You are on page 1of 9

11/5/2020

Nội dung:
Kế toán các khoản nợ phải trả
Bài 7 Kế toán thanh toán với nhà nước
Kế toán các khoản vay và nợ thuê tài chính
Kế toán trái phiếu phát hành
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN Kế toán chi phí đi vay

NỢ PHẢI TRẢ Kế toán các khoản dự phòng phải trả


Kế toán các quỹ thuộc nội dung nợ phải trả

1 2

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ Kế cấu của TK 331


Tài khoản sử dụng: TK 331 – Phải trả người bán
Hạch toán TK 331 TK 331
SDĐK
- Số tiền đã thanh toán - Số tiền phải thanh
- Số tiền ứng trước cho toán cho người bán
người bán

SDCK

3 4

HẠCH TOÁN TK 331 HẠCH TOÁN TK 331


Mua vật tư hàng hóa, TSCĐ,... chưa thanh toán cho Ứng trước cho người bán
người bán Nợ TK 331
Nợ TK 152, 153, 155, 211, 213, 627, 641, 642, 241 Có TK 111, 112
Nợ TK 1331
Có TK 331 Thanh toán bù trừ công nợ
Nợ TK 331
Vay tiền để trả người bán Có TK 131
Nợ TK 331
Có TK 341

5 6

1
11/5/2020

KẾ TOÁN THANH TOÁN VỚI NHÀ NƯỚC


Kế cấu của TK 333
TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước
TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp
TK 33311 – Thuế GTGT đầu ra TK 333
TK 33312 - Thuế GTGT hàng nhập khẩu
TK 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt SDĐK
TK 3333 – Thuế xuất nhập khẩu
- Số tiền đã thanh toán cho - Số tiền phải thanh
TK 3334 – Thuế TNDN toán cho nhà nước
nhà nước
TK 3335 – Thuế TN cá nhân
TK 3336 – Thuế tài nguyên
TK 3337 - Thuế nhà đất, tiền thuê đất
TK 3338 – Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
TK 3339 – Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác SDCK

7 8

HẠCH TOÁN TK 333


Thuế GTGT đầu ra phải nộp
Nợ TK 111, 112, 131 HẠCH TOÁN TK 333
Có TK 3331 Thuế, phí, lệ phí tính vào CF QLDN
Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp Nợ TK 6425
Tách được thuế xk tại thời điểm giao dịch
Có TK 3338
Nợ TK 111, 112.. : tổng giá thanh toán
Có TK 511 Ví dụ: Thuế môn bài
Có TK 3333 Thuế tài nguyên
Không tách được thuế xk tại thời điểm giao dịch. CK xđ thuế xk: Nợ TK 6278
Nợ TK 511, 711 Có TK 3336
Có TK 3332, 3333 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Thuế TNDN Nợ TK 6425
Nợ TK 821 Có TK 3337
9
Có TK 3334 10

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY Kế cấu của TK 341


TK 341 – Vay và nợ thuê tài chính
TK 3411 – Các khoản đi vay TK 341
TK 3412 – Nợ thuê tài chính
SDĐK
- Số tiền đã trả nợ của các
- Số tiền vay, nợ thuê
khoản vay, nợ thuê tài
tài chính phát sinh
chính
- Số tiền vay, nợ được giảm
do được bên cho vay chấp
thuận

SDCK

11 12

2
11/5/2020

HẠCH TOÁN TK 341 HẠCH TOÁN TK 341


Các khoản vay phát sinh Lãi vay phải trả được nhập gốc
Nợ TK 111, 112, 221, 222,228, 331, 211,213,641, 642, 811 Nợ TK 635
Nợ TK 133: (nếu có) Nợ TK 154, 241: nếu lãi vay được vốn hóa
Có TK 341 Có TK 341
Chi phí đi vay liên quan đến khoản vay (ngoài lãi vay Trả gốc vay
phải trả) như CF kiểm toán, lập hồ sơ thẩm định... Nợ TK 341
Nợ TK 241, 635 Có TK 111, 112, 131
Có TK 341

13 14

TSCĐ thuê tài chính TSCĐ thuê tài chính


Thuê tài sản: Khi nhận TSCĐ thuê TC
Thuê tài chính Nợ TK 212
Thuê hoạt động Có TK 3412: GT hợp lý TS thuê không bao gồm các
khoản thuế được hoàn loại

CF trực tiếp ban đầu liên quan đến hoạt động thuê
TC và được ghi nhận vào NG TSCĐ
Nợ TK 212
Có TK 242
Có TK 111, 112…

15 16

TSCĐ thuê tài chính TSCĐ thuê tài chính


Định kỳ, nhận được hóa đơn thanh toán tiền thuê TC
Nợ TK 635 Khi trả lại TSCĐ thuê TC
Nợ TK 3412 Nợ TK 2142
Có TK 111, 112… Có TK 212
TH chỉ thuê hết 1 phần giá trị của TS
Khi nhận được hóa đơn của bên cho thuê yêu cầu Nợ TK 211
thanh toán khoản thuế GTGT đầu vào Có TK 212: GT còn lại của TSCĐ thuê
Nợ TK 1332 Có TK 111, 112…: Số tiền phải trả thêm
Có TK 111, 112, 338
Nợ TK 2142
Có TK 2141

17 18

3
11/5/2020

KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH


Các loại trái phiếu:
Kế cấu của TK 3431
Trái phiếu thường
Trái phiếu chuyển đổi
TK 3431
Các hình thức phát hành trái phiếu thường: SDĐK
Phát hành trái phiếu ngang giá - Giá trị trái phiếu phát hành
- Thanh toán trái phiếu khi
Phát hành trái phiếu chiết khấu theo mệnh giá trong kỳ
đáo hạn
Phát hành trái phiếu phụ trội - Phân bổ chiết khấu trái phiếu
- CK trái phiếu phát sinh
trong kỳ trong kỳ
TK 343 – Trái phiếu phát hành - Phân bổ phụ trội trái phiếu - Phụ trội trái phiếu phát sinh
TK 3431 – Trái phiếu chuyển đổi trong kỳ trong kỳ
TK 34311 – Mệnh giá trái phiếu
TK 34312 – Chiết khấu trái phiếu
TK 34313 – Phụ trội trái phiếu
TK 3432 – Trái phiếu chuyển đổi SDCK
19 20

KẾ TOÁN PHÁT HÀNHTRÁI PHIẾU THƯỜNG Kế toán phát hành trái phiếu theo mệnh giá
Kế toán phát hành trái phiếu theo mệnh giá Số tiền thu về
Nợ TK 111, 112…
Kế toán phát hành trái phiếu có chiết khấu Có TK 34311
Kế toán phát hành trái phiếu có phụ trội CF phát hành trái phiếu
Khi phát sinh chi phí
Nợ TK 34311
Có TK 111, 112

Định kỳ, phân bổ CF phát hành trái phiếu


Nợ TK 635, 241, 627
Có TK 34311
Trả lãi trái phiếu định kỳ
Nợ TK 635: Nếu tính vào CF TC trong kỳ
Nợ TK 627, 241: Nếu được vốn hóa
Có TK 111, 112…
21 22

Kế toán phát hành trái phiếu theo mệnh giá Kế toán phát hành trái phiếu theo mệnh giá
Nếu trả trước lãi trái phiếu ngay
Nếu trả lãi trái phiếu sau (khi đáo hạn)
Tại thời điển phát hành trái phiếu
Từng kỳ
Nợ TK 111, 112
Nợ TK 635: Nếu tính vào CF TC trong kỳ
Nợ TK 242
Nợ TK 627, 241: Nếu được vốn hóa
Có TK 34311
Có TK 335 – Phần lãi trái phiếu phải trả trong kỳ

Định kỳ phân bổ lãi trái phiếu trả trước


Cuối thời hạn của trái phiếu: DN thanh toán cả gốc và Nợ TK 635
lãi trái phiếu cho người mua Nợ TK 241, 627
Nợ TK 335: Tổng số tiền lãi Có TK 242
Nợ TK 34311 – Mệnh giá trái phiếu (tiền gốc)
Có TK 111, 112…

23 24

4
11/5/2020

Kế toán phát hành trái phiếu có chiết khấu Kế toán phát hành trái phiếu có chiết khấu
Số tiền thu về Trả lãi trái phiếu sau (khi đáo hạn)
Nợ TK 111, 112… Từng kỳ
Nợ TK 34312 Nợ TK 635: Nếu tính vào CF TC trong kỳ
Có TK 34311 Nợ TK 627, 241: Nếu được vốn hóa
Trả lãi trái phiếu định kỳ Có TK 335 – Phần lãi trái phiếu phải trả trong kỳ
Có TK 34312: số phân bổ CK từng kỳ
Nợ TK 635: Nếu tính vào CF TC trong kỳ
Nợ TK 627, 241: Nếu được vốn hóa
Cuối thời hạn của trái phiếu: DN thanh toán cả gốc và
Có TK 111, 112… lãi trái phiếu cho người mua
Có TK 34312: số phân bổ CK từng kỳ Nợ TK 335: Tổng số tiền lãi
Nợ TK 34311 – Mệnh giá trái phiếu (tiền gốc)
Có TK 111, 112…

25 26

Kế toán phát hành trái phiếu có chiết khấu Kế toán phát hành trái phiếu có phụ trội
Nếu trả trước lãi trái phiếu ngay
Số tiền thu về
Tại thời điển phát hành trái phiếu Nợ TK 111, 112…
Nợ TK 111, 112
Có TK 34311
Nợ TK 34312
Có TK 34313
Nợ TK 242
Có TK 34311
Trả lãi trái phiếu định kỳ
Định kỳ phân bổ lãi trái phiếu trả trước Nợ TK 635: Nếu tính vào CF TC trong kỳ
Nợ TK 635 Nợ TK 627, 241: Nếu được vốn hóa
Nợ TK 241, 627 Có TK 111, 112…
Có TK 242
Có TK 34312: số phân bổ CK từng kỳ Đồng thời:
Thanh toán trái phiếu khi đáo hạn Nợ TK 34313: số phân bổ CK từng kỳ
Nợ TK 34311 Có TK 635, 241, 627
Có TK 111, 112…
27 28

Kế toán phát hành trái phiếu có phụ trội Kế toán phát hành trái phiếu có phụ trội
Nếu trả trước lãi trái phiếu ngay
Trả lãi trái phiếu sau (khi đáo hạn) Tại thời điển phát hành trái phiếu
Từng kỳ Nợ TK 111, 112
Nợ TK 635: Nếu tính vào CF TC trong kỳ Nợ TK 242
Nợ TK 627, 241: Nếu được vốn hóa Có TK 34311
Có TK 335 – Phần lãi trái phiếu phải trả trong kỳ Có TK 34313

Đồng thời: Định kỳ phân bổ lãi trái phiếu trả trước


Nợ TK 34313: số phân bổ CK từng kỳ Nợ TK 635
Có TK 635, 241, 627 Nợ TK 241, 627
Có TK 242
Khi đáo hạn
Nợ TK 335: Tổng tiền lãi trái phiếu Đồng thời:
Nợ TK 34311 Nợ TK 34313: số phân bổ CK từng kỳ
Có TK 111, 112… Có TK 635, 241, 627
29 30

5
11/5/2020

KẾ TOÁN CF ĐI VAY KẾ TOÁN CF ĐI VAY


Lãi vay được thanh toán định kỳ Lãi vay được tính dồn vào tiền gốc
Nợ TK 635 Định kỳ, tiền lãi vay phải trả được tính vào CF tài chính
Nợ TK 635
Có TK 111, 112...
Có TK 335
Lãi vay được trả trước cho bên cho vay
Hết hạn vay, tiền vay được trả cùng tiền gốc
Nợ TK 242 Nợ TK 341
Có TK 111, 112... Nợ TK 335
Định kỳ, lãi tiền vay được phân bổ vào CF tài chính Có TK 111, 112...
Nợ TK 635 Nhận được hỗ trợ lãi suất
Có TK 242 Nợ TK 111, 112
Có TK 515 – DT hoạt động tài chính
31 32

Quy định về việc lập dự phòng


KẾ TOÁN CÁC KHOẢN DỰ PHÒNG
Quy định về việc lập dự phòng DN có nghĩa vụ nợ hiện tại
Tài khoản sử dụng Có thể xay ra sự giảm sút về những lợi ích kinh tế dẫn
Hạch toán đến việc yêu cầu thanh toán nghĩa vụ nợ
Giá trị của nghĩa vụ nợ đó được ước tính một cách đáng
tin cậy

Khoản dự phòng phải trả được lập mỗi năm một lần
vào cuối niên độ kế toán

33 34

Tài khoản sử dụng Kế cấu của TK 352


TK 352 – Dự phòng phải trả TK 352
TK 3521 – Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa SDĐK
TK 3522 – Dự phòng bảo hành công trình xây dựng - Ghi giảm dự phòng phải
- Số dự phòng phải trả
TK 3523 – Dự phòng tái cơ khấu DN trả khi PS các CF liên
tính vào CF
TK 3524 – Dự phòng phải trả khác quan
- Hoàn nhập dự phòng
- Ghi giảm dự phòng phải
trả về số CL giữa số dự
phòng phải trả cần lập ở kỳ
này < số dự phòng phải trả
đã lập ở kỳ trước
SDCK
35 36

6
11/5/2020

Hạch toán TK 352 Hạch toán TK 352


Lập dự phòng cho các khoản bồi thường theo thỏa CF liên quan đến dự phòng đã lập phát sinh
thuận của hợp đồng Nợ TK 352
Nợ TK 642 (6426) Có TK 111, 112, 331...
Có TK 352
Lập dự phòng về CF sửa chữa, bảo hành sản phẩm DN nhận được bồi hoàn của một bên thứ ba để
Nợ TK 641 thanh toán một phần hay toàn bộ CF cho khoản dự
Có TK 352 phòng
Lập dự phòng khác Nợ TK 111, 112
Nợ TK 642 (6426) Có TK 711
Có TK 352
37 38

Hạch toán TK 352 KẾ TOÁN CÁC QUỸ THUỘC NỢ PHẢI TRẢ

Cuối năm: Quỹ khen thưởng, phúc lợi


Nếu số dự phòng cần lập lớn hơn số đã lập, thì số chênh Quỹ phát triển khoa học công nghệ
lệch
Quỹ bình ổn giá
Nợ TK 641, 642
Có TK 352
Nếu số dự phòng cần lập nhỏ hơn số đã lập, thì số chênh
lệch
Nợ TK 352
Có TK 641, 642

39 40

Quỹ khen thưởng, phúc lợi


Quỹ phúc lợi : dùng để
Tài khoản sử dụng
Đầu tư, xd hoặc sửa chữa, bổ sung vốn xd cho các công TK 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi
trình phúc lợi công cộng của DN TK 3531- Quỹ khen thưởng
Chi cho các hoạt động phúc lợi XH, thể thao, văn hóa... TK 3532- Quỹ phúc lợi
Đóng góp cho quỹ phúc lợi xã hội TK 3533- Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
... TK 3534- Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
Quỹ khen thưởng: dùng để
Thưởng cuối năm hay thường kỳ cho CNV
Thưởng đột xuất cho các nhân, tập thể trong DN có sáng
kiến
...

41 42

7
11/5/2020

Hạch toán TK 353


Kế cấu của TK 353
Tạm trích từ kết quả KD
TK 353 Nợ TK 421(4212)
SDĐK Có TK 353
- Chi tiêu, sử dụng quỹ khen Khi báo cáo quyết toán được duyệt, quỹ được trích thêm
- Quỹ tăng do trích lập
thưởng, phúc lợi
từ kết quả KD và các Nợ TK 421(4211)
nguyên nhân khác
Có TK 353
Dùng quỹ phúc lợi để mua sắm TSCĐ
BT1) Nợ TK 211
Nợ TK 1332
Có 111, 112...
SDCK BT2) Nợ TK 3532
43 44
Có TK 3533

Hạch toán TK 353 Hạch toán TK 353


Cuối niên độ, hao mòn TSCĐ phục vụ cho nhu cầu
phúc lợi Chi quỹ phúc lợi, khen thưởng cho CNV, ban điều
Nợ TK 353 (3533) hành công ty
Có TK 214 Nợ TK 353 (3532, 3533, 3534)
Khi thanh lý TSCĐ phục vụ cho nhu cầu phúc lợi Có TK 111,112,334
BT1) Nợ TK 353 (3533)
Nợ TK 214
Có TK 211

BT2) Nợ TK 111, 112


Có TK 3532
Có TK 3331
45 46

Quỹ phát triển khoa học công nghệ


Tài khoản sử dụng
Mục đích : Để góp phần phát triển và nâng cao trình TK 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
độ khoa học, công nghệ nhằm nâng cao hiệu quả hoạt
TK 3561 – Quỹ phát triển KH và CN
động và tăng cường khả năng cạnh tranh
TK 3562 – Quỹ phát triển KH và CN đã hình thành
Mức trích lập hàng năm phải phù hợp với nhu cầu TSCĐ
phát triển và quy định của pháp luật
Theo Điều 4 của Thông tư12/2016/TTLT-BKHCN-BTC
ngày 28/6/2016: Các DN tự quyết định mức trích
cụ thể nhưng tối đa không quá 10% thu nhập
tính thuế TNDN trong kỳ

47 48

8
11/5/2020

Kế cấu của TK 356 Hạch toán TK 356


TK 356 Khi trích lập quỹ phát triển KH và CN
SDĐK Nợ TK 642
- Các khoản khác làm giảm Có TK 356
- Trích lập quỹ phát
quỹ
triển KH và CN Khi sử dụng quỹ phát triển KH và CN cho mục
- Các khoản khác làm đích nghiên cứu KH
tăng quỹ
Nợ TK 356
Nợ TK 133
Có TK 111, 112...

SDCK
49 50

Hạch toán TK 356


Hạch toán TK 356 Cuối niên độ, hao mòn TSCĐ được mua bằng quỹ phát
Dùng quỹ phát triển KH và CN để mua sắm TSCĐ triển KH và CN
BT1) Nợ TK 211, 213 Nợ TK 3562
Có TK 214
Nợ TK 1332
Khi thanh lý TSCĐ được mua bằng quỹ phát triển KH
Có 111, 112... và CN
BT2) Nợ TK 3561 BT1) Nợ TK 3562
Có TK 3562 Nợ TK 214
Có TK 211, 213

BT2) Nợ TK 111, 112


Có TK 3561
Có TK 3331
51 52

Hạch toán TK 356


CF liên quan đến việc nhượng bán
Nợ TK 3561
Nợ TK 1332
Có TK 111, 112...
Khi kết thúc nghiên cứu, DN chuyển TSCĐ được mua
sắm đầu tư bằng quỹ phát triển KH và CN về phục vụ
SXKD
Nợ TK 3562
Có TK 711: Giá trị còn lại của TSCĐ
Khi trích khấu hao cho TSCĐ được chuyển đổi mục
đích sử dụng
Nợ TK 627,641,642
Có TK 214
53

You might also like