ]=3 . 2
ho = 0.328 m
db = 0.007 m
E = 20389019 T/m2
R= 25000 T/m2
VT = 1.6408
VP = 3.2000
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất pháp:
h0 /δ b ≤5 .5 √ E /R
ho = 0.328 m
db = 0.007 m
E = 20389019 T/m2
R= 25000 T/m2
VT = 46.857
VP = 157.06913
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ