You are on page 1of 59

Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội

http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html
http://ngoainguhanoi.com

Từ vựng N3 40 新た あらた Mới ,tươi,tiểu thuyết


41 あらゆる Mỗi ,tất cả
1 あっ Ah!,Oh!
42 表す あらわす Bày tỏ,hiển thị,biểu lộ
2 愛 あい Yêu
43 現す あらわす Hiển thị,hiện ra
3 挨拶 あいさつ Chào hỏi
44 現れ あらわれ Thể hiện
4 愛情 あいじょう Tình cảm,yêu thương
45 現れる あらわれる Xuất hiện
5 合図 あいず Bức tranh
46 ありがとう Cám ơn
6 アイスクリーム Kem
47 有る ある Có
7 愛する あいする Yêu ,yêu thương
48 或 ある Một số
8 相手 あいて Đối phương,đối thủ ,đối tác
49 あるいは Hoặc là
9 あいにく Đáng tiếc
50 アルバム Album
10 アイロン Bàn là
51 泡 あわ Bọt ,bong bóng
11 アウト Ra
52 合わせる あわせる Tham gia với
12 明かり あかり Ánh sáng ,ánh đèn ,độ
nhau,đoàn kết
sáng
53 哀れ あわれ Nổi buồn ,đau buồn ,bất lực
13 空き あき Trống rỗng ,trống ,rảnh rỗi
54 案 あん Đề án ,phương án
14 明らか あきらか Rõ ràng,hiển nhiên
55 暗記 あんき Thuộc lòng,ghi nhớ
15 諦める あきらめる Bỏ ,từ bỏ
56 安定 あんてい Ổn định,cân bằng
16 飽きる あきる Mệt mỏi ,chán nản
57 案内 あんない Hướng dẫn
17 握手 あくしゅ Bắt tay
58 あんなに Mức độ đó
18 悪魔 あくま Ma quỷ,ác quỷ
59 あんまり Không nhiều,không phải là
19 明ける あける Bình minh,rạng sáng
60 胃 い Dạ dày
20 あした Ngày mai
61 いい Tốt
21 預ける あずける Tạm giữ,gửi
62 よい Tốt ,đẹp,được
22 汗 あせ Mồ hôi
63 いえ いえ Không
23 与える あたえる Cho,giải thưởng
64 委員 いいん Ủy viên
24 暖かい あたたか(い) Ấm áp
65 言う ゆう Nói
25 辺り あたり Vùng ,vùng lận cận
66 意外 いがい Ngoài dự tính,ngoài dự kiến
26 当たる あたる Đánh trúng ,đúng
67 行き いき Đi
27 あちこち Chỗ này chỗ kia
68 息 いき Hơi thở
28 扱う あつかう Đối xử
69 勢い いきおい Khí thế ,mạnh mẽ
29 集まり あつまり Tập hợp,tập trung
70 生き物 いきもの Sinh vật sống
30 当てる あてる Mục tiêu,mục đích,điểm
71 幾つ いくつ Bao nhiêu cái ,bao nhiêu
đến
tuổi
31 跡 あと Dấu vết
72 幾ら いくら Bao nhiêu tiền
32 あと Sau đó
73 医師 いし Bác sĩ
33 穴 あな Hang
74 意思 いし Ý nghĩ
34 浴びる あびる Tắm
75 意志 いし Ý chí
35 油 あぶら Dầu
76 維持 いじ Bảo trì,bảo quản
36 余り あまり Dư thừa
77 意識 いしき Ý thức
37 誤り あやまり Nhầm lẫn ,sai lầm
78 異常 いじょう Lạ,bất thường
38 あら Thô ,xám,cầu kì
79 椅子 いす Cái ghế
39 嵐 あらし Giông tố,bão tố
80 泉 いずみ Suối
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

81 いずれ Nơi,trong đó,người 117 衣服 いふく Y phục


82 以前 いぜん Kể từ khi trước đó 118 居間 いま Phòng khách
83 119 今に いまに Ngay bây giờ
84 板 いた Tấm ván 120 今にも いまにも Ngay cả bây giờ,bất
85 偉大 いだい Vĩ đại cứ lúc nào
86 抱く いだく Ôm 121 否 いや Không
87 122 以来 いらい Tương lai
88 いたずら Nghịch ngợm ,trò nghịch ngợm 123 依頼 いらい Nhờ vả ,yêu cầu
89 124 いらいら Số ruột,bồn chồn lo lắng
90 頂く いただく Xin nhận 125 いらっしゃい Mời vào
91 痛み いたみ Đau ,buồn 126 医療 いりょう Y liệu,chữa bệnh
92 至る いたる Làm 127 岩 いわ Đất đá
93 いち Thị trường,công bằng 128 祝い いわい Lễ hội,chúc mừng
94 位置 いち Vị trí 129 祝う いわう Chúc mừng,chào hỏi
95 一時 いちじ Một giờ 130 言わば いわば Có thể nói
96 一度に いちどに Một lần 131 いわゆる Cái gọi là
97 市場 いちば Chợ 132 インク Mực
98 一番 いつか Một lúc nào đó,ngày nào đó 133 印刷 いんさつ In ấn
99 一家 いっか Một ngôi nhà ,một gia đình 134 印象 いんしょう Ấn tượng
100 一種 いっしゅ Một hạt,một loài 135 引退 いんたい Rút lui
101 一瞬 いっしゅん Khoảnh khắc ,một 136 引用 いんよう Trích dẫn
thời điểm 137 上 うわ Phía trên,bên ngoài
102 一生 いっしょう Một cuộc đời,một 138 魚 うお Cá
cuộc sống 139 うがい Súc miệng
103 一層 いっそう Hơn nhiều,hơn một tầng 140 伺う うかがう Thăm hỏi
,hơn một bậc 141 受け取る うけとる Nhận lấy
104 一体 いったい Một thân thể ,nói chung 142 動かす うごかす Chuyển động
105 一致 いっち Sự nhất trí,sự giống 143 兎 うさぎ Con thỏ
nhau,sự thống nhất 144 失う うしなう Mất
106 いつでも Mãi mãi,vĩnh viễn ,không có
145 後 うしろ Đằng sau
thời hạn
146 嘘 うそ Nói dối
107 一般 いっぱん Toàn thể,chung chung
147 疑う うたがう Nghi ngờ
108 一方 いっぽう Mặt khác,trong khi đó
148 内 うち Bên trong
,chỉ đơn giản,lần lượt
149 宇宙 うちゅう Vũ trụ
109 いつまでも Mãi mãi,vĩnh viễn ,không
150 撃つ うつ Tấn công ,đánh bại
thời hạn
151 移す うつす Lây nhiễm,di chuyển ,
110 いつも いつも Lúc nào cũng,luôn luôn
152 訴える うったえる Tố tụng
111 移動 いどう Di chuyển
153 うなる Tiếng rên,rên rỉ
112 従兄弟 いとこ Anh em họ
154 奪う うばう Cướp ,đoạt
113 稲 いね Lúa
155 馬 うま Con ngựa
114 居眠り いねむり Ngủ gật
156 うまい うまい Ngon ,giỏi,khéo léo
115 命 いのち Mạng sống,sinh mệnh
157 生まれ うまれ Sinh ra
116 違反 いはん Vi phạm
158 梅 うめ Cây mận
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

159 裏切る うらぎる Phản bội 201 丘 おか Đồi ,chiều cao


160 うるさい Ồn ào 202 沖 おき Biển khơi
161 嬉しい うれしい Vui mừng 203 奥 おく Vợ
162 売れる うれる Được bán 204 贈る おくる Tặng ,gửi
163 噂 うわさ Tin đồn 205 起こる おこる Xảy ra
164 うん 感) Vâng 206 幼い おさない Ấu thơ,còn nhỏ
165 運 うん Vận mệnh 207 収める おさめる Thu được,gặt hái
166 運転 うんてん Lái xe 208 おじいさん Ông nội
167 運動 うんどう Vận động 209 おしゃべり Tám chuyện ,nói chuyện
168 永遠 えいえん Vĩnh viễn 210 汚染 おせん Ô nhiễm
169 永久 えいきゅう Vĩnh cữu 211 おそらく Có lẽ,e rằng
170 影響 えいきょう Ảnh hưởng 212 恐れる おそれる E sợ ,lo sợ
171 営業 えいぎょう Doanh nghiệp 213 恐ろしい おそろしい Khủng khiếp
172 衛星 えいせい Vệ tinh 214 お互い おたがい Nhau ,lẫn nhau
173 栄養 えいよう Dinh dưỡng 215 穏やか おだやか Ôn hòa ,nhẹ nhàng
174 笑顔 えがお Khuôn mặt tươi cười ,bình tĩnh
175 描く えがく Vẽ tranh 216 男の人 おとこのひと Người đàn ông
176 餌 えさ Mồi 217 劣る おとる Tụt hậu,chất lượng thấp
177 エネルギー Năng lượng hơn
178 得る える Có được,giành được 218 お腹 おなか Bụng
179 得る うる Có được 219 帯 おび Đai lưng
180 円 えん Tiền nhật 220 お昼 おひる Buổi trưa
181 延期 えんき Hoãn lại ,kéo dài 221 オフィス Văn phòng
182 演技 えんぎ Diễn xuất ,hiệu suất 222 溺れる おまえ Chúc mừng
183 援助 えんじょ Viện trợ ,hỗ trợ 223 お目に掛かる おめにかかる Để ý
184 エンジン Động cơ 224 思い出 おもいで Kỷ niệm,hồi ức
185 演説 えんぜつ Diễn thuyết 225 主に おもに Chủ yếu là
186 演奏 えんそう Diễn tấu,biểu diễn 226 思わず おもわず Không nghĩ,không chủ
187 遠慮 えんりょ E ngại ,thiếu tự tin ý
188 老い おい Người già,tuổi già 227 おや Ba mẹ
189 追い付く おいつく Đuổi kịp 228 泳ぎ およぎ Bơi ,tắm
190 王 おう Vua ,người cai trị 229 およそ Về,gần ,khoảng cách
191 追う おう Đuổi theo,chạy theo 230 及ぼす およぼす Phát huy,gây ra
192 王様 おうさま Ông vua 231 居る おる Ở,tồn tại
193 王子 おうじ Hoàng tử,ông cua 232 下す おろす Dỡ xuống ,lấy xuống
194 応じる おうじる Ứng với,thỏa mãn 233 降ろす おろす Lấy xuống ,hạ xuống
,chấp nhận,tuân thủ 234 終 おわり Kết thúc
195 横断 おうだん Băng qua 235 音 おん Âm thanh
196 終える おえる Kết thúc 236 恩 おん Ơn huệ
197 大いに おおいに Nhiều ,rất nhiều 237 温暖 おんだん Ấm áp
198 覆う おおう Che giấu ,ngụy trang 238 温度 おんど Nhiệt độ
199 オーバー Áo khoác 239 可 か Khả năng
200 大家 おおや Giàu có 240 課 か Bài học
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

241 カー Ô tô 282 拡大 かくだい Mở rộng ,khuếch đại


242 カード Thẻ ,cạc 283 確認 かくにん Xác nhận
243 会 かい Gặp gỡ 284 学問 がくもん Học vấn
244 回 かい Lần 285 隠れる かくれる Bí ẩn ,được giấu ,che
245 害 がい Tai hại giấu
246 会員 かいいん Thành viên 286 影 かげ Bóng râm ,bóng tối
247 絵画 かいが Hội họa 287 陰 かげ Bóng râm ,bóng tối
248 海外 かいがい Nước ngoài 288 欠ける かける Khiếm khuyết
249 会計 かいけい Kế toán 289 加減 かげん Gia tăng
250 解決 かいけつ Giải quyết 290 過去 かご Giỏ,lồng
251 会合 かいごう Cuộc họp 291 囲む かこむ Bao quanh ,vây quanh
252 外交 がいこう Ngoại giao 292 火災 かさい Hỏa hoạn,đám cháy
253 開始 かいし Bắt đầu 293 貸し かし Cho mượn
254 解釈 かいしゃく Giải thích 294 菓子 かし Kẹo
255 外出 がいしゅつ Ra ngoài 295 家事 かじ Việc nhà
256 改善 かいぜん Cải thiện 296 賢い かしこい Khôn ngoan,thông
257 快適 かいてき Thoải mái,dễ chịu minh,hiền lành
258 回復 かいふく Hồi phục 297 歌手 かしゅ Ca sĩ
259 飼う かう Nuôi ,giữ lại 298 数 かず Con số
260 替える かえる Trao đổi ,thay thế 299 稼ぐ かせぐ Kiếm tiền
261 換える かえる Hoán đổi ,thay thế 300 数える かぞえる Đếm
262 香り かおり Hương thom ,mùi,nước 301 型 かた Hình dạng,mô hình
hoa 302 肩 かた Vai ,bờ vai
263 画家 がか Họa sĩ ,nghệ sĩ 303 硬い かたい Cứng ,ương ngạnh
264 抱える かかえる Bế ,ôm 304 方々 かたがた Người người ,dây đó
265 価格 かかく Giá cả 305 刀 かたな Thanh kiếm ,con dao
266 化学 かがく Hóa học 306 語る かたる Kể chuyện
267 輝く かがやく Tỏa sáng ,long lanh,lấp 307 勝ち かち Thắng
lánh 308 価値 かち Giá trị
268 係 かかり Phụ trách ,quản lí 309 がっかり Thất vọng,chán nản
269 掛かる かかる Treo 310 活気 かっき Sức sống,hoạt khí
270 罹る かかる Bị 311 学期 がっき Học kỳ
271 鍵 かぎ Chìa khóa 312 格好 かっこう Đẹp,phong độ,thích hợp
272 限る かぎる Hạn ,giới hạn 313 活動 かつどう Hoạt động
273 描く かく Vẽ 314 活用 かつよう Sử dụng
274 家具 かぐ Đồ dùng gia đình 315 悲しむ かなしむ Buồn,thương tiếc,hối
275 学 がく Học ,học tập tiếc
276 額 がく Tiền ,trán 316 必ずしも かならずしも Luôn luôn,nhất
277 覚悟 かくご Giác ngộ thiết
278 確実 かくじつ Xác thực 317 かなり Khá là
279 学者 がくしゃ Học viên 318 金 かね Tiền
280 学習 がくしゅう Học tập 319 金持ち かねもち Giàu có
281 隠す かくす Giấu ,ẩn nấp 320 可能 かのう Khả năng
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

321 株 かぶ Cổ phần ,cổ phiếu 361 感動 かんどう Cảm động


322 被る かぶる Tưới ,đội ,gánh lấy 362 監督 かんとく Giám sát ,kiểm sát
323 構う かまう Trêu ghẹo,quan tâm ,săn 363 管理 かんり Quản lý
sóc 364 完了 かんりょう Hoàn thành
324 我慢 がまん Chịu đựng ,kiên nhẫn 365 関連 かんれん Mối quan hệ ,sự liên
,cam chịu quan
325 上 かみ Ở trên 366 議員 ぎいん Thành viên quốc hội
326 神 かみ Thần ,chúa 367 記憶 きおく Ký ức
327 雷 かみなり Sấm 368 気温 きおん Nhiệt độ
328 髪の毛 かみのけ Tóc 369 機械 きかい Máy móc
329 科目 かもく Khóa học 370 議会 ぎかい Hội nghị ,đại hội
330 かもしれない Có lẽ ,có thể 371 期間 きかん Thợi hạn,kỳ hạn
331 火曜 かよう Thứ 3 372 機関 きかん Cơ quan
332 空 から bầu trời 373 企業 きぎょう Xí nghiệp
333 刈る かる Cắt ,hái 374 効く きく Hiệu lực
334 彼等 かれら Bọn họ,chúng 375 機嫌 きげん Tâm trang ,bình tĩnh
335 川 かわ Sông 376 気候 きこう Khí hậu
336 河 かわ Sông 377 岸 きし Bờ biển
337 皮 かわ Da ,vỏ 378 生地 きじ Nơi sinh
338 革 かわ Da 379 記事 きじ Ký sự
339 かわいそう Trông tội nghiệp 380 技師 ぎし Kỹ sư ,kỹ thuật viên
340 かわいらしいDễ thương 381 記者 きしゃ Ký giả
341 缶 かん Lon 382 傷 きず Vết thương
342 勘 かん Nhận thức ,trực giác ,giác 383 期待 きたい Hi vọng ,kỳ vọng
quan thứ 6 384 帰宅 きたく Trở về
343 考え かんがえ Suy nghĩ 385 貴重 きちょう Quý trọng
344 感覚 かんかく Cảm giác 386 議長 ぎちょう Chủ tịch
345 観客 かんきゃく Khách quan 387 きちんと Đàng hoàng
346 環境 かんきょう Môi trường 388 きつい Chật
347 歓迎 かんげい Hoan nghênh 389 気付く きづく Nhận ra ,nhận thức ,chú
348 観光 かんこう Tham quan ý
349 観察 かんさつ Khảo sát 390 気に入る きにいる Phù hợp với
350 感じ かんじ Cảm giác 391 記入 きにゅう Điền vào
351 感謝 かんしゃ Cám ơn ,cảm tạ 392 記念 きねん Kỷ niệm ,bộ nhớ
352 患者 かんじゃ Người bệnh 393 機能 きのう Khả năng
353 勘定 かんじょう Tính tiền 394 気の毒 きのどく Đáng thương ,đáng
354 感情 かんじょう Cảm tình tiếc
355 感じる かんじる Cảm nhận 395 寄付 きふ Đóng góp
356 感心 かんしん Cảm phục ,khâm phục 396 希望 きぼう Hi vọng
357 関心 かんしん Quan tâm 397 基本 きほん Cơ bản
358 関する かんする Liên quan 398 決まり きまり Giải quyết ,quyết định
359 完成 かんせい Hoàn thành 399 気味 きみ Cảm giác
360 完全 かんぜん Hoàn toàn 400 奇妙 きみょう Điều kỳ diệu
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

401 義務 ぎむ Nghĩa vụ ,trách nhiệm 441 金 きん Vàng


402 疑問 ぎもん Câu hỏi ,vấn đề 442 銀 ぎん Bạc
403 逆 ぎゃく Ngược lại ,đối diện 443 禁煙 きんえん Cấm hút thuốc
404 キャプテン Đội trưởng 444 金額 きんがく Số tiền
405 キャンプ Cắm trại 445 金庫 きんこ Kho bạc
406 九 きゅう Số 9 446 禁止 きんし Cấm
407 旧 きゅう Cũ 447 金銭 きんせん Tiền mặt
408 級 きゅう Lớp học ,cấp bậc 448 金属 きんぞく Kim loại
409 球 きゅう Toàn cầu ,bóng 449 近代 きんだい Ngày nay
410 休暇 きゅうか Ngày lễ ,ngày nghỉ ,nghỉ 450 緊張 きんちょう Hồi hộp ,căng thẳng
phép 451 筋肉 きんにく Cơ bắp
411 休憩 きゅうけい Nghỉ ngơi,giải lao 452 金融 きんゆう Tiền tệ lưu thông
412 急激 きゅうげき Cấp tiến,đột ngột 453 金曜 きんよう Thứ 6
413 吸収 きゅうしゅう Hấp thụ,thu hút 454 九 く Chín
414 救助 きゅうじょ Cứu trợ,viện trợ 455 句 く Câu
415 急速 きゅうそく Nhanh chóng 456 食う くう Ăn
416 急に きゅうに Đột ngột 457 偶然 ぐうぜん Ngẩu nhiên
417 給料 きゅうりょう Tiền lương 458 臭い くさい Mùi ,mùi hôi
418 器用 きよう Khéo léo,tiện dụng 459 鎖 くさり chuỗi
419 教科書 きょうかしょ Sách giáo khoa 460 腐る くさる Xấu đi,thối hư
420 競技 きょうぎ Trò chơi,trận đấu ,cuộc 461 癖 くせ Thói quen
thi 462 管 くだ Đường ,ống
421 行儀 ぎょうぎ Cách cư xử 463 具体 ぐたい Cụ thể
422 供給 きょうきゅう Cung cấp 464 下さる くださる Để cung cấp cho
423 教師 きょうし Giáo viên 465 下り くだり Xuống
424 教授 きょうじゅ Giờ học 466 苦痛 くつう Đau đớn
425 強調 きょうちょう Nhấn mạnh 467 ぐっすり Ngủ say
426 共通 きょうつう Cùng làm ,cộng thông 468 区別 くべつ Phân biệt
,công tác 469 組 くみ Tổ ,nhóm
427 共同 きょうどう Hợp tác ,liên kết 470 組合 くみあい Hiệp hội ,công đoàn
428 恐怖 きょうふ Sợ hãi,khủng bố 471 組む くむ Cùng nhau
429 協力 きょうりょく Hợp lực ,hợp tác 472 曇 くもり Đám mây
430 強力 きょうりょく Sức mạnh 473 位 くらい Cấp bậc
431 許可 きょか Cho phép ,phê duyệt 474 暮らし くらし Sinh hoạt,sống
432 局 きょく Cục ,trạm 475 クラシック Nhạc cổ điển
433 巨大 きょだい Khổng lồ ,rất lớn 476 暮らす くらす Sinh sống
434 嫌う きらう Ghét ,không thích 477 グラス Thủy tinh
435 霧 きり Sương mù 478 グランド Mặt đất
436 切れ きれ Cắt 479 クリーム Kem
437 切れる きれる Cắt giảm 480 繰り返す くりかえす Lặp lại
438 キロ Kilo 481 クリスマス Giáng sinh
439 記録 きろく Đăng ký 482 狂う くるう Điên khùng,trục trặc
440 議論 ぎろん Tranh luận,thảo luận 483 グループ Nhóm
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

484 苦しい くるしい Khó,khổ ,đau đớn 526 結論 けつろん Kết luận
485 苦しむ くるしむ Đau khổ 527 煙 けむり Khói
486 暮れ くれ Hoàng hôn,kết thúc 528 券 けん Vé ,phiếu,chứng chỉ
487 苦労 くろう Khổ lao ,phiền hà 529 県 けん Quận
488 加える くわえる Thêm ,phụ thêm 530 軒 けん Mái hiên,mái nhà
489 詳しい くわしい Tường tận,chi tiết 531 喧嘩 けんか Cãi nhau
490 加わる くわわる Tham gia,gia tăng 532 見解 けんかい Ý kiến,quan điểm
491 訓 くん Âm kun 533 限界 げんかい Giới hạn,ràng buộc
492 軍 ぐん Quân đội,lực lượng 534 現金 げんきん Tiền mặt
493 軍隊 ぐんたい Quân đội 535 言語 げんご Ngôn ngữ
494 訓練 くんれん Thực hành ,học tập 536 健康 けんこう Sức khỏe
495 下 げ Dưới ,bên dưới 537 検査 けんさ Kiểm tra
496 計 けい Kế hoạch 538 現在 げんざい Hiện tại
497 敬意 けいい Tôn trọng ,danh dự 539 現実 げんじつ Hiện thực
498 経営 けいえい Kinh doanh 540 現象 げんしょう Hiện tượng
499 計画 けいかく Kế hoạch,chương trình 541 現状 げんじょう Tình trạng hiện tại
500 景気 けいき Cảnh sắc ,hiện trạng
501 経験 けいけん Kinh nghiệm 542 建設 けんせつ Xây dựng,thành lập
502 傾向 けいこう Khuynh hướng 543 現代 げんだい Hiện đại
503 警告 けいこく Cảnh cáo 544 建築 けんちく Kiến trúc ,xây dựng
504 計算 けいさん Tính toán 545 見当 けんとう Ngày nay
505 掲示 けいじ Thông báo ,yết thị 546 検討 けんとう Tham khảo ,xem xét
506 刑事 けいじ Hình sự 547 現場 げんば Hiện trường
507 芸術 げいじゅつ Nghệ thuật 548 憲法 けんぽう Hiến pháp
508 契約 けいやく Hợp đồng,thỏa thuận 549 権利 けんり Quyền ,đặc quyền
509 経由 けいゆ Thông qua 550 後 ご Sau đó ,kể từ sau đó
510 ケース Khi 551 語 ご Từ ,ngôn ngữ
511 ゲーム Game 552 恋 こい Tình yêu,yêu
512 怪我 けが Bị thương,chấn thương 553 濃い こい Dày ,đậm
513 劇 げき Vở kịch 554 恋人 こいびと Người yêu
514 劇場 げきじょう Nhà hát 555 幸運 こううん May mắn ,vận may
515 556 講演 こうえん Bài giảng ,địa chỉ
516 化粧 けしょう Hóa trang,trang điểm 557 効果 こうか Hiệu quả
517 けち Keo kiệt 558 硬貨 こうか Tiền xu
518 結果 けっか Kết quả 559 高価 こうか Giá cao
519 欠陥 けっかん Khiếm khuyết,khuyết 560 豪華 ごうか Tuyệt vời ,tuyệt đẹp
điểm 561 合格 ごうかく Thi đậu
520 結局 けっきょく Kết cục 562 交換 こうかん Trao đổi ,có đi có lại
521 決心 けっしん Quyết định,xác định 563 航空 こうけい Quang cảnh,cảnh tượng
522 欠席 けっせき Vắng mặt 564 合計 ごうけい Tổng cộng ,tổng số tiền
523 決定 けってい Quyết định 565 攻撃 こうけん Đóng góp,dịch vụ
524 欠点 けってん Khuyết điểm 566 広告 こうこく Quảng cáo
525 月曜 げつよう Thứ 2 567 交際 こうさい Hiệp hội
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

568 後者 こうしゃ Sau này 609 好む このむ Thích


569 工場 こうば Nhà máy,nhà xưởng 610 コピー Copy
570 構成 こうせい Thành phần,tổ chức 611 塵 ごみ Rác
571 高速 こうそく Cao tốc , tốc độ cao 612 小麦 こむぎ Lúa mì
572 行動 こうどう Hành động 613 ごめんなさい Tôi xin lỗi
573 強盗 ごうとう Cường bạo,cướp giật 614 小屋 こや Nhà kho,túp lều
574 幸福 こうふく Hạnh phúc 615 これら Những
575 公平 こうへい Công bằng 616 頃 ころ Khoảng
576 候補 こうほ Ứng xử 617 殺す ころす Giết
577 考慮 こうりょ Xem xét,tham khảo 618 転ぶ ころぶ Ngã xuống
578 越える こえる Vượt qua 619 今回 こんかい Lần này
579 コーチ Huấn luyện viên 620 今後 こんご Sau
580 コード Mã ,dây nhau 621 混雑 こんざつ Hỗn tạp
581 氷 こおり Đóng băng,đá lạnh 622 こんなに Như vậy ,như thế này
582 凍る こおる Đông lại 623 困難 こんなん Khó ,phức tạp
583 ゴール Goal 624 今日 こんにち Ngày nay
584 誤解 ごかい Hiểu lầm 625 こんにちは Ngàu nay thì
585 語学 ごがく Ngôn ngữ học 626 コンピューター Máy tính
586 呼吸 こきゅう Hô hấp 627 婚約 こんやく Hôn ước
587 こきょう Quê hương ,làng quê 628 混乱 こんらん Hỗn loạn
588 極 ごく Khá rất 629 差 さ Sự khác biệt
589 国語 こくご Ngôn ngữ quốc gia 630 サービス Phục vụ
590 黒板 こくばん Bảng đen 631 際 さい Nhân dịp ,hoàn cảnh
591 克服 こくふく Khắc phục 632 最高 さいこう Cao nhất ,nhiều nhất
592 国民 こくみん Công dân,con người 633 財産 ざいさん Tài sản
,người dân 634 最終 さいしゅう Cuối cùng
593 穀物 こくもつ Ngũ cốc 635 最中 さいちゅう Trong khi,ở giữa
594 ここ ここ Chỗ này 636 最低 さいてい Thấp nhất
595 腰 こし Eo,hông 637 才能 さいのう Tài năng
596 個人 こじん Cá nhân,tư nhân 638 裁判 さいばん Thẩm phán
597 越す こす Đi qua 639 材料 ざいりょう Tài liệu
598 国家 こっかい Quốc hội 640 幸い さいわい Hạnh phúc
599 国境 こっきょう Biên giới,biên cương 641 サイン Chữ ký ,ký
600 骨折 こっせつ Gãy xương 642 境 さかい Biên giới,ranh giới
601 小包 こづつみ Bưu phẩm ,gói 643 逆らう さからう Đi ngược lại ,ngược
602 事 こと Chuyện ,vấn đề lại
603 異なる ことなる Khác nhau,không 644 盛り さかり Gúp đỡ ,phục vụ
đồng ý 645 作業 さぎょう Làm việc ,sản xuất ,hoạt
604 諺 ことわざ Thành ngữ ,châm ngôn động
605 断る ことわる Từ chối ,bãi bỏ 646 昨 さく Hôm qua
606 粉 こな Bột 647 作品 さくひん Tác phẩm
607 この この Này 648 作物 さくもつ Sản xuất cây trồng
608 好み このみ Thích ,mùi vị 649 桜 さくら Hoa anh đào
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

650 酒 さけ Rượu 692 時期 じき Thời kỳ,thời gian


651 叫ぶ さけぶ La hét ,khóc 693 支給 しきゅう Trợ cấp
652 避ける さける Tránh khỏi ,ngăn ngừa 694 しきりに Thường xuyên,liên tục
653 支える ささえる Tbị khóa ,chông đỡ 695 刺激 しげき Kích thích,thúc đẩy
654 指す さす Chỉ 696 資源 しげん Tài nguyên
655 座席 ざせき Chỗ ngồi 697 事件 じけん Sự kiện
656 誘う さそう Mời 698 時刻 じこく Thời khóa biểu
657 札 さつ Tờ ,vé ,nhãn 699 自殺 じさつ Tự sát
658 作家 さっか Tác giả 700 事実 じ じつ Sự thực
659 作曲 さっきょく Soạn nhạc 701 支出 ししゅつ Chi tiêu,chi phí
660 ざっと Đại khái,qua loa 702 事情 じじょう Tình hình ,sự tình
661 さっぱり Hoàn toàn ,toàn bộ 703 詩人 しじん Nhà thơ
662 さて Tốt,bây giờ,sau đó 704 自身 じしん Chính mình,cá nhân
663 砂漠 さばく Sa mạc 705 沈む しずむ Chìm xuống ,cảm thấy
664 差別 さべつ Phân biệt chán nản
665 作法 さほう Phong cách,nghi thức 706 思想 しそう Tư tưởng ,suy nghĩ
666 様々 さまざま Đa dạng 707 舌 した lưỡi
667 覚ます さます Tỉnh giấc 708 次第 しだい Ngay lập tức,thứ tự
668 覚める さめる Đánh thức dậy 709 事態 じたい Tình hình
669 左右 さゆう Tái phải 710 従う したがう Tuân thủ ,làm theo,tuân
670 皿 さら Đĩa đựng thức ăn theo
671 更に さらに Hơn thế nữa 711 したがって したがって Do đó,phù hợp
672 với
673 去る さる Ra đi 712 支度 したく Chuẩn bị
674 猿 さる Con khỉ 713 親しい したしい Thân mật,gần gũi
675 騒ぎ さわぎ Náo động ,rối loạn 714 七 しち Số 7
676 参加 さんか Tham gia 715 質 しつ Chất lượng ,tính chất
677 参考 さんこう Tham khảo 716 失業 しつぎょう Thất nghiệp
678 賛成 Uӣ[い Tán thành 717 実験 じっけん Thực nghiệm
679 酸素 さんそ Oxy 718 実現 じつげん Thực hiện
680 散歩 さんぽ Đi dạo ,đi tản bộ 719 実行 じっこう Thực hành
681 四 し Số 4 720 実際 じっさい Thực tế
682 氏 し Thị 721 実施 じっし Thực thi,ban hành
683 詩 し bài thơ 722 じっと Cố định ,vững chắc
684 幸せ しあわせ Hạnh phúc 723 実に じつに Thực sự,chắc chắn
685 ジーンズ Quần jeans 724 実は じつは Thực sự là,bằng cách này
686 ジェット機 ジェットき Máy bay phản 725 失望 しつぼう Thất vọng
lực 726 支店 してん Chi nhánh cửa hàng
687 直に じかに Ngay lập tức 727 指導 しどう Chỉ đạo
688 しかも Hơn nữa,tuy nhiên 728 自動 じどう Tự động
689 叱る しかる La mắng 729 品 しはい Chi phối
690 式 しき Nghi thức 730 芝居 しばい Quy tắc,diều khiển ,chỉ
691 直 じき Chính xác đạo
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

731 しばしば Chơi ,bộ phim truyền hình trọng


732 芝生 しばふ Thường xuyên,một lần 765 住宅 じゅうたく cư trú, nhà ở
nữa 766 集団 しゅうだん nhóm, khối lượng
733 支払 しはらい Chi trả ,thanh toán 767 集中 しゅうちゅう tập trung, tập trung
734 支払う しはらう Trả tiền ý thức
735 死亡 しぼう Chết ,tử vong 768 収入 しゅうにゅう thu nhập, biên lai,
736 資本 しほん Quỹ,vốn doanh thu
737 しまい (終わり) Kết thúc 769 住民 じゅうみん công dân, cư dân
738 姉妹 しまい Chị em gái 770 重要 じゅうよう quan trọng, thiết yếu
739 しまう (終わる) Đóng cửa ,kết thúc 771 修理 しゅうり sửa chữa, vá
740 しまった (感) ...rồi 772 主義 しゅぎ học thuyết, nguyên tắc,
741 自慢 じまん Tự mãn ,tự hào nguyên tắc
742 事務 じむ Kinh doanh 773 宿泊 しゅくはく chỗ ở
743 示す しめす chương trình 774 手術 しゅじゅつ phẫu thuật hoạt động
744 占める しめる bao gồm, vào tài khoản 775 首相 しゅしょう Thủ tướng Chính phủ
cho, để làm cho , để giữ, để chiếm 776 手段 しゅだん phương tiện, cách thức,
745 下 しも dưới, bên dưới biện pháp
746 霜 しも sương giá 777 主張 しゅちょう khiếu nại, yêu cầu,
747 じゃあ cũng, cũng sau đó nhấn mạnh, khẳng định
748 借金 しゃっきん nợ, cho vay, nợ phải 778 出身 しゅっしん tốt nghiệp, đến từ
trả 779 出席 しゅっせき tham dự, sự hiện diện
749 しゃべる nói chuyện, trò chuyện, nói 780 出発 しゅっぱつ ra đi
nhảm 781 出版 しゅっぱん công bố
750 邪魔 じゃま trở ngại, xâm nhập 782 首都 しゅと thành phố thủ đô
751 週 しゅう tuần 783 主婦 しゅふ bà nội trợ, người tình
752 州 しゅう Bãi cát 784 主要 しゅよう trưởng, chính, hiệu
753 十 じゅう mười trưởng, lớn
754 銃 じゅう Súng 785 需要 じゅよう nhu cầu, yêu cầu
755 周囲 しゅうい môi trường xung quanh, 786 種類 しゅるい đa dạng, loại
chu vi, quanh 787 順 じゅん trật tự, lần lượt
756 収穫 しゅうかく thu hoạch, cây trồng, 788 瞬間 しゅんかん thứ hai, thời điểm
đem lúa đi gặt này, ngay lập tức
757 週間 しゅうかん tuần, hàng tuần 789 順調 じゅんちょう thuận lợi, làm
758 宗教 しゅうきょう tôn giáo tốt,tất cả các quyền
759 重視 じゅうし tầm quan trọng, căng 790 順番 じゅんばん biến (phù), tự công
thẳng, nghiêm trọng xem xét việc
760 就職 しゅうしょく tìm việc làm, khánh 791 準備 じゅんび chuẩn bị, sắp xếp, cung
thành cấp, dự trữ
761 ジュース nước trái cây, nước giải khát 792 使用 しよう sử dụng, ứng dụng, sử
762 修正 しゅうせい sửa đổi, điều chỉnh dụng, việc làm
763 渋滞 じゅうたい tắc nghẽn (ví dụ như 793 章 しょう chương, phần, huy chương
giao thông), chậm trễ, trì trệ 794 賞 しょう giải thưởng
764 重大 じゅうだい nghiêm trọng, quan 795 上 じょう khối lượng, chất lượng tốt
hơn
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

796 障害 しょうがい trở ngại, thiệt hại 826 職業 しょくぎょう Nghề nghiệp, kinh
797 奨学金 しょうがくきん học bổng doanh
798 乗客 じょうきゃく hành khách 827 食事 しょくじ Bữa ăn
799 上京 じょうきょう tiến tới thủ đô 828 食卓 しょくたく Bàn ăn
800 状況 じょうきょう nhà nước của công 829 食品 しょくひん Hàng hóa, thực phẩm
việc, tình hình, hoàn cảnh 830 植物 しょくぶつ Thực vật
801 条件 じょうけん điều kiện, điều khoản 831 食物 しょくもつ Thực phẩm, thực
802 正午 しょうご buổi trưa, giữa ngày phẩm
803 正直 しょうじき trung thực, tính toàn 832 食欲 しょくよく Sự thèm ăn
vẹn, sự thẳng thắn 833 食料 しょくりょう Thực phẩm
804 常識 じょうしき thông thường 834 食糧 しょくりょう Quy định, khẩu
805 少女 しょうじょ con gái, thiếu nữ, phần
trinh nữ, thời con gái, cô bé 835 書斎 しょさい Nghiên cứu
806 少々 しょうしょう chỉ là một số lượng 836 女子 じょし Người phụ nữ, cô gái
nhỏ, phút 837 助手 じょしゅ Người giúp việc, trợ lý,
807 症状 しょうじょう triệu chứng, điều gia sư
kiện 838 徐々に じょじょに Từ từ, từng chút
808 生じる しょうじる để sản xuất, sản một, từng bước, từng bước, lặng lẽ
lượng, dẫn đến phát sinh, để được tạo ra 839 署名 しょめい Chữ ký
809 招待 しょうたい lời mời 840 書物 しょもつ Sách
810 状態 じょうたい điều kiện, tình huống, 841 女優 じょゆう Nữ diễn viên
hoàn cảnh, nhà nước 842 処理 しょり Chế biến, xử lý, điều trị,
811 上達 じょうたつ cải tiến, trước, tiến bộ xử lý, bố trí
812 承知 しょうち sự đồng ý, chấp nhận, 843 書類 しょるい Tài liệu, giấy tờ chính
đồng ý, thừa nhận thức
813 上等 じょうとう ưu thế trên, lớp học 844 知らせ しらせ Chú ý
đầu tiên, rất tốt 845 尻 しり Mông, phía dưới
814 衝突 しょうとつ va chạm, xung đột 846 印 しるし Nhãn hiệu, biểu tượng
815 商人 しょうにん thương nhân, nhân 847 城 しろ Lâu đài
viên bán hàng, thương gia 848 進学 しんがく Đi vào trường đại học
816 承認 しょうにん công nhận, thừa 849 神経 しんけい Thần kinh, nhạy cảm
nhận, phê duyệt, chấp thuận, thỏa thuận 850 真剣 しんけん Nghiêm túc
817 少年 しょうねん trẻ em trai, người 851 信仰 しんこう Đức tin, niềm tin, tín
chưa thành niên ngưỡng
818 商売 しょうばい thương mại, kinh 852 信号 しんごう Đèn giao thông, tín hiệu
doanh, thương mại, giao dịch, nghề nghiệp 853 人工 じんこう Nhân tạo, do con người
819 消費 しょうひ tiêu thụ, chi phí
tạo ra, con người làm việc, kỹ năng con
820 商品 しょうひん Hàng hóa, bài viết về người
thương mại,chứng khoán 854 深刻 しんこく Nghiêm trọng
821 消防 しょうぼう Chữa cháy, cứu hỏa 855 診察 しんさつ Khám
822 情報 じょうほう Thông tin 856 人種 じんしゅ Chủng tộc
823 証明 しょうめい Bằng chứng, xác minh 857 信じる しんじる Tin, đặt niềm tin
824 女王 じょおう Nữ hoàng 858 人生 じんせい Cuộc sống
825 職 しょく Việc làm
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

859 親戚 しんせき Tương đối một chút


860 身体 しんたい Cơ thể 890 過ごす すごす Để vượt qua, để chi
861 身長 しんちょう Chiều cao (của cơ tiêu, phải đi qua, để vượt qua
thể), tầm vóc 891 筋 すじ Cơ bắp, dây chuyền, chuỗi
862 慎重 しんちょう Quyết định, an toàn 892 進める すすめる Tạm ứng, để thúc
863 心配 しんぱい Lo lắng, quan tâm, lo đẩy, đẩy nhanh
lắng, chăm sóc 893 勧める すすめる Giới thiệu, tư vấn,
864 審判 しんぱん Trọng tài, dùng thử, bản khuyến khích, cung cấp (rượu)
án, trọng tài, trọng tài 894 スター Ngôi sao
865 人物 じんぶつ Nhân vật, tính cách, 895 スタイル Phong cách
người, con người, nhân vật, tài năng người 896 スタンド Đứng
đàn ông 897 頭痛 ずつう Đau đầu
866 進歩 しんぽ Tiến bộ, phát triển 898 ずっと Liên tiếp, trong suốt, rất nhiều
867 親友 しんゆう Người bạn thân, bạn 899 すてき Đáng yêu, mơ mộng, đẹp, tuyệt
thân vời
868 信用 しんよう Sự tự tin, sự phụ thuộc, 900 既に すでに Đã quá muộn
tín dụng, đức tin 901 すなわち Có nghĩa là, cụ thể là, nghĩa
869 信頼 しんらい Sự tin cậy, sự tin tưởng, là
sự tự tin 902 素晴らしい すばらしい Tuyệt vời, lộng
870 心理 しんり Tâm lý lẫy, tráng lệ
871 人類 じんるい Nhân loại 903 スピーチ Bài phát biểu
872 巣 す Tổ 904 全て すべて Tất cả, toàn bộ, hoàn
873 図 ず Con số , bản vẽ, hình ảnh, minh toàn, nói chung, hoàn toàn
hoạ 905 済ませるすませる Được hoàn thành
874 水準 すいじゅん Mực nước, mức, tiêu 906 角 すみ Râu
chuẩn 907 すみません(感) Xin lỗi
875 推薦 すいせん Khuyến nghị 908 為る する Để thay đổi, để được sử
876 スイッチ Chuyển đổi dụng, để đạt đến
877 随分 ずいぶん Cực kỳ 909 すると すると Về điểm ấy
878 睡眠 すいみん Ngu 910 鋭い せい Chiều cao, tầm vóc
879 数 すう Số lượng, con số 911 正 せい (hợp lý) đúng sự thật, thường
880 数字 すうじ Chữ số, con số xuyên
881 スープ Súp 912 生 せい Dự thảo ,thô, chưa qua chế
882 末 すえ Kết thúc, bột biến
883 姿 すがた Con số, hình dạng, xuất hiện 913 性 せい Giới tính
884 スキー Trượt tuyết 914 所為 せい Nguyên nhân, lý do, lỗi
885 空く すく Để mở, trở nên trống rỗng, 915 性格 せいかく Nhân vật, tính cách
có ít đông đúc 916 正確 せいかく Chính xác, đúng giờ,
886 優れる すぐれる Để giải cứu, để giúp tính chính xác, tính xác thực, tính xác thực
đỡ 917 世紀 せいき Thế kỷ, thời đại
887 スケート Để vượt qua, vượt xa, vượt 918 請求 せいきゅう Khiếu nại, yêu cầu,
trội ứng dụng, yêu cầu
888 すごい Khủng khiếp, tuyệt vời 919 税金 ぜいきん Thuế, nhiệm vụ
889 少しも すこしも Bất cứ thứ gì, không 920 清潔 せいけつ Sạch
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

921 制限 せいげん Hạn chế, hạn chế, hạn 955 世話 せわ Chăm sóc, giúp đỡ, viện trợ,
chế hỗ trợ
922 成功 せいこう Thành công 956 善 ぜん Tốt, tốt đẹp, phải, đạo đức
923 生産 せいさん Sản xuất 957 全 ぜん Tất cả, toàn bộ, hoàn chỉnh,
924 正式 せいしき Hợp thức, chính thức tổng thể
925 精神 せいしん Tâm trí, linh hồn, trái 958 全員 ぜんいん Tất cả các thành viên
tim, tinh thần, ý định 959 専攻 せんこう Chủ đề lớn, đặc biệt
926 成人 せいじん Người lớn nghiên cứu
927 精々 せいぜい Nhất, tốt nhất, tối đa 960 全国 ぜんこく Toàn quốc, cả nước,
càng nhiều càng tốt quốc gia
928 成績 せいせき Kết quả, kỷ lục 961 先日 せんじつ Các ngày khác, một vài
929 製造 せいぞう Sản xuất ngày trước
930 贅沢 ぜいたく Sang trọng, lãng phí 962 前者 ぜんしゃ Trước đây
931 成長 せいちょう Tăng trưởng, phát 963 選手 せんしゅ Cầu thủ , nhóm
triển đến tuổi trưởng thành 964 前進 ぜんしん Trước, ổ đĩa, tiến bộ
932 制度 せいど Hệ thống, tổ chức, tổ chức 965 全然 ぜんぜん Hoàn toàn, không phải
933 青年 せいねん Thanh niên ở tất cả
934 製品 せいひん Sản xuất hàng hóa, 966 センター Trung tâm
thành phẩm 967 全体 ぜんたい Toàn bộ, bất cứ điều gì
935 政府 せいふ Chính phủ, hành chính 968 選択 せんたく Lựa chọn, sự lựa chọn
936 生物 せいぶつ Nguyên liệu thực phẩm 969 そう そう Để
937 生命 せいめい Cuộc sống, sự tồn tại 970 象 ぞう Voi
938 整理 せいり Phân loại, sắp xếp, điều 971 騒音 そうおん Tiếng ồn
chỉnh, quy định 972 増加 ぞうか Tăng, bổ sung
939 咳 せき Ho 973 操作 そうさ Hoạt động, quản lý, chế
940 石炭 せきたん Than biến
941 974 掃除 そうじ Làm sạch, quét
942 責任 せきにん Nhiệm vụ, trách nhiệm 975 想像 そうぞう trí tưởng tượng, đoán
943 石油 せきゆ Dầu, dầu khí, dầu hỏa 976 相続 そうぞく kế, thừa kế
944 世間 せけん Thế giới, xã hội 977 相談 そうだん tham khảo ý kiến, thảo
945 説 せつ Lý thuyết luận
946 積極的 せっきょくてき Tích cực, năng 978 装置 そうち thiết bị, lắp đặt
động, chủ động 979 相当 そうとう phù hợp, công bằng,
947 設計 せっけい Kế hoạch, thiết kế chấp nhận, thích hợp
948 絶対 ぜったい Tuyệt đối, vô điều kiện 980 速度 そくど tốc độ, vận tốc, tỷ lệ
949 セット Đặt 981 そこ そこ dưới, duy nhất
950 設備 せつび Thiết bị, phương tiện, cài 982 底 そこ dưới, duy nhất
đặt 983 そこで như vậy , phù hợp, bây giờ, sau
951 絶滅 ぜつめつ Phá hủy, sự tuyệt chủng đó
952 節約 せつやく Kiệm, tiết kiệm 984 組織 そしき tổ chức, cấu trúc, xây
953 是非 ぜひ Chắc chắn, không có thất bại dựng, mô, hệ thống
954 責める せめる Để lên án, để đổ lỗi, chỉ 985 そして và
trích 986 注ぐ そそぐ đổ , để tưới tiêu, trả tiền,
để điền vào, để nuôi
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

987 育つ そだつ nâng cao , được đưa lên,


để phát triển
988 そっくり tất cả, hoàn toàn,giống như
989 そっと mặt trái đất
990 袖 そで tay áo
991 備える そなえる cung cấp, để cung
cấp cho, để trang bị cho, để cài đặt
992 その その mà
993 そのうち cuối cùng, sớm hay muộn, đã
đề cập trước đó
994 そのまま mà không thay đổi, vì nó là
995 側 そば bên, cạnh, ba người
996 ソファー sofa, chiếc ghế
997 粗末 そまつ thô, đồng bằng, khiêm tốn
998 それ (接。感 )nó, đó
999 それぞれ mỗi hàng, hoặc, tương ứng,
rẽ
1000 それでも nhưng , và được nêu ra, tuy
nhiên, ngay cả như vậy, mặc dù
1001 それとも hoặc, hoặc người nào khác
1002 損 そん mất mát, thiệt thòi
1003 損害 そんがい thiệt hại, mất mát, tổn
thương
1004 尊敬 そんけい sự tôn trọng, lòng tự
trọng, tôn kính, danh dự
1005 存在 そんざい tồn tại
1006 尊重 そんちょう sự tôn trọng, lòng tự
trọng, liên quan
1007 田 た ruộng lúa
1008 他 た khác
1009 対 たい thiết lập
1010 台 だい đứng, bảng, hỗ trợ
1011 題 だい tiêu đề, chủ đề
1012 体育 たいいく giáo dục thể chất, thể
dục, thể thao
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

1 体温 たいおん nhiệt độ 31 だから だから như vậy, do đó


2 大会 たいかい quy ước, giải đấu, hàng 32 宅 たく nhà ở, nhà, chồng
loạt cuộc họp, cuộc biểu tình 33 だけど tuy nhiên
3 大気 たいき bầu không khí 34 確かめる たしかめる để xác định
4 代金 だいきん giá cả, thanh toán, chi phí 35 多少 たしょう nhiều hơn hoặc ít hơn,
5 退屈 たいくつ tình trạng mệt mỏi, chán một chút, một chút, một số
nản 36 助ける たすける để giúp đỡ, để tiết
6 滞在 たいざい lưu trú, tạm trú kiệm, để giải cứu
7 大使 たいし Đại sứ 37 ただ miễn phí, chỉ
8 38 唯 ただ miễn phí, chỉ duy nhất, duy
9 大した たいした đáng kể, lớn, quan nhất, thông thường, phổ biến
trọng, có ý nghĩa, một vấn đề lớn 39 戦い たたかい chiến đấu, đấu tranh,
10 対象 たいしょう mục tiêu, đối tượng , xung đột
chủ đề 40 戦う たたか để chiến đấu,để chống lại
11 大臣 だいじん bộ trưởng nội các 41 叩く たたく để tấn công, người vỗ tay,
12 対する たいする đối mặt, đối chất, để bụi, để đánh bại
chống lại 42 直ちに ただちに cùng một lúc, ngay lập
13 大戦 たいせん chiến tranh, trận chiến tức, trực tiếp
lớn 43 立ち上がる たちあがる đứng lên
14 大抵 たいてい thường, nói chung 44 立場 たちば quan điểm, vị trí, tình hình
15 態度 たいど thái độ, cách 45 経つ たつ để vượt qua, hết hiệu lực
16 大統領 だいとうりょ chủ tịch, giám đốc 46 達する たっする tiếp cận, để có được
điều hành 47
17 大半 たいはん đa số, chủ yếu là, nói 48 唯 たった miễn phí, chỉ duy nhất, duy
chung nhất, thông thường, phổ biến
18 代表 だいひょう đại diện, đại diện, đoàn 49 だって nhưng, bởi vì, thậm chí, cũng có
đại biểu, loại, ví dụ, mô hình thể, quá
19 大部分 だいぶぶん hầu hết các phần, 50 たっぷり đầy đủ, rất nhiều, phong phú
một phần lớn, đa số 51
20 タイプライター may đanh chư 52 縦 たて chiều dài, chiều cao
21 大変 たいへん khủng khiếp, rất 53 たとえ sự so sánh, ẩn dụ, ngụ ngôn
22 逮捕 たいほ bắt giữ, lo âu, chụp 54 谷 たに thung lung
23 ダイヤ sơ đồ,lịch trình, kim cương 55 他人 たにん một người khác, người
24 太陽 たいよう mặt trời, năng lượng mặt không liên quan, người ngoài cuộc, người lạ
trời 56 種 たね hạt giống, các tài liệu, nguyên
25 平ら たいら mức độ, độ phẳng, mịn, nhân, nguồn
bình tĩnh, đồng bằng 57 束 たば bó
26 代理 だいり cơ quan đại diện, Phó Giám 58 度 たび truy cập cho lần xuất hiện
đốc, đại lý 59 旅 たび du lịch, chuyến đi, hành trình
27 大陸 たいりく lục địa 60 たびたび thường xuyên, liên tục
28 倒す たおす để ném xuống, để đánh 61 多分 たぶん có lẽ
bại, để đưa xuống, để thổi xuống 62 玉 たま bóng, hình cầu, đồng xu
29 63 球 たま toàn cầu, hình cầu, bóng
30 宝 たから kho báu 64 弾 たま viên đạn, bắn, vỏ
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

65 偶 たま thậm chí 100 知識 ちしき kiến thức, thông tin


66 偶々 たまたま tình cờ, bất ngờ, vô tình, 101 父親 ちちおや cha
một cách tình cờ 102 知能 ちのう thông minh, bộ não
67 たまらない không thể chịu đựng nổi 103 地平線 ちへいせん chân trời
68 黙る だまる phải im lặng 104 地方 ちほう khu vực, địa phương,
69 駄目 だめ vô dụng, không tốt, tuyệt quận, huyện, khu vực, bờ biển
vọng 105 茶 ちゃ trà
70 試し ためし thử nghiệm, kiểm tra 106 チャンス cơ hội
71 試す ためす để cố gắng, để kiểm tra 107 ちゃんと đúng cách, hoàn hảo
72 便り たより tin tức, loan báo Tin, thông 108 中 ちゅう bên trong, giữa, trong số
tin, thư từ, thư những
73 頼る たよる nơi nương tựa, tin tưởng 109 注 ちゅう chú thích, lưu ý, giải thích
vào, phụ thuộc vào 110 中央 ちゅうおう trung tâm
74 誰か だれか một ai đó, ai đó 111 中学 ちゅうがく trung học cơ sở
75 段 だん bước, cầu thang, chuyến bay 112 中古 ちゅうこ sử dụng, second-hand
của các bước, lớp, cấp bậc, trình độ cũ
76 単位 たんい đơn vị, mệnh giá, tín dụng 113 中止 ちゅうし đình chỉ, gián đoạn,
77 単語 たんご từ, từ vựng, (thường) ký tự ngưng
đơn từ 114 駐車 ちゅうしゃ đỗ xe
78 男子 だんし thanh niên 115 昼食 ちゅうしょく ăn trưa, bữa ăn
79 単純 たんじゅん đơn giản trưa
80 誕生 たんじょう sinh 116 中心 ちゅうしん trung tâm, cốt lõi,
81 ダンス nhảy tim, trục
82 団体 だんたい tổ chức, hiệp hội 117 注目 ちゅうもく thông báo, sự chú ý,
83 担当 たんとう (in) đảm nhiệm quan sát
84 単なる たんなる chỉ, đơn giản, tuyệt đối 118 注文 ちゅうもん trật tự, yêu cầu
85 単に たんに đơn giản, chỉ là, chỉ có, chỉ 119 長期 ちょうき khoảng thời gian dài
duy nhất 120 調査 ちょうさ Điều tra, kiểm tra, khảo
86 地 ち đất sát
87 地位 ちい (xã hội) vị trí, tình trạng 121 調子 ちょうし Giai điệu, chìa khóa
88 地域 ちいき khu vực 122 頂上 ちょうじょうHàng đầu, hội nghị
89 チーズ pho mát thượng đỉnh, đỉnh
90 チーム đội 123 ちょうだい Xin vui lòng cho tôi , tiếp
91 知恵 ちえ trí tuệ, trí thông minh nhận, được đưa ra, có được
92 地下 ちか tầng hầm, dưới lòng đất 124 貯金 ちょきん Tiết kiệm
93 違い ちがい sự khác biệt 125 直接 ちょくせつ Trực tiếp, cá nhân
94 違いない ちがいない chắc chắn, không 126 著者 ちょしゃ Tác giả, nhà văn
nhầm lẫn 127 遂に ついに Cuối cùng
95 近頃 ちかごろ gần đây, ngày nay 128 通過 つうか Quyền qua, đi qua
96 地球 ちきゅう trái đất 129 通学 つうがく Đi lại đến trường
97 地区 ちく quận, huyện, phần, khu vực 130 通行 つうこう Đi qua
98 遅刻 ちこく chậm trễ, trễ tới 131 通じる つうじる Để chạy, dẫn đến, để
99 知事 ちじ quận đốc giao tiếp, để hiểu
132 通信 つうしん Thư từ, thông tin liên
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

lạc, tin tức, tín hiệu tiêu chuẩn, các thứ tự của (một số)
133 捕まる つかまる Bị bắt 165 停留所 ていりゅうじょ Dừng xe buýt
134 掴む つかむ Để nắm bắt, để đón hoặc xe điện
135 疲れ つかれ Mệt mỏi 166 デート Nay, đi vào một ngày
136 月 つき Mặt trăng, tháng 167 敵 てき Kẻ thù, đối thủ
137 付き合い つきあい Hiệp hội, xã hội 168 出来事 できごと Sự cố xảy ra, mối
hóa, thông quan hệ, sự kiện
138 次々 つぎつぎ Tiếp, từng người một 169 適する てきする Để phù hợp với, phù
139 就く つく Giải quyết , nghiên cứu hợp với
140 注ぐ つぐ Đổ (vào), để tưới tiêu 170 適切 てきせつ Thích hợp, phù hợp
141 付ける つける Đính kèm, để tham gia, 171 適度 てきど Trung bình
để thêm, để phụ thêm 172 適用 てきよう Áp dụng
142 土 つち Đất 173 できる (可能。出現。発生) Để có thể
143 続き つづき Phần tiếp theo, tiếp tục chuẩn bị sẵn sàng, xảy ra
144 包み つつみ Bó, gói, bưu kiện, kiện 174 出来るだけ できるだけ Nếu có thể
145 勤め つとめ Dịch vụ, nhiệm vụ, kinh 175 手品 てじな Trò ảo lừa, ảo thuật, tung
doanh, trách nhiệm hứng
146 務め つとめ Dịch vụ, nhiệm vụ 176 ですから Do đó
147 繋ぐ つなぐ Để buộc chặt, để kết nối, 177 鉄 てつ Ủi
chuyển 178 哲学 てつがく Triết lý
148 常に つねに Luôn luôn, liên tục 179 手伝い てつだい Giúp đỡ, trợ giúp, trợ
149 翼 つばさ Cánh lý
150 つまり Trong ngắn hạn, ngắn gọn, nói 180 徹底 てってい Triệt để, đầy đủ
cách khác 181 鉄道 てつどう Đường sắt
151 罪 つみ Tội phạm, lỗi, không suy nghi 182 徹夜 てつや Cả đêm
152 詰める つめる Để đóng gói, để rút 183 では では Thời điểm khởi hành, bắt
ngắn, để làm việc đầu công việc
153 積もる つもる Chồng chất lên 184 手間 てま Thời gian, lao động
154 梅雨 つゆ Mùa mưa, mưa trong mùa 185 でも でも Nhưng, tuy nhiên
mưa 186 デモ Trình diễn
155 辛い つらい Đau đớn 187 典型 てんけい Loại, mô hình, nguyên
156 連れ つれ Đồng, công ty mẫu
157 で Thoát ra, tới (đi) ra, sau đại học 188 天候 てんこう Thời tiết
(của) 189 電子 でんし Điện tử
158 出会い であい Cuộc họp, cuộc gặp gỡ, 190 テント Lều
hẹn 191 伝統 でんとう Truyền thống
159 出会う であう Để đáp ứng một cách 192 天然 てんねん Tự nhiên, tự phát
tình cờ, đi qua, để xảy ra gặp phải 193 度 ど Truy cập cho lần xuất hiện
160 提案 ていあん Đề xuất, đề nghị 194 問い とい Câu hỏi, truy vấn
161 定期 ていき Có kỳ hạn 195 党 とう Bên (chính trị)
162 抵抗 ていこう Điện trở, phe đối lập 196 塔 とう Tháp, chùa
163 提出 ていしゅつ Trình bày, trình, nộp 197 どう (接。副) Trẻ em, người tôi tớ,
hồ sơ ngu ngốc
164 程度 ていど Mức độ, số lượng, loại,
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

198 答案 とうあん Kiểm tra giấy, kiểm tra khi


kịch bản 228 ところで Bằng cách này, ngay cả khi,
199 同一 どういつ Bản sắc, sự giống nhau, không có vấn đề gì
tương tự 229 登山 とざん Leo núi
200 どうか Đồng xu 230 都市 とし Thị xã, thành phố
201 当時 とうじ Tại thời điểm đó, trong 231 年月 としつき Tháng, năm
những ngày 232 図書 としょ Sách
202 動詞 どうし Động từ 233 年寄 としより Người già
203 同時 どうじ Đồng thời, cùng một thời 234 閉じるとじる Đóng cửa
gian, đồng bộ 235 途端 とたん Chỉ
204 どうしても Bằng mọi cách, bằng mọi 236 土地 とち Lô đất, đất
giá, không có vấn đề gì 237 突然 とつぜん Đột ngột, bất ngờ
205 到着 とうちゃく Đến 238 トップ Đầu
206 道徳 どうとく Đạo đức 239 届く とどく Tiếp cận
207 投票 とうひょう Bỏ phiếu, thăm dò ý 240 とにかく Dù sao đi nữa, ở mức nào,
kiến dù sao, bằng cách này hay cách khác, nói
208 同様 どうよう Giống hệt nhau, bình chung
đẳng 241 飛び出すとびだす Bỏ qua, bỏ qua
209 同僚 どうりょう Đồng nghiệp 242 留める とめる Để nhảy ra ngoài, phải
210 道路 どうろ Đường bộ, đường cao tốc vội vàng ra, bay ra
211 十 とお Mười 243 友 とも Bạn bè, đồng hành
212 通す とおす Để vượt qua, để bỏ qua, 244 共に ともに Chia sẻ với, tham gia
để tiếp tục 245 土曜 どよう Thứ bảy
213 通り とおり Phù hợp với 246 虎 とら Con hổ
214 通り過ぎる とおりすぎる Để vượt qua, 247 ドライブ Ổ đĩa, chuyến đi bằng xe hơi,
đi qua lái xe
215 都会 とかい Thành phố 248 トラック Xe tải
216 時 とき Thời gian, giờ, Nhân dịp này, 249 ドラマ Bộ phim truyền hình
thời điểm 250 トランプ Chơi bài
217 解く とく Để cởi 251 取り上げるとりあげる Mất, để chọn
218 毒 どく Chất độc, độc tố lên, không đủ điều kiện, tịch thu, tước đoạt
219 得意 とくい Niềm tự hào, chiến thắng, 252 努力 どりょく Nỗ lực tuyệt vời, gắng
sự thịnh vượng sức
220 読書 どくしょ Đọc 253 どれ どれ Tốt, bây giờ, hãy để tôi xem
221 独身 どくしん Độc thân, chưa lập gia 254 ドレス Ăn mặc
đình, sống độc thân 255 取れる とれる Đến, được đưa ra khỏi,
222 特徴 とくちょう Tính năng, đặc điểm để được gỡ bỏ
223 独特 どくとく Tính đặc thù, tính độc 256 泥 どろ Bùn
đáo, đặc trưng 257 とん 1000 tấn
224 独立 どくりつ Độc lập 258 とんでもないBất ngờ, gây khó chịu,
225 解ける とける Đến ràng buộc, sự phân một điều để nói, Không thể nào!
tán 259 どんな Những gì, loại
226 どこか Một nơi nào đó, bất cứ nơi nào 260 どんなに Như thế nào, bao nhiêu
227 ところが Tuy nhiên, trong khi, ngay cả
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

261 トンネル Đường hầm 295 何とか なんとか Bằng cách nào đó, dù
262 名 な Tên, danh tiếng sao đi nữa, một trong những cách này hay
263 内容 ないよう Chủ đề, nội dung, vấn cách khác
đề chất, chi tiết, nhập khẩu 296 似合う にあう Cho phù hợp với, để
264 なお Thẳng, nghịch ngợm, thông phù hợp, để trở thành, để được giống như
thường, phổ biến 297 匂い におい Mùi, hương thơm, mùi vị,
265 仲 なか Mối quan hệ mùi hôi thối
266 流す ながす Để ráo nước 298 苦手 にがて Yếu
267 なかなか Rất đáng kể, dễ dàng 299 握る にぎる Để nắm bắt
268 半ば なかば Giữa, một nửa, bán, nửa 300 日 にち Mặt trời, ánh nắng mặt trời,
đường, một phần ngày
269 仲間 なかま Công ty, đồng nghiệp 301 日常 にちじょう Bình thường, thường
270 眺め ながめ Cảnh, xem, khách hàng xuyên, hàng ngày, thông thường
tiềm năng, triển vọng 302 日曜 にちよう Chủ Nhật
271 眺める ながめる Để xem, để chiêm 303 日光 にっこう Ánh sáng mặt trời
ngưỡng 304 日中 にっちゅう Ban ngày
272 流れ ながれ Dòng, hiện tại 305 にっこり Mỉm cười ngọt ngào, nụ cười
273 流れる ながれる Để dòng chảy, để 306 日本 にっぽん Nhật
chạy (mực), được rửa sạch 307 日本 にほん Nhật
274 無し なし Mà không 308 入院 にゅういん Nhập viện
275 なぜなら Vì 309 入学 にゅうがく Nhập học
276 謎 なぞ Những câu đố, câu đố, bí ẩn 310 入場 にゅうじょうTuyển sinh, nhập
277 納得 なっとく Đồng ý, sự hiểu biết học, vào
278 等 など Vân vân, vv, và các loại tương 311 人気 にんき Đăng nhập của cuộc sống
tự 312 人間 にんげん Con người
279 七 なな Bảy 313 抜く ぬく Giải nén, để bỏ qua, để vượt
280 何 なに Những gì qua, để rút ra, rút phích cắm
281 何 なん Những gì 314 抜ける ぬける Đi ra, rơi ra khỏi, để
282 何か なにか Một cái gì đó được bỏ qua
283 なにも Không 315 濡れる ぬれる Đi ra, rơi ra khỏi, để
284 鍋 なべ Xong, nồi được bỏ qua
285 生 なま Thô, chưa qua chế biến 316 ね (感) Value,price,cost,worth,merit
286 怠けるなまける Được nhàn rỗi, bỏ bê 317 値 ね Value,giá trị, giá cả, chi phí, giá
287 波 なみ Sóng trị, công đứcprice,cost
288 涙 なみだ Xé 318 願い ねがい Mong muốn, mong muốn,
289 悩む なやむ Lo lắng, gặp rắc rối yêu cầu
290 為る なる Để thay đổi, để được sử 319 願う ねがう Mong muốn, muốn, yêu
dụng, để đạt đến cầu
291 成る なる Trở thành 320 鼠 ねずみ Chuột
292 縄 なわ Dây thừng, sợi gai dầu 321 値段 ねだん Giá cả, chi phí
293 何で なんで Tại sao?, Để làm gì? 322 熱心 ねっしん Nhiệt huyết, sự nhiệt
294 何でも なんでも Bởi tất cả các phương tình
323 熱帯 ねったい Nhiệt thành
tiện, tất cả mọi thứ
324 熱中 ねっちゅう Các loại hạt, sự nhiệt
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

tình, lòng nhiệt thành 356 梅雨 ばいう Mùa mưa, mưa trong mùa
325 年間 ねんかん Năm mưa
326 年月 ねんげつ Tháng, năm 357 バイオリン Violon
327 年中 ねんじゅう Cả năm, luôn luôn, 358 ハイキング Đi bộ đường dài
hàng ngày 359 配達 はいたつ Giao hàng, phân phối
328 年代 ねんだい Tuổi tác, thời đại, thời 360 パイプ Đường ống, ống, kênh chính
gian, ngày, tháng thức
329 年齢 ねんれい Tuổi, năm 361 俳優 はいゆう Diễn viên, nữ diễn viên,
330 野 の Lĩnh vực người chơi, biểu diễn
331 能 のう Giỏi là kỹ năng, độc đáo, đúng 362 パイロット Phi công
cách 363 墓 はか Mộ, ngôi mộ
332 農家 のうか Nông dân, trang trại gia 364 馬鹿 ばか Kẻ ngốc, đồ ngốc, tầm
đình thường vật chất
333 農業 のうぎょうNông nghiệp 365 博士 はかせ Tiến sĩ
334 農民 のうみん Nông dân 366 計る はかる Để đo lường, để cân nhắc,
335 能力 のうりょくKhả năng, giảng viên để khảo sát
336 ノー (no) 367 履く はく Để mặc, để đưa vào
337 軒 のき Mái hiên 368 吐く はく Để thở, nôn ra
338 残す のこす Để lại , để thừa kế, để tiết 369 拍手 はくしゅ Vỗ tay, tiếng vỗ tay
kiệm 370 莫大 ばくだい Rất lớn, rộng lớn
339 残り のこり Còn lại dư lượng, còn lại, 371 爆発 ばくはつ Nổ, phun trào
qua trái 372 博物館 はくぶつかんBảo tàng
340 乗せる のせる Đặt (một cái gì đó), đi 373 激しい はげしい Bạo lực, mãnh liệt
trên tàu 374 はさみ Kéo
341 除く のぞく Để loại bỏ, để loại trừ, 375 破産 はさん Phá sản
ngoại trừ 376 端 はし Kết thúc , cạnh, tip, lề, điểm
342 望み のぞみ Muốn, ham muốn, hy vọng 377 始まり はじまり Nguồn gốc, bắt đầu
343 望む のぞむ Mong muốn, để xem 378 パス Con đường, vượt qua
344 後 のち Sau đó, kể từ đó, trong tương 379 外す はずす Cởi, để loại bỏ
lai 380 パスポート Hộ chiếu
345 ノック Đập 381 旗 はた Cờ
346 喉 のど Họng 382 肌 はだ Da
347 伸ばす のばす Kéo dài, để tiếp cận, để 383 裸 はだか Khỏa thân
phát triển 384 畑 はたけ Lĩnh vực
348 伸びる のびる Để kéo dài, mở rộng,
385 二十 はたち 20 tuổi
thực hiện tiến bộ
386 働き はたらき Làm việc, lao động
349 述べる のべる Nhà nước, thể hiện, đề
387 バッグ Túi xách, lỗi
cập đến
388 発見 はっけん Khám phá, phát hiện,
350 昇る のぼる Phát sinh, đi lên
tìm kiếm
351 のんびり Vô tư, lúc giải trí
389 発行 はっこう Vấn đề
352 場 ば Địa điểm, lĩnh vực
390 発車 はっしゃ Khởi hành của một chiếc
353 パーセント Phần trăm
xe
354 はい (感) Mặc, đặt trên
391 罰する ばっする Trừng phạt
355 灰 はい Tro
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

392 発達 はったつ Phát triển, tốc độ tăng 425 膝 ひざ Đầu gối, đùi
trưởng 426 非常 ひじょうTrường hợp khẩn cấp,
393 ばったり Với một cuộc đụng độ đột xuất, bất thường
394 発展 はってん Phát triển, tốc độ tăng 427 美人 びじん Người đẹp
trưởng 428 額 ひたい Trán, lông mày
395 発表 はっぴょう Công bố, xuất bản 429 びっくり Ngạc nhiên, sợ hãi
396 発明 はつめい Phát minh 430 日付 ひづけ Ngày
397 話し合う はなしあうĐể thảo luận, nói 431 必死 ひっし Không thể tránh khỏi cái
chuyện với nhau chết, sự tuyệt vọng, điên cuồng, không thể
398 離す はなす Một phần, phân chia riêng tránh khỏi kết quả
biệt, 432 ぴったり Chính xác, gọn gàng, sắc nét
399 放す はなす Tách biệt, để thiết lập 433 引っ張るひっぱる Để kéo, để vẽ, để
miễn phí kéo dài
400 離れる はなれる Được tách ra khỏi 434 否定 ひてい Phủ định, phủ nhận, bác
401 幅 はば Chiều rộng, chiều rộng bỏ
402 母親 ははおや Mẹ 435 ビデオ Video
403 省く はぶく Để bỏ qua, để loại bỏ, cắt 436 一言 ひとこと Từ đơn
giảm để tiết kiệm 437 人込み ひとごみ Đám đông người
404 場面 ばめん Cảnh, thiết lập 438 等しい ひとしい Như nhau
405 腹 はら Bụng, dạ dày 439 独り ひとり Một mình, chưa lập gia
406 原 はら Lĩnh vực, đồng bằng, đồng cỏ, đình
vùng lãnh nguyên 440 一人一人ひとりひとり Một người một,
407 針 はり Kim mỗi, một tại một thời điểm
408 張る はる Dán 441 批判 ひはん Chỉ trích, phán xét, bình
409 バン Giá trị gia tăng mạng luận
410 範囲 はんい Phạm vi, lĩnh vực 442 批評 ひひょう Phê bình, đánh giá, bình
411 反抗 はんこう Phe đối lập, sức đề luận
kháng 443 秘密 ひみつ Bí mật
412 犯罪 はんざい Tội phạm 444 微妙 びみょう Tinh tế
413 ハンサム Đẹp trai 445 紐 ひも Chuỗi, dây
414 判断 はんだん Án, quyết định 446 費用 ひよう Chi phí
415 犯人 はんにん Người phạm tội, tội 447 表 ひょう Bảng biểu đồ, danh sách
phạm hình sự 448 秒 びょう Phút
416 販売 はんばい Bán hàng, bán hàng, 449 評価 ひょうか Đánh giá
tiếp thị 450 表現 ひょうげん Biểu hiện,trình bày
417 灯 ひ Ánh sáng 451 表情 ひょうじょう Nét mặt
418 ビール Bia 452 平等 びょうどう Bình đẳng,công
419 被害 ひがい Thiệt hại bằng,ngang nhau
420 比較 ひかく So sánh 453 評判 ひょうばん Danh tiếng,phi
421 轢く ひく Để chạy ai đó hơn thường,bình phán
422 ピクニック Đi chơi picnic 454 表面 ひょうめん Bề mặt ngoài,xuất
423 悲劇 ひげき Thảm kịch hiện
424 飛行 ひこう Hàng không 455 広がる ひろがる Mở rộng ,lay lan ,kéo
dài
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

456 品 ひん Hàng hóa 495 不満 ふまん Bất mãn ,không hài lòng
457 瓶 びん Bình hoa,lọ hoa 496 プラス Thêm
458 便 びん Cơ hội,bưu điện 497 プラン Kế hoạch
459 ピン Pin 498 不利 ふり Không thuận lợi ,bất lợi
460 不 ふ Không ,nhược điểm
461 不 ぶ Không 499 振る ふる Lắc ,đung đưa
462 無 ぶ Không có gì,vô ích ,không 500 震える ふるえる Run ,lắc
463 分 ぶ Phân chia 501 ブレーキ Thắng xe,phanh
464 不安 ふあん Bất an,lo lắng ,băn khoăn 502 触れる ふれる Chạm ,tiếp xúc ,sờ mó
465 風景 ふうけい Cảnh quan,phong cảnh 503 風呂 ふろ Tắm
,cảnh sắc 504 プロ Chuyên nghiệp
466 夫婦 ふうふ Vợ chồng 505 分 ぶん Phần ,từng phần
467 笛 ふえ Sáo ,ống sáo,cái còi 506 ぶん Câu văn
468 不可 ふか Sai ,không thể ,không đúng 507 雰囲気 ふんいき Bầu không khí ,tâm
469 武器 ぶき Vũ khí ,pháp lệnh trạng
470 服装 ふくそう Trang phục 508 分析 ぶんせき Phân tích
471 含む ふくむ Bao gồm ,đựng 509 文明 ぶんめい Văn minh,văn hóa
472 袋 ふくろ Túi xách ,bao 510 分野 ぶんや Lĩnh vực ,bộ phận ,chi
473 不幸 ふこう Bất hạnh ,đau khổ nhánh
474 節 ふし Giai điệu 511 塀 へい Hàng rào
475 無事 ぶじ An toàn 512 平均 へいきん Cân bằng ,trung bình
476 不思議 ふしぎ Không có ý nghĩa gì,sự 513 平和 へいわ Hòa bình ,hài hòa
kỳ quái 514 別に べつに Đặc biệt ,không có gì
477 不自由 ふじゆう Không tự do,tàn phế 515
478 夫人 ふじん Phụ nữ,vợ ,bà 516 減らす へらす Giảm đi,rút ngắn
479 婦人 ふじん Phụ nữ 517 減る へる Giảm đi,giảm bớt
480 不正 ふせい Bất chính ,bất công 518 ベルト Đai ,thắt lưng
481 防ぐ ふせぐ Bảo vệ ,phòng ngừa,ngăn 519 変化 へんか Sự thay đổi,cải biến
chặn 520 ペンキ Sơn
482 不足 ふそく Thiếu ,thiếu hụt 521 勉強 べんきょう Học ,nghiên cứu
483 舞台 ぶたい Sân khấu ,khán đài 522 変更 へんこう Thay đổi ,sửa đổi ,bổ
484 双子 ふたたび Một lần nữa sung
485 普段 ふだん Thông thường ,thói quen 523 ベンチ Ghế dài (ghế ngồi ở công viên)
486 縁 ふち Mép ,lề ,viền 524 弁当 べんとう Cơm hộp
487 打つ ぶつ Đánh đập ,cốc ,gõ 525 方 ほう Phương diện ,phương hướng
488 物価 ぶっか Vật giá ,giá cả 526 法 ほう Pháp luật ,phép tắc
489 物質 ぶつり Vật lý 527 棒 ぼう Cây gậy
490 筆 ふで Bút lông,vẽ tranh 528 冒険 ぼうけん Mạo hiểm ,rủi ro
491 ふと (副) Đột nhiên 529 方向 ほうこう Phương hướng
492 船 ふね Tàu ,thuyền 530 報告 ほうこく Báo cáo
493 部分 ぶぶん Bộ phận ,phần ,một phần 531 宝石 ほうせき Đá quý ,ngọc
494 不平 ふへい Khiếu nại,bất bình,không 532 放送 ほうそう Phát sóng ,phát thanh
hài lòng 533 豊富 ほうふ Phong phú ,giàu có
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

534 方法 ほうほう Phương pháp ,cách thức 573 まさに Một cách chính xác ,chắc chắn
,phương tiện 574 真面目 まじめ Nghiêm túc
535 方々 ほうぼう Người ,đây đó ,khắp 575 増す ます Tăng ,phát triển
mọi nơi 576 先ず まず Đầu tiên ,để bắt đầu với
536 訪問 ほうもん Thăm hỏi ,thăm viếng 577 貧しい まずしい Nghèo ,thiếu thốn
537 吠える ほえる Sủa 578 マスター Thu được,nắm vững
538 ボーイ Con trai 579 ますます Ngày càng ,nhiều hơn nữa
539 ボート Chèo thuyền 580 又 また Lần nữa ,và
540 ホーム Nhà 581 未だ まだ Chưa ,vẫn còn
541 ボール Quả bóng 582 街 まち Thị trấn,thành phố
542 他 ほか Khác 583 間違い まちがい Sai lầm
543 外 ほか Địa điểm khác 584 松 まつ Cây thông
544 埃 ほこり Bụi 585 真っ赤 まっか Đỏ thẩm ,đỏ bừng
545 保証 ほしょう Bảo đảm ,bảo hành 586 真っ直ぐ まっすぐ Thẳng ,trực tiếp
546 保存 ほぞん Bảo quản ,bảo tồn ,bảo trì 587 全く まったく Thực sự ,hoàn toàn
547 程 ほど Mức độ ,giới hạn 588 祭 まつり Lễ hội
548 歩道 ほどう Vỉa hè,lối đi 589 学ぶ まなぶ Nghiên cứu,tìm hiểu
549 仏 ほとけ Đức phật,thương xót 590 真似 まね Trong
550 骨 ほね Xương 591 招く まねく Bắt chước ,giả vờ
551 炎 ほのお Ngọn lửa 592 ママ Mẹ ,má
552 頬 ほほ Má 593 豆 まめ Đậu hà lan
553 頬 ほお Má 594 守る まもる Bảo vệ,tuân theo,tuân thủ
554 ほぼ Hầu như ,gần ,khoảng 595 丸 まる Vòng tròn
555 微笑む ほほえむ Mỉm cười 596 円 まる Vòng tròn ,tiền
556 褒める ほめる Khen ngợi ,ca ngợi 597 丸い まるい Tròn,vòng tròn,hình cầu
557 濠 ほり Hào sâu 598 まるで Khá ,hoàn toàn
558 本当 ほんと Sự thật ,thực tế 599 回す まわす Chuyển ,xoay
559 本当 ほんとう Sự thật ,thực tế 600 回り まわり Xung quanh
560 本人 ほんにん Bản thân 601 万一 まんいち Ít khả năng,vạn bất đắc
561 本物 ほんもの Bản chính ,vật thật ,đồ dĩ
thật 602 満足 まんぞく Sự hài lòng
562 ぼんやり Không gian,tạm dừng 603 身 み Cơ thể ,chính mình
563 間 ま Phòng ,khoảng trống ,khoảng 604 実 み Trái cây,hạt
thời gian 605 見送り みおくり Đưa tiễn
564 まあ Có lẽ là 606 味方 みかた Bạn ,người đồng
565 マーケット Chợ minh,người ủng hộ
566 マイク Làm biếng 607 見事 みごと Vẻ đẹp ,quyến rũ
567 迷子 まいご Trẻ lạc 608 ミス Lỗi
568 任せる まかせる Phó thác,ủy thác 609 満ちる みちる Đầy tròn
569 幕 まく Màn ,màn che 610 密 みつ Bí mật
570 負け まけ Thất bại 611 認める みとめる Công nhận ,phê
571 孫 まご Cháu ,con cháu duyệt
572 まさか Không có nghĩa là 612 皆 みんな Tất cả mọi người
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

613 見舞い みまい Thăm bệnh 651 目的 もくてき Mục đích ,mục tiêu
614 土産 みやげ quà đặc sản 652 目標 もくひょう Nhãn hiệu ,mục tiêu
615 都 みやこ Thủ đô 653 木曜 もくよう Thứ năm
616 妙 みょう Lạ ,bất thường 654 文字 もじ Văn tự ,lá thư ,nhân vật
617 明後日 みょうごに Ngày kia 655 文字 もんじ Lá thư,nhân vật
618 未来 みらい Trong tương lai 656 もしも Nếu
619 魅力 みりょく Quyến rũ ,mê hoặc 657 持ち上げる もちあげる Nâng cao,nâng
620 見る みる Xem ,nhìn lên ,tâng bốc
621 ミルク Sữa 658 用いる もちいる Sử dụng ,tận dụng
622 無 む Không,vô ích 659 勿論 もちろん Tất nhiên,chắc chắn ,tự
623 向かい むかい Đối diện ,bên kia nhiên
đường 660 最も もっとも Nhất ,cực kỳ
624 迎え むかえ Đón 661 尤も もっとも Nhưng sau đó ,khá
625 向ける むける Hướng về ,đề chỉ đúng
626 無視 むし Bỏ qua 662 元 もと Nguồn gốc ,nguyên bản ,trước
627 虫歯 むしば Sâu răng đây
628 寧ろ むしろ Đúng hơn,tốt hơn,thay vì 663 基 もと Cơ sở
629 結ぶ むすぶ Buộc ,ràng buộc 664 素 もと Thủ
630 無駄 むだ Vô ích ,vô dụng 665 戻す もどす Khôi phục ,trở lại ,trở về
631 胸 むね Ngực 666 基づく もとづく Dựa trên ,căn cứ trên
632 無料 むりょう Miễn phí 667 求める もとめる Tìm kiếm ,yêu cầu
633 芽 め Mọc lên ,mầm ,mong muốn
634 明確 めいかく Rõ ràng ,làm rõ ,xác 668 者 もの Người
định 669 物音 ものおと Âm thanh
635 命じる めいじる Mệnh lệnh ,quyết định 670 物語 ものがたり Câu chuyện ,truyền
bổ nhiệm thuyết
636 名人 めいじん Danh nhân 671 物事 ものごと Mọi thứ ,tất cả mọi thứ
637 命令 めいれい Mệnh lệnh ,chỉ thị 672 模様 もよう Mô hình ,thiết kế
638 迷惑 めいわく Rắc rối ,phiền toái 673 貰う もらう Nhận
639 飯 めし Bữa ăn ,thực phẩm 674 文句 もんく Phàn nàn ,khiếu nại
640 滅多に めったに Hiếm khi 675 やがて Không lâu sau,sớm
641 メモ Ghi nhớ 676 役 やく Vị trí ,sử dụng
642 面 めん Mặt ,bề mặt 677 約 やく Khoảng ,về một số
643 綿 めん Bông ,đệm 678 訳 やく Ý nghĩa ,lý do ,hoàn cảnh
644 免許 めんきょ Giấy phép,giấy chứng 679 役割 やくわり Vai trò,nhiệm vụ
nhận 680 家賃 やちん Thuê nhà
645 面倒 めんどう Rắc rối,chăm sóc 681 厄介 やっかい Gánh nặng,khó khăn
646 メンバー Thành viên 682 宿 やど Trọ ,chỗ ở
647 申し込む もうしこむ Xin ,thỉnh cầu 683 雇う やとう Thuê,mướn
,đăng ký 684 屋根 やね Mái nhà
648 申し訳 もうしわけ Lời xin lổi,lý do 685 やはり Cũng có ,vẫn còn ,hoàn toàn
649 毛布 もうふ Chăn 686 破る やぶる Rách ,vi phạm ,phá
650 燃える もえる Bốc hỏa ,cháy đốt 687 辞めるやめる Nghỉ
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

688 やや Một chút,một phần nào ,một thời 725 予算 よさん Tính toán
gian 726 止す よす Từ bỏ ,chấm dứt ,xóa bỏ
689 唯一 ゆいいつ Chỉ duy nhất ,độc đáo 727 予測 よそく Dự đoán
690 勇気 ゆうき Can đảm ,dũng cảm 728 ヨット Du thuyền
691 有効 ゆうこう Hiệu lực ,hiệu quả 729 夜中 よなか Nửa đêm
692 優秀 ゆうしゅう Ưu tú,xuất sắc 730 世の中 よのなか Xã hội ,thế giới
693 優勝 ゆうしょう Chiến thắng ,vô địch 731 余分 よぶん Thêm ,dư thừa
694 友情 ゆうじょう Tình bạn 732 予報 よほう Dự báo,dự toán
695 友人 ゆうじん Bạn 733 予防 よぼう Phòng ngừa,đề phòng
696 有能 ゆうのう Có thể ,kỹ năng ,hiệu 734 読み よみ Đọc
quả 735 嫁 よめ Cô dâu
697 郵便 ゆうびん Dịch vụ bưu chính ,bưu 736 余裕 よゆう Phần dư ,sự cho phép
điện 737 より Hơn ,kém ,không bằng
698 夕べ ゆうべ Buổi tối 738 よると Theo
699 ユーモア Hài hước 739 喜び よろこび Vui mừng ,vui sướng
700 有利 ゆうり Thuận lợi ,có lợi nhuận ,niềm vui
701 床 ゆか Sàn nhà 740 宜しい よろしい Tốt ,tất cả ,có thể
702 愉快 ゆかい Dẽ chịu,hạnh phúc 741 よろしく(感)Lời chúc mừng tốt đẹp
703 輸出 ゆしゅつ Xuất khẩu nhất
704 譲る ゆずる Chuyển nhượng ,chuyển 742 四 よん Số 4
giao,bàn giao 743 来 らい Sự tới
705 豊か ゆたか Phong phú ,giàu có 744 ライター Nhẹ hơn,nhà văn
706 ゆっくり Chậm rãi,thong thả 745 楽 らく Thoải mái ,nhẹ nhàng
707 輸入 ゆにゅう Nhập khẩu 746 ラケット Mái chèo,vợt
708 許す ゆるす Cho phép 747 利益 りえき Lợi nhuận ,lợi ích
709 夜 よ Buổi tối,ban đêm 748 理解 りかい Lý giải ,hiểu
710 夜明け よあけ Bình minh,rạng đông 749 陸 りく Sáu
711 様 よう Bằng cách này ,cách ,loại 750 利口 りこう Khôn ngoan,thông minh
712 酔う よう Say rượu 751 離婚 りこん Ly hôn
713 容易 ようい Dễ dàng ,đơn giản 752 理想 りそう Lý tưởng
714 陽気 ようき Mùa ,thời tiết ,vui tươi 753 率 りつ Tỷ lệ
715 要求 ようきゅう Yêu cầu ,nhu cầu 754 立派 りっぱ Lộng lẫy ,thanh lịch ,tốt
,trưng dụng ,đẹp
716 用心 ようじん Chăm sóc ,thận trong 755 留学 りゅうがく Du học
717 様子 ようす Tình trạng 756 流行 りゅうこう Thịnh hành
718 要するに ようするに Trong một từ 757 量 りょう Số lượng
,sau khi tất cả 758 両替 りょうがえ Thay đổi ,thu đổi
719 要素 ようそ Yếu tố ngoại tệ
720 要点 ようてん Ý chính ,điểm chính 759 料金 りょうきん Phí ,lệ phí,giá vé
721 曜日 ようび Thứ trong ngày 760 例 れい Ví dụ
722 ヨーロッパ Châu âu 761 礼 れい Cám ơn
723 予期 よき Dự báo ,mong đợi 762 礼儀 れいぎ Lễ nghi,lịch sự
724 横切るよこぎる Vượt qua,đi qua 763 冷静 れいせい Bình tĩnh ,thanh thản
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

,mát
764 列 れつ Dòng ,hàng
765 列車 れっしゃ Tàu hỏa
766 レポート Bài báo cáo
767 練習 れんしゅう Thực hành ,luyện tập
768 連想 れんそう Liên tưởng
769 連続 れんぞく Nối tiếp,liên tục ,tiếp tục
770 老人 ろうじん Người già ,cũ
771 労働 ろうどう Lao động
772 ロケット Mề đay,tên lửa
773 論じる ろんじる Tranh luận,thảo luận
774 論争 ろんそう Tranh cãi ,tranh chấp
775 論文 ろんぶん Luận văn ,tiểu luận
776 輪 わ Vòng ,hình tròn
777 ワイン Rượu vang
778 わがまま Ích kỷ
779 別れ わかれ Chia tay ,ly thân
780 脇 わき Bên
781 分ける わける Phân chia,phân cách
782 わざと Mục đích
783 僅か わずか Chỉ đơn thuần là một chút
nhỏ số,lượng
784 綿 わた Bông ,đệm
785 話題 わだい Chủ đề
786 笑い わらい Cười ,tiếng cười ,nụ cười
787 割る わる Phân chia,cắt ,giảm một nửa
788 悪口 わるくち Nói xấu ,vu khống
789 我々 われわれ Chúng tôi
790 湾 わん Vịnh
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

http://ngoainguhanoi.com
Ngữ pháp N3 2. ~ようになる~: Trở nên ~, trở
Khoảng 117 mẫu thành ~
Giải thích:
Dùng để thể hiện một sự biến đổi, thay đổi
1.~たばかり~ : Vừa mới ~ Ví dụ:
Giải thích: Tôi muốn nhanh chóng trở nên nói tiếng
dùng để diễn tả một hành động vừa mới Nhật giỏi
kết thúc trong thời gian gần so với hiện tại 日本語が上手に話すようになりたいな
mẫu câu này thể hiện một việc gì đó xảy 。
ra cách thời điểm hiện tại chưa lâu (theo Nếu quen thì trở nên dễ dàng
cảm nhận của người nói). Khoảng thời
慣れると簡単するようになる。
gian thực tế từ lúc sự việc xảy ra đến thời
Nếu đã học 1 năm thì có thể trở nên nói
điểm hiện tại có thể dài ngắn khác nhau,
tiếng Nhật trôi chảy
nhưng nếu người nói cảm nhận khoảng
1年勉強に日本語が話せるようになる
thời gian đó là ngắn thì có thể dùng mẫu
câu này. でしょう。
Ví dụ: Chú ý:
Tôi vừa mới tới nơi Thường dùng với động từ thể khả năng
さっき着いたばかりです。 hoặc tự động từ thể khả năng
Vừa mới mua gần đây mà cái ti vi đã hỏng V可能形/見える、分かる、聞こえる
mất rồi など+ようになる
この間買ったばかりなのに、テレビが Vì thầy giáo đã chỉ cho, nên giờ đã hiểu
壊れてしまった được rồi
Anh Tanaka vừa cưới vợ năm rồi, vậy mà 先生が教えてもらったので、今も分か
nghe nói đang tính chuyện li hôn るようになりました。
田中さんは一昨年結婚したばかりなの Thể phủ định nối tiếp, thể hiện sự biến đổi
に、もう離婚を考えているらしい。 phủ định
Hồi vừa mới qua Nhật tôi không hiểu Vないように → なくなる
tiếng Nhật nên cũng vất vả lắm Vì đã xây khách sạn cao lên nên trở nên
日本に来たばかりのころは、日本もよ không nhìn thấy núi từ cửa sổ nữa
高いホテルが建ったので、窓から山が
く判らなくて本当に困った。
Chị tôi vừa mới tốt nghiệp đại học 見えなくなりました。
姉は大学を出たばかりです。
Chú ý: 3. ~ことになる~: Được quyết định là,
Trong văn nói có thể chuyển được sắp xếp là, trở nên ~
thành「ばっか」 Giải thích:
Dùng khi thể hiện sự việc đã được sắp
Vたばっか
xếp, quyết định rồi
Có lẽ nào bây giờ nới dậy đó hả?
Dùng khi muốn nói rằng: từ một tình
まさか、今起きたばっかなの?
huống nào đó thì suy ra đương nhiên là
như thế
1
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

Ví dụ: năng hoặc là tự động từ thể khả năng


Lần này tôi có quyết định là phải đi chi とてもV可能形ない/見えない、分か
nhánh của hãng ở Osaka らない、聞こえないなど
こんど大阪支社に行くことになりまし Cách giải thích của giáo viên khó hiểu
た。 quá, rất khó hiểu
Tôi đã có quyết định là sẽ chuyển đến 先生の説明が難しかったので、とても
Nhật sống vào năm sau 何も分からないよ。
来年日本に引っ越すことになりました
。 5. ~らしい~: Có vẻ là ~, dường như là
Nếu không cố gắng hết sức thì sau này có ~, nghe nói là ~
thể sẽ hối hận đấy Giải thích:
一所懸命頑張らなければ、後悔するこ Dùng để biểu thị lại những gì người nói
とになりますよ。 nhìn thấy, nghe thấy, cảm nhận thấy
Chú ý: Ví dụ:
Mẫu câu này thường xuyên sử dụng vì khi Theo dự báo thời tiết thì hình như ngày
thể hiện ý nghĩa được quyết định thì mai trời mưa
không nhất thiết phải có người / nhân tố đã 天気予報によると明日は雨らしい。
ra quyết định trong câu. ở Nhật Bản nghe nói là giá cả cao lắm
Đối với ý nghĩa “trở nên” thì phía trước thì 日本で物価が高いらしい
có tình huống giả định hoặc giải thích lý nghe nói là anh ta sẽ nghỉ làm ở công ty
do cho sự đương nhiên đó. hiện nay, và tự mình thành lập công ty
彼はどうやら今の会社を辞めた、自分
4. とても~ない: Không thể nào mà ~ で会社を作るらしい。
Giải thích: Chú ý:
Dùng để thể hiện một cách mạnh mẽ rằng Dùng để biểu hiện sự suy luận chắc chắn
không thể nào làm được việc gì đó từ thông tin đã nghe được về chủ đề , chứ
Ví dụ: không hẳn là truyền đạt lại thông tin
Một bài toán khó như thế này thì tôi không Người kia là ai vậy? Trông như bạn của
thể nào giải nổi An
こんな難しい問題はとても私には解け あの人は何なの?アンさんの友達らし
ません。 いだ。
Vẻ đẹp ấy chẳng thể nào diễn tả bằng lời “らしい” còn dùng sau một số danh từ thể
あの美しさはとても言葉では表現でき hiện hành vi, tính cách của con người
ない。 Nらしい=子供らしい、女らしい、大
Không thể nào nhớ hết nhiều từ vững như 人らしいなど
thế này trong một lần Mới có 5 tuổi thôi nhưng cách nói chuyện
一度にこんなにたくさんの単語はとて không phải là con nít đâu
も覚えられません。 5歳だら、話し方は子供らしくない
Chú ý:
Động từ chính thường được chia ở thể khả
2
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

6. ~てはじめて(~て初めて):Rồi Giải thích:


thì mới ..., sau khi ....rồi thì mới.... Dùng để biểu thị nguyên nhân, lý đo
Giải thích: Dùng để biểu thị chủ thể của hành động
Dùng để thể hiện trong trường hợp: Sau Dùng để biểu thị phương pháp, cách thức
khi thực tế làm gì đó (việc mà trước đó Ví dụ:
chưa làm) rồi thì mới trở nên một trạng Nhật Bản đã chịu tổn thất lớn vì sóng thần
thái khác. 日本は津波によって大きな彼我を受け
Ví dụ: ました
Sau khi tôi đến Nhật rồi mới ăn món Do phát ngôn bất cẩn, tôi đã làm tổn
nattou thương anh ấy
私は日本に来て初めて納豆を食べた。 私の不注意な発言によって、彼を傷つ
Tôi đi làm rồi mới quen biết anh ấy けてしまった
働くに入ってはじめて彼と知り合いに Phần lớn nhà cửa trong làng này đều bị lụt
なった。 cuốn trôi
Xem nhiều lần rồi mới biết độ hay của bộ その村の家の多くは洪水によって押し
phim đó 流された。
幾度も見てはじめてその映画のよさが Đi hay không chúng ta tùy vào thời tiết
分かる ngày mai
Học ngoại ngữ phải viết nhiều thì mới 行くか行かないかは、明日の天気によ
được って決めよう。
外国は何回も書いてはじめて上手にな Nghe nói mai sẽ mưa, tùy nơi
るのだ。 明日は所によって雨が降るそうだ。

7. ~ないで~: Xin đừng ~ 9. ~のような~ : giống như ~, như là ~


Giải thích: Giải thích:
Hầu hết chỉ dùng câu mệnh lệnh, yêu cầu Ví dụ:
Ví dụ: Anh ta cư xử giống như là chẳng biết gì
Không được đậu(xe) hết
止まないでください。 彼は何も知らなかったのような振る舞
Xin đừng nói chuyện っていた。
話さないでください Nếu nói được tiếng Nhật lưu loát như cô ta
Có biển báo là xin đừng hút thuốc thì hay biết mấy
「タバコを吸わないでください」という あの人のような英語がペラペラ話せた
標識があった。 らいいのに。
Cô ấy nói "xin đừng buồn" Tôi cảm thấy hạnh phúc giống như đang ở
「さびしくないで」と彼女は言った。 trên miền cực lạc vậy
極楽にでもいるかのような幸せな気分
8. ~によって~:Do ~, vì ~, bởi ~, tùy だ。
vào ~

3
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

10.~ば~ほど~ : Càng .....thì càng


Giải thích:
~ Có thể dùng là ~たら/なら~ほど
với danh từ (~たら/~たら)và
động từ (~ら)
Ví dụ:
Càng ăn thì càng mập
食べれば食べるほど太る。
Đồ điện càng đắc tiền thì càng khó sử
dụng
電気製品というのは、高くなればなる
ほど、使いにくくなる
Bảng hướng dẫn sử dụng này càng đọc
càng không hiểu
この説明は、読めば読むほど分からな
くなる
Làm thế nào bây giờ? Càng nghĩ càng rối
どうしたらいいのか?考えれば考える
ほど分からなくなってしまった。

4
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

11. ~ばかり: Chỉ toàn là ~ 名です。


Giải thích:
Dùng khi người nói có ý phê phán về Công viên này nổi tiếng với suối nước
chuyện, sự việc cứ lặp đi lặp lại, hoặc lúc nóng
nào cũng nằm trong trạng thái đó
Ví dụ: この公園は温泉で有名です。
Em trai tôi không học mà chỉ toàn là đọc
truyện tranh 13.
弟は漫画ばかり読んでいる ~Nをはじめ(Nを初め~):Trước
Mẹ tôi từ sáng tới tối lúc nào cũng cằn tiên là ~, trước hết là ~
nhằn
母は朝から晩まで小言ばかり言って Giải thích:
いる。
Sang tháng 6 thì ngày nào trời cũng mưa Cách nói đưa ra một cách điển hình để
6月ひ入ってから、毎日雨ばかりだ。 trình bày nội dung sự việc
Hôm nay từ sáng tới giờ chỉ toàn làm
hỏng việc mà thôi Ví dụ:
今日は朝から失敗ばかりしている。
Đám tang ông ấy, từ bạn bè người quen,
12. tới cả những người không quen biết cũng
tới viếng
~は~でゆうめい(は~で有名):
Nổi tiếng với ~, vì ~
彼の葬儀には、友人知人を初め、面
Giải thích : 識のない人までが参列した
Diễn tả một sự việc nào đó nổi tiếng với
một cái gì đó Về nghệ thuật truyền thống của Nhật
Bản, trước hết phải kể đến Kabuki, rồi
Ví dụ: tới kịch Nô, trà đạo, nghệ thuật cắm hoa
Ikebana...
Việt Nam nổi tiếng với "áo dài"
日本の伝統芸能としては、歌舞伎を
ベトナムは"áo dài"で有名です。 はじめ、能、茶の湯、生け花なでお
が挙げられる
Nhật Bản nổi tiếng về đồ điện tử
14. ~てき(~的): Mang tính ~
日本は電子製品で有名です。
Giải thích:
Nhà hàng đó nổi tiếng về giá rẻ
Ví dụ:
あのレストランは値段が安いので有

5
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

Quán ăn này có tính chất gia đình


16. ~さえ~ば~: Chỉ cần, ngay cả,
この店は家族的です thậm chí
Giải thích:
Bài viết này mang tính chất cá nhân Dùng mẫu câu này khi để nhấn mạnh từ
trước nó với ý nghĩa chỉ cần, ngay cả,
この作文は個人的です thậm chí
Ví dụ:
Người đó có tính rất chăm chỉ Chỉ cần anh có mặt ở bên cạnh em, ngoài
ra không cần gì hết
あの人は勤勉な的です あなたさえそばにいてくだされば、
ほかには何もいりません。
Cuốn sách mang tính nhân văn Chỉ cần bọn trẻ khỏe mạnh là che mẹ vui
rồi
この本は人文的です。 子供が元気でさえあれば、新はうれ
しかった。
15. ~は ~ くらいです: Khoảng
cỡ ~, đến mức ~, như là ~ 17. ~ほど~: Đến mức, nhất là, như
là ...
Giải thích: Giải thích:
Với hình thức「AほどBだ」 mẫu câu
Chỉ mức độ của trạng thái này điễn đạt ý "mức độ của A tăng thì
mức độ của B cũng tăng theo".
Ví dụ: Ví dụ:
Mặt hàng này bán rất chạy, tới mức thấy
Mất khoảng 1 tuần để sữa chữa thật thú vị
この商品は面白いほでおよく売れる
修理には一週間ぐらいかかります。 。
Tôi ghét tới mức không muốn nhìn mặt
Hòn đảo đó có diện tích gấp 3 lần nước
顔も見たくないほど嫌いだ。
này
Buổi hòa nhạc rất đông, tới mức có cả
người đứng nghe
その島はこの国の3倍くらいの面積が
コンサートはたいへんなにんきで、
ある。
立ち見がでるほどだった。
Vì không có liên lạc gì cả, nên tôi lo lắng
Đi trên con đường này khoảng 5 phút thì
lắm, không biết bao nhiêu mà kể
sẽ gặp một con sông lớn
なんの連絡もしてこないから、どれ
この道を5分くらい行くと、大きな川 ほど心配したかわからない。
があります。

6
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

18. ~まま~: Cứ để nguyên, vẫn giữ わざわざ届けてくださって、本当に


nguyên tình trạng ありがとうございました。
Giải thích: Vì lo lắng mà tôi đã bỏ công đến tận đây,
Diễn tả tình trạng không thay đổi, tiếp anh phải biết ơn một chút chứ
tục chuyện giống y như vậy 心配してわざわざ来てあげたんだか
Ví dụ: ら、もうすこし感謝しなさいよ。
Dù có già đi nhưng tôi vẫn muốn cứ xin Nghe tin bạn bị cảm, tôi cất công mang
đẹp mãi quýt sang thăm, vậy mà đến nơi thì được
年をとっても、きれいなままでいた biết bạn ấy đã đi chơi với người yêu rồi.
い。 風邪だというから、わざわざみかん
Vì vội quá mà khi ra về quên không nói まで買ってお見舞いに行ったのに、
lời tạm biệt
その恋人にでかけたと言う。
急いでいたので、さよならも言わな
いまま、帰ってきてしまった。 20.~としたら~: Giả sử, nếu cho
Tôi đã để nguyên lò sưởi không tắt mà đi rằng
học Giải thích:
ストーブを消さないまま学校に来て Thể hiện mong muốn giả định
しまった Ví dụ:
Không mang giày khi vô phòng Giả sử mà xây nhà thì tôi sẽ xây một
靴をはいたまま部屋に入らないで下 ngôi nhà lớn
さい 家で建てるとしたら、大きい家がい
Nếu cứ để nguyên máy lạnh qua đêm mà い。
ngủ thì sẽ bị cảm lạnh đấy. Giả sử tôi mà trúng số 100 triệu yên thì
クーラーをつけたまま寝ると風邪を tôi sẽ mua nhà
ひきますよ。 もし1億円の宝くじがあったとしたら
、家を買おう
19. ~わざわざ~: Có nhã ý, có Giả sử nếu anh đến thì sẽ đến lúc mấy
thành ý... giờ?
Giải thích: いらっしゃるとしたら、何時ごろに
Là trạng từ thường dùng để chỉ sự mất なりますか?
công sức làm việc gì đó và thể hiện sự Giả sử nếu đi nước ngoài thì tôi sẽ đi
cảm ơn, biết ơn Nhật
Ví dụ: 仮に外国へ行くとしたら、日本へ行
Anh Tanaka đã mất công mang đồ tôi bỏ
くだろう。
quên mang đến tận nhà cho tôi
田中さんは私の忘れ物をわざわざ家
21. ~たものだ~: Thường hay...
まで届けてくれた。
Giải thích:
Thật cảm ơn anh đã mất công mang giao Dùng để hồi tưởng bao gồm tâm trạng,
đến tận nơi cảm xúc về những sử việc đã thực hiên

7
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

theo thói quen trong quá khứ Luyện tập đến thế không lẽ lại thất bại
Ví dụ: あんなに何度も練習したのでから、
Dạo đó cứ cuối tuần là tôi ở riết trong まさか失敗することはあるまい。
nhà sách Chú ý:
そのころは週末になると書店にいり Mẫu
びだったものでした。 câu「まさか。。。.じゃないだろう/
Hồi sinh viên tôi hay thức khuya でしょうね」 được sử dụng để thể hiện
学生ころはよく夜更したものでした sự nghi ngờ cao
。 Này em, không lẽ em định lấy người đó
Hồi nhỏ, mọi người thường chơi ở khu thật hả?
vực gần công viên まさか、あなた、あの人と結婚する
小さい頃はよくみんなで近くの公園 気じゃないでしょうね。
へ遊びに行ったものでした。
Lúc nhỏ tôi thường ăn kẹo 23. ~まい~: Quyết không, không có
子供の時はよくおかしを食べたもの ý định ....
でした。 Giải thích:
Thể hiện sự suy đoán phủ định với ý
22. ~まさか~: Chắc chắn rằng nghĩa "Có lẽ không phải"
....không Thể hiện ý chí phủ định với nghĩa "
Giải thích: Tuyệt đối muốn từ bỏ một việc gì đó"
Diễn tả tâm trạng bác bỏ, phản đối sự ~まい,~まいか được dùng với ngôi
việc như thế thực tế không xảy ra được, thứ nhất là "tôi" , nếu sử dụng ngôi thứ
nhất định không có chuyện đó. ba thì dùng ~まいと思っている。
Thường cuối câu đi kèm Ví dụ:
với「ないだろう」、「まい」、「は Không bao giờ uống rượu nữa
ずがない」、「わけがない」 v.v... 酒はもう二度と飲むまい
Thể hiện ý nghĩa phủ định Tôi không muốn làm cho mẹ buồn, nên
Ví dụ: quyết định không báo tin ấy cho mẹ biết
Tôi đã nhắc nhở anh ấy nhiều lần rồi, 母を悲しませまいと思ってそのこと
chẳng lẽ lại đi trễ は知らせずにおいた。
彼には何度も念を押しておいたから Tôi đã quyết định dứt khoát là không bao
、まさか遅れることはないだろう。 giờ gặp anh ấy nữa
Không nghĩ là như thế, nhưng để cho 私は二度と彼には会うまいと固く決
chắc chắn, chúng ta cần kiểm tra lại 心した。
まさこそんなことはないと思うが念 Hôm nay vì mệt nên tôi về sớm
のためにもう一度調べてみよう。 今日は疲れたので出かけまい。
Không lẽ cậu lại nghi ngờ tớ Chú ý:
君、まさか僕を疑っているんじゃな Đối với động từ しますkhi chuyển qua
いだろうね。 まいsẽ làすまい

8
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

Đối với động từ きますkhi chuyển qua 祝日でもないのに、この人の多さは


まいsẽ làこまい いったい何なのだ。
Đối với danh động Không tài nào đoán được vậy điều gì sẽ
từ「勉強する」、「連絡する」 sẽ bỏ xảy ra
するvà thêm いったい全体何が起こったのか、さ
しまいthành「勉強しまい」、「連絡 っぱり見当がつかない。
しまい」 Không biết vậy thì hắn ta giờ này đang
làm gì và ở đâu nhỉ?
24 いったいあいつは今ごろどこで何を
しているのだろう。
Giải thích:
Diễn tả sự việc sau khi xảy ra thì sự việc 26. ~ふり~(~振り): Giả vờ,
không chuyển biến và tình trạng vẫn giữ giả bộ, bắt chước....
nguyên Ví dụ:
Sự việc đó xảy ra chưa từng mong đợi Anh ấy giả vờ khỏe nhưng thật ra đang bị
cũng như ngoài dự báo. bệnh
Ví dụ: 元気そうなふりをしているが彼は病
Anh ấy từ khi tốt ngiệp đã rời Nhật 5 気だ
năm rồi vẫn chưa về Con vẹt bắt chước nói giống người
彼は卒業して日本を出ていったきり 外国人のふりをする
、もう5年も帰ってこない。 Hôm qua anh ấy giả vờ như không thấ tôi
Tôi đã từng gặp người đó một lần nhưng 昨日彼は私に見えないふりです。
rồi từ đó không gặp lại nữa
あの方とは一度お会いしたきり(で 27. ~どうやら~: Hình như, giống
)、その後、会っていません như là, cuối cùng
Giải thích:
25. ~いったい~(~一体): Hẳn Thường sử dụng với hình
là... thức「どうやら+らいい/ようだ」
Giải thích: Thể hiện tình huống không biết rõ lắm
Dùng khi muốn nhấn mạnh chất vấn đối nhưng quan sát từ trạng thái sự việc thì
phương trông giống như là hay cuối cùng là
Khi đi với mẫu Ví dụ:
「一体。。。だろう」câu mang nghĩa Cứ như đà này thì hình như hoa đào năm
là không hiểu...tại sao, không biết..... nay sẽ nở sớm
Ví dụ: この分でいくと、どうやら桜の開花
Không biết là anh ấy có còn sống không は早まりそうだ。
nhỉ? Người đi bộ qua đường kia giống như là
一体彼は生きているのだろうか。 anh Tanaka
Không phải ngày lễ mà đông người thế むこうから歩いて来るのは、どうや
này là sao nhỉ?
9
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

ら田中さんのようだ。 Biểu hiện từ trong văn viết, ngoài ra cũng


Bằng cách này hay cách khác cuối cùng sử dụng từ nói lịch sự. Khi sử dụng cùng
rồi cũng tốt nghiệp được với số lượng thì sẽ mang ý nghĩa là hơn
どうやらこうやら卒業することがで thế nữa.
きました。 Ví dụ:
Vì làm gấp nên rồi tôi cũng kịp giờ Chúng tôi đã mất 5 tiếng để leo lên tới
căn chòi ở lưng chừng núi, rồi từ đó leo
急いだのでどうやら間に合った。
lên đến định núi, chúng tôi phải mất hơn
2 tiếng nữa
28. ~おかげで~(お蔭で): Nhờ ~
途中の小屋まで5時間、それから頂上
Giải thích:
まではさらに2時間かかった。
Được sử dụng khi có kết quả tốt cho lý
do, nguyên nhân thể hiện bởi ý nghĩa nhờ Thêm 5 khách hàng đã vô cửa hàng
có ân huệ, có sự trợ giúp. さらに5人お各が店に入りました
Tuy nhiên đôi khi cũng sử dụng Tòa nhà này cao nhưng tòa nhà kia còn
「おかげで」bao gồm cả tâm trạng cao hơn nữa
trách móc, hờn giận. あの建物は高いがあの建物はさらに
Vế sau biểu hiện sự thật đươc xác định 高い
hay sự thật đã xảy ra nên những biểu
hiện mang tính suy đoán, kỳ vọng, ý chí 30. ~すでに~(~既に): Đã, hoàn
như toàn
「~つもりだ/~たい/~たろう」 Giải thích:
v.v...không được sử dụng. Thể hiện hành động được thực hiện trong
Ví dụ: quá khứ
Anh khỏe không? Ơn trời mà tôi vẫn Ví dụ:
khỏe Máy bay đó đã khởi hành mất rồi
お元気ですか?おかげさまで、元気で その飛行機はすでに出発してしまっ
す た。
Nhờ bạn mà tôi đã được cứu thoát Khi đến chổ đó thì nhà hàng đã đóng cửa
あなたのおかげで助かりました。 mất rồi
Thiệt tình, ai ngờ nhờ cậy cậu tôi lại gặp そのへ着いたときには,レストラン
phải nhiều phiền toái, không phải thế はすでに閉まった
sao? Cuốn sách này đã đọc xong rồi
まったく、君に頼んだおかげでかえ あの本はすでに呼んでしまった。
ってややこしいことになってしまっ
たじゃないか? 31. ~つい~: Lỡ ~
Giải thích:
29. ~さらに~(~更に):Thêm Dùng diễn tả ý nghĩa là sẽ không được
nữa, hơn nữa làm nhưng đã lỡ làm do không kìm chế
Giải thích: được bản thân
Cách nói thể hiện tiến triển hơn hiện tại. Thường sử dụng với mẫu câu
10
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

「Vてしまう」 chất đương nhiên những vấn đề khác (ở


Ví dụ: mức độ thấp hơn)
Hôm nay có bài kiểm tra nhưng tôi lỡ Ví dụ:
đến trễ Những chuyện như thế thì ngay cả học
今日は試験があったつい遅くなって sinh tiểu học cũng biết
しまった。 そんなことは小学生でさえ知ってる
Tôi vốn đã bỏ thuốc nhưng khi có thuốc よ
trước mặt thì tôi lại thò tay muốn hút Cuốn sách ấy rất hấp dẫn, hấp dẫn đến
タバコをやめたはずだが、目の前に mức tôi không muốn ngừng đọc phút
あると、つい手が出る nào, ngay cả trong giờ cơm
Cái bánh đó của em gái tôi nhưng tôi lỡ その本はあまりにも面白くて、食事
ăn mất rồi の時間さえもったいないと思ったほ
そのケーキの妹ですから、私につい どだった。
食べました Chú ý:
Khi gắn さえvào các danh từ thì các trợ
32. ~むしろ~: Trái lại, ngược lại từが ,を được tĩnh lược , còn các trợ từ
Giải thích: khác thì có thể giữ nguyên
Dùng để so sánh 2 sự việc, thể hiện ý Hồi đó, tôi túng đến nỗi, nói gì đến học
nghĩa bên nào có mức độ cao hơn phí, ngay cả tiền nhà cũng không trả nổi
Ví dụ: あのころは授業料どころか家賃さえ
Cô ấy mà thân thiện à? Ngược lại rất khó はらえないほどまずしかった。
gần thì có
彼女は親切?むしろ割りに気難しい。 34.~になれる: Trở thành, trở nên
Tình hình kinh tế có tốt lên đâu, ngược Ví dụ:
lại còn tệ đi ấy chứ Vì ngày nào cũng học tiếng Nhật nên tôi
景気はよくなるどころか、むしろ悪 nghĩ sẽ trở nên giỏi tiếng Nhật
くなってきている。 毎日日本語を勉強しているので日本
Chú ý: 語が上手になれました
Ngoài ra còn dùng ở hình thức Cố ấy không có lực để trở thành giáo
「XよりもむしろY」diễn tả bên Y có viên được
mức độ cao hơn 彼女には教師になれるような力量は
Về điểm này thì ngược lại học sinh biết ない
nhiều hơn giáo viên Chúng tôi có cùng chung sở thích nên
この点については教師よりもむしろ chắc chắn sẽ trở thành bạn thân với nhau.
学生の方がよく知っている。 わたしたちは趣味が同じのできっと
有人になれる。
33. ~せえ~: Đến cả, thậm chí ~
Giải thích: 35. ~にちがいない~ : Đúng là, chắc
Lấy ví dụ cực đoan nhất để diễn tả tính chắn là ~

11
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

Giải thích: Giải thích:


Dùng trong câu khẳng định về một sự Thể hiện lý do vì gì đó..... Nên....
thật Ví dụ:
Ví dụ: Một hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức vì
Bức tranh đằng kia thật tuyệt. Chắc hẳn hòa bình thế giới
giá cũng đắt 世界平和のために国際会議が開かれ
あそこにかかっている絵はすばらし る。
い。値段も高いにちがいない。 Tôi đã xếp hàng từ sáng đến tối để mua
Cứ coi dáng vẻ u sầu của sinh viên mà được vé vào cửa
đoán, bài thi chắc hẳn là khó lắm 入場券を手に入れるために朝早くか
学生のゆううつそうな様子からする ら並んだ。
と、試験は難しかったにちがいない Tôi đã đi tắm hơi để giải tỏa sự mệt mỏi.
。 疲れをいやすためにサウナへ行った
Cứ nhìn dáng vẻ hạnh phúc của của 。
người ấy thì biết. Chắc hẳn đã nhận được
tin vui 38. ~ず~: Không
あの人の幸せそうな顔をごらんなさ (あきらめず)(止まず)(取れず
い。きっと知らなかったにちがいな )(わからず)(せず)
い。 Giải thích:
Được dùng trong văn nói, thể hiện ý
36.~なかなか~:Mãi mà chưa, mãi nghĩa phủ định và biểu đạt lý do, làm rõ
mà không ~ mối quan hệ nhân quả của vế trước và vế
Giải thích: sau.
Diễn tả tình trạng sự việc bị kéo dài so Chú ý:
với mong đợi Động từ sẽ chuyển thành
Ví dụ:
Mãi mà vẫn chưa ngủ được 39. Dựa theo
なかなか寝ています。 Giải thích:
Trái cây này mãi mà vẫn chưa chín Dựa theo nguồn thông tin, tin tức để suy
この果物はなかなか煮えない đoán và truyền đạt lại , vế sau của câu
Siêu thị mãi mà vẫn chưa mở cửa thường sử
スーパーはなかなか開かない。 dụng「~そうだ」、「~ということ
Chú ý: だ」
なかなか + khẳng định = Rất Ví dụ:
Cái máy vi tính này rất tốt. Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời
このコンピュータはなかなかがいい mưa
です。 天気予報によると、明日は雨が降る
そうです。
37. ~ために~: Vì ~ Theo dáng mây thì có lẽ ngày mai trời
đẹp
12
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

あの雲の様子によると、明日は多分 Giải thích:


晴れるだろう。 Vて+ても
Theo sự giải thích của cô ấy thì đây là Aい → く+ても
bánh do cô ấy tự làm N/Aな+でも
彼女の説明によると、これはケーキ Ví dụ:
の作るということです。 Dù có bất tiện, thì loại máy này dùng
quen rồi, vẫn dễ dùng hơn
40.~ようにする: Chắc chắn làm, cố 不便でも、慣れた機会のほうが使い
làm やすい。
Giải thích: Dù cho gió có lạnh đi nữa, tôi cũng
Biểu thị ý nghĩa là quyết tâm, nổ lực, e không sao
dè, để hướng đến tạo lập hành vi hay tình 風が冷たくても平気だ
huống Dù cho không làm được bây giờ, thì cũng
Ví dụ: không việc gì phải thất vọng cả
Thế nào tôi cũng sẽ tìm cách liên lạc 今すぐできなくても、がっかりする
必ず連絡をとるようにする。 必要はない
Chúng ta hãy cố gắng không ngủ dậy trễ Cho dù cha mẹ có phản đối, tôi vẫn
朝寝坊しないようにしよう。 không từ bỏ ý định kết hôn với anh ấy
Tôi đã nói lớn tiếng để những người ngồi たとえ両親に反対されても彼との結
hàng ghế sau cũng có thể nghe được 婚はあきらめない
後ろの席の人にも聞こえるように大 Dù không muốn cũng phải ăn
きな声で話した。 ほしきなくても、食べなけらばいけ
ない。
41. ~はじめる~(~始める):Sẽ
bắt đầu 41.~として~: Xem như là, với tư
Giải thích: cách là
Thể hiện sự bắt đầu của một sự việc nào Giải thích:
đó Dùng để nói rõ lập trường, danh nghĩa, tư
Ví dụ: cách
Lá cây sẽ bắt đầu rụng vào mùa thu Ví dụ:
秋には葉が散る始めです。 Tôi đang học ở đại học này với tư cách là
Bọn trẻ 6 tuổi sẽ vào lớp một lưu học sinh
子供たちは6歳で小学校に行き始める 留学生として、この大学で勉強して
Nếu muốn giỏi tiếng Nhật thì phải học いる。
nghêm túc Tôi đang học thư pháp như là một sở
日本語が上手になりたいのなら、真 thích
剣に習い始めるべきだ。 趣味として書道を勉強している。
Tiếp đãi Tổng thống như một quốc khách
42.~ても~: Cho dù ~ cũng 大統領を国賓として待遇する

13
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

Đà Lạt từ xưa đến nay được xem là một Dùng để nhấn mạnh
nơi nghỉ mát được ưa chuộng Ví dụ:
Da Năm nay chính là lúc phải đọc xong cuốn
Latは古くから避暑地として人気があ "Truyện Genji"
るところだ。 今年こそ「源氏物語」を終わりまで
Anh ta được biết đến như là một nhà văn 読むぞ。
nhiều hơn là một giáo sư đại học Hành động ấy chứng tỏ anh ấy là người
彼は大学の教授としてより、むしろ chúng ta kỳ vọng
作家としてのほうがよく知られてい それでこそわれわれが見こんだとお
る。 りの人物だ。
Nhờ anh giúp đỡ cho
42.~ように~: Để ~ よろしくお願いします
Giải thích: Chính tôi mới là người phải nhờ anh giúp
Dùng để chỉ lời khuyên đỡ
Dùng để chỉ mục đích こちらこそよろしく。
Dùng để thỉnh cầu
Ví dụ: 44.~ないうちに~: trước khi
Cầu mong mọi việc điều tốt đẹp Giải thích:
すべたがうまくいきますよう。 Trước khi....làm việc gì đó trong trạng
Cầu chúc một năm mới thật nhiều hạnh thái hiện tại (trước khi hiện tại đó thay
phúc đổi)
新しい年が幸い多き年してあります Ví dụ:
よう祈ております Ta đi mua đồ thôi, kẻo trời tối
Xin nhớ đừng bỏ quên đồ 暗くならないうちに買い物に行って
忘れ物をしないようにしてください こよう。
。 Tôi đã nhanh chóng cất giấu món quà
Trong giờ học xin đừng nói chuyện trước khi mẹ về
授業中はおしゃべりしないように。 お母さんが帰ってこないうちに急い
Tôi đã ghi chú cách đọc lên trên để ngay でプレゼントを隠した。
cả trẻ em cũng đọc được Nhà hàng xóm đã dọn đi lúc nào tôi
子供にも読めるよう名前にふりがな không biết
をつけた 知らないうちに隣は引っ越していた
Chú ý: 。
Cả vế trước và vế sau đi với động từ
riêng biệt 45. ~どうしても~: Dù thế nào
Cũng có khi sử dụng lược bỏ trợ từ に cũng, nhất định ~
Giải thích:
43.こそ:Chính vì Ví dụ:
Giải thích: Kỳ nghĩ lần tới dù thế nào tôi cũng muốn
đi Hokkaido
14
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

次に休みにはどしても北海道へ行き Ví dụ:
たい。 Lương của tôi quá thấp, gắng lắm cũng
Dù thế nào cũng phải cố gắng hết sức chỉ vừa đủ để sống một mình mà thôi
どうしてもできるだけ。 給料が安くて、一人で暮らすのがせ
Dù thế nào cũng muốn ở bên cạnh gia いぜいだ。
đình Vì là một công ty bận rộn, nên tuy là cuối
どうしても家族の側にいたい。 năm nhưng cũng chỉ nghỉ tối đa có 3
ngày.
46. ~がち~: Có khuynh hướng, 忙しい会社で、年末でもせいぜい三
thường là ~ 日くらいしか休めません。
Giải thích: Những điều tôi nhớ lại khi nghe nhắc đến
Dùng để biểu đạt ý nghĩa có khuynh quê cũ, có lẽ nhiều lắm cũng chỉ là lễ hội
hướng, thường xảy ra...và sự việc trình mùa thu.
bày thường có khuynh hướng không tốt. ふるさとと言われて思い出すことと
Ví dụ: いえばせいぜい秋祭りくらいですね
Nhà văn đó nói rằng mấy năm nay 。
thường bệnh, nên mãi mà chưa làm được
một việc gì đó tầm cỡ 48.~にかぎる~(~に限る):
その作家は、ここ数年病気がちでな Chỉ có, chỉ giới hạn ở, tốt nhất
かなかまとまった仕事ができないと Giải thích:
言っている。 Thường sử sụng vớiなら ,たら ở vế
Dạo này thời tiết bất thường, hay âm u trước
kéo dài, nên giặt đồ không khô được, Ví dụ:
phiền thật Những lúc mệt mỏi thì đi tắm suối nước
このところ、はっきりしない雲りが nóng là tuyệt nhất
ちの天気が続いているので、洗濯も 疲れた時は温泉に行くにかぎねる。
のが干せなくて困る。 Nếu đi du lịch ở Châu Âu thì đi xe điện
Đồ ngọt thì ta thường vô tình ăn quá là tốt nhất. Vì vừa rẻ vừa thoải mái
mức, nên trong lúc ăn kiêng chúng ta ヨーロッパを旅行するなら電車に限
phải cẩn thận るよ。安くて快適だしね。
甘い物はついつい食べ過ぎてしまい Mùa hè thì kem là nhất
がちなので、ダイエット中は気をつ 夏はクリームにかぎる。
けましょう
Chú ý: 49.~とともに~: Cùng với, đi kèm
Giống với mẫu câu「~嫌いがある」 với, càng....càng
Giải thích:
47.~せいぜい~(~精々): Tối Vる/Aい/N+とともに
đa, không hơn được, nhiều nhất có thể ~ Aな → である + とともに
Giải thích: N → である + とともに

15
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

Ví dụ:
Tôi đang ra sức làm việc cùng với bạn bè
仲間とともに作業に励んでいる
Càng già thì trí nhớ càng suy kém
年をとるとともに記憶力が衰えてき

Cũng có khi xảy ra động đất thì sóng
thần cũng phát sinh
地震の発生とともに津波が発生する
ことがある。

50.~たび(に): Mỗi khi, mỗi


dịp, mỗi lần
Giải thích:
Dùng để diễn đạt một việc làm lúc nào
cũng giống nhau
Ví dụ:
Cứ mỗi lần đi khám sức khỏe, tôi lại bị
phán là quá mập
健康診断のたびに、太りすぎだと言
われる。
Mỗi lần đi công tác, thế nào ba tôi cũng
lại mua về một món quà đặc sản
父は出張のたびにかならずその土地
の土産を買ってくる
Mỗi lần nhìn tấm ảnh này là một lần nhớ
lại chuyện xưa
この写真を見るたびに昔を思い出す

Cứ mỗi lần leo núi lại bị mắc mưa
山に行くたびに雨に降られる。

16
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

51.~にすぎない~(~過ぎない) Có một âm hưởng đau buồn trong tiếng


: Chỉ là, không hơn "vậy à" ấy
Giải thích: 「そうですか」というその声には悲
V普通形/N+にすぎない しげな響きがあった
Ví dụ:
Ông ấy không phải là chính trị gia, ông 54.~つもりで~ : Có ý định (thể hiện
ấy chẳng qua chỉ là một quan chức mà ý chí)
thôi Giải thích:
彼は政治家ではなく、たんなる官僚 Vる/Vない+つもりで
に過ぎない。 Ví dụ:
Tôi chẳng qua chỉ chọc ghẹo một tí thôi Cô ấy đã kiên trì chờ đợi, với ý định là sẽ
mà kết hôn với anh ta
からかったに過ぎないのに。 彼女は彼と結婚するつもりでずっと
Tôi chẳng qua chỉ là một nhân viên văn 待っていた
phòng mà thôi. Tôi đã cố gắng luyện tập với ý định nhất
私は事務員に過ぎませんので。 quyết không thua trong trận đấu này
今回の試合には絶対負けないつもり
52.~おいて~(~於いて): Ở, で練習に励んで来た。
tại, trong ( thời điểm, thời gian)
Giải thích: 55. ~うちに~: Trong lúc ~
N+おいて Giải thích:
Ví dụ: Khi có gì đó đang / chưa xảy ra
Ngày nay điện thoại di động là vật không Đang có gì xảy ra
thể thiếu được Ví dụ:
現代においては、携帯電話は Mình hãy làm bài tập nội trong buổi sáng
不可欠なものである。 朝のうちに宿題をすませよう。
Đó là ngày hạnh phúc nhất của đời tôi Tôi đã chạy bộ buổi sáng trong lúc trời
それは私の人生において幸運な日で còn mát
す。 朝のすずしいうちにジョギングに行
った。
53.~げ~: Vẻ ~ Cô ấy đỏ mặt lên trong khi nói chuyện
Giải thích: 彼女は話しているうちに顔が真っ赤
Chỉ trạng thái cảm nhận được về tâm になった。
trạng của một người
Ví dụ: 56. ~える~(得る)Có thể ~/ Trong
Tôi để ý cái dáng vẻ của anh ấy như có phạm vi có thể~
chứa một ẩn tình nào đó Giải thích:
彼のそのいわくありげな様子が私に V-ます(ます)+える
は気になった。 Ví dụ:

17
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

Cũng có thể có khả năng vào thế kỉ 21 た。


con người sẽ sống trên mặt trăng
21世紀には人が月で生活することも 58. ~ばかりに: Chỉ vì ~
ありえるかもしれない。 Giải thích:
Đây là một việc mà với sức lực của một Diễn tả cái gì đó là nguyên nhân dẫn đến
mình tôi thì không thể hoàn thành được kết quả không tốt. Thể hiện tâm trạng bất
私一人の力ではとてもなしえないこ mãn, hối tiếc
とでした。 Ví dụ:
Chỉ vì không có việc làm mà tôi bị bạn
57.~たとたん(に): Ngay sau bè khinh thường
đó 働きがないばかり、友達に馬鹿にさ
Giải thích: れている。
Diễn tả tình trạng sau khi hành động, sự Chỉ vì tin lời anh ta mà tôi bị ra nông nỗi
thay đổi xảy ra trước đó thì liền ngay sau như thế này
đó thì hành động hay sự thay đổi khác lại 彼の言葉を信じたばかりにひどい眼
xảy ra tiếp にあった。
Do thể hiện sự ngạc nhiên và cảm giác Chỉ tại lỡ nói là có máy vi tính, nên tôi
bất ngờ, ngoài dự tính nên vế sau của câu lâm vào tình cảnh bị bắt làm cả những
không thể hiện hành động hay ý chí, việc không phải của mình
mệnh lệnh của người nói コンピュータを持っていると言った
Ví dụ: ばかりに、よけいな仕事まで押し付
Anh ta đã tỏ thái độ kêu căng ngay sau
けられる羽目になってしまった。
khi nổi tiếng
有名になったとたんに、彼は横柄な
59.~たび(に): Mỗi lần
態度をとるようになった。
Giải thích:
Ngay sau khi vang lên hồi chuông báo Diễn đạt khi làm gì đó thì luôn luôn là
hết giờ làm bài thi, phòng học đã ồn ào như vậy, khi làm gì đó thì mỗi lần mỗi
hẳn lên lần điều trở nên như nhau.
試験終了のベルが鳴ったとたんに教 Ví dụ:
室が騒がしくなった。 Cứ mỗi lần gặp là thấy cô ta mang một
Vừa bước vào mùa hè là trời trở nên loại kính khác
nóng 彼女は会うたびに違うメガネをかけ
夏に入ったとたん、暑くなった。 ている
Chú ý: Mỗi lần về thăm quê là lại thấy quê nhà
Trường hợp vế sau diễn tả hành động ý đổi khác, những cảnh vật êm đềm của
chí (có ý định, mục đích) của người nói ngày xưa cũng đang ngày một mất đi
thì không sử dụng mẫu câu này, mà phải 古さとは帰るたびに変わっていって
sử dụng「とすぐに/やいなや」 、昔ののどかな風景がだんだんなく
Về đến nhà là tôi tắm ngay
なっていく。
私は家に帰るとすぐにお風呂に入っ
18
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

62.~だらけ~: Toàn là, chỉ là


60.~だけに~: Vì ~ Giải thích:
Giải thích: Diễn tả chuyện xấu, chuyện không may
Diễn tả tâm trạng vì có lý do nên Ví dụ:
càng....... Tôi đã nhận lại bài tập đầy lỗi sai
Diễn tả vì có lý do.......trên mức bình 間違いだらけの答案が返ってきた。
thường........... Anh ta nợ ngập đầu
Ví dụ: 彼は借金だらけだ。
Hình như chính vì hãy còn trẻ, nên có Đứa bé bước vào phòng với đôi chân đầy
thức suốt đêm họ cũng không hề hấn gì. bùn
かれらは若いだけに徹夜をしても平 子供は泥だらけの足で部屋に上がっ
気なようだ。 てきた。
Chính vì là một cô giáo dạy môn trà đạo
nên cô ấy lời lẽ rất tao nhã 63.~っけ: Nhớ không lầm là
お茶の先生だけに言葉遣いが上品だ ....đúng không?
。 Giải thích:
Chính vì hiện đang làm công tác giảng Dùng trong văn nói, dùng để xác nhận lại
dạy nên anh rất rành chuyện thi cử Ví dụ:
彼は現職の教師だけに受験について Hôm nay là tháng mấy nhỉ?
は詳しい。 今日は何月だっけ?
Hình như đã gửi thư rồi, đúng không?
61.~だけあって: Quả đúng là, もう手紙出したっけ?
tương xứng với Hình như người kia là chị Mai đúng
Giải thích: không?
Dùng khi đánh giá tốt, theo đúng như あの人、マイさんだっけ?
mong đợi. Biểu đạt mối quan hệ nhân Ngày mai hình như thầy giáo cũng đến
quả nữa đúng không?
Ví dụ: 明日先生も来るんだっけ。
Quả đúng là đắt, cái xe này đẹp quá
高かっただけあって、この車はきれ 64.~っこない: Tuyệt đối không ~
い。 Giải thích:
Quả đúng là Nhật Bản, kinh tế phát triển っこない: tuyệt đối không ~, chắc chắn
thật không ~
さすが、日本だけあって、経済が発 Ví dụ:
展する Mỗi ngày học ít nhất là 5 tiếng
Mai quả đúng là người từng du học ở 毎日5時間は勉強しなさい。
Nhật Bản 4 năm, tiếng Nhật rất giỏi. Chuyện đó, làm không được đâu
マイさんは4年間日本に留学していた そんなこと、できっこないよ。
だけあって、日本語が上手だ。 Bạn có hỏi anh ta bao nhiêu đi nữa, anh
ta cũng không nói thật đâu.
19
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

いくら彼に聞いても、本当のことな cùng làm thì sẽ thuận tiện


んか言いっこないよ。 Ví dụ:
Những người như anh Yamaguchi có nhờ Tôi đã tới thư viện mượn sách. Tiện thể
cũng không có chuyện làm giúp cho đâu thử ghé qua chỗ của người bạn sống gần
山口さんたんか、頼んだってやって đó.
くれっこないよ。 図書館へ本を借りに行った。ついで
Chú ý: に、近くに住んでいる友達のところ
Thường dùng trong hội thoại へ行ってみた。
Thể hiện sự phán đoán mang tính chủ Nhân tiện sửa máy giặt tôi đã nhờ sửa lại
quan của người nói tay nắm cửa
洗濯機を直すついでに、ドアの取っ
65.~っぱい: Thấy như là ~ 手も直してもらった。
Giải thích: Anh tôi đã đến gặp tôi tại chỗ làm việc,
Cảm thấy như là, thấy như là bảo là nhân tiện đi công tác.
Dễ làm 兄は出張のついでだといって、私の
Ví dụ: 仕事場へ会いに来た。
Gã đàn ông mặc đồ gần như là màu trắng Chú ý:
男は白っぱい服を着ていた。 Lúc làm việc gì đó, lợi dụng cơ hội đó
Tôi thật là khổ sở vì người đó có tính hay làm việc khác.
quên
あの人は忘れっぱくて困る 67.~つつ: Trong khi ~
Thứ sữa bò này loãng như nước lã, dở Giải thích:
quá Đang, trong khi
この牛乳水っぱくてまずいよ。 Khi người nói có tâm trạng phản tỉnh, hối
30 tuổi rồi mà còn giận những chuyện hận, thú thật.
như vậy, thật là giống con nít quá đi Ví dụ:
30にもなって、そんなことで怒るな Anh ta vừa nói " Mùa xuân cũng đã kết
んて子供っぱいね。 thúc rồi nhỉ" vừa đưa mắt nhìn ra vườn
Chú ý: 彼は、「春ももう終わりですね」と
Chỉ dùng với thể Nっぱい và 言いつつ、庭へ目をやった。
Aいっぱい Yoshiko chìm đắm trong suy tư khi ngắm
Dùng để nói đặc tính của sự vật nhìn mặt biển xanh, phẳng lặng
Thường không có sự lặp đi, lặp lại nhiều 静かな青い海を眺めつつ、良子は物
lần 思いにふけっていた。
Dùng để nói những việc không tốt Chú ý:
Chỉ cùng với thể V-ますっぱい Chỉ dùng với thế V-ます形つつ
Dùng nhiều trong viết, do cách nói hơi
66.~ついでに: Nhân tiện ~ cứng
Giải thích: Ý nghĩa giống với~ながら
Diễn tả tình trạng khi làm gì đó, nếu
20
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

Hành động đằng sau つつlà hành động Khi người nói có tâm trạng phản tỉnh, hối
chính hận, thú thật
Giống với mẫu~つつも Dùng nhiều trong văn viết và lối nói
Dùng trong văn nói và lối nói nghiêm túc nghiêm túc

68. ~つつある: Dần dần đang 70. ~ていらい~(て以来): Kể


Giải thích: từ, suốt từ ~
Chủ yếu dùng trong văn viết Giải thích:
Ví dụ: Chỉ một việc diễn ra liên tục từ một thời
Trái đất đang dần ấm lên điểm trong quá khứ cho đến tận bây giờ
地球は温暖化しつつある。 Ví dụ:
Công ty này đang lớn mạnh dần lên Kể từ đó cô ta không xuất hiện nữa
この会社は現在成長しつつある。 あれ以来彼女は姿を見せない
Thời đại đó đang dần dần lặng lẽ khép lại Từ tuần trước phải họp nên tôi mệt mỏi
vô cùng
その時代は静かに終わりつつある。
先週以来ずっと会議続きで、くたく
69.~つつも: Dù là ~ たに疲れきっている
Giải thích: Suốt từ sau khi tôi nằm vùi vì bị cảm
Cách biểu hiện sự đối ngược. Thường là trong kỳ nghỉ hè tới nay, tình trạng sức
chỉ tâm trạng nối tiếc, hối hận của người khỏe của tôi thật sự tệ.
nói kiểu như: mặc dù biết.....nhưng..., 夏休みに風邪で寝込んで以来、どう
hay dù biết là không tốt nhưng vẫn.... も体の調子が悪い
Chủ ngữ của vế trước và vế sau là giống Chú ý:
nhau. 以来Có thể đi sau danh từ và có ý nghĩa
Ví dụ: là "kể từ", "suốt từ"
Mặc dù khổ sở với việc đau răng, nhưng Từ ngày đi làm tôi chưa nghĩ ngày nào
anh ta vẫn tiếp tục chạy 私は入会社以来、一日も休んでいな
彼は、歯痛に悩まされつつも、走り い。
続けた。
Miệng thì nói là làm việc quá nhiều sẽ 71.~てからでないと/からでなけ
không tốt cho sức khỏe, nhưng cô ấy vẫn れば : Nếu không...thì cũng không
không chịu xin nghĩ phép. Giải thích:
「健康のために働きづぎはよくない Nếu không thực hiện cái nói đằng trước
のよ」と言いつつも、彼女は決して thì cái đằng sau cũng không thực hiện
休暇をとらなおのだ。 được
Tuy nghĩ rằng phải đi bác sĩ, nhưng vì Ví dụ:
quá bận nên tôi lại quên mất Thôi mình hãy cùng về
医者に行かなければと思いつつも、 一緒に帰ろうよ。
忙しさに紛れて忘れてしまった。 Công việc này phải xong thì mới về được
Chú ý: この仕事が終わってからでないと帰
21
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

れないんだ。 quá ~ (không kiểm soát được)


Ở công ty của tôi, nếu không được phép Vi dụ:
của giám độc thì không được làm gì cả Hôm nay nóng chịu không nổi
わが会社では、社長の許可をもらっ 今日は暑くてしようがない。
てからでなければ何もできない。 Tôi muốn gặp anh ấy vô cùng
Chỉ sau 1h trưa tôi mới có thể có mặt tại 彼に会いたくてしようがない。
cuộc hợp được Tôi muốn bỏ công việc này nhưng vì
1時間からでなければ会議に出席でき hoàn cảnh nên không bỏ được
ない。 この仕事はやめたくてしようがない
Chú ý: が、事情があってやめられないのだ
Câu sau luôn mang ý phủ định 。
Chú ý:
72.~てしかたがない(~て仕方が Chủ ngữ giới hạn ở ngôi thứ hai
ない): Không thể chịu được Giống với mẫu てたまらない
Giải thích:
Diễn tả không thể chịu được, không biết 74.~てたまらない~: Rất...
làm sao, quá ~ (không kiểm soát được) Giải thích:
Ví dụ: Vô cùng ~ (không thể kìm nén được)
Từ khi gặp nhau ở công viên, tự nhiên tôi Ví dụ:
thấy nhớ cô ấy không thể chịu được Em trai tôi có vẻ rất tức tối vì để thua
公園で出会って以来、彼女のことが 弟は試合に負けたのがくやしくてた
気になってしかたがない まらないようです。
Mỗi lần xem phim này tôi đều không kìm Tôi làm mất chiếc nhẫn mới mua, tiếc ơi
chế được nước mắt là tiếc
この映画はみるたびに、涙が出て仕 買ったばかりの指輪をなくしてしま
方がない。 って、残念でたまらない。
Ngày nào cũng bận ơi là bận Tôi rất lo lắng cho cha mẹ đang sống ở
毎日忙しくてしかたがない quê
Thi đậu, vui ơi là vui 田舎に住んでいるの両親のことが心
試験に合格したので、うれしくてし 配でたまらない。
かたがない。 Chú ý:
Chú ý: Chủ ngữ giới hạn ở ngôi thứ nhất
Chủ ngữ giới hạn ở ngôi thứ nhất Giống với
Giống với mẫu てたまらない mẫu~てしかたがない/~てしよう
がない
73. ~てしようがない~: Không thể
chịu được 75.~でさえ~: Đến cả
Giải thích: Giải thích:
không thể chịu được, không biết làm sao, Lấy một ví dụ cực đoan và kết luận

22
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

những cái khác (ở mức thấp hơn) là てならない。


đương nhiên
Ví dụ: 77.~ということだ~(~という事
Đến cả giáo viên cũng không hiểu thì だ): Nghe thấy nói là...
ngay cả tôi cũng xin chịu Giải thích:
先生でさえ分からないのだから、私 Cách nói truyền đạt lại nguyên nội dung
には無理でしょう。 đã nghe. Thường liên kết với mẫu câu thể
Những chuyện như thế thì ngay cả học hiện mệnh lệnh, ý chí, suy đoán, nghiêm
sinh tiểu học cũng biết cấm, v.v...
そんなことは小学生でさえ知ってる Ví dụ:
よ。 Nghe nói sắp tới anh Yamada sẽ nghĩ
Chú ý: làm để đi du học
Có thể dùng ở dạng 山田さんは近く会社をやめて留学刷
Hồi đó, tôi túng đến nỗi, nói gì đến tiền るということだ。
học, ngay cả tiền nhà cũng không trả nổi Nghe nói hạn chót tuyển mộ là cuối
あのころは授業料どころか家賃さえ tháng 9, cho nên nếu anh muốn ứng
はらえないほどまずしかった。 tuyển thì nhanh lên
募集のしめきりは9月末(だ)という
76.~てならない~: Hết sức, vô ことだから、応募するのなら急いだ
cùng, chịu không nổi ほうがいい。
Giải thích: Nghe nói là chiều nay trời sẽ mưa
Diễn tả trạng thái có một tình cảm, cảm 午後は雨が降るということです。
giác nào đó tự nhiên nảy sinh ra mà
không kiểm soát được. 78.~というものだ~: Nhằm, có
Phần nhiều đó là những trường hợp diễn nội dung
tả việc kiềm chế một trạng thái dù có Giải thích:
muốn kiềm chế cũng không kiềm chế Dùng để giải thích nội dung, chức năng
được, do vậy mức độ tình cảm cũng rất của một cái gì đó
cao. Ví dụ:
Ví dụ: "hộp thời gian" được thiết kế lần này
Lo ơi là lo, không biết tương lai sẽ ra nhằm gửi đến cho con người 200 năm
sao? sau thông điệp của thế kỉ 20
将来がどうなるか、不安でならない 今回い作られたタイムカプセルは200
。 年先の人々に20世紀からのメッセー
Khi còn nhỏ tôi ghét ăn cà rốt vô cùng
ジを送るというものだ。
子供のころニンジンを食べるのがい
Điều kiện giao dịch mà đối tác đưa ra có
やでならなかった。 nội dung là họ sẽ trao 25% lợi nhuận
Tôi lo cho kết quả bài thi anh văn hôm 先方から提示された取引の条件は、
qua hết sức
利益の25パーセントを渡すというだ
昨日の英語の試験の結果が気になっ
23
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

った。 アンさんは、学校の先生というより
、銀行員のようだ。
79. ~というものでもない~:
Không thể nói hết là..., không thể nói 81.~といえば/~というと~:
rằng... Nói về ~
Giải thích: Giải thích:
Ví dụ: Từ một chủ đề nhớ ra, liên tưởng đến
Một chiếc xe, có lẽ không phải chỉ cần Ví dụ:
chạy cho nhanh là được Nói đến Việt Nam thì nghĩ ngay đến "áo
速ければそれだけでいい車だという dài" và "phở"
ものでもないだろう。 ベトナムというと、すぐ"áo dài" と
Đâu phải cứ tốt nghiệp một trường đại "phở"
học nổi tiếng là sẽ sống hạnh phúc Nói đến anh Kawaguchi tơi mới nhơ,
有名な大学を卒業したからといって chẳng biết dạo này anh đi đâu mà chẳng
、それで幸せになれるというもので thấy tăm hơi gì cả?
もない。 川口さんといえば、どこへいったの
Con người, đâu phải cứ có tự do là muốn か、姿が見えませんね。
làm gì thì làm Nói đến Hokkaido là tôi nhớ đến những
人には自由があるからといって、何 thảo nguyên rộng lớn và những đàn bò
をしてもよいというものでもない。 北海道というと、広い草原や牛の群
れを思い出す
80.~というより~: Hơn là nói....
Giải thích: 82. ~といったら~: Nói đến~
Dùng để diễn tả ý nghĩa hơn là ~, nhưng Giải thích:
cái nói đằng sau mới là thích đáng hơn. Dùng để nói về cảm xúc thán phục, ngạc
Thường dùng đi kèm với nhiên, ngoài mong đợi (cả tiêu cực và
Ví dụ: tích cực)
Quyển truyện tranh này là một tác phẩm Ví dụ:
được viết cho người lớn hơn là dành cho Nhiệt độ là 45oC, nói đến cái nóng đó
trẻ con đến nỗi không thể diễn đạt được bằng lời
この絵本は、子供向けというより、 気温は45度、その暑さといったら、
むしろ、大人のために書かれたよう 言葉にできないほどでした。
な作品だ。 Nói đến nỗi buồn khi chia tay với người
Nên nói rằng người đó ăn nói không suy yêu thì buồn muốn khóc
nghĩ đúng hơn là vô lễ 恋人と別れた時の寂しさといったら
あの人は、失礼というより、無神経 、泣きたいぐらいだった
なのだ。 Nói đến động đất thì thật là đáng sợ
Anh An giống nhân viên ngân hàng hơn 地震といったら、おそころしかった
là giáo viên 。

24
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

Giải thích:
83.~といっても(~と言っても) Ví dụ:
: Dù nói là.....nhưng Tôi đang ra sức làm việc cùng với bạn bè
Giải thích: 仲間とともに作業に励んでいる
Diễn tả thực tế so với điều được nghĩ từ Tôi đã sống một cuộc đời hạnh phúc với
đó khác nhau. gia đình mình
Ví dụ: 家族とともに幸せな人生を歩んでき
Nói là tuyết rơi, nhưng cũng chỉ rơi có た
một xíu thôi, rồi tan ngay Càng già thì mắt càng kém
雪が降ったといっても、ほんの少し 年をとるとともに目が悪かった。
で、すぐ消えてしまいました。 Điện ảnh đã suy thoái cùng với việc phổ
Nói là biết múa điệu múa Nhật Bản cập ti vi
nhưng thực ra cũng chỉ ở mức múa để テレビの普及とともに、映画は衰退
chơi mà thôi した。
日本舞踊ができるといっても、ほん
のお遊び程度です。 86.~ないことには~: nếu
Nói là về quê nhưng độ một tuần tôi sẽ không.....
lên Giải thích:
田舎へ帰るといっても、一週間程度 Vế sau là câu mang ý phủ định
で、すぐまた帰って来ます。 Ví dụ:
Nếu thầy chưa đến thì chưa thể bắt đầu
84.~としたら~: Nếu... được
Giải thích: 先生が来ないことにはクラスははじ
Diễn tả một hay nhiều giả định まらない。
Ví dụ: Nếu không có từ điển tốt thì việc học
Nếu mà xây nhà thì tôi muốn xây một ngoại ngữ sẽ không có kết quả tốt
căn nhà lớn いい辞書を手にいれないことには外
家を建てるとしたら、大きい家がい 国語の勉強はうまくいかない。
い。
Nếu mà phải chịu trách nhiệm thì không 87.~ながら(も): ấy thế mà ~,
phải là tôi mà là bạn đó tuy nhiên ~
責任があるとしたら、私ではなくあ Giải thích:
なたの方です。 Cách biểu hiện sự đối ngược, trái với suy
Nếu mà trúng số thì tôi sẽ mua xe hơi nghĩ thông thường, trái với tưởng tượng.
もし宝くじがあたったとしたら、車 Chủ ngữ của vế trước và vế sau là giống
を買おう nhau.
Ví dụ:
Thật tiếc, nhưng lễ cưới tôi không thể tới
85. ~とともに~: Cùng với..., đi
dự được
kèm với..., càng....càng
残念ながら、結婚式には出席できま
25
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

せん。 dọn lên bàn


Tuy chậm, nhưng công việc vẫn đang こんな厳寒の地にあって、新鮮な野
từng bước phát triển 菜が食卓に上がるなど、滅多にない
ゆっくりながらも作業は少しずつ進 ことだ。
んでいる。
Tuy hẹp nhưng cuối cùng tôi cũng có căn 90.~において~: Ở, trong, tại....
nhà cho mình Giải thích:
狭いながらもようやく自分の持ち家 Chỉ tình huống, chỉ phạm vi
を手に入れることができた。 Ví dụ:
Trong tình hình lúc đó, phản đối chiến
88.~など/なんか/なんて~: Cỡ tranh là một hành động cần rất nhiều can
như, đến như, chẳng hạn như..... đảm.
Giải thích: 当時の状況において戦争反対を訴え
Dùng để khi muốn nêu lên một ví dụ để るのは限るなく勇気のいることだっ
muốn làm nhẹ, đánh giả thấp た。
Dùng khi nói mang tính phủ định, hoặc Trong hôi vật lý học Nhật Bản thì không
coi nhẹ một thứ là không quan trọng lắm có ai xuất hiện bên phải của anh ấy
Ví dụ: (không có ai xuất sắc hơn anh ấy)
Có cái gì ăn không? 日本の物理学会において、彼の右に
なんか食べるものない? 出る者(=彼より優れている者)は
Chuyện điên rồ như vậy ai mà tin いない。
そんな馬鹿げた話なんて、誰も信じ
ませんよ。
Tôi làm thêm những việc như bồi bàn
hay rửa chén chẳng hạn để dành tiền
đóng học phí
ウィイトレや皿洗いなどのアルバイト
をして学費を貯めた

89.~にあって~: vì.....
Giải thích:
Thể hiện ý nghĩa dực theo tình huống đã
được đề cập ở đó.....
Ví dụ:
Mẹ tôi, đã nằm trên giường bệnh mà vẫn
còn lo nghĩ tới các con
母は病床にあって、なおも子供たち
のことを気にかけている。
Ở một miền đất lạnh lẽo khắc nghiệt như
thế này, hẳn là rau tươi hiếm khi được
26
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

91.~におうじて(~に応じて): Tôi nhất quyết tiến hành trận đấu bất kể


Tùy theo, dựa theo trời tốt hay trời mưa
Giải thích: 試合は晴雨にかかわらず決行する。
Phụ thuộc vào..., tùy theo...., biểu thị sự Câu lạc bộ này không phân biệt tuổi tác
việc sau thay đổi tùy thuộc vào sự thay hoặc địa vị xã hội, bất cứ ai cũng có thể
đổi đằng trước tham gia.
Ví dụ: このクラブ年齢や社会的地位にかか
Gia giảm sản lượng với tình hình bán ra わらず、どなたでも参加できます、
売行きにおうじて生産量を加減する Cho dù thành công hay không, tôi cho
。 rằng ý nghĩa nằm trong sự nỗ lực
Thay đổi chiến pháp thích ứng với tình 成功するしないにかかわらず、努力
huống することに意義があると思う。
状況に応じて戦法を変える
Chọn cách đánh phù hợp với tình huống 94.~にかわって~: Thay cho ~
状況に応じて戦法をとる。 Giải thích:
Thay thế cho, thay mặt cho ai đó
92.~における~ : Tại , trong , ở...... Ví dụ:
Giải thích: Vào thế kỷ 21, thay thế cho các nước
Chỉ địa điểm thời gian và dùng để bổ trước đây, có lẽ là các nước châu Á sẽ
nghĩa cho danh từ lãnh đạo thế giới
Ví dụ: 21世紀には、これまでの先進諸国に
Tôi xin tạ lỗi vì những lỗi lầm trong quá 代わって、アジア諸国が世界をリー
khứ ドするようになるのではないだろう
過去における過ちを謝罪する。 か。
Những công lao của tôi trong lúc tại chức Tôi sẽ chào khách thay cho giám đốc
đã được công nhận
社長にかわって、私があいさつしま
在職中における功労が認められた。

Nhà trường cấm sử dụng tiếng mẹ đẻ
Cha tôi đã tham dự thay cho mẹ tôi
trong nhà trường
母に代わって、父が出席した。
学校における母語の使用か禁止され
た。
95.~にかんする/~にかんして :
Liên quan đến
93.~にかかわらず~: Bất chấp...,
Giải thích:
không liên quan.... Liên quan đến việc....
Giải thích: Ví dụ:
Dùng để biểu thị không có vấn đề sai trái Tôi có điều muốn hỏi liên quan đến vấn
đó, không liên quan đến sai trái đó, danh đề đó
từ hình thành như thời tiết, giới tính, tuổi
その問題にかんして質問したいこと
tác.
がある。
Ví dụ:
27
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

Kiến thức về vi tính của anh ấy rất khá 失敗するにしろやるだけのことはや


コンピュータに関する彼の知識は相 る。
当なものだ Cho dù thông qua phương án nào đi nữa,
Kẻ làm trò chọc phá này nhất định là anh thì cũng cần giải thích đầy đủ cho các
ta thành viên
こんないたずらをするのはあいつに どちらの案を採用するにしろ、メン
決まっている。 バーには十分な説明をする必要があ
る。
96.~にしたがって~: Cùng
với..., dựa theo.... 98.~にすぎない: Chỉ ...
Giải thích: Giải thích:
Cùng với... Nếu có một việc nào đó thay Chỉ cỡ..., không nhiều hơn....
đổi thì sẽ có một việc khác cùng thay đổi Ví dụ:
với việc đó. Cả vế trước và vế sau đều có Chuyện ấy tôi không biết là có đúng
những từ thể hiện sự thay đổi như không, chẳng qua tôi chỉ nêu lên làm vì
増える、減る、広がる、~くなる、 dụ mà thôi
~になる、~てくる。 v.v... Sử dụng それが本当にあるかどうかは知りま
trong trường hợp thể hiện sự thay đổi có せん。例として言っているに過ぎな
tính liên tục ( không sử dụng trong いんです。
trường hợp chỉ thay đổi một lần) Tôi không ngờ lại bị la như thế, tôi chỉ
Ví dụ: muốn ghẹo chọc một tí thôi mà
Hãy hành động dự theo chỉ thị của người そんなに怒られるとは思ってもみな
hướng dẫn
かった。からかったに過ぎないのに
引率者の指示にしたがって行動して

ください。
Người ta đã hành lễ theo nghi thức xưa
99.~にたいして~: Đối với....
しきたりにしたがって式をとり行っ
Giải thích:
た。 Dùng để chỉ đối tượng, đối với vấn đề gì
Tôi đã làm điều sai trái theo lệnh của cấp đó thì.....
trên Ví dụ:
上司の命令にしたがって不正を働い Anh ta đã công kích dữ dội lời nói của tôi
た。 私の発言にたいして彼は猛烈に攻撃
を加えてきた
97.~にしろ~: Dẫu là.... Nó không trả lời gì cho câu hỏi của tôi
Giải thích: 私の質問にたいして何も答えてくれ
Biểu hiện điều kiện giả định nghịch tiếp : なかった。
Dù cho..nhưng vẫn Đối với phụ nữ, anh ta luôn hướng dẫn
Ví dụ: một cách ân cần
Dẫu rằng có thất bại thì vẫn cứ làm
彼は女性にたいしては親切に指導し

28
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

てくれる。
102.~にとって~: Cùng với
100.~について~: Về việc... Giải thích:
Giải thích: Danh từ dùng ỡ mẫu câu này là danh từ
Biểu thị ý nghĩa liên quan đến vấn đề gì chỉ người
đó Ví dụ:
Ví dụ: Đối với anh ấy việc tu sửa như thế này
Tôi đang tìm hiểu về các sinh hoạt ở cũng dễ thôi
nông thôn 彼にとってこんな修理は何でもない
農村の生活様式について調べている ことです。
Về điểm đó, tôi hoàn toàn không thể tán Đối với tôi gia đình là số một
thành 私にとって一番が家族です。
その点については全面的に賛成はで Điều này là quan trọng đối với anh ấy
きない。 それは彼にとって重大です。
Tôi sẽ tìm hiểu tường tận về nguyên nhân
tai nạn 103.~にともなって(~に伴った)
事故の原因について究明する。 : Cùng với..., càng...càng.
Giải thích:
101.~につれて~: Cùng với Được dùng trong văn viết
Giải thích: Theo với đà tăng nhiệt độ, độ ẩm cũng
Diễn tả mối quan hệ tỉ lệ chung đó là tăng lên và ngày càng trở nên oi bức
cùng với sự tiến triển thì sự việc khác 気温の上昇に伴って湿度も上がり蒸
cũng tiến triển theo. し暑くなってきた
Ví dụ: Cùng với đà tăng về số lượng chất lượng
Càng lớn lên em gái tôi ít nói hẳn học sinh cũng trở nên đa dạng
成長するにつれて、妹は無口になっ 学生数が増えるのに伴って、学生の
てきた。 質も多様化してきた。
Cùng với thời giAn thì nỗi buồn cũng đã Cùng với động đất thì thường có sóng
vơi đi thần
時間がたつにつれて、悲しみは薄ら 地震に伴って津波が発生ことが多い
いできた。 。
Trận đấu càng kéo dài thì khán giả càng
hưng phấn và ồn ào 104.~にはんして~(~に反して)
試合が進むにつれて、観衆も興奮し : Trái với...
てきて大騒ぎとなった。 Giải thích:
Chú ý: Diễn tả ý trái ngược với.., tương phản với
Cách dùng và ý nghĩa giống với mong muốn, kỳ vọng
~にしたがってnên không thể dùng Ví dụ:
trong trường hợp biểu thị sự thay đổi một Trái với dự đoán hồi đầu năm, năm nay
lần.
29
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

thời tiết không thuận lợi Dùng trong phong cách nghiêm trang
年初の予測に反して、今年は天候不 mang tính văn viết
順の年となった。
Trái với dự đoán, nghe nói kỳ thi năm 106. ~はともかく~ : Để sau, khoan
nay không khó đến mức ấy bàn
予想に反して、今年の試験はそれほ Giải thích:
ど難しくはなかったそうだ。 Diễn tả ý nghĩa "rút đối tượng đó ra khỏi
Trái với mong mỏi của những người sự việc được bàn thảo"
xung quanh, kết cục họ đã không lấy Dùng trong trường hợp ưu tiên trình bày
nhau một sự việc ở phía sau, vì cho rằng nó
quan trọng hơn sự việc đó.
周囲の期待にはんして、彼らは結局
Ví dụ:
結婚しなかった。
Quá trình học tập để sau, về nhân cách
thì có chỗ chưa được
105.~にわたる/~にわたって(~ 学歴はともかく人柄にやや難点があ
に渡る/~に渡って) : Suốt, trải suốt, る。
trải khắp Chú ý:
Giải thích: Có cách nói khác là
Nにわたるbổ nghĩa cho danh từ Nはともかくとして
Đi sau thường là từ chỉ thời gian , số lần, Khoan bàn đến đứa em gái, người chị là
phạm vi của một nới chốn , dùng để diễn một người rất tốt
tả quy mô của một việc gì đó
妹さんはともかくとして姉さんはと
Ví dụ:
てもいい人だ。
Qua nhiều lần thảo luận, cuối cùng họ đã
hòa giải
話し合いは数回にわたり、最終的に 107.~はもとより~: Không chỉ,
nói chi
は和解して。
Giải thích:
Nhóm nghiên cứu này đã điều tra sự ô
Đưa ra những việc được cho là đương
nhiễm nước trong suốt 10 năm qua
nhiên để diễn tả ý nghĩa " không chỉ như
この研究グループは水質汚染の調査
thế mà còn có những chuyện quan trọng
を10年にわたってつづけてきた。 hơn hoặc nhẹ hơn"
Chú ý: Ví dụ:
Theo sau thường là những động từ như Nói chi sushi, cả món lẩu sukiyaki anh ta
「行う/続ける/訪する」 cũng không ăn được.
Anh ấy đã tới thị trấn này nhiều lần, và 寿司はもとより、すき焼きも彼は食
đã thảo luận với cư dân địa phương về べられない
việc xây dựng đập nước Qua kiểm tra, tôi đã biết được không
彼はこの町を数回にわたって訪れ、 những dạ dày mà cả phổi cũng bị tổn
グム建設についての住民との話し合 thương
いをおこなっている。 胃はもとより肺もやられているのが

30
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

検査でわかった。 Loại thuốc này rất công hiệu nhưng


Chú ý: ngược lại tác dụng phụ cũng rất mạnh
Dùng trong phong cách nghiêm trang この薬はよく効く反面、副作用も強
mang tính văn viết い。

108.~はぬきにして(~は抜きにし 110.~べき/~べきではない: Nên,


て): Hãy bỏ ra, hãy thôi... không nên
Giải thích: Giải thích:
Dùng để diễn tả không là một chuyện gì Người nói nêu ý trước một sự việc nào
nữa đó, làm / không làm là chuyện đương
Ví dụ: nhiên
Lần này chúng ta không bàn về công việc Ví dụ:
nữa mà hãy vui chơi thật nhiều Công việc này em nên nhận làm
この際、仕事の話はぬきにして、大 この仕事はきみがやるべきだ。
いに楽しみましょう。 Không nên dùng điện thoại của công ty
Thôi không nói đùa nữa, chúng ta hãy để nói chuyện riêng
vào phần thảo luận nội dung 会社の電話で私用の電話をするべき
冗談はぬきにして、内容の討議に入 じゃないね。
りましょう Chú ý:
Chú ý: Động từ するchuyển thànhすべき
Có nghĩa là「。。。は除いて」 (cái
đó, hãy loại bỏ ra), 111.~むきだ~(~向きだ):
「。。。は止めて」 (chuyện đó, hãy Phù hợp, dành cho
thôi đi) Giải thích:
Vừa vặn đối với, thích hợp đối với
109.~はんめん~(~反面): Ví dụ:
Ngược lại, mặt khác Những môn thể thao dành cho nữ có môn
Giải thích: gì
Biểu thị tính chất hai mặt trái ngược của 女性向のスポーツにはどんなものが
một sự việc nào đó ありますか?
Ví dụ: Căn hộ này phòng, bếp rộng rãi . Thực ra
Anh ta đối với cấp trên thì rất nhúng thích hợp cho nhà đông người
nhường, nhưng đối với cấp dưới thì rất この家は部屋数も多く台所も広い。
vênh váo どちらかというと大家族向きだ
彼は目上に対しては腰が低い反面、 Bộ phim này dành cho trẻ em
目下に対してはいばっている。 この映画は子供向きだ。
Em gái tôi là người rất bướng bỉnh nhưng Chú ý:
cũng mau nước mắt Thay cho cách nói phủ định là
妹はがんこ者である反面、涙もろい 「N向きでない」thì có thể
性格だ。
31
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

nói「(N)不向きだ」 スケート場は子供やらつきそいの母
Cách nói kiểu thành ngữ 親やらでごったがかえしていた。
「向き不向きがある」có nghĩa là "tùy
người, có người phù hợp có người 114.~よりほかない~: Chẳng
không" còn cách nào khác là...
Giải thích:
112.~も~なら~も~/~も~ば~ Không còn cách nào khác là phải....
も :Cũng...cũng Ví dụ:
Ví dụ: Không thể giao công việc này cho ai
Đúng là nếu cha mẹ làm sao thì con cái khác ngoài anh An
làm vậy アンさんよりほかにこの仕事を任せ
親も親なら子も子だね。 られる人がいない。
Có người yêu mến động vật nhưng cũng Căn phòng đó yên tĩnh, chẳng nghe tiếng
có người ghét động nào khác ngoài âm thanh của chiếc
動物が好きな人もいれば、嫌いな人 đồng hồ
もある この部屋は静かで、時計の音よりほ
Đời người có những lúc tốt đẹp thì cũng かに何の物音も聞こえなかった
có những lúc tồi tệ Nếu không còn cách nào khác là phải bỏ
人の一生にはいい時もあれば悪いと chuyến du lịch thôi
きもある。 お金がないのなら、旅行はあきらめ
るよりほしかたがないね。
113.~やら~やら~: Nào là...nào
là 115.~わけない~: Lẽ nào lại, làm
Giải thích: sao...được
Dùng để liệt kê Giải thích:
Ví dụ: Không có nghĩa là..., không chắc...,
Tháng tới nào là báo cao, nào là thi cử không hẳn...
chắc sẽ bận rộn kinh khủng Cấu trúc này đồng nghĩa
来月はレポートやら試験やらでひど với「はずがない」
く忙しくなりそうだ。 Ví dụ:
Được mọi người chúc mừng như thế này, Cái này ở trong phòng em đấy. Lẽ nào
tôi vừa mắc cỡ lại vừa vui mừng, không em lại không biết
biết nói gì để cảm ơn これは君の部屋にあったんだよ。君
皆さんにこんなに祝ってもらえると が知らないわけない。
は恥ずかしいやら、嬉しいやら、な Một người đôn hậu như thế này làm sao
んともお礼の言いようがありません có thể làm một việc kinh khủng như vậy
。 được
Bãi trượt băng rất là đông với nào là trẻ あの温厚な人がそんなひどいことを
con, nào là các bà mẹ đi cùng với chúng するわけない。

32
Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
http://ngoainguhanoi.com/lop-hoc-tieng-nhat-o-ha-noi.html

、料理が嫌いなわけではない。忙し
116.~わけだ~: có nghĩa là..., là くてやる暇がないだけなのだ。
vì... Chú ý:
Giải thích: わ けではないrất thường được sử dụng
Có nghĩa là... chung với
Giải thích nguyên nhân, lý do là vì..... 「だからといって」「特に」「別に
Ví dụ:
」nhằm nhấn mạnh với ý phủ định hoàn
Mẹ cô ấy là em gái mẹ tôi. Nghĩa là, cô
toàn nội dung đang được đề cập. Khi đi
ấy và tôi là chị em họ với nhau
cùng với「全く」「全然」 thì chỉ
彼女の母親は私の母の妹だ。つまり
mang ý phủ định một phần
彼女と私はいとこ同士なわけだ。
というわけでわない(ってわけでは
Cố ấy nuôi 3 con mèo và một con chó là
ない:Văn nói) cũng mang ý nghĩa
vì cô ấy sống một mình
giống và hoàn toàn được dùng thay thế
彼女は猫を3匹と犬を1匹買っている
cho . Nhưng
。一人暮らしで寂しいわけだ。
というわけでわない(ってわけでは
ない:Văn nói)vẫn dùng trong trường
117.~わけではない~ : Không nhất
hợp có đề cập đến lý do được nêu cụ thể
thiết là.., không phải là..., không hẳn là...,
trong từng câu văn.
không có ý nghĩa là...
Giải thích:
Dùng để phủ định chỉ 1 (phủ định đơn)
phát ngôn hay thực trạng, thực tế đang
được đề cập
Biểu thị thực tế khách quan, dựa trên yếu
tố khách quan mà đưa ra ý phủ
định,「わけにはいかない」 lại biểu thị
ý chủ quan cá nhân, dựa trên ý cá nhân
mà đưa ra ý phủ định
Ví dụ:
Nhà hàng này lúc nào cũng đầy khách,
nhưng điều đó không có nghĩa là đặc biệt
ngon
このレストランはいつも客がいっぱ
いだか、だからといって特別におい
しいわけではない。
Thường ngày tôi không hay nấu ăn lắm,
nhưng không có nghĩa là tôi ghét nấu ăn.
Chỉ vì bận quá, không rảnh để nấu ăn mà
thôi
私はふだんあんまり料理をしないが
33

You might also like