You are on page 1of 39

KHÁCH HÀNG

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TEMENOS

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 1


Giới thiệu

• Khách hàng và các bảng liên quan là ứng dụng lõi trong hệ
thống Temenos T24.
• Ứng dụng KHÁCH HÀNG là trọng tâm để xây dựng và quản lý:
– Thông tin
– Dịch vụ.
– Thu nhập và chi phí.
• Bản ghi Khách hàng trong T24 được khởi tạo và duy trì cho
– Khách hàng: Cá nhân, Tổ chức
– Đại lý: Ngân hàng và Công ty chứng khoán khác
– Counterparties: Ngân hàng, Bán lẻ và Tổ chức

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 2


Ứng dụng KHÁCH HÀNG

• Thông tin Khách hàng phải có trước khi làm bất kỳ giao dịch nào
– Thông tin diễn giải chi tiết nhưng không liên quan đến tài chính
– Tài khoản và hợp đồng liên quan đến khách hàng

KHÁCH HÀNG
Giao dịch Tài khoản Giao dịch Hợp đồng

Tài khoản USD Mua bán ngoại tệ

Tài khoản CHF Thị trường tiền tệ

Tiết kiệm Tín dụng

Danh mục đầu tư Chứng khoán

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 3


Mục đích của ứng dụng Khách hàng

• Bao gồm mọi thông tin cơ bản về “Khách hàng” có giao dịch với

Ngân hàng.

• Lý tưởng nhất là mỗi khách hàng là duy nhất trong hệ thống. Có

thể được tạo lập với các thông tin là tên địa chỉ và các thông tin

liên quan và không độc lập với tài khỏan đã có của khách hàng

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 4


Hồ sơ KHÁCH HÀNG – Các trường quan trọng

• ID - Mã
– Duy nhất nhiều nhất là 10 ký tự
– Có thể định nghĩa để hệ thống tạo tự động.
• MNEMONIC
– Với mục đích ghi nhớ và cũng là duy nhất.
– Có thể sử dụng thay ID, mặc dù vậy mã ID vẫn cần thiết trong
hệ thống T24
• SHORT NAME - TÊN NGẮN
– Đã ngôn ngữ. Sử dụng cho các hoạt động truy vấn trực tuyến
• Mối quan hệ
– Các trường RELATION.CODE, REL.CUSTOMER,
REVERS.REL.CODE được sử dụng để mô tả chính xác mối
quan hệ của khách hàng với một khách hàng khác đã tồn tại
trong hệ thống cũng như các mối quan hệ ngược lại

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 5


Hồ sơ KHÁCH HÀNG – Các trường quan trọng

• Multi purpose grouping – Nhóm đa mục đích


– SECTOR – Thành phần kinh tế
• Nhóm ở mức cao nhất. Hữu dụng cho việc làm báo cáo và sử dụng cho
việc thiết lập các loại biểu phí
– INDUSTRY – Ngành kinh tế
• Nhóm ở mức thứ hai. Thông tin liên quan đến ngành nghề
– TARGET – Mục tiêu
• Hữu dụng cho công tác quảng cáo trong tương lai
– NATIONALITY & RESIDENCE – Quốc tịch và Địa chỉ
– ACCOUNT.OFFICER – Người quản lý tài khoản
• Cho biết nhân viên giao dịch với khách hàng. Trong các ứng dụng khác
thông tin này có thể được tổ chức lại theo yêu cầu quản lý của từng bộ
phận nghiệp vụ
– CUSTOMER.STATUS – Trạng thái khách hàng
• AAA, Bankrupt, Minor

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 6


Hồ sơ KHÁCH HÀNG – Các trường quan trọng

• CUSTOMER.LIABILITY -
– Hiển thị mã số khách hàng tổng hợp được dùng cho mục đích
tín dụng.
– Sau khi được xét duyệt, thông tin trường này sẽ không được
thay đổi. Các thay đổi tiếp theo chỉ có thể được thực hiện
thông qua ứng dụng LIMIT.CHANGE – Thay đổi hạn mức

Thông tin của 30016


sẽ tổng hợp cho 300015
Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 7
Hồ sơ KHÁCH HÀNG – Các trường quan trọng

• GLOBAL.CUSTOMER – Khách hàng chung


– GLOBAL.CUSTOMER sẽ được sử dụng tại Hội sở để tạo mã ID
có 10 chữ số cho khách hàng có giao dịch với nhiều chi nhánh
trên toàn cầu. Thông tin này sẽ được nhập vào trường
GLOBAL.CUSTOMER của hồ sơ khách hàng
• LANGUAGE – Ngôn ngữ
– Xác định ngôn ngữ sẽ được sử dụng cho từng khách hàng
• Local Reference – Trường tham chiếu nội tại
– Các thông tin thêm về khách hàng có thể được lưu trữ trong
trường tham chiếu nội tại

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 8


Bài tập - 1

• Tạo một khách hàng của bạn với Liability Customer là bạn.

• Lựa chọn các khả năng thích hợp

• Kiểm tra DE.ADDRESS để biết địa chỉ giao dịch được khởi tạo
bởi hệ thống

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 9


Khách hàng & Bảng thông tin tĩnh

GLOBAL.CUSTOMER
KHÁCH HÀNG
CHUNG QUỐC GIA
QUAN HỆ

DEPT.ACCT.OFFICER
CUSTOMER.STATUS
TRẠNG THÁI KHÁCH HÀNG

NGÔN NGỮ
NGÀNH
NGHỀ

MỤC TIÊU THÀNH


PHẦN

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 10


Bảng tĩnh

• QUAN HỆ
– Được sử dụng để thiết lập các loại mối quan hệ có thể tồn tại
của một khách hàng với những người khác
– 99 loại mối quan hệ khác nhau có thể định nghĩa trong bảng
này
• Bất kỳ cặp quan hệ nào đều có thể khởi tạo
– Chỉ cần thiết lập mối quan hệ một chiều. Mối quan hệ ngược
tương ứng sẽ được tự động tạo lập mặc định
• Một màn hình trực tuyến (tệp tin RELATION.CUSTOMER) cũng
cho phép người dùng kiểm tra mọi mối quan hệ của khách hàng
với các khách hàng khác trong cùng một CSDL

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 11


Bảng tĩnh

• INDUSTRY - NGÀNH KINH TẾ


– Được sử dụng để phân loại công việc mà khách hàng đang làm
• SECTOR – THÀNH PHẦN KINH TẾ
– Can be used to have a top level grouping of the Customers in
any meaningful fashion.
– Có thể dùng đứng trước hoặc đứng sau ngành kinh tế phụ
thuộc vào mục đích báo cáo của ngân hàng cũng như yêu cầu
đối xử ưu đãi với khách hàng
• Tối đa 9999 bản ghi được khởi tạo cho NGÀNH KINH TẾ VÀ
THÀNH PHẦN KINH TẾ

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 12


Bảng tĩnh

• DEPT.ACCT.OFFICER - Nhân viên quản lý tài khoản


– Được sử dụng để thiết lập cơ cấu tổ chức của ngân hàng với việc
định nghĩa các trường DEPT.LEVEL và DEPT.PARENT thich hợp
• Mục đích của bảng này để xác định các giao dịch viên và bộ phận của
ngân hàng với các mã có ý nghĩa
• Mã giao dịch viên được sử dụng cho mỗi khách hàng để biểu thị người
quản lý khách hàng đồng thời sẽ được mặc định cho các giao dịch chi
tiết.
• Có thể thay đổi ở mức giao dịch để tạo các báo cáo M.I.S reports.
– Mã Bộ phận hoặc mã Nhân viên quản lý tài khoản được ghi nhận trong
Hồ sơ Nhân viên để có thể dễ dàng nhận dạng trong T24

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 13


Bảng tĩnh

• COUNTRY - QUỐC GIA


– Bao gồm các thông tin tĩnh của từng quốc gia
• Mã quốc gia, Mã ngoại tệ vv.

• Sử dụng mã Quốc gia theo ISO để làm ID cho bảng này


• Thông tin CGI cũng được lưu trữ để có thể sử dụng cho những
quyết định ở cấp độ quốc giá
• Cũng được sử dụng để cung cấp những thông tin cơ bản về
NATIONALITY – QUỐC TỊCH và RESIDENCE – NƠI LƯU TRÚ
của khách hàng
– Cũng có thể là một trường tham chiếu nội tại cho Nơi sinh của
khách hàng hoặc nơi cấp hộ chiếu

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 14


Bảng tĩnh

• TARGET – MỤC TIÊU


– Được sử dụng để phân nhóm cho chiến lược quảng cáo khách hàng
• Nhà đầu tư tiềm năng, Người có thu nhập cao
– Có thể tạo được 9999 bản ghi
• CUSTOMER.STATUS – TRẠNG THÁI
– Trạng thái của khách hàng phụ thuộc vào thông lệ của ngân hàng
– Cũng được dùng kết hợp cho các đánh giá chuẩn
• Mức AAA, mức AA
• Phá sản, Đã chết vv…
– Có thể tạo được 9999 bản ghi

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 15


Bảng tĩnh

• GLOBAL.CUSTOMER – KHÁCH HÀNG CHUNG


– Được sử dụng cho các khách hàng đa quốc gia. Bao gồm 10
chữ số
– Hội sở thiết lập. Mã khách hàng được sử dụng bởi nhiều chi
nhánh trong trường GLOBAL.CUSTOMER của hồ sơ khách
hàng
• LANGUAGE – NGÔN NGỮ
– Định nghĩa ngôn ngữ dùng để tiếp xúc khách hàng
– Đối với người dùng hệ thống, ngôn ngữ được xác định để hệ
thống cung cấp các giao diện và hướng dẫn theo ngôn ngữ
của họ
• Trường AMOUNT.FORMAT định nghĩa kiểu dạng số sẽ được hiển thị

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 16


KHÁCH HÀNG & Bảng tĩnh

THÀNH PHẦN

QUAN HỆ
NGÀNH

NGƯỜI QUẢN LÝ TÀI KHOẢN

MỤC TIÊU
QUỐC GIA

TRẠNG THÁI

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 17


KHÁCH HÀNG & Bảng tĩnh

KHÁCH HÀNG CHUNG

NGÔN NGỮ

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 18


Bài tập 2

• Bạn hãy tạo hồ sơ của mình như là một khách hàng của ngân
hàng và được giao nhiệm vụ giao dịch với thành phần Private
(Nhóm độ tin cậy cao)

• Tạo lập bản là một DEPT.ACCT.OFFICER phù hợp

• Tạo sự thay đổi cần thiết trong hồ sơ Khách hàng của bạn

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 19


Bài tập 3

• Tạo bản ghi ngành nghề cho lĩnh vực của bạn.

• Thiết lập ngành kinh tế mới cho các lĩnh vực Tài chính

• Tạo bản ghi mục tiêu mới cho nhóm người có thu nhập cao

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 20


CUSTOMER.DEFAULT – MẶC ĐỊNH CỦA KHÁCH HÀNG

• Cho phép nhập liệu nhanh


– Mã thành phần
– Đối với mỗi thành phần một số trường thông tin sau sẽ được mặc
định trong hồ sơ Khách hàng
• ACCOUNT.OFFICER – Người quản lý tài khoản
• OTHER.OFFICER – Nhân viên khác
• INDUSTRY – Ngành kinh tế
• TARGET – Mục tiêu
• NATIONALITY – Quốc tịch
• CUSTOMER.STATUS – Trạng thái
• RESIDENCE – Trụ sở
– Đồng thời chúng ta cũng có thể xác định trước các thông tin địa chỉ
liên quan đến mỗi thành phần

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 21


Bài tập 4

• Tạo bản ghi CUSTOMER.DEFAULT mới với các thông tin đã


được làm trong bài tập 3 đồng thời bạn là người quản lý tài
khoản DEPT.ACCT.OFFICER

• Khách hàng thuộc nhóm này không muốn cung cấp địa chỉ của
họ cho ngân hàng

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 22


Bài tập 5

• Ông David Arnold là nhà tài chính chuyên nghiệp có thu nhập
cao, có trụ sở tại USA và là người Anh. Ông ta không cho địa
chỉ.

• Bạn sẽ là người giao dịch với ông ta.

• Trước tiên bạn hãy mở hồ sơ khách hàng

• Xem trường DE.ADDRESS dùng để in địa chỉ cho khách hàng

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 23


Tổng kết

• Bạn đã học cách tạo thông tin trong các bảng tĩnh như SECTOR,
INDUSTRY – NGÀNH KINH TẾ và TARGET – MỤC TIÊU.
• Bạn cũng đã tạo các bản ghi DEPT. ACCT. OFFICER và
CUSTOMER.DEFAULT.
• Bạn cũng đã tạo khách hàng của bạn sử dụng các thông tin tĩnh
mà bạn đã thiết lập trước đó

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 24


KHÁCH HÀNG – Bài tập và lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 25


Bài tập 1

• Tạo một khách hàng là bạn với Liability Customer cũng là bạn.

• Lựa chọn các khả năng thích hợp

• Kiểm tra DE.ADDRESS để biết địa chỉ giao dịch được khởi tạo
bởi hệ thống

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 26


Bài tập 1 - Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 27


Bài tập 1 - Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 28


Bài tập 2

• Bạn hãy tạo hồ sơ của mình như là một khách hàng của ngân
hàng và được giao nhiệm vụ giao dịch với thành phần Private
(Nhóm độ tin cậy cao)

• Tạo lập bản là một DEPT.ACCT.OFFICER phù hợp

• Tạo sự thay đổi cần thiết trong hồ sơ Khách hàng của bạn

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 29


Bài tập 2 - Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 30


Bài tập 2 - Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 31


Bài tập 3

• Tạo bản ghi ngành nghề cho lĩnh vực của bạn.

• Thiết lập ngành kinh tế mới cho các lĩnh vực Tài chính

• Tạo bản ghi mục tiêu mới cho nhóm người có thu nhập cao

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 32


Bài tập 3 - Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 33


Bài tập 3 - Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 34


Bài tập 4

• Tạo bản ghi CUSTOMER.DEFAULT mới với các thông tin đã


được làm trong bài tập 3 đồng thời bạn là người quản lý tài
khoản DEPT.ACCT.OFFICER

• Khách hàng thuộc nhóm này không muốn cung cấp địa chỉ của
họ cho ngân hàng

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 35


Bài tập 4 - Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 36


Bài tập 5

• Ông David Arnold là nhà tài chính chuyên nghiệp có thu nhập
cao, có trụ sở tại USA và là người Anh. Ông ta không cho địa
chỉ.

• Bạn sẽ là người giao dịch với ông ta.

• Trước tiên bạn hãy mở hồ sơ khách hàng

• Xem trường DE.ADDRESS dùng để in địa chỉ cho khách hàng

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 37


Bài tập 5 - Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 38


Bài tập 5 - Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 39

You might also like