Professional Documents
Culture Documents
N3
N3
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
http://ngoainguhanoi.com
484 苦しい くるしい Khó,khổ ,đau đớn 526 結論 けつろん Kết luận
485 苦しむ くるしむ Đau khổ 527 煙 けむり Khói
486 暮れ くれ Hoàng hôn,kết thúc 528 券 けん Vé ,phiếu,chứng chỉ
487 苦労 くろう Khổ lao ,phiền hà 529 県 けん Quận
488 加える くわえる Thêm ,phụ thêm 530 軒 けん Mái hiên,mái nhà
489 詳しい くわしい Tường tận,chi tiết 531 喧嘩 けんか Cãi nhau
490 加わる くわわる Tham gia,gia tăng 532 見解 けんかい Ý kiến,quan điểm
491 訓 くん Âm kun 533 限界 げんかい Giới hạn,ràng buộc
492 軍 ぐん Quân đội,lực lượng 534 現金 げんきん Tiền mặt
493 軍隊 ぐんたい Quân đội 535 言語 げんご Ngôn ngữ
494 訓練 くんれん Thực hành ,học tập 536 健康 けんこう Sức khỏe
495 下 げ Dưới ,bên dưới 537 検査 けんさ Kiểm tra
496 計 けい Kế hoạch 538 現在 げんざい Hiện tại
497 敬意 けいい Tôn trọng ,danh dự 539 現実 げんじつ Hiện thực
498 経営 けいえい Kinh doanh 540 現象 げんしょう Hiện tượng
499 計画 けいかく Kế hoạch,chương trình 541 現状 げんじょう Tình trạng hiện tại
500 景気 けいき Cảnh sắc ,hiện trạng
501 経験 けいけん Kinh nghiệm 542 建設 けんせつ Xây dựng,thành lập
502 傾向 けいこう Khuynh hướng 543 現代 げんだい Hiện đại
503 警告 けいこく Cảnh cáo 544 建築 けんちく Kiến trúc ,xây dựng
504 計算 けいさん Tính toán 545 見当 けんとう Ngày nay
505 掲示 けいじ Thông báo ,yết thị 546 検討 けんとう Tham khảo ,xem xét
506 刑事 けいじ Hình sự 547 現場 げんば Hiện trường
507 芸術 げいじゅつ Nghệ thuật 548 憲法 けんぽう Hiến pháp
508 契約 けいやく Hợp đồng,thỏa thuận 549 権利 けんり Quyền ,đặc quyền
509 経由 けいゆ Thông qua 550 後 ご Sau đó ,kể từ sau đó
510 ケース Khi 551 語 ご Từ ,ngôn ngữ
511 ゲーム Game 552 恋 こい Tình yêu,yêu
512 怪我 けが Bị thương,chấn thương 553 濃い こい Dày ,đậm
513 劇 げき Vở kịch 554 恋人 こいびと Người yêu
514 劇場 げきじょう Nhà hát 555 幸運 こううん May mắn ,vận may
515 556 講演 こうえん Bài giảng ,địa chỉ
516 化粧 けしょう Hóa trang,trang điểm 557 効果 こうか Hiệu quả
517 けち Keo kiệt 558 硬貨 こうか Tiền xu
518 結果 けっか Kết quả 559 高価 こうか Giá cao
519 欠陥 けっかん Khiếm khuyết,khuyết 560 豪華 ごうか Tuyệt vời ,tuyệt đẹp
điểm 561 合格 ごうかく Thi đậu
520 結局 けっきょく Kết cục 562 交換 こうかん Trao đổi ,có đi có lại
521 決心 けっしん Quyết định,xác định 563 航空 こうけい Quang cảnh,cảnh tượng
522 欠席 けっせき Vắng mặt 564 合計 ごうけい Tổng cộng ,tổng số tiền
523 決定 けってい Quyết định 565 攻撃 こうけん Đóng góp,dịch vụ
524 欠点 けってん Khuyết điểm 566 広告 こうこく Quảng cáo
525 月曜 げつよう Thứ 2 567 交際 こうさい Hiệp hội
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
796 障害 しょうがい trở ngại, thiệt hại 826 職業 しょくぎょう Nghề nghiệp, kinh
797 奨学金 しょうがくきん học bổng doanh
798 乗客 じょうきゃく hành khách 827 食事 しょくじ Bữa ăn
799 上京 じょうきょう tiến tới thủ đô 828 食卓 しょくたく Bàn ăn
800 状況 じょうきょう nhà nước của công 829 食品 しょくひん Hàng hóa, thực phẩm
việc, tình hình, hoàn cảnh 830 植物 しょくぶつ Thực vật
801 条件 じょうけん điều kiện, điều khoản 831 食物 しょくもつ Thực phẩm, thực
802 正午 しょうご buổi trưa, giữa ngày phẩm
803 正直 しょうじき trung thực, tính toàn 832 食欲 しょくよく Sự thèm ăn
vẹn, sự thẳng thắn 833 食料 しょくりょう Thực phẩm
804 常識 じょうしき thông thường 834 食糧 しょくりょう Quy định, khẩu
805 少女 しょうじょ con gái, thiếu nữ, phần
trinh nữ, thời con gái, cô bé 835 書斎 しょさい Nghiên cứu
806 少々 しょうしょう chỉ là một số lượng 836 女子 じょし Người phụ nữ, cô gái
nhỏ, phút 837 助手 じょしゅ Người giúp việc, trợ lý,
807 症状 しょうじょう triệu chứng, điều gia sư
kiện 838 徐々に じょじょに Từ từ, từng chút
808 生じる しょうじる để sản xuất, sản một, từng bước, từng bước, lặng lẽ
lượng, dẫn đến phát sinh, để được tạo ra 839 署名 しょめい Chữ ký
809 招待 しょうたい lời mời 840 書物 しょもつ Sách
810 状態 じょうたい điều kiện, tình huống, 841 女優 じょゆう Nữ diễn viên
hoàn cảnh, nhà nước 842 処理 しょり Chế biến, xử lý, điều trị,
811 上達 じょうたつ cải tiến, trước, tiến bộ xử lý, bố trí
812 承知 しょうち sự đồng ý, chấp nhận, 843 書類 しょるい Tài liệu, giấy tờ chính
đồng ý, thừa nhận thức
813 上等 じょうとう ưu thế trên, lớp học 844 知らせ しらせ Chú ý
đầu tiên, rất tốt 845 尻 しり Mông, phía dưới
814 衝突 しょうとつ va chạm, xung đột 846 印 しるし Nhãn hiệu, biểu tượng
815 商人 しょうにん thương nhân, nhân 847 城 しろ Lâu đài
viên bán hàng, thương gia 848 進学 しんがく Đi vào trường đại học
816 承認 しょうにん công nhận, thừa 849 神経 しんけい Thần kinh, nhạy cảm
nhận, phê duyệt, chấp thuận, thỏa thuận 850 真剣 しんけん Nghiêm túc
817 少年 しょうねん trẻ em trai, người 851 信仰 しんこう Đức tin, niềm tin, tín
chưa thành niên ngưỡng
818 商売 しょうばい thương mại, kinh 852 信号 しんごう Đèn giao thông, tín hiệu
doanh, thương mại, giao dịch, nghề nghiệp 853 人工 じんこう Nhân tạo, do con người
819 消費 しょうひ tiêu thụ, chi phí
tạo ra, con người làm việc, kỹ năng con
820 商品 しょうひん Hàng hóa, bài viết về người
thương mại,chứng khoán 854 深刻 しんこく Nghiêm trọng
821 消防 しょうぼう Chữa cháy, cứu hỏa 855 診察 しんさつ Khám
822 情報 じょうほう Thông tin 856 人種 じんしゅ Chủng tộc
823 証明 しょうめい Bằng chứng, xác minh 857 信じる しんじる Tin, đặt niềm tin
824 女王 じょおう Nữ hoàng 858 人生 じんせい Cuộc sống
825 職 しょく Việc làm
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
921 制限 せいげん Hạn chế, hạn chế, hạn 955 世話 せわ Chăm sóc, giúp đỡ, viện trợ,
chế hỗ trợ
922 成功 せいこう Thành công 956 善 ぜん Tốt, tốt đẹp, phải, đạo đức
923 生産 せいさん Sản xuất 957 全 ぜん Tất cả, toàn bộ, hoàn chỉnh,
924 正式 せいしき Hợp thức, chính thức tổng thể
925 精神 せいしん Tâm trí, linh hồn, trái 958 全員 ぜんいん Tất cả các thành viên
tim, tinh thần, ý định 959 専攻 せんこう Chủ đề lớn, đặc biệt
926 成人 せいじん Người lớn nghiên cứu
927 精々 せいぜい Nhất, tốt nhất, tối đa 960 全国 ぜんこく Toàn quốc, cả nước,
càng nhiều càng tốt quốc gia
928 成績 せいせき Kết quả, kỷ lục 961 先日 せんじつ Các ngày khác, một vài
929 製造 せいぞう Sản xuất ngày trước
930 贅沢 ぜいたく Sang trọng, lãng phí 962 前者 ぜんしゃ Trước đây
931 成長 せいちょう Tăng trưởng, phát 963 選手 せんしゅ Cầu thủ , nhóm
triển đến tuổi trưởng thành 964 前進 ぜんしん Trước, ổ đĩa, tiến bộ
932 制度 せいど Hệ thống, tổ chức, tổ chức 965 全然 ぜんぜん Hoàn toàn, không phải
933 青年 せいねん Thanh niên ở tất cả
934 製品 せいひん Sản xuất hàng hóa, 966 センター Trung tâm
thành phẩm 967 全体 ぜんたい Toàn bộ, bất cứ điều gì
935 政府 せいふ Chính phủ, hành chính 968 選択 せんたく Lựa chọn, sự lựa chọn
936 生物 せいぶつ Nguyên liệu thực phẩm 969 そう そう Để
937 生命 せいめい Cuộc sống, sự tồn tại 970 象 ぞう Voi
938 整理 せいり Phân loại, sắp xếp, điều 971 騒音 そうおん Tiếng ồn
chỉnh, quy định 972 増加 ぞうか Tăng, bổ sung
939 咳 せき Ho 973 操作 そうさ Hoạt động, quản lý, chế
940 石炭 せきたん Than biến
941 974 掃除 そうじ Làm sạch, quét
942 責任 せきにん Nhiệm vụ, trách nhiệm 975 想像 そうぞう trí tưởng tượng, đoán
943 石油 せきゆ Dầu, dầu khí, dầu hỏa 976 相続 そうぞく kế, thừa kế
944 世間 せけん Thế giới, xã hội 977 相談 そうだん tham khảo ý kiến, thảo
945 説 せつ Lý thuyết luận
946 積極的 せっきょくてき Tích cực, năng 978 装置 そうち thiết bị, lắp đặt
động, chủ động 979 相当 そうとう phù hợp, công bằng,
947 設計 せっけい Kế hoạch, thiết kế chấp nhận, thích hợp
948 絶対 ぜったい Tuyệt đối, vô điều kiện 980 速度 そくど tốc độ, vận tốc, tỷ lệ
949 セット Đặt 981 そこ そこ dưới, duy nhất
950 設備 せつび Thiết bị, phương tiện, cài 982 底 そこ dưới, duy nhất
đặt 983 そこで như vậy , phù hợp, bây giờ, sau
951 絶滅 ぜつめつ Phá hủy, sự tuyệt chủng đó
952 節約 せつやく Kiệm, tiết kiệm 984 組織 そしき tổ chức, cấu trúc, xây
953 是非 ぜひ Chắc chắn, không có thất bại dựng, mô, hệ thống
954 責める せめる Để lên án, để đổ lỗi, chỉ 985 そして và
trích 986 注ぐ そそぐ đổ , để tưới tiêu, trả tiền,
để điền vào, để nuôi
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
lạc, tin tức, tín hiệu tiêu chuẩn, các thứ tự của (một số)
133 捕まる つかまる Bị bắt 165 停留所 ていりゅうじょ Dừng xe buýt
134 掴む つかむ Để nắm bắt, để đón hoặc xe điện
135 疲れ つかれ Mệt mỏi 166 デート Nay, đi vào một ngày
136 月 つき Mặt trăng, tháng 167 敵 てき Kẻ thù, đối thủ
137 付き合い つきあい Hiệp hội, xã hội 168 出来事 できごと Sự cố xảy ra, mối
hóa, thông quan hệ, sự kiện
138 次々 つぎつぎ Tiếp, từng người một 169 適する てきする Để phù hợp với, phù
139 就く つく Giải quyết , nghiên cứu hợp với
140 注ぐ つぐ Đổ (vào), để tưới tiêu 170 適切 てきせつ Thích hợp, phù hợp
141 付ける つける Đính kèm, để tham gia, 171 適度 てきど Trung bình
để thêm, để phụ thêm 172 適用 てきよう Áp dụng
142 土 つち Đất 173 できる (可能。出現。発生) Để có thể
143 続き つづき Phần tiếp theo, tiếp tục chuẩn bị sẵn sàng, xảy ra
144 包み つつみ Bó, gói, bưu kiện, kiện 174 出来るだけ できるだけ Nếu có thể
145 勤め つとめ Dịch vụ, nhiệm vụ, kinh 175 手品 てじな Trò ảo lừa, ảo thuật, tung
doanh, trách nhiệm hứng
146 務め つとめ Dịch vụ, nhiệm vụ 176 ですから Do đó
147 繋ぐ つなぐ Để buộc chặt, để kết nối, 177 鉄 てつ Ủi
chuyển 178 哲学 てつがく Triết lý
148 常に つねに Luôn luôn, liên tục 179 手伝い てつだい Giúp đỡ, trợ giúp, trợ
149 翼 つばさ Cánh lý
150 つまり Trong ngắn hạn, ngắn gọn, nói 180 徹底 てってい Triệt để, đầy đủ
cách khác 181 鉄道 てつどう Đường sắt
151 罪 つみ Tội phạm, lỗi, không suy nghi 182 徹夜 てつや Cả đêm
152 詰める つめる Để đóng gói, để rút 183 では では Thời điểm khởi hành, bắt
ngắn, để làm việc đầu công việc
153 積もる つもる Chồng chất lên 184 手間 てま Thời gian, lao động
154 梅雨 つゆ Mùa mưa, mưa trong mùa 185 でも でも Nhưng, tuy nhiên
mưa 186 デモ Trình diễn
155 辛い つらい Đau đớn 187 典型 てんけい Loại, mô hình, nguyên
156 連れ つれ Đồng, công ty mẫu
157 で Thoát ra, tới (đi) ra, sau đại học 188 天候 てんこう Thời tiết
(của) 189 電子 でんし Điện tử
158 出会い であい Cuộc họp, cuộc gặp gỡ, 190 テント Lều
hẹn 191 伝統 でんとう Truyền thống
159 出会う であう Để đáp ứng một cách 192 天然 てんねん Tự nhiên, tự phát
tình cờ, đi qua, để xảy ra gặp phải 193 度 ど Truy cập cho lần xuất hiện
160 提案 ていあん Đề xuất, đề nghị 194 問い とい Câu hỏi, truy vấn
161 定期 ていき Có kỳ hạn 195 党 とう Bên (chính trị)
162 抵抗 ていこう Điện trở, phe đối lập 196 塔 とう Tháp, chùa
163 提出 ていしゅつ Trình bày, trình, nộp 197 どう (接。副) Trẻ em, người tôi tớ,
hồ sơ ngu ngốc
164 程度 ていど Mức độ, số lượng, loại,
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
261 トンネル Đường hầm 295 何とか なんとか Bằng cách nào đó, dù
262 名 な Tên, danh tiếng sao đi nữa, một trong những cách này hay
263 内容 ないよう Chủ đề, nội dung, vấn cách khác
đề chất, chi tiết, nhập khẩu 296 似合う にあう Cho phù hợp với, để
264 なお Thẳng, nghịch ngợm, thông phù hợp, để trở thành, để được giống như
thường, phổ biến 297 匂い におい Mùi, hương thơm, mùi vị,
265 仲 なか Mối quan hệ mùi hôi thối
266 流す ながす Để ráo nước 298 苦手 にがて Yếu
267 なかなか Rất đáng kể, dễ dàng 299 握る にぎる Để nắm bắt
268 半ば なかば Giữa, một nửa, bán, nửa 300 日 にち Mặt trời, ánh nắng mặt trời,
đường, một phần ngày
269 仲間 なかま Công ty, đồng nghiệp 301 日常 にちじょう Bình thường, thường
270 眺め ながめ Cảnh, xem, khách hàng xuyên, hàng ngày, thông thường
tiềm năng, triển vọng 302 日曜 にちよう Chủ Nhật
271 眺める ながめる Để xem, để chiêm 303 日光 にっこう Ánh sáng mặt trời
ngưỡng 304 日中 にっちゅう Ban ngày
272 流れ ながれ Dòng, hiện tại 305 にっこり Mỉm cười ngọt ngào, nụ cười
273 流れる ながれる Để dòng chảy, để 306 日本 にっぽん Nhật
chạy (mực), được rửa sạch 307 日本 にほん Nhật
274 無し なし Mà không 308 入院 にゅういん Nhập viện
275 なぜなら Vì 309 入学 にゅうがく Nhập học
276 謎 なぞ Những câu đố, câu đố, bí ẩn 310 入場 にゅうじょうTuyển sinh, nhập
277 納得 なっとく Đồng ý, sự hiểu biết học, vào
278 等 など Vân vân, vv, và các loại tương 311 人気 にんき Đăng nhập của cuộc sống
tự 312 人間 にんげん Con người
279 七 なな Bảy 313 抜く ぬく Giải nén, để bỏ qua, để vượt
280 何 なに Những gì qua, để rút ra, rút phích cắm
281 何 なん Những gì 314 抜ける ぬける Đi ra, rơi ra khỏi, để
282 何か なにか Một cái gì đó được bỏ qua
283 なにも Không 315 濡れる ぬれる Đi ra, rơi ra khỏi, để
284 鍋 なべ Xong, nồi được bỏ qua
285 生 なま Thô, chưa qua chế biến 316 ね (感) Value,price,cost,worth,merit
286 怠けるなまける Được nhàn rỗi, bỏ bê 317 値 ね Value,giá trị, giá cả, chi phí, giá
287 波 なみ Sóng trị, công đứcprice,cost
288 涙 なみだ Xé 318 願い ねがい Mong muốn, mong muốn,
289 悩む なやむ Lo lắng, gặp rắc rối yêu cầu
290 為る なる Để thay đổi, để được sử 319 願う ねがう Mong muốn, muốn, yêu
dụng, để đạt đến cầu
291 成る なる Trở thành 320 鼠 ねずみ Chuột
292 縄 なわ Dây thừng, sợi gai dầu 321 値段 ねだん Giá cả, chi phí
293 何で なんで Tại sao?, Để làm gì? 322 熱心 ねっしん Nhiệt huyết, sự nhiệt
294 何でも なんでも Bởi tất cả các phương tình
323 熱帯 ねったい Nhiệt thành
tiện, tất cả mọi thứ
324 熱中 ねっちゅう Các loại hạt, sự nhiệt
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
tình, lòng nhiệt thành 356 梅雨 ばいう Mùa mưa, mưa trong mùa
325 年間 ねんかん Năm mưa
326 年月 ねんげつ Tháng, năm 357 バイオリン Violon
327 年中 ねんじゅう Cả năm, luôn luôn, 358 ハイキング Đi bộ đường dài
hàng ngày 359 配達 はいたつ Giao hàng, phân phối
328 年代 ねんだい Tuổi tác, thời đại, thời 360 パイプ Đường ống, ống, kênh chính
gian, ngày, tháng thức
329 年齢 ねんれい Tuổi, năm 361 俳優 はいゆう Diễn viên, nữ diễn viên,
330 野 の Lĩnh vực người chơi, biểu diễn
331 能 のう Giỏi là kỹ năng, độc đáo, đúng 362 パイロット Phi công
cách 363 墓 はか Mộ, ngôi mộ
332 農家 のうか Nông dân, trang trại gia 364 馬鹿 ばか Kẻ ngốc, đồ ngốc, tầm
đình thường vật chất
333 農業 のうぎょうNông nghiệp 365 博士 はかせ Tiến sĩ
334 農民 のうみん Nông dân 366 計る はかる Để đo lường, để cân nhắc,
335 能力 のうりょくKhả năng, giảng viên để khảo sát
336 ノー (no) 367 履く はく Để mặc, để đưa vào
337 軒 のき Mái hiên 368 吐く はく Để thở, nôn ra
338 残す のこす Để lại , để thừa kế, để tiết 369 拍手 はくしゅ Vỗ tay, tiếng vỗ tay
kiệm 370 莫大 ばくだい Rất lớn, rộng lớn
339 残り のこり Còn lại dư lượng, còn lại, 371 爆発 ばくはつ Nổ, phun trào
qua trái 372 博物館 はくぶつかんBảo tàng
340 乗せる のせる Đặt (một cái gì đó), đi 373 激しい はげしい Bạo lực, mãnh liệt
trên tàu 374 はさみ Kéo
341 除く のぞく Để loại bỏ, để loại trừ, 375 破産 はさん Phá sản
ngoại trừ 376 端 はし Kết thúc , cạnh, tip, lề, điểm
342 望み のぞみ Muốn, ham muốn, hy vọng 377 始まり はじまり Nguồn gốc, bắt đầu
343 望む のぞむ Mong muốn, để xem 378 パス Con đường, vượt qua
344 後 のち Sau đó, kể từ đó, trong tương 379 外す はずす Cởi, để loại bỏ
lai 380 パスポート Hộ chiếu
345 ノック Đập 381 旗 はた Cờ
346 喉 のど Họng 382 肌 はだ Da
347 伸ばす のばす Kéo dài, để tiếp cận, để 383 裸 はだか Khỏa thân
phát triển 384 畑 はたけ Lĩnh vực
348 伸びる のびる Để kéo dài, mở rộng,
385 二十 はたち 20 tuổi
thực hiện tiến bộ
386 働き はたらき Làm việc, lao động
349 述べる のべる Nhà nước, thể hiện, đề
387 バッグ Túi xách, lỗi
cập đến
388 発見 はっけん Khám phá, phát hiện,
350 昇る のぼる Phát sinh, đi lên
tìm kiếm
351 のんびり Vô tư, lúc giải trí
389 発行 はっこう Vấn đề
352 場 ば Địa điểm, lĩnh vực
390 発車 はっしゃ Khởi hành của một chiếc
353 パーセント Phần trăm
xe
354 はい (感) Mặc, đặt trên
391 罰する ばっする Trừng phạt
355 灰 はい Tro
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
392 発達 はったつ Phát triển, tốc độ tăng 425 膝 ひざ Đầu gối, đùi
trưởng 426 非常 ひじょうTrường hợp khẩn cấp,
393 ばったり Với một cuộc đụng độ đột xuất, bất thường
394 発展 はってん Phát triển, tốc độ tăng 427 美人 びじん Người đẹp
trưởng 428 額 ひたい Trán, lông mày
395 発表 はっぴょう Công bố, xuất bản 429 びっくり Ngạc nhiên, sợ hãi
396 発明 はつめい Phát minh 430 日付 ひづけ Ngày
397 話し合う はなしあうĐể thảo luận, nói 431 必死 ひっし Không thể tránh khỏi cái
chuyện với nhau chết, sự tuyệt vọng, điên cuồng, không thể
398 離す はなす Một phần, phân chia riêng tránh khỏi kết quả
biệt, 432 ぴったり Chính xác, gọn gàng, sắc nét
399 放す はなす Tách biệt, để thiết lập 433 引っ張るひっぱる Để kéo, để vẽ, để
miễn phí kéo dài
400 離れる はなれる Được tách ra khỏi 434 否定 ひてい Phủ định, phủ nhận, bác
401 幅 はば Chiều rộng, chiều rộng bỏ
402 母親 ははおや Mẹ 435 ビデオ Video
403 省く はぶく Để bỏ qua, để loại bỏ, cắt 436 一言 ひとこと Từ đơn
giảm để tiết kiệm 437 人込み ひとごみ Đám đông người
404 場面 ばめん Cảnh, thiết lập 438 等しい ひとしい Như nhau
405 腹 はら Bụng, dạ dày 439 独り ひとり Một mình, chưa lập gia
406 原 はら Lĩnh vực, đồng bằng, đồng cỏ, đình
vùng lãnh nguyên 440 一人一人ひとりひとり Một người một,
407 針 はり Kim mỗi, một tại một thời điểm
408 張る はる Dán 441 批判 ひはん Chỉ trích, phán xét, bình
409 バン Giá trị gia tăng mạng luận
410 範囲 はんい Phạm vi, lĩnh vực 442 批評 ひひょう Phê bình, đánh giá, bình
411 反抗 はんこう Phe đối lập, sức đề luận
kháng 443 秘密 ひみつ Bí mật
412 犯罪 はんざい Tội phạm 444 微妙 びみょう Tinh tế
413 ハンサム Đẹp trai 445 紐 ひも Chuỗi, dây
414 判断 はんだん Án, quyết định 446 費用 ひよう Chi phí
415 犯人 はんにん Người phạm tội, tội 447 表 ひょう Bảng biểu đồ, danh sách
phạm hình sự 448 秒 びょう Phút
416 販売 はんばい Bán hàng, bán hàng, 449 評価 ひょうか Đánh giá
tiếp thị 450 表現 ひょうげん Biểu hiện,trình bày
417 灯 ひ Ánh sáng 451 表情 ひょうじょう Nét mặt
418 ビール Bia 452 平等 びょうどう Bình đẳng,công
419 被害 ひがい Thiệt hại bằng,ngang nhau
420 比較 ひかく So sánh 453 評判 ひょうばん Danh tiếng,phi
421 轢く ひく Để chạy ai đó hơn thường,bình phán
422 ピクニック Đi chơi picnic 454 表面 ひょうめん Bề mặt ngoài,xuất
423 悲劇 ひげき Thảm kịch hiện
424 飛行 ひこう Hàng không 455 広がる ひろがる Mở rộng ,lay lan ,kéo
dài
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
456 品 ひん Hàng hóa 495 不満 ふまん Bất mãn ,không hài lòng
457 瓶 びん Bình hoa,lọ hoa 496 プラス Thêm
458 便 びん Cơ hội,bưu điện 497 プラン Kế hoạch
459 ピン Pin 498 不利 ふり Không thuận lợi ,bất lợi
460 不 ふ Không ,nhược điểm
461 不 ぶ Không 499 振る ふる Lắc ,đung đưa
462 無 ぶ Không có gì,vô ích ,không 500 震える ふるえる Run ,lắc
463 分 ぶ Phân chia 501 ブレーキ Thắng xe,phanh
464 不安 ふあん Bất an,lo lắng ,băn khoăn 502 触れる ふれる Chạm ,tiếp xúc ,sờ mó
465 風景 ふうけい Cảnh quan,phong cảnh 503 風呂 ふろ Tắm
,cảnh sắc 504 プロ Chuyên nghiệp
466 夫婦 ふうふ Vợ chồng 505 分 ぶん Phần ,từng phần
467 笛 ふえ Sáo ,ống sáo,cái còi 506 ぶん Câu văn
468 不可 ふか Sai ,không thể ,không đúng 507 雰囲気 ふんいき Bầu không khí ,tâm
469 武器 ぶき Vũ khí ,pháp lệnh trạng
470 服装 ふくそう Trang phục 508 分析 ぶんせき Phân tích
471 含む ふくむ Bao gồm ,đựng 509 文明 ぶんめい Văn minh,văn hóa
472 袋 ふくろ Túi xách ,bao 510 分野 ぶんや Lĩnh vực ,bộ phận ,chi
473 不幸 ふこう Bất hạnh ,đau khổ nhánh
474 節 ふし Giai điệu 511 塀 へい Hàng rào
475 無事 ぶじ An toàn 512 平均 へいきん Cân bằng ,trung bình
476 不思議 ふしぎ Không có ý nghĩa gì,sự 513 平和 へいわ Hòa bình ,hài hòa
kỳ quái 514 別に べつに Đặc biệt ,không có gì
477 不自由 ふじゆう Không tự do,tàn phế 515
478 夫人 ふじん Phụ nữ,vợ ,bà 516 減らす へらす Giảm đi,rút ngắn
479 婦人 ふじん Phụ nữ 517 減る へる Giảm đi,giảm bớt
480 不正 ふせい Bất chính ,bất công 518 ベルト Đai ,thắt lưng
481 防ぐ ふせぐ Bảo vệ ,phòng ngừa,ngăn 519 変化 へんか Sự thay đổi,cải biến
chặn 520 ペンキ Sơn
482 不足 ふそく Thiếu ,thiếu hụt 521 勉強 べんきょう Học ,nghiên cứu
483 舞台 ぶたい Sân khấu ,khán đài 522 変更 へんこう Thay đổi ,sửa đổi ,bổ
484 双子 ふたたび Một lần nữa sung
485 普段 ふだん Thông thường ,thói quen 523 ベンチ Ghế dài (ghế ngồi ở công viên)
486 縁 ふち Mép ,lề ,viền 524 弁当 べんとう Cơm hộp
487 打つ ぶつ Đánh đập ,cốc ,gõ 525 方 ほう Phương diện ,phương hướng
488 物価 ぶっか Vật giá ,giá cả 526 法 ほう Pháp luật ,phép tắc
489 物質 ぶつり Vật lý 527 棒 ぼう Cây gậy
490 筆 ふで Bút lông,vẽ tranh 528 冒険 ぼうけん Mạo hiểm ,rủi ro
491 ふと (副) Đột nhiên 529 方向 ほうこう Phương hướng
492 船 ふね Tàu ,thuyền 530 報告 ほうこく Báo cáo
493 部分 ぶぶん Bộ phận ,phần ,một phần 531 宝石 ほうせき Đá quý ,ngọc
494 不平 ふへい Khiếu nại,bất bình,không 532 放送 ほうそう Phát sóng ,phát thanh
hài lòng 533 豊富 ほうふ Phong phú ,giàu có
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
534 方法 ほうほう Phương pháp ,cách thức 573 まさに Một cách chính xác ,chắc chắn
,phương tiện 574 真面目 まじめ Nghiêm túc
535 方々 ほうぼう Người ,đây đó ,khắp 575 増す ます Tăng ,phát triển
mọi nơi 576 先ず まず Đầu tiên ,để bắt đầu với
536 訪問 ほうもん Thăm hỏi ,thăm viếng 577 貧しい まずしい Nghèo ,thiếu thốn
537 吠える ほえる Sủa 578 マスター Thu được,nắm vững
538 ボーイ Con trai 579 ますます Ngày càng ,nhiều hơn nữa
539 ボート Chèo thuyền 580 又 また Lần nữa ,và
540 ホーム Nhà 581 未だ まだ Chưa ,vẫn còn
541 ボール Quả bóng 582 街 まち Thị trấn,thành phố
542 他 ほか Khác 583 間違い まちがい Sai lầm
543 外 ほか Địa điểm khác 584 松 まつ Cây thông
544 埃 ほこり Bụi 585 真っ赤 まっか Đỏ thẩm ,đỏ bừng
545 保証 ほしょう Bảo đảm ,bảo hành 586 真っ直ぐ まっすぐ Thẳng ,trực tiếp
546 保存 ほぞん Bảo quản ,bảo tồn ,bảo trì 587 全く まったく Thực sự ,hoàn toàn
547 程 ほど Mức độ ,giới hạn 588 祭 まつり Lễ hội
548 歩道 ほどう Vỉa hè,lối đi 589 学ぶ まなぶ Nghiên cứu,tìm hiểu
549 仏 ほとけ Đức phật,thương xót 590 真似 まね Trong
550 骨 ほね Xương 591 招く まねく Bắt chước ,giả vờ
551 炎 ほのお Ngọn lửa 592 ママ Mẹ ,má
552 頬 ほほ Má 593 豆 まめ Đậu hà lan
553 頬 ほお Má 594 守る まもる Bảo vệ,tuân theo,tuân thủ
554 ほぼ Hầu như ,gần ,khoảng 595 丸 まる Vòng tròn
555 微笑む ほほえむ Mỉm cười 596 円 まる Vòng tròn ,tiền
556 褒める ほめる Khen ngợi ,ca ngợi 597 丸い まるい Tròn,vòng tròn,hình cầu
557 濠 ほり Hào sâu 598 まるで Khá ,hoàn toàn
558 本当 ほんと Sự thật ,thực tế 599 回す まわす Chuyển ,xoay
559 本当 ほんとう Sự thật ,thực tế 600 回り まわり Xung quanh
560 本人 ほんにん Bản thân 601 万一 まんいち Ít khả năng,vạn bất đắc
561 本物 ほんもの Bản chính ,vật thật ,đồ dĩ
thật 602 満足 まんぞく Sự hài lòng
562 ぼんやり Không gian,tạm dừng 603 身 み Cơ thể ,chính mình
563 間 ま Phòng ,khoảng trống ,khoảng 604 実 み Trái cây,hạt
thời gian 605 見送り みおくり Đưa tiễn
564 まあ Có lẽ là 606 味方 みかた Bạn ,người đồng
565 マーケット Chợ minh,người ủng hộ
566 マイク Làm biếng 607 見事 みごと Vẻ đẹp ,quyến rũ
567 迷子 まいご Trẻ lạc 608 ミス Lỗi
568 任せる まかせる Phó thác,ủy thác 609 満ちる みちる Đầy tròn
569 幕 まく Màn ,màn che 610 密 みつ Bí mật
570 負け まけ Thất bại 611 認める みとめる Công nhận ,phê
571 孫 まご Cháu ,con cháu duyệt
572 まさか Không có nghĩa là 612 皆 みんな Tất cả mọi người
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
613 見舞い みまい Thăm bệnh 651 目的 もくてき Mục đích ,mục tiêu
614 土産 みやげ quà đặc sản 652 目標 もくひょう Nhãn hiệu ,mục tiêu
615 都 みやこ Thủ đô 653 木曜 もくよう Thứ năm
616 妙 みょう Lạ ,bất thường 654 文字 もじ Văn tự ,lá thư ,nhân vật
617 明後日 みょうごに Ngày kia 655 文字 もんじ Lá thư,nhân vật
618 未来 みらい Trong tương lai 656 もしも Nếu
619 魅力 みりょく Quyến rũ ,mê hoặc 657 持ち上げる もちあげる Nâng cao,nâng
620 見る みる Xem ,nhìn lên ,tâng bốc
621 ミルク Sữa 658 用いる もちいる Sử dụng ,tận dụng
622 無 む Không,vô ích 659 勿論 もちろん Tất nhiên,chắc chắn ,tự
623 向かい むかい Đối diện ,bên kia nhiên
đường 660 最も もっとも Nhất ,cực kỳ
624 迎え むかえ Đón 661 尤も もっとも Nhưng sau đó ,khá
625 向ける むける Hướng về ,đề chỉ đúng
626 無視 むし Bỏ qua 662 元 もと Nguồn gốc ,nguyên bản ,trước
627 虫歯 むしば Sâu răng đây
628 寧ろ むしろ Đúng hơn,tốt hơn,thay vì 663 基 もと Cơ sở
629 結ぶ むすぶ Buộc ,ràng buộc 664 素 もと Thủ
630 無駄 むだ Vô ích ,vô dụng 665 戻す もどす Khôi phục ,trở lại ,trở về
631 胸 むね Ngực 666 基づく もとづく Dựa trên ,căn cứ trên
632 無料 むりょう Miễn phí 667 求める もとめる Tìm kiếm ,yêu cầu
633 芽 め Mọc lên ,mầm ,mong muốn
634 明確 めいかく Rõ ràng ,làm rõ ,xác 668 者 もの Người
định 669 物音 ものおと Âm thanh
635 命じる めいじる Mệnh lệnh ,quyết định 670 物語 ものがたり Câu chuyện ,truyền
bổ nhiệm thuyết
636 名人 めいじん Danh nhân 671 物事 ものごと Mọi thứ ,tất cả mọi thứ
637 命令 めいれい Mệnh lệnh ,chỉ thị 672 模様 もよう Mô hình ,thiết kế
638 迷惑 めいわく Rắc rối ,phiền toái 673 貰う もらう Nhận
639 飯 めし Bữa ăn ,thực phẩm 674 文句 もんく Phàn nàn ,khiếu nại
640 滅多に めったに Hiếm khi 675 やがて Không lâu sau,sớm
641 メモ Ghi nhớ 676 役 やく Vị trí ,sử dụng
642 面 めん Mặt ,bề mặt 677 約 やく Khoảng ,về một số
643 綿 めん Bông ,đệm 678 訳 やく Ý nghĩa ,lý do ,hoàn cảnh
644 免許 めんきょ Giấy phép,giấy chứng 679 役割 やくわり Vai trò,nhiệm vụ
nhận 680 家賃 やちん Thuê nhà
645 面倒 めんどう Rắc rối,chăm sóc 681 厄介 やっかい Gánh nặng,khó khăn
646 メンバー Thành viên 682 宿 やど Trọ ,chỗ ở
647 申し込む もうしこむ Xin ,thỉnh cầu 683 雇う やとう Thuê,mướn
,đăng ký 684 屋根 やね Mái nhà
648 申し訳 もうしわけ Lời xin lổi,lý do 685 やはり Cũng có ,vẫn còn ,hoàn toàn
649 毛布 もうふ Chăn 686 破る やぶる Rách ,vi phạm ,phá
650 燃える もえる Bốc hỏa ,cháy đốt 687 辞めるやめる Nghỉ
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
688 やや Một chút,một phần nào ,một thời 725 予算 よさん Tính toán
gian 726 止す よす Từ bỏ ,chấm dứt ,xóa bỏ
689 唯一 ゆいいつ Chỉ duy nhất ,độc đáo 727 予測 よそく Dự đoán
690 勇気 ゆうき Can đảm ,dũng cảm 728 ヨット Du thuyền
691 有効 ゆうこう Hiệu lực ,hiệu quả 729 夜中 よなか Nửa đêm
692 優秀 ゆうしゅう Ưu tú,xuất sắc 730 世の中 よのなか Xã hội ,thế giới
693 優勝 ゆうしょう Chiến thắng ,vô địch 731 余分 よぶん Thêm ,dư thừa
694 友情 ゆうじょう Tình bạn 732 予報 よほう Dự báo,dự toán
695 友人 ゆうじん Bạn 733 予防 よぼう Phòng ngừa,đề phòng
696 有能 ゆうのう Có thể ,kỹ năng ,hiệu 734 読み よみ Đọc
quả 735 嫁 よめ Cô dâu
697 郵便 ゆうびん Dịch vụ bưu chính ,bưu 736 余裕 よゆう Phần dư ,sự cho phép
điện 737 より Hơn ,kém ,không bằng
698 夕べ ゆうべ Buổi tối 738 よると Theo
699 ユーモア Hài hước 739 喜び よろこび Vui mừng ,vui sướng
700 有利 ゆうり Thuận lợi ,có lợi nhuận ,niềm vui
701 床 ゆか Sàn nhà 740 宜しい よろしい Tốt ,tất cả ,có thể
702 愉快 ゆかい Dẽ chịu,hạnh phúc 741 よろしく(感)Lời chúc mừng tốt đẹp
703 輸出 ゆしゅつ Xuất khẩu nhất
704 譲る ゆずる Chuyển nhượng ,chuyển 742 四 よん Số 4
giao,bàn giao 743 来 らい Sự tới
705 豊か ゆたか Phong phú ,giàu có 744 ライター Nhẹ hơn,nhà văn
706 ゆっくり Chậm rãi,thong thả 745 楽 らく Thoải mái ,nhẹ nhàng
707 輸入 ゆにゅう Nhập khẩu 746 ラケット Mái chèo,vợt
708 許す ゆるす Cho phép 747 利益 りえき Lợi nhuận ,lợi ích
709 夜 よ Buổi tối,ban đêm 748 理解 りかい Lý giải ,hiểu
710 夜明け よあけ Bình minh,rạng đông 749 陸 りく Sáu
711 様 よう Bằng cách này ,cách ,loại 750 利口 りこう Khôn ngoan,thông minh
712 酔う よう Say rượu 751 離婚 りこん Ly hôn
713 容易 ようい Dễ dàng ,đơn giản 752 理想 りそう Lý tưởng
714 陽気 ようき Mùa ,thời tiết ,vui tươi 753 率 りつ Tỷ lệ
715 要求 ようきゅう Yêu cầu ,nhu cầu 754 立派 りっぱ Lộng lẫy ,thanh lịch ,tốt
,trưng dụng ,đẹp
716 用心 ようじん Chăm sóc ,thận trong 755 留学 りゅうがく Du học
717 様子 ようす Tình trạng 756 流行 りゅうこう Thịnh hành
718 要するに ようするに Trong một từ 757 量 りょう Số lượng
,sau khi tất cả 758 両替 りょうがえ Thay đổi ,thu đổi
719 要素 ようそ Yếu tố ngoại tệ
720 要点 ようてん Ý chính ,điểm chính 759 料金 りょうきん Phí ,lệ phí,giá vé
721 曜日 ようび Thứ trong ngày 760 例 れい Ví dụ
722 ヨーロッパ Châu âu 761 礼 れい Cám ơn
723 予期 よき Dự báo ,mong đợi 762 礼儀 れいぎ Lễ nghi,lịch sự
724 横切るよこぎる Vượt qua,đi qua 763 冷静 れいせい Bình tĩnh ,thanh thản
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
,mát
764 列 れつ Dòng ,hàng
765 列車 れっしゃ Tàu hỏa
766 レポート Bài báo cáo
767 練習 れんしゅう Thực hành ,luyện tập
768 連想 れんそう Liên tưởng
769 連続 れんぞく Nối tiếp,liên tục ,tiếp tục
770 老人 ろうじん Người già ,cũ
771 労働 ろうどう Lao động
772 ロケット Mề đay,tên lửa
773 論じる ろんじる Tranh luận,thảo luận
774 論争 ろんそう Tranh cãi ,tranh chấp
775 論文 ろんぶん Luận văn ,tiểu luận
776 輪 わ Vòng ,hình tròn
777 ワイン Rượu vang
778 わがまま Ích kỷ
779 別れ わかれ Chia tay ,ly thân
780 脇 わき Bên
781 分ける わける Phân chia,phân cách
782 わざと Mục đích
783 僅か わずか Chỉ đơn thuần là một chút
nhỏ số,lượng
784 綿 わた Bông ,đệm
785 話題 わだい Chủ đề
786 笑い わらい Cười ,tiếng cười ,nụ cười
787 割る わる Phân chia,cắt ,giảm một nửa
788 悪口 わるくち Nói xấu ,vu khống
789 我々 われわれ Chúng tôi
790 湾 わん Vịnh
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
http://ngoainguhanoi.com
Ngữ pháp N3 2. ~ようになる~: Trở nên ~, trở
Khoảng 117 mẫu thành ~
Giải thích:
Dùng để thể hiện một sự biến đổi, thay đổi
1.~たばかり~ : Vừa mới ~ Ví dụ:
Giải thích: Tôi muốn nhanh chóng trở nên nói tiếng
dùng để diễn tả một hành động vừa mới Nhật giỏi
kết thúc trong thời gian gần so với hiện tại 日本語が上手に話すようになりたいな
mẫu câu này thể hiện một việc gì đó xảy 。
ra cách thời điểm hiện tại chưa lâu (theo Nếu quen thì trở nên dễ dàng
cảm nhận của người nói). Khoảng thời
慣れると簡単するようになる。
gian thực tế từ lúc sự việc xảy ra đến thời
Nếu đã học 1 năm thì có thể trở nên nói
điểm hiện tại có thể dài ngắn khác nhau,
tiếng Nhật trôi chảy
nhưng nếu người nói cảm nhận khoảng
1年勉強に日本語が話せるようになる
thời gian đó là ngắn thì có thể dùng mẫu
câu này. でしょう。
Ví dụ: Chú ý:
Tôi vừa mới tới nơi Thường dùng với động từ thể khả năng
さっき着いたばかりです。 hoặc tự động từ thể khả năng
Vừa mới mua gần đây mà cái ti vi đã hỏng V可能形/見える、分かる、聞こえる
mất rồi など+ようになる
この間買ったばかりなのに、テレビが Vì thầy giáo đã chỉ cho, nên giờ đã hiểu
壊れてしまった được rồi
Anh Tanaka vừa cưới vợ năm rồi, vậy mà 先生が教えてもらったので、今も分か
nghe nói đang tính chuyện li hôn るようになりました。
田中さんは一昨年結婚したばかりなの Thể phủ định nối tiếp, thể hiện sự biến đổi
に、もう離婚を考えているらしい。 phủ định
Hồi vừa mới qua Nhật tôi không hiểu Vないように → なくなる
tiếng Nhật nên cũng vất vả lắm Vì đã xây khách sạn cao lên nên trở nên
日本に来たばかりのころは、日本もよ không nhìn thấy núi từ cửa sổ nữa
高いホテルが建ったので、窓から山が
く判らなくて本当に困った。
Chị tôi vừa mới tốt nghiệp đại học 見えなくなりました。
姉は大学を出たばかりです。
Chú ý: 3. ~ことになる~: Được quyết định là,
Trong văn nói có thể chuyển được sắp xếp là, trở nên ~
thành「ばっか」 Giải thích:
Dùng khi thể hiện sự việc đã được sắp
Vたばっか
xếp, quyết định rồi
Có lẽ nào bây giờ nới dậy đó hả?
Dùng khi muốn nói rằng: từ một tình
まさか、今起きたばっかなの?
huống nào đó thì suy ra đương nhiên là
như thế
1
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
3
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
4
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
5
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
6
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
7
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
theo thói quen trong quá khứ Luyện tập đến thế không lẽ lại thất bại
Ví dụ: あんなに何度も練習したのでから、
Dạo đó cứ cuối tuần là tôi ở riết trong まさか失敗することはあるまい。
nhà sách Chú ý:
そのころは週末になると書店にいり Mẫu
びだったものでした。 câu「まさか。。。.じゃないだろう/
Hồi sinh viên tôi hay thức khuya でしょうね」 được sử dụng để thể hiện
学生ころはよく夜更したものでした sự nghi ngờ cao
。 Này em, không lẽ em định lấy người đó
Hồi nhỏ, mọi người thường chơi ở khu thật hả?
vực gần công viên まさか、あなた、あの人と結婚する
小さい頃はよくみんなで近くの公園 気じゃないでしょうね。
へ遊びに行ったものでした。
Lúc nhỏ tôi thường ăn kẹo 23. ~まい~: Quyết không, không có
子供の時はよくおかしを食べたもの ý định ....
でした。 Giải thích:
Thể hiện sự suy đoán phủ định với ý
22. ~まさか~: Chắc chắn rằng nghĩa "Có lẽ không phải"
....không Thể hiện ý chí phủ định với nghĩa "
Giải thích: Tuyệt đối muốn từ bỏ một việc gì đó"
Diễn tả tâm trạng bác bỏ, phản đối sự ~まい,~まいか được dùng với ngôi
việc như thế thực tế không xảy ra được, thứ nhất là "tôi" , nếu sử dụng ngôi thứ
nhất định không có chuyện đó. ba thì dùng ~まいと思っている。
Thường cuối câu đi kèm Ví dụ:
với「ないだろう」、「まい」、「は Không bao giờ uống rượu nữa
ずがない」、「わけがない」 v.v... 酒はもう二度と飲むまい
Thể hiện ý nghĩa phủ định Tôi không muốn làm cho mẹ buồn, nên
Ví dụ: quyết định không báo tin ấy cho mẹ biết
Tôi đã nhắc nhở anh ấy nhiều lần rồi, 母を悲しませまいと思ってそのこと
chẳng lẽ lại đi trễ は知らせずにおいた。
彼には何度も念を押しておいたから Tôi đã quyết định dứt khoát là không bao
、まさか遅れることはないだろう。 giờ gặp anh ấy nữa
Không nghĩ là như thế, nhưng để cho 私は二度と彼には会うまいと固く決
chắc chắn, chúng ta cần kiểm tra lại 心した。
まさこそんなことはないと思うが念 Hôm nay vì mệt nên tôi về sớm
のためにもう一度調べてみよう。 今日は疲れたので出かけまい。
Không lẽ cậu lại nghi ngờ tớ Chú ý:
君、まさか僕を疑っているんじゃな Đối với động từ しますkhi chuyển qua
いだろうね。 まいsẽ làすまい
8
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
11
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
13
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
Đà Lạt từ xưa đến nay được xem là một Dùng để nhấn mạnh
nơi nghỉ mát được ưa chuộng Ví dụ:
Da Năm nay chính là lúc phải đọc xong cuốn
Latは古くから避暑地として人気があ "Truyện Genji"
るところだ。 今年こそ「源氏物語」を終わりまで
Anh ta được biết đến như là một nhà văn 読むぞ。
nhiều hơn là một giáo sư đại học Hành động ấy chứng tỏ anh ấy là người
彼は大学の教授としてより、むしろ chúng ta kỳ vọng
作家としてのほうがよく知られてい それでこそわれわれが見こんだとお
る。 りの人物だ。
Nhờ anh giúp đỡ cho
42.~ように~: Để ~ よろしくお願いします
Giải thích: Chính tôi mới là người phải nhờ anh giúp
Dùng để chỉ lời khuyên đỡ
Dùng để chỉ mục đích こちらこそよろしく。
Dùng để thỉnh cầu
Ví dụ: 44.~ないうちに~: trước khi
Cầu mong mọi việc điều tốt đẹp Giải thích:
すべたがうまくいきますよう。 Trước khi....làm việc gì đó trong trạng
Cầu chúc một năm mới thật nhiều hạnh thái hiện tại (trước khi hiện tại đó thay
phúc đổi)
新しい年が幸い多き年してあります Ví dụ:
よう祈ております Ta đi mua đồ thôi, kẻo trời tối
Xin nhớ đừng bỏ quên đồ 暗くならないうちに買い物に行って
忘れ物をしないようにしてください こよう。
。 Tôi đã nhanh chóng cất giấu món quà
Trong giờ học xin đừng nói chuyện trước khi mẹ về
授業中はおしゃべりしないように。 お母さんが帰ってこないうちに急い
Tôi đã ghi chú cách đọc lên trên để ngay でプレゼントを隠した。
cả trẻ em cũng đọc được Nhà hàng xóm đã dọn đi lúc nào tôi
子供にも読めるよう名前にふりがな không biết
をつけた 知らないうちに隣は引っ越していた
Chú ý: 。
Cả vế trước và vế sau đi với động từ
riêng biệt 45. ~どうしても~: Dù thế nào
Cũng có khi sử dụng lược bỏ trợ từ に cũng, nhất định ~
Giải thích:
43.こそ:Chính vì Ví dụ:
Giải thích: Kỳ nghĩ lần tới dù thế nào tôi cũng muốn
đi Hokkaido
14
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
次に休みにはどしても北海道へ行き Ví dụ:
たい。 Lương của tôi quá thấp, gắng lắm cũng
Dù thế nào cũng phải cố gắng hết sức chỉ vừa đủ để sống một mình mà thôi
どうしてもできるだけ。 給料が安くて、一人で暮らすのがせ
Dù thế nào cũng muốn ở bên cạnh gia いぜいだ。
đình Vì là một công ty bận rộn, nên tuy là cuối
どうしても家族の側にいたい。 năm nhưng cũng chỉ nghỉ tối đa có 3
ngày.
46. ~がち~: Có khuynh hướng, 忙しい会社で、年末でもせいぜい三
thường là ~ 日くらいしか休めません。
Giải thích: Những điều tôi nhớ lại khi nghe nhắc đến
Dùng để biểu đạt ý nghĩa có khuynh quê cũ, có lẽ nhiều lắm cũng chỉ là lễ hội
hướng, thường xảy ra...và sự việc trình mùa thu.
bày thường có khuynh hướng không tốt. ふるさとと言われて思い出すことと
Ví dụ: いえばせいぜい秋祭りくらいですね
Nhà văn đó nói rằng mấy năm nay 。
thường bệnh, nên mãi mà chưa làm được
một việc gì đó tầm cỡ 48.~にかぎる~(~に限る):
その作家は、ここ数年病気がちでな Chỉ có, chỉ giới hạn ở, tốt nhất
かなかまとまった仕事ができないと Giải thích:
言っている。 Thường sử sụng vớiなら ,たら ở vế
Dạo này thời tiết bất thường, hay âm u trước
kéo dài, nên giặt đồ không khô được, Ví dụ:
phiền thật Những lúc mệt mỏi thì đi tắm suối nước
このところ、はっきりしない雲りが nóng là tuyệt nhất
ちの天気が続いているので、洗濯も 疲れた時は温泉に行くにかぎねる。
のが干せなくて困る。 Nếu đi du lịch ở Châu Âu thì đi xe điện
Đồ ngọt thì ta thường vô tình ăn quá là tốt nhất. Vì vừa rẻ vừa thoải mái
mức, nên trong lúc ăn kiêng chúng ta ヨーロッパを旅行するなら電車に限
phải cẩn thận るよ。安くて快適だしね。
甘い物はついつい食べ過ぎてしまい Mùa hè thì kem là nhất
がちなので、ダイエット中は気をつ 夏はクリームにかぎる。
けましょう
Chú ý: 49.~とともに~: Cùng với, đi kèm
Giống với mẫu câu「~嫌いがある」 với, càng....càng
Giải thích:
47.~せいぜい~(~精々): Tối Vる/Aい/N+とともに
đa, không hơn được, nhiều nhất có thể ~ Aな → である + とともに
Giải thích: N → である + とともに
15
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
Ví dụ:
Tôi đang ra sức làm việc cùng với bạn bè
仲間とともに作業に励んでいる
Càng già thì trí nhớ càng suy kém
年をとるとともに記憶力が衰えてき
た
Cũng có khi xảy ra động đất thì sóng
thần cũng phát sinh
地震の発生とともに津波が発生する
ことがある。
16
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
17
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
Hành động đằng sau つつlà hành động Khi người nói có tâm trạng phản tỉnh, hối
chính hận, thú thật
Giống với mẫu~つつも Dùng nhiều trong văn viết và lối nói
Dùng trong văn nói và lối nói nghiêm túc nghiêm túc
22
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
った。 アンさんは、学校の先生というより
、銀行員のようだ。
79. ~というものでもない~:
Không thể nói hết là..., không thể nói 81.~といえば/~というと~:
rằng... Nói về ~
Giải thích: Giải thích:
Ví dụ: Từ một chủ đề nhớ ra, liên tưởng đến
Một chiếc xe, có lẽ không phải chỉ cần Ví dụ:
chạy cho nhanh là được Nói đến Việt Nam thì nghĩ ngay đến "áo
速ければそれだけでいい車だという dài" và "phở"
ものでもないだろう。 ベトナムというと、すぐ"áo dài" と
Đâu phải cứ tốt nghiệp một trường đại "phở"
học nổi tiếng là sẽ sống hạnh phúc Nói đến anh Kawaguchi tơi mới nhơ,
有名な大学を卒業したからといって chẳng biết dạo này anh đi đâu mà chẳng
、それで幸せになれるというもので thấy tăm hơi gì cả?
もない。 川口さんといえば、どこへいったの
Con người, đâu phải cứ có tự do là muốn か、姿が見えませんね。
làm gì thì làm Nói đến Hokkaido là tôi nhớ đến những
人には自由があるからといって、何 thảo nguyên rộng lớn và những đàn bò
をしてもよいというものでもない。 北海道というと、広い草原や牛の群
れを思い出す
80.~というより~: Hơn là nói....
Giải thích: 82. ~といったら~: Nói đến~
Dùng để diễn tả ý nghĩa hơn là ~, nhưng Giải thích:
cái nói đằng sau mới là thích đáng hơn. Dùng để nói về cảm xúc thán phục, ngạc
Thường dùng đi kèm với nhiên, ngoài mong đợi (cả tiêu cực và
Ví dụ: tích cực)
Quyển truyện tranh này là một tác phẩm Ví dụ:
được viết cho người lớn hơn là dành cho Nhiệt độ là 45oC, nói đến cái nóng đó
trẻ con đến nỗi không thể diễn đạt được bằng lời
この絵本は、子供向けというより、 気温は45度、その暑さといったら、
むしろ、大人のために書かれたよう 言葉にできないほどでした。
な作品だ。 Nói đến nỗi buồn khi chia tay với người
Nên nói rằng người đó ăn nói không suy yêu thì buồn muốn khóc
nghĩ đúng hơn là vô lễ 恋人と別れた時の寂しさといったら
あの人は、失礼というより、無神経 、泣きたいぐらいだった
なのだ。 Nói đến động đất thì thật là đáng sợ
Anh An giống nhân viên ngân hàng hơn 地震といったら、おそころしかった
là giáo viên 。
24
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
Giải thích:
83.~といっても(~と言っても) Ví dụ:
: Dù nói là.....nhưng Tôi đang ra sức làm việc cùng với bạn bè
Giải thích: 仲間とともに作業に励んでいる
Diễn tả thực tế so với điều được nghĩ từ Tôi đã sống một cuộc đời hạnh phúc với
đó khác nhau. gia đình mình
Ví dụ: 家族とともに幸せな人生を歩んでき
Nói là tuyết rơi, nhưng cũng chỉ rơi có た
một xíu thôi, rồi tan ngay Càng già thì mắt càng kém
雪が降ったといっても、ほんの少し 年をとるとともに目が悪かった。
で、すぐ消えてしまいました。 Điện ảnh đã suy thoái cùng với việc phổ
Nói là biết múa điệu múa Nhật Bản cập ti vi
nhưng thực ra cũng chỉ ở mức múa để テレビの普及とともに、映画は衰退
chơi mà thôi した。
日本舞踊ができるといっても、ほん
のお遊び程度です。 86.~ないことには~: nếu
Nói là về quê nhưng độ một tuần tôi sẽ không.....
lên Giải thích:
田舎へ帰るといっても、一週間程度 Vế sau là câu mang ý phủ định
で、すぐまた帰って来ます。 Ví dụ:
Nếu thầy chưa đến thì chưa thể bắt đầu
84.~としたら~: Nếu... được
Giải thích: 先生が来ないことにはクラスははじ
Diễn tả một hay nhiều giả định まらない。
Ví dụ: Nếu không có từ điển tốt thì việc học
Nếu mà xây nhà thì tôi muốn xây một ngoại ngữ sẽ không có kết quả tốt
căn nhà lớn いい辞書を手にいれないことには外
家を建てるとしたら、大きい家がい 国語の勉強はうまくいかない。
い。
Nếu mà phải chịu trách nhiệm thì không 87.~ながら(も): ấy thế mà ~,
phải là tôi mà là bạn đó tuy nhiên ~
責任があるとしたら、私ではなくあ Giải thích:
なたの方です。 Cách biểu hiện sự đối ngược, trái với suy
Nếu mà trúng số thì tôi sẽ mua xe hơi nghĩ thông thường, trái với tưởng tượng.
もし宝くじがあたったとしたら、車 Chủ ngữ của vế trước và vế sau là giống
を買おう nhau.
Ví dụ:
Thật tiếc, nhưng lễ cưới tôi không thể tới
85. ~とともに~: Cùng với..., đi
dự được
kèm với..., càng....càng
残念ながら、結婚式には出席できま
25
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
89.~にあって~: vì.....
Giải thích:
Thể hiện ý nghĩa dực theo tình huống đã
được đề cập ở đó.....
Ví dụ:
Mẹ tôi, đã nằm trên giường bệnh mà vẫn
còn lo nghĩ tới các con
母は病床にあって、なおも子供たち
のことを気にかけている。
Ở một miền đất lạnh lẽo khắc nghiệt như
thế này, hẳn là rau tươi hiếm khi được
26
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
28
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
てくれる。
102.~にとって~: Cùng với
100.~について~: Về việc... Giải thích:
Giải thích: Danh từ dùng ỡ mẫu câu này là danh từ
Biểu thị ý nghĩa liên quan đến vấn đề gì chỉ người
đó Ví dụ:
Ví dụ: Đối với anh ấy việc tu sửa như thế này
Tôi đang tìm hiểu về các sinh hoạt ở cũng dễ thôi
nông thôn 彼にとってこんな修理は何でもない
農村の生活様式について調べている ことです。
Về điểm đó, tôi hoàn toàn không thể tán Đối với tôi gia đình là số một
thành 私にとって一番が家族です。
その点については全面的に賛成はで Điều này là quan trọng đối với anh ấy
きない。 それは彼にとって重大です。
Tôi sẽ tìm hiểu tường tận về nguyên nhân
tai nạn 103.~にともなって(~に伴った)
事故の原因について究明する。 : Cùng với..., càng...càng.
Giải thích:
101.~につれて~: Cùng với Được dùng trong văn viết
Giải thích: Theo với đà tăng nhiệt độ, độ ẩm cũng
Diễn tả mối quan hệ tỉ lệ chung đó là tăng lên và ngày càng trở nên oi bức
cùng với sự tiến triển thì sự việc khác 気温の上昇に伴って湿度も上がり蒸
cũng tiến triển theo. し暑くなってきた
Ví dụ: Cùng với đà tăng về số lượng chất lượng
Càng lớn lên em gái tôi ít nói hẳn học sinh cũng trở nên đa dạng
成長するにつれて、妹は無口になっ 学生数が増えるのに伴って、学生の
てきた。 質も多様化してきた。
Cùng với thời giAn thì nỗi buồn cũng đã Cùng với động đất thì thường có sóng
vơi đi thần
時間がたつにつれて、悲しみは薄ら 地震に伴って津波が発生ことが多い
いできた。 。
Trận đấu càng kéo dài thì khán giả càng
hưng phấn và ồn ào 104.~にはんして~(~に反して)
試合が進むにつれて、観衆も興奮し : Trái với...
てきて大騒ぎとなった。 Giải thích:
Chú ý: Diễn tả ý trái ngược với.., tương phản với
Cách dùng và ý nghĩa giống với mong muốn, kỳ vọng
~にしたがってnên không thể dùng Ví dụ:
trong trường hợp biểu thị sự thay đổi một Trái với dự đoán hồi đầu năm, năm nay
lần.
29
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
thời tiết không thuận lợi Dùng trong phong cách nghiêm trang
年初の予測に反して、今年は天候不 mang tính văn viết
順の年となった。
Trái với dự đoán, nghe nói kỳ thi năm 106. ~はともかく~ : Để sau, khoan
nay không khó đến mức ấy bàn
予想に反して、今年の試験はそれほ Giải thích:
ど難しくはなかったそうだ。 Diễn tả ý nghĩa "rút đối tượng đó ra khỏi
Trái với mong mỏi của những người sự việc được bàn thảo"
xung quanh, kết cục họ đã không lấy Dùng trong trường hợp ưu tiên trình bày
nhau một sự việc ở phía sau, vì cho rằng nó
quan trọng hơn sự việc đó.
周囲の期待にはんして、彼らは結局
Ví dụ:
結婚しなかった。
Quá trình học tập để sau, về nhân cách
thì có chỗ chưa được
105.~にわたる/~にわたって(~ 学歴はともかく人柄にやや難点があ
に渡る/~に渡って) : Suốt, trải suốt, る。
trải khắp Chú ý:
Giải thích: Có cách nói khác là
Nにわたるbổ nghĩa cho danh từ Nはともかくとして
Đi sau thường là từ chỉ thời gian , số lần, Khoan bàn đến đứa em gái, người chị là
phạm vi của một nới chốn , dùng để diễn một người rất tốt
tả quy mô của một việc gì đó
妹さんはともかくとして姉さんはと
Ví dụ:
てもいい人だ。
Qua nhiều lần thảo luận, cuối cùng họ đã
hòa giải
話し合いは数回にわたり、最終的に 107.~はもとより~: Không chỉ,
nói chi
は和解して。
Giải thích:
Nhóm nghiên cứu này đã điều tra sự ô
Đưa ra những việc được cho là đương
nhiễm nước trong suốt 10 năm qua
nhiên để diễn tả ý nghĩa " không chỉ như
この研究グループは水質汚染の調査
thế mà còn có những chuyện quan trọng
を10年にわたってつづけてきた。 hơn hoặc nhẹ hơn"
Chú ý: Ví dụ:
Theo sau thường là những động từ như Nói chi sushi, cả món lẩu sukiyaki anh ta
「行う/続ける/訪する」 cũng không ăn được.
Anh ấy đã tới thị trấn này nhiều lần, và 寿司はもとより、すき焼きも彼は食
đã thảo luận với cư dân địa phương về べられない
việc xây dựng đập nước Qua kiểm tra, tôi đã biết được không
彼はこの町を数回にわたって訪れ、 những dạ dày mà cả phổi cũng bị tổn
グム建設についての住民との話し合 thương
いをおこなっている。 胃はもとより肺もやられているのが
30
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
nói「(N)不向きだ」 スケート場は子供やらつきそいの母
Cách nói kiểu thành ngữ 親やらでごったがかえしていた。
「向き不向きがある」có nghĩa là "tùy
người, có người phù hợp có người 114.~よりほかない~: Chẳng
không" còn cách nào khác là...
Giải thích:
112.~も~なら~も~/~も~ば~ Không còn cách nào khác là phải....
も :Cũng...cũng Ví dụ:
Ví dụ: Không thể giao công việc này cho ai
Đúng là nếu cha mẹ làm sao thì con cái khác ngoài anh An
làm vậy アンさんよりほかにこの仕事を任せ
親も親なら子も子だね。 られる人がいない。
Có người yêu mến động vật nhưng cũng Căn phòng đó yên tĩnh, chẳng nghe tiếng
có người ghét động nào khác ngoài âm thanh của chiếc
動物が好きな人もいれば、嫌いな人 đồng hồ
もある この部屋は静かで、時計の音よりほ
Đời người có những lúc tốt đẹp thì cũng かに何の物音も聞こえなかった
có những lúc tồi tệ Nếu không còn cách nào khác là phải bỏ
人の一生にはいい時もあれば悪いと chuyến du lịch thôi
きもある。 お金がないのなら、旅行はあきらめ
るよりほしかたがないね。
113.~やら~やら~: Nào là...nào
là 115.~わけない~: Lẽ nào lại, làm
Giải thích: sao...được
Dùng để liệt kê Giải thích:
Ví dụ: Không có nghĩa là..., không chắc...,
Tháng tới nào là báo cao, nào là thi cử không hẳn...
chắc sẽ bận rộn kinh khủng Cấu trúc này đồng nghĩa
来月はレポートやら試験やらでひど với「はずがない」
く忙しくなりそうだ。 Ví dụ:
Được mọi người chúc mừng như thế này, Cái này ở trong phòng em đấy. Lẽ nào
tôi vừa mắc cỡ lại vừa vui mừng, không em lại không biết
biết nói gì để cảm ơn これは君の部屋にあったんだよ。君
皆さんにこんなに祝ってもらえると が知らないわけない。
は恥ずかしいやら、嬉しいやら、な Một người đôn hậu như thế này làm sao
んともお礼の言いようがありません có thể làm một việc kinh khủng như vậy
。 được
Bãi trượt băng rất là đông với nào là trẻ あの温厚な人がそんなひどいことを
con, nào là các bà mẹ đi cùng với chúng するわけない。
32
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
、料理が嫌いなわけではない。忙し
116.~わけだ~: có nghĩa là..., là くてやる暇がないだけなのだ。
vì... Chú ý:
Giải thích: わ けではないrất thường được sử dụng
Có nghĩa là... chung với
Giải thích nguyên nhân, lý do là vì..... 「だからといって」「特に」「別に
Ví dụ:
」nhằm nhấn mạnh với ý phủ định hoàn
Mẹ cô ấy là em gái mẹ tôi. Nghĩa là, cô
toàn nội dung đang được đề cập. Khi đi
ấy và tôi là chị em họ với nhau
cùng với「全く」「全然」 thì chỉ
彼女の母親は私の母の妹だ。つまり
mang ý phủ định một phần
彼女と私はいとこ同士なわけだ。
というわけでわない(ってわけでは
Cố ấy nuôi 3 con mèo và một con chó là
ない:Văn nói) cũng mang ý nghĩa
vì cô ấy sống một mình
giống và hoàn toàn được dùng thay thế
彼女は猫を3匹と犬を1匹買っている
cho . Nhưng
。一人暮らしで寂しいわけだ。
というわけでわない(ってわけでは
ない:Văn nói)vẫn dùng trong trường
117.~わけではない~ : Không nhất
hợp có đề cập đến lý do được nêu cụ thể
thiết là.., không phải là..., không hẳn là...,
trong từng câu văn.
không có ý nghĩa là...
Giải thích:
Dùng để phủ định chỉ 1 (phủ định đơn)
phát ngôn hay thực trạng, thực tế đang
được đề cập
Biểu thị thực tế khách quan, dựa trên yếu
tố khách quan mà đưa ra ý phủ
định,「わけにはいかない」 lại biểu thị
ý chủ quan cá nhân, dựa trên ý cá nhân
mà đưa ra ý phủ định
Ví dụ:
Nhà hàng này lúc nào cũng đầy khách,
nhưng điều đó không có nghĩa là đặc biệt
ngon
このレストランはいつも客がいっぱ
いだか、だからといって特別におい
しいわけではない。
Thường ngày tôi không hay nấu ăn lắm,
nhưng không có nghĩa là tôi ghét nấu ăn.
Chỉ vì bận quá, không rảnh để nấu ăn mà
thôi
私はふだんあんまり料理をしないが
33