You are on page 1of 12

Bài 1. Một dự án tiết kiệm năng lượng có tổng chi phí đầu tư là 5 tỷ VNĐ.

Thu nhập do tiết kiệm nă


2%. Chi phí bảo trì bảo dưỡng hàng năm là 80 triệu VNĐ. Vòng đời dự án là 10 năm. Giá trị thanh
15%/năm. Khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Thuế suất thu nhập doanh nghiệp 20%.

Hãy tính:
a)     NPV của dự án?
b)     Thời gian thu hồi vốn đầu tư?
c)     IRR của dự án?

BÀI GiẢI
Thông số ban đầu Đơn vị

Đầu tư 5,000 Triệu VNĐ


Chi phí bảo trì bảo dưỡng hàng năm 80 Triệu VNĐ
Thu nhập do tiết kiệm năng lượng năm thứ nhất 1,200 Triệu VNĐ
Tỷ lệ gia tăng giá năng lượng hàng năm 2%
Hệ số chiết khấu 15%
Giá trị thanh lý cuối đời dự án 500 Triệu VNĐ
Vòng đời dự án 10 năm
Thuế suất thu nhập doanh nghiệp 20%
Bảng tính trường hợp không vay
TT Năm 0 1 2
1 Đầu tư 5,000
2 Giá trị thanh lý cuối đời dự án
3 Chi phí bảo trì bảo dưỡng hàng năm 80 80
4 Thu nhập do TKNL hàng năm mang lại 1,200.0 1,224.0
5 Lợi nhuận trước thuế 1,120.0 1,144.0
6 Khấu hao 450.0 450.0
7 Thuế thu nhập doanh nghiệp 134.0 138.8
8 Lợi nhuận sau thuế 986.0 1,005.2
9 Dòng tiền -5,000.0 986.0 1,005.2
10 Hệ số quy đổi 1.0000 0.8696 0.7561
11 Dòng tiền quy đổi -5,000.00 857.39 760.08
12 Cộng dồn -5,000.00 -4,142.61 -3,382.53
13 Dòng thu nhập quy về hiện tại 0.0 1,043.5 925.5
14 Dòng chi phí quy về hiện tại 5000 186.1 165.4
15 NPV 388.87 Triệu VNĐ
16 IRR 16.90%
17 Thời gian hoàn vốn đầu tư 8.67 Năm
18 PV(B)/PV(C) 1.06
Thu nhập do tiết kiệm năng lượng năm thứ nhất là 1,2 tỷ VNĐ, giá năng lượng hàng năm tăng thêm
là 10 năm. Giá trị thanh lý cuối đời dự án là 500 triệu VNĐ. Tỷ suất chiết khấu của dự án là
oanh nghiệp 20%.

h trường hợp không vay vốn


3 4 5 6 7 8 9 10

500
80 80 80 80 80 80 80 80
1,248.5 1,273.4 1,298.9 1,324.9 1,351.4 1,378.4 1,406.0 1,434.1
1,168.5 1,193.4 1,218.9 1,244.9 1,271.4 1,298.4 1,326.0 1,854.1
450.0 450.0 450.0 450.0 450.0 450.0 450.0 450.0
143.7 148.7 153.8 159.0 164.3 169.7 175.2 280.8
1,024.8 1,044.8 1,065.1 1,085.9 1,107.1 1,128.7 1,150.8 1,573.3
1,024.8 1,044.8 1,065.1 1,085.9 1,107.1 1,128.7 1,150.8 1,573.3
0.6575 0.5718 0.4972 0.4323 0.3759 0.3269 0.2843 0.2472
673.81 597.34 529.56 469.47 416.21 368.99 327.13 388.89
-2,708.72 -2,111.38 -1,581.82 -1,112.34 -696.14 -327.15 -0.02 388.87
820.9 728.1 645.8 572.8 508.0 450.6 399.7 478.1
147.1 130.8 116.2 103.3 91.8 81.6 72.5 89.2
Bài 2. Doanh nghiệp X triển khai giải pháp lắp biết tần cho 1 động cơ bơm nước công suất 90 k
lắp đặt khoảng 200 triệu VNĐ. Công suất thực tế của động cơ đang hoạt động là 72 kW. Thời
kiệm được khi thực hiện giải pháp dao động trong khoảng 15 – 25%. Giá điện trung bình hàng
chiết khấu của dự án là 15%/năm.
Hãy tính:
NPV, IRR và thời gian hoàn vốn giản đơn của dự án ở các mức tiết kiệm 15% và 25%.

BÀI GiẢI
Thông số ban đầu Đơn vị

Tổng chi phí đầu tư 200 Triệu VNĐ


Công suất thực tế của động cơ 72 kW
Thời gian hoạt động trong ngày 24 h
Thời gian hoạt động trong năm 320 ngày
Giá điện trung bình hàng năm 1,500 VNĐ/kWh
Lượng điện tiêu thụ thực tế hàng năm 552,960 kWh
Hệ số chiết khấu 15%
Vòng đời dự án 8 năm
Chi phí bảo trì bảo dưỡng hàng năm 0 Triệu VNĐ
Thuế suất TNDN 20%
1 Mức tiết kiệm 15 %
Lượng điện tiết kiệm hàng năm 82944 kWh
Thu nhập do tiết kiệm hàng năm 124.4Triệu VNĐ/năm

2 Mức tiết kiệm 25 %


Lượng điện tiết kiệm hàng năm 138240 kWh
Thu nhập do tiết kiệm hàng năm 207.4Triệu VNĐ/năm

1. Trường hợp mức tiết kiệm 15%

Bảng tính trường hợp không vay vốn


TT Năm 0 1 2 3
1 Đầu tư 200
2 Chi phí bảo trì bảo dưỡng hàng năm 0 0 0
3 Thu nhập do TKNL hàng năm mang lại 124.4 124.4 124.4
4 Lợi nhuận trước thuế 124.4 124.4 124.4
Khấu hao 25.0 25.0 25.0
Thuế thu nhập doanh nghiệp 19.9 19.9 19.9
Lợi nhuận sau thuế 104.5 104.5 104.5
Dòng tiền -200.0 104.5 104.5 104.5
5 Hệ số quy đổi 1.00 0.87 0.76 0.66
6 Dòng tiền quy đổi -200 90.9 79.0 68.7
7 Cộng dồn -200 -109.1 -30.1 38.7
8 Dòng thu nhập quy về hiện tại 0 108.2 94.1 81.8
9 Dòng chi phí quy về hiện tại 200 0.0 0.0 0.0
10 NPV 269.1 Triệu VNĐ
11 IRR 50.25%
12 Thời gian hoàn vốn giản đơn 1.91 Năm
13 Thời gian hoàn vốn đầu tư 2.44 Năm
14 PV(B)/PV(C) 2.79

2. Trường hợp mức tiết kiệm 25%

Bảng tính trường hợp không vay vốn


TT Năm 0 1 2 3
1 Đầu tư 200
2 Chi phí bảo trì bảo dưỡng hàng năm 0 0 0
3 Thu nhập do TKNL hàng năm mang lại 207.4 207.4 207.4
4 Dòng tiền -200.0 207.4 207.4 207.4
5 Hệ số quy đổi 1.00 0.87 0.76 0.66
6 Dòng tiền quy đổi -200.0 180.3 156.8 136.3
7 Cộng dồn -200.0 -19.7 137.1 273.4
8 Dòng thu nhập quy về hiện tại 0.0 180.3 156.8 136.3
9 Dòng chi phí quy về hiện tại 200.0 0.0 0.0 0.0
10 NPV 730.5 Triệu VNĐ
11 IRR 103.33%
12 Thời gian hoàn vốn giản đơn 0.96 Năm
13 Thời gian hoàn vốn đầu tư 1.13 Năm
14 PV(B)/PV(C) 4.65
m nước công suất 90 kW để tiết kiệm năng lượng. Tổng chi phí đầu tư biến tần và
ộng là 72 kW. Thời gian hoạt động liên tục 24h/ngày và 320 ngày/năm. Tỷ lệ % tiết
điện trung bình hàng năm 1.500 VNĐ/kWh. Vòng đời của dự án là 8 năm. Tỷ suất

m 15% và 25%.

ng hợp không vay vốn


4 5 6 7 8

0 0 0 0 0
124.4 124.4 124.4 124.4 124.4
124.4 124.4 124.4 124.4 124.4
25.0 25.0 25.0 25.0 25.0
19.9 19.9 19.9 19.9 19.9
104.5 104.5 104.5 104.5 104.5
104.5 104.5 104.5 104.5 104.5
0.57 0.50 0.43 0.38 0.33
59.8 52.0 45.2 39.3 34.2
98.4 150.4 195.6 234.9 269.1
71.1 61.9 53.8 46.8 40.7
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

ng hợp không vay vốn


4 5 6 7 8

0 0 0 0 0
207.4 207.4 207.4 207.4 207.4
207.4 207.4 207.4 207.4 207.4
0.57 0.50 0.43 0.38 0.33
118.6 103.1 89.6 78.0 67.8
392.0 495.1 584.8 662.7 730.5
118.6 103.1 89.6 78.0 67.8
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Bài 3:
Công ty ABC dự tính mua một máy cưa mới để thay thế máy cưa cũ.
Giá mua máy mới: 80.000
Thời gian sử dụng: 5 năm
Lợi nhuận trước thuế của 5 năm dự tính là: 50.000 ; 46.000 ; 42.000 ; 40.000 ; 40.000
Năm thứ 3, phải duy tu sữa chữa với chi phí dự tính là 10.000
Khấu hao theo phương pháp đường thẳng
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là: 20%
Hỏi: Công ty có thể thực hiện dự án đầu tư này không nếu công ty chỉ đầu tư vào những dự án có thời
không quá 3 năm? (đơn vị tính: 1.000 đ)

BÀI GiẢI
Thông số ban đầu
Đầu tư máy mới 80,000 nghìn VNĐ
Thời gian sử dụng 5 năm
Khấu hao mỗi năm (pp đường thẳng) 16,000 nghìn VNĐ
Thuế thu nhập doanh nghiệp 20 %

TT Năm 0 1 2
1 Chi phí đầu tư máy mới -80,000
2 Chi phí khấu hao 16,000 16,000
3 Lợi nhuận trước thuế dự tính 50,000 46,000
4 Thuế doanh nghiệp 20% 20%
5 Chi phí sửa chữa
6 Lợi nhuận sau thuế 43,200 40,000
7 Dòng tiền -80,000 43,200 40,000
Hệ số quy đổi 1.000 0.909 0.826
Dòng tiền quy đổi -80,000.0 39,272.7 33,057.9
8 Dòng tiền tích lũy -80,000 -40,727 -7,669
9 Vốn đầu tư ban đầu (chi phí máy mới + sửa 90,000 nghìn VNĐ
10 chữa)
Thời gian hoàn vốn đầu tư Năm

Hệ số chiết khấu 10%


Giá trị hiện tại thuần NPV 59,867
; 40.000

vào những dự án có thời gian thu hồi vốn

3 4 5

16,000 16,000 16,000


42,000 40,000 40,000
20% 20% 20%
10,000
38,800 35,200 35,200
28,800 35,200 35,200
0.751 0.683 0.621
21,637.9 24,042.1 21,856.4
13,968 38,011 59,867
Bài 4:
Công ty X định thay thế một máy cũ.
Giá trị còn lại của máy cũ theo sổ kế toán là: 960.000
Khấu hao máy cũ theo phương pháp đường thẳng, chi phí khấu hao mỗi năm là: 192.000
Giá thị trường của máy cũ là: 800.000 và đem lại lợi nhuận kinh doanh trước thuế dự kiến mỗi năm
Giá trị thanh lý của máy cũ sau 5 năm dự kiến là: 200.000
Giá máy mới trên thị trường là: 1.500.000 và dự kiến đem lại lợi nhuận kinh doanh trước thuế là:
Khấu hao máy mới theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh.
Giá trị thanh lý của máy mới sau 7 năm là: 500.000
Thuế suất doanh nghiệp: 20%
Chi phí sử dụng vốn bình quân: 10%
Hỏi: Công ty có nên thay thế máy cũ bằng máy mới không?

BÀI GIẢI

Thông số ban đầu


I Máy cũ
Giá trị còn lại theo sổ kế toán 960,000
Khấu hao mỗi năm (pp đường thẳng) 192,000
Giá thị trường máy cũ 800,000
Lợi nhuận kd trước thuế (trong 5 năm) 416,000
Giá trị thanh lý máy cũ sau 5 năm 200,000
Máy mới
Giá thị trường máy mới 1,500,000
Lợi nhuận kd trước thuế (trong 7 năm) 560,000
Khấu hao máy mới theo pp giảm dần có đc
Giá trị thanh lý máy cũ sau 7 năm 500,000
Thuế suất doanh nghiệp 20%
Chi phí sử dụng vốn bình quân (hệ số chiết khấu 10%

Mức khấu hao máy mới


M(i) = G(i) x Tđc
Tđc = T x H = 35.71%

Năm Giá trị còn lại (Gi)


1 1,500,000
2 964,286
3 619,898
4 398,506
5 256,182
6 164,689
7 82,344

1 Bảng xác định dòng thuần của dự án máy cũ

TT Năm 0 1
1 Giá trị máy cũ 960,000 192000
2 Chi phí khấu hao 192,000
3 Lợi nhuận trước thuế dự tính 416,000
6 Thanh lý
4 Thuế doanh nghiệp 20%
5 Lợi nhuận sau thuế 371,200

7 Dòng tiền thuần 371,200


8 Hệ số quy đổi 1.0000 0.9091
9 Dòng tiền quy đổi 337455
10 Cộng dồn 337455

2 Bảng xác định dòng thuần của dự án máy mới

TT Năm 0 1
1 Giá trị máy mới 1,500,000
2 Chi phí khấu hao 535,714
3 Lợi nhuận trước thuế dự tính 560,000
4 Thuế suat doanh nghiệp 20%
5 Lợi nhuận sau thuế 555,143
6 Thanh lý
7 Dòng tiền thuần -860,000 555,143
8 Hệ số quy đổi 1.0000 0.9091
9 Dòng tiền quy đổi -860000 504675
10 Cộng dồn -860000 -355325

3 Đối với dự án máy cũ


Luồng tiền ra 0 Do không phải đầu tư mới
Giá trị hiện tại thuận NPVcũ 1,506,487 1,506,487
4 Đối với dự án máy mới
Luồng tiền ra 860,000 (chi phí đầu tư máy mới trừ chi
Giá trị hiện tại thuận NPVmới 1,762,459 902,459

Như vậy NPVmới > NPVcũ , vì vậy Công ty nên thay thế máy cũ bằng máy mới
là: 192.000
thuế dự kiến mỗi năm là: 416.000 trong thời gian 5 năm.

doanh trước thuế là: 560.000 trong thời gian 7 năm.

Tđc Mi
35.71% 535,714
35.71% 344,388
35.71% 221,392
35.71% 142,324
35.71% 91,494
50.00% 82,344
100.00% 82,344
1,500,000

2 3 4 5

192,000 192,000 192,000 192,000


416,000 416,000 416,000 416,000
200,000
20% 20% 20% 20%
371,200 371,200 371,200 531,200

371,200 371,200 371,200 531,200


0.8264 0.7513 0.6830 0.6209
306777 278888 253535 329833
644231 923119 1176654 1,506,487

2 3 4 5 6 7

344,388 221,392 142,324 91,494 82,344 82,344


560,000 560,000 560,000 560,000 560,000 1,060,000
20% 20% 20% 20% 20% 20%
516,878 492,278 476,465 466,299 464,469 864,469
500000
516,878 492,278 476,465 466,299 464,469 864,469
0.8264 0.7513 0.6830 0.6209 0.5645 0.5132
427172 369856 325432 289535 262181 443609
71847 441703 767135 1056670 1318850 1,762,459

phải đầu tư mới

ầu tư máy mới trừ chi phí thanh lý máy cũ)

You might also like