Professional Documents
Culture Documents
Everybody is dying to know. (Mọi người đều nóng lòng muốn biết)
*be dying to do sth : nóng lòng
She is beautiful inside (and) out. (Cô ấy vừa đẹp người lại đẹp nết)
*beautiful inside (and) out : đẹp người đẹp nết
Mark was so sad after getting dumped by Anna (Mark đã rất buồn sau khi bị
Anna đá).
*get dumped : bị đá
I have a blind date tonight with my sister’s co-worker. (Mình có cuộc hẹn đi xem
mắt với một đồng nghiệp của chị gái mình.)
*have a blind date: đi xem mắt
We must protect whales if we don't want them to die out. (Chúng ta phải bảo vệ
cá voi nếu ko muốn chúng bị tuyệt chủng.)
*die out: tuyệt chủng
Before long, he will graduate from high school. (Chẳng bao lâu nữa, anh ấy sẽ tốt
nghiệp cấp 3)
*Before long: chẳng bao lâu nữa
We thought he was bad but he turned out to be good. (Chúng tôi nghĩ anh ta tệ
nhưng hoá ra anh ấy tốt)
*Turn out to be: hoá ra là
Her father opposed her becoming a MISSIONARY. Cha cô phản đối việc cô trở
thành một NHÀ TRUYỀN GIÁO .
The fault lay not with her but with her manager. Lỗi không phải của cô ta mà là
của người quản lí.
That shaddock is a good bearer. (Cái cây bưởi ấy sai quả/nhiều trái lắm)
My favorite childhood dish. (Món ăn tuổi thơ yêu thích của tôi)
She grunted. (Cô ấy càu nhàu)
Husband and wife were sulky with each other. (Hai vợ chồng giận dỗi nhau)
The baby has been weaned. (Đứa bé vừa được cai sữa)
*wean : cai sữa