You are on page 1of 3

GROUP: HỌC TỪ VỰNG KHÔNG KHÓ

Tổng hợp ngày 12.11.2020

Everybody is dying to know. (Mọi người đều nóng lòng muốn biết)
*be dying to do sth : nóng lòng

She is beautiful inside (and) out. (Cô ấy vừa đẹp người lại đẹp nết)
*beautiful inside (and) out : đẹp người đẹp nết

Mark was so sad after getting dumped by Anna (Mark đã rất buồn sau khi bị
Anna đá).
*get dumped : bị đá

He stood me up. (Anh ta cho tôi leo cây)

I have a blind date tonight with my sister’s co-worker. (Mình có cuộc hẹn đi xem
mắt với một đồng nghiệp của chị gái mình.)
*have a blind date: đi xem mắt

We must protect whales if we don't want them to die out. (Chúng ta phải bảo vệ
cá voi nếu ko muốn chúng bị tuyệt chủng.)
*die out: tuyệt chủng

Before long, he will graduate from high school. (Chẳng bao lâu nữa, anh ấy sẽ tốt
nghiệp cấp 3)
*Before long: chẳng bao lâu nữa

I suffered from terrible low self-esteem. (Tôi bị tự ti khủng khiếp)

We thought he was bad but he turned out to be good. (Chúng tôi nghĩ anh ta tệ
nhưng hoá ra anh ấy tốt)
*Turn out to be: hoá ra là

His family were adamantly opposed to the marriage.


Gia đình anh kiên quyết phản đối cuộc hôn nhân
adamantly = cương quyết

The gallery was named after its most generous BENEFACTOR.


Phòng trưng bày được đặt tên theo NHÀ HẢO TÂM hào phóng nhất.

Her father opposed her becoming a MISSIONARY. Cha cô phản đối việc cô trở
thành một NHÀ TRUYỀN GIÁO .

The fault lay not with her but with her manager. Lỗi không phải của cô ta mà là
của người quản lí.

That shaddock is a good bearer. (Cái cây bưởi ấy sai quả/nhiều trái lắm)

My favorite childhood dish. (Món ăn tuổi thơ yêu thích của tôi)
She grunted. (Cô ấy càu nhàu)

Husband and wife were sulky with each other. (Hai vợ chồng giận dỗi nhau)

*Be sulky = be in the sulks = giận dỗi

The baby has been weaned. (Đứa bé vừa được cai sữa)
*wean : cai sữa

You might also like