You are on page 1of 1

QUY LUẬT TRỌNG ÂM (từ vựng với hậu tố -IC)  click chuột vào từng biểu tượng dưới

dưới đây để nghe âm thanh trực tiếp trong file PDF này!

Từ vựng Từ Nghe Phiên âm Trọng âm CHÍNH Từ vựng Từ Nghe Phiên âm Trọng âm CHÍNH
có đường link loại audio British English viết hoa có đường link loại audio British English viết hoa

specific (a) /spəˈsɪfɪk/ speCIfic atomistic (a) /ˌætəˈmɪstɪk/ atoMIStic

horrific (a) /həˈrɪfɪk/ hoRRIfic characteristic (a) /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ characteRIStic

economic (a) /ˌiːkəˈnɒmɪk/ ecoNOmic academic (a) /ˌækəˈdemɪk/ acaDEmic

terrific (a) /təˈrɪfɪk/ teRRIfic photographic (a) /ˌfəʊtəˈɡræfɪk/ photoGRAphic

linguistic (a) /lɪŋˈɡwɪstɪk/ linGUIStic socialistic (a) /ˌsəʊʃəˈlɪstɪk/ sociaLIStic

scientific (a) /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ scienTIfic pessimistic (a) /ˌpesɪˈmɪstɪk/ pessiMIStic

heuristic (a) /hjuˈrɪstɪk/ heuRIStic syllabic (a) /sɪˈlæbɪk/ syLLAbic

colouristic (a) /ˌkʌləˈrɪstɪk/ colouRIStic fantastic (a) /fænˈtæstɪk/ fanTAStic

voyeuristic (a) /ˌvwaɪəˈrɪstɪk/ voyeuRIStic rustic (a) /ˈrʌstɪk/ RUStic

futuristic (a) /ˌfjuːtʃəˈrɪstɪk/ fuTURistic pacific (a) /pəˈsɪfɪk/ paCIfic

elastic (a) /ɪˈlæstɪk/ eLAstic optimistic (a) /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ optiMIStic

Bây giờ, bạn đã tìm ra quy luật trọng âm chính của các tính từ có hậu tố (-IC) chưa nào?
QUY LUẬT: NGOẠI LỆ:

 Tính từ có hậu tố (-IC)  trọng âm CHÍNH = âm NGAY TRƯỚC (-IC)


 [Mở rộng]: hầu hết các từ loại khác (danh từ, động từ) có đuôi (-IC) Arabic (a) /ˈærəbɪk/ Arabic
cũng tuân theo quy luật này.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bản quyền ý tưởng, nội dung và thiết kế của quochungedu; nguồn audio phát âm giọng British English theo từ điển Oxford Advanced Learner's
Khi trích dẫn đề nghị ghi rõ nguồn: www.facebook.com/quochungedu hoặc www.wordpress.quochungedu.com

You might also like