Professional Documents
Culture Documents
De So 1
De So 1
MÔN: Toán Mã đề
Thời gian làm bài: 90 Phút T01
Câu 1: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 , chiều cao bằng a có thể tích bằng
1 3
A. a3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 3a3 .
2 2
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x 1 x 1
A. y . B. y x 4 2 x 2 1. C. y x3 3x 2 2. D. y .
x 1 x 1
Câu 5: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R 3 và đường sinh l 6 bằng
A. 36 . B. 54 . C. 18 . D. 108 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;2;3 , B 1;0;2 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 9. B. 5. C. 3. D. 29.
Câu 7: Phương trình log2 x 1 1 có nghiệm là
A. x 4. B. x 3. C. x 2. D. x 1.
Câu 8: Cho a là số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. log5 5a 5 log5 a. B. log5 5a log5 a.
C. log5 5a 1 log5 a. D. log5 5a 1 a.
1
Câu 9: Cho hàm số y f x có đồ thị như sau
Số phức z 1 bằng
A. 4 2i. B. 4 2i. C. 3 3i. D. 3 3i.
2x 3
Câu 11: lim bằng
x x 1
3
A. . B. 2. C. 1. D. 3.
2
Câu 12: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A 3; 2;4 và có vectơ chỉ phương
u 2; 1;6 có phương trình
x3 y2 z4 x3 y2 z4
A. . B. .
2 1 6 2 1 6
x2 y 1 z 6 x3 y2 z4
C. . D. .
3 2 4 2 1 6
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x là
3x 3x 1
A. 3x.ln 3 C. B. C. C. 3x1 C. D. C.
ln 3 x 1
Câu 14: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào năm ghế kê thành một dãy ?
A. 90. B. 240. C. 60. D. 120.
Câu 15: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 3x 2, trục hoành và hai đường thẳng
x 1, x 2. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng
1 1
A. . B. . C. . D. .
30 6 6 30
Câu 16: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, BC a 3. Biết thể tích khối
a3
chóp bằng . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC bằng
3
2
2a 3 a 3 a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 3
Câu 17: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên lần lượt
hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng
5 25 25 5
A. . B. . C. . D. .
22 33 66 11
1 1
Câu 18: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0;1 và xf x dx a. Tính f x dx theo a và
0 0
b f 1 .
A. a b. B. a b. C. b a. D. b a.
Câu 19: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 2 0. Giá trị của biểu thức z12 z22
bằng
A. 8i. B. 0. C. 8. D. 4.
Câu 20: Cho hàm số y f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ sau
4 2
2 6 2 3 2
A. . B. . C. 2. D. .
3 3 2
Câu 28: Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 i 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các
điểm biểu diễn các số phức w z 2 i là
A. đường tròn tâm I 3;2 , bán kính R 2. B. đường tròn tâm I 3; 2 , bán kính R 2.
C. đường tròn tâm I 1;0 , bán kính R 2. D. đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính R 2.
4
12
1
Câu 30: Hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển của biểu thức 2 x5 (với x 0 ) bằng
x
A. 126720. B. 59136. C. 126720. D. 59136.
3 14 x
Câu 31: Cho hàm số y f x liên tục trên \ 0 và thỏa mãn các điều kiện 3. f 2 x 2. f ,
x 3
12
1
2
f x dx k. Tính I f dx theo k .
6 1 x
42 k 42 3k 21 k 21 k
A. I . B. I . C. I . D. I .
4 4 2 4
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9x 3x2 2 m có hai nghiệm thực
phân biệt ?
A. 20. B. 18. C. 21. D. 19.
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
m 1 x 2m 12 nghịch biến trên
xm
khoảng 1; ?
A. 6. B. 8. C. 4. D. 5.
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, diện tích mỗi mặt bên bằng 2a 2 . Thể
tích khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD bằng
3 7 3 7 3 7 3 7 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 6 3 4
x 2 y 1 z 5
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng
3 1 1
P : 2x 3y z 6 0. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , cắt và vuông góc với d có phương trình
x4 y3 z 3 x 8 y 1 z 7
A. . B. .
2 5 11 2 5 11
x4 y 3 z 3 x 8 y 1 z 7
C. . D. .
2 5 11 2 5 11
Câu 36: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng a,
1
góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCCB bằng với cos (tham khảo hình vẽ dưới đây). Thể
3
tích khối lăng trụ ABC . ABC bằng
5
9a 3 15 3a 3 15 9a 3 15 3a 3 15
A. . B. . C. . D. .
20 20 10 10
1 4x 1
Câu 37: Cho hàm số f x xác định trên \ 1; và thỏa mãn f x , f 1 f 2 0
2 2 x2 x 1
1
và f 0 2f 1 0 . Giá trị của biểu thức f 3 f 3 f bằng
2
3
A. ln14 ln 20 ln10 . B. ln10 . C. ln 70 . D. ln 28 .
2
2 iz z 2i
Câu 38: Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn 2 z và z 1 . Tính P a2 b2 ab .
2 i 1 2i
29
A. P 0 . B. P 1 . C. P . D. P 5 .
100
Câu 39: Cho hàm số y f x .Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f ln x 1 nghịch
biến trên khoảng:
y
x
2 O 2
1 1 1
A. e; . B. ;e . C. 3 ; . D. 0;e .
e e e
x m
Câu 40: Cho hàm số y có đồ thị là Cm và điểm A 1;2 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
x 1
thực của m để có đúng một tiếp tuyến của Cm đi qua A . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 41: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M 4, 4,1 và chắn trên ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz theo ba
1
đoạn có độ dài theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội bằng .
2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 42: Cho dãy số un thỏa mãn log 3 u1 2 log 2 u1 log u1 2 0 và un 1 2un 10 với mọi n 1 . Giá
trị nhỏ nhất của n để un 10100 10 bằng
A. 226 . B. 325 . C. 225 . D. 326 .
Câu 43: Cho hàm số y x 4 2 m 1 x 2 2m 3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên không âm
của m để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị là:
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
6
Câu 44: Cho hàm số f x x3 6x2 9x. Đặt f k x f f k 1 x với k là số nguyên lớn hơn 1. Hỏi
phương trình f 6 x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
A. 1092. B. 363. C. 365. D. 1094.
x 1
Câu 45: Biết A xA ; yA , B xB ; yB là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y sao
x 1
cho đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ nhất. Tính P x A2 xB2 y A yB .
A. P 6. B. P 5 2. C. P 6 2. D. P 5.
Câu 46: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh
A ' B ' và A ' D ' (Tham khảo hình vẽ bên dưới). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng CMN và AB ' D ' bằng
3 51 51 2 51 51
A. . B. . C. . D. .
102 102 51 51
C' D'
N
B' M
A'
D
C
B A
Câu 48: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 4a 2a 1 2 2a 1 sin 2a b 1 2 0 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức S a 2b .
3
A. 1 B. C. 1 D. 1
2 2 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 10;6; 2 , B 5;10; 9 và mặt phẳng
: 2x 2y z 12 0. Điểm M di động trên mặt phẳng sao cho MA, MB luôn tạo với các góc
bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn cố định. Hoành độ của tâm đường tròn bằng
9
A. B. 2 C. 10 D. 4
2
Câu 50: Xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ ngồi vào một bàn tròn 10 ghế. Tính xác suất để không có hai
học sinh nữ ngồi cạnh nhau.
1 1 5 5
A. . B. . C. . D. .
64 84 42 48