You are on page 1of 62

TÀI KHOẢN

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CỦA TEMENOS

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 1


GIỚI THIỆU

• Ứng dụng Tài khoản được sử dụng để mở và duy trì mọi tài khoản
– Bạn sẽ phải sử dụng các ứng dụng khác để thực hiện giao dịch với tài
khoản
• Tài khoản trong T24 được phân loại như sau:
– Tài khoản khách hàng
• Có thể sử dụng để trả lãi và thu phí.
• Cần tài khoản đối ứng
– Tài khoản nội bộ
• Không được thiết kế để tính và thanh toán lãi hoặc phí.
• Đây là tiền của ngân hàng là Tài sản nợ và Tài sản có.
• Không cần tài khoản đối ứng

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 2


Loại tài khoản khách hàng

• Các tài khoản cung cấp dịch vụ tiền tệ cho khách hàng
– Vãng lai
– Tiết kiệm/Có kỳ hạn
• Tài khoản Ngân hàng mở tại ngân hàng khác
– Nostro
• Tài khoản ngân hàng khác mở tại Ngân hàng
– Vostro

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 3


Đặc tính tài khoản khách hàng

• Tài khoản khách hàng


– Mã nhận dạng tài khoản bằng số

– Thanh toán chi trả lãi

– Thanh toán phí

– Có thể tạo sao kê hoặc sổ tiết kiệm

– Phải liên kết với khách hàng

– Mã phân loại từ 01000 - 09999 cho các loại tài khoản khác nhau

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 4


Tài khoản khách hàng – Các trường quan trọng bắt buộc phải nhập

• ID
– Duy nhất, bao gồm từ 2 đến 14 chữ số
– Có thể được tạo tự động với mã số kiểm tra
• Khách hàng
– Thông tin bắt buộc. Phải có mã khách hàng còn hiệu lực /
Mnemonic
– Trong trường hợp không phải tài khoản, có thể được thay thế
bằng người đồng chủ sở hữu (JOINT.HOLDER)
• Phân loại
– Thông tin bắt buộc. Phải là mã Phân loại còn hiệu lực
– Tiện ích để phân loại các dạng tài khoản
– Có thể thay đổi bất kỳ lúc nào
– Phải nằm trong khoảng 1000 đến 9999

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 5


Tài khoản khách hàng – Các trường quan trọng bắt buộc phải nhập

• Ngoại tệ
– Thông tin bắt buộc. Phải có mã ngoại tệ còn hiệu lực
– Không thể sửa đổi sau khi đã được duyệt
• Tên ngắn
– Đa ngôn ngữ. Được sử dụng chủ yếu khi truy vấn trực tuyến
– Nếu không được nhập sẽ sử dụng thông tin từ Khách hàng
• LIMIT.REF
– Xác định loại hạn mức áp dụng cho tài khoản này
– Thông tin trường này sẽ được kiểm tra bởi phân hệ Quản lý rủi
ro (LIMIT) trong trường hợp tài khoản bị ghi nợ
– Nếu trường Limit Reference không được xác định, một thông
điệp ‘THẤU CHI CHƯA ĐƯỢC DUYỆT” (UNAUTHORISED
OVERDRAFT) sẽ được hiển thị và cần có xét duyệt trước khi
giao dịch được chấp thuận

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 6


Tài khoản khách hàng – Các trường quan trọng khác

• Lãi suất
– INTEREST.COMP.ACCT
• Ngân hàng có thể tổng hợp lên tài khoản này các số dư của các tài
khoản có cùng loại ngoại tệ trước khi tính và thanh toán lãi.
• Trường này chỉ ra mã tài khoản chính để thu thập số dư của các tài
khoản phụ
– INTEREST.CCY
• Nếu việc thanh toán lãi được thực hiện bằng ngoại tệ khác, trường này
dùng để thiết lập ngoại tệ đó
– INTEREST.LIQU.ACCT
• Lãi nhập vốn có thể được thực hiện vào một tài khoản của khách hàng
khác hoặc bằng một ngoại tệ khác

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 7


Tài khoản khách hàng – Các trường quan trọng khác

• Charge - Phí
– CHARGE.ACCOUNT
– CHARGE.CCY
• Nếu việc thu phí sẽ được thực hiện ở một tài khoản có ngoại tệ khác
của một khách hàng khác thì trường này sẽ được sử dụng

• Passbook - Sổ tiết kiệm


– PASSBOOK với hai lựa chọn là Yes và No
• Có thể định nghĩa một vài mã Category và /hoặc mã thành phần trong
ACCOUNT.CLASS như là tài khoản Tiết kiệm
• Các tài khoản thuộc nhóm này có thể tạo sổ tiết kiệm hoặc sổ phụ tùy
theo lựa chọn trong trường này

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 8


Tài khoản khách hàng – Trường do hệ thống tạo

• CONDITION.GROUP – Nhóm điều kiện


– Quy tắc tính lãi và phí có thể được thiết lập cho từng nhóm tài
khoản
– Nhóm dưới 9999 được thiết lập trong ACCT.GEN.CONDITION
trên cơ sở các đặc tính của Khách hàng và Tài khoản
• Tài khoản Tiết kiệm cho người có địa chỉ tại Mỹ
• Tài khoản vãng lai của Công ty phần mềm
• Tài khoản đặc biệt dành cho người hưu trí
– Khi tài khoản đã được mở, hệ thống tự động lựa chọn nhóm
của tài khoản này đồng thời chỉ ra mã số của nhóm tài khoản
tại đây
– Hệ thống cũng cho phép thiết lập điều kiện ở mức tài khoản,
nó sẽ có hiệu lực cao hơn so với điều kiện ở mức nhóm tài
khoản.
• Nếu những điều kiện này được thiết lập hệ thống sẽ chỉnh sửa trường
ACCOUNT.CREDIT.INT và ACCOUNT.DEBIT.INT với ngày hiệu lực

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 9


Số dư tài khoản – Các trường quan trọng

Số dư đầu ngày với các giao dịch tương lai.

Số dư đầu ngày với các giao dịch trừ các giao dịch ghi có
(hoặc giao dịch ghi nợ đảo) trong tương lai.

Số dư thực với các giao dịch tương lai.

Số dư thực với các giao dịch trừ các giao dịch ghi có
(hoặc giao dịch ghi nợ đảo) trong tương lai.

Giống như trên, nhưng tính cả các giao dịch chưa duyệt.
(sử dụng cho hạn mức)

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 10


Bài tập - 1

• Mở một tài khoản với các điều kiện sau:


• Nhập thông tin vào 3 trường bắt buộc
– Mã Khách hàng – Sử dụng mã Khách hàng của Ngân hàng
– Mã CATEGORY – Nhập 1001
– Mã Ngoại tệ – Nhập USD
• Sau khi xét duyệt, hãy xem các giá trị mặc định của hệ thống

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 11


Tài khoản & các bảng khác

KHÁCH HÀNG
PHÂN LOẠI
TÀI KHOẢN.SAO KÊ

GENERAL.CHARGE NGOẠI TỆ

TÀI KHOẢN
NHÓM.GHI CÓ.LÃI DEPT.ACCT.OFFICER

NHÓM.GHI NỢ.LÃI LIMIT.REFERENCE

NHÓM.LÃI NHẬP VỐN ACCT.GEN.CONDITION HẠN MỨC.THAM SỐ

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 12


CATEGORY – Phân loại

• Trong T24, mã Category được sử dụng để phân loại sản phẩm


như Tài khoản Khách hàng, Tài khoản Nội bộ, Tín dụng, Tiết
kiệm, Thu nhập và Chi phí và các nhóm sản phẩm
– Hai chữ số đầu của mã Category thể hiện cấp độ phân loại cao
nhất và ba chữ số tiếp theo dành cho các nhóm con
• Từ 01000 đến 01999 là Tài khoản vãng lai, 2000 – 2999 là Tài khoản
Vostro, 5000 – 5999 là Tài khoản Nostro, 06000 - 06999 là Tài khoản
Tiết kiệm
– Từ 01001 đến 09999 là Tài khoản của Khách hàng cho phép
tính lãi và phí
– Từ 10000 đến 19999 là Tài khoản nội bộ. Không cho phép tính
lãi và phí

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 13


Bài tập - 2

• Mở một tài khoản

– vãng lai USD cho bạn

– tiết kiệm GBP cho bạn

• Ghi nhớ các nhóm điều kiện của từng tài khoản

(Trường CONDITION.GROUP)

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 14


ACCOUNT.CLASS – Tài khoản.Loại

• Trong T24, mã Category trong một khoảng xác định và mã


Sector sẽ do ngân hàng lựa chọn và định nghĩa.

• Nếu cần kiểm tra tự động các hoạt động tài chính của tài khoản,
hệ thống sẽ sử dụng ACCOUNT.CLASS để xác thực tổ hợp
đúng của Category và Sector đã được cài đặt trong hệ thống.

• ACCOUNT.CLASS được sử dụng để định nghĩa Tài khoản, cũng


như phân loại Khách hàng và Tài khoản với một mục đích đã
được xác định.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 15


ACCOUNT.CLASS – Loại tài khoản

• Chúng ta đã thấy rằng mã loại tài khoản nằm trong giới hạn của
loại và mã Sector hoàn toàn có thể do Ngân hàng định nghĩa.
• Để có thể vận hành tự động các tài khoản treo (Suspense
account) ở các phân hệ khác nhau hoặc kiểm tra loại tài khoản
đặc thù hoặc sử dụng nhóm tài khoản thu nhập&chi phí, các mã
loại tài khoản cần phải được khởi tạo và kết nối với Category
và/hoặc thành phần trong giai đoạn thiết lập hệ thống.
• ACCOUNT.CLASS được sử dụng để kết nối
– Id là các mã cứng hoặc ‘U-Code’ do người dùng định nghĩa
– Bao gồm 3 loại – Tài khoản, Loại và P&L
– Được sử dụng bởi nhiều ứng dụng

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 16


ACCOUNT.CLASS – Loại tài khoản

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 17


Bài tập - 3

• Mở một tài khoản

– Tài khoản Nostro GBP của ngân hàng

– Tài khoản Vostro EUR của ngân hàng

– Chọn/ Tạo khách hàng phù hợp

• Ghi nhớ các nhóm điều kiện của từng tài khoản

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 18


Dịch vụ Tài khoản

• Điều kiện dịch vụ ưu đãi


– Lãi

– Phí

– Sao kê

• Đặc thù theo nhóm

• Đặc thù theo tài khoản

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 19


Lãi & Phí – Thành phần cơ bản

• Thanh toán lãi


– Tính lãi – Khi nào và tần suất
– Ghi có và Ghi nợ
• Loại và tỷ lệ lãi suất
– Cố định và thay đổi
– Theo ngoại tệ
– Thời gian hiệu lực
– Level và Band
– Số dư tối thiểu và ngày bắt đầu
• Loại phí
– Liên quan đến lãi
– Phí Ledger

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 20


Cấu trúc phí&lãi của tài khoản

1.
1. CONDITION.PRIORITY
CONDITION.PRIORITY

3.
3. GROUP.
GROUP.
CAPITALISATION
CAPITALISATION 2.
2. ACCT.GEN.
ACCT.GEN.
CONDITION
CONDITION

6.
6. ACCT.
ACCT.
CAPITALISATION
CAPITALISATION 5.
5. GROUP.
GROUP. 5.
5. GROUP.
GROUP.
DEBIT.INT
DEBIT.INT CREDIT.INT
CREDIT.INT

6. 6.
6. ACCOUNT.
ACCOUNT.
6. ACCOUNT.
ACCOUNT.
DEBIT.INT CREDIT.INT
CREDIT.INT
DEBIT.INT
4.
4. GENERAL.
GENERAL.
CHARGE
CHARGE

3. 3.
3. OTHER
OTHER
3. BALANCE.
BALANCE. 3.
3. NUMBER.
NUMBER.
REQUIREMENT OF.CREDIT CHARGES...
CHARGES...
REQUIREMENT OF.CREDIT

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 21


CONDITION.PRIORITY – Mức độ ưu tiên của điều kiện

ƒ Đây là bảng quan trọng nhất trong T24 nên bạn cần phải hiểu
rõ để có thể thiết lập hệ thống tham số một cách tối ưu.

ƒ Đây là nơi bạn có thể định nghĩa các điều kiện cơ bản dành
cho từng nhóm Khách hàng theo từng mức độ ưu tiên.

ƒ Sự hiểu biết sâu về các loại biểu phí của Ngân hàng và các
điều kiện lựa chọn thực sự cần thiết để đảm bảo việc tạo lập
các nhóm tài khoản một cách có ý nghĩa

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 22


CONDITION.PRIORITY – Mức độ ưu tiên của điều kiện

• Các tổ hợp điều kiện khác nhau có thể được sử dụng để tạo nhóm cho
các ứng dụng khác nhau và cho các chi nhánh khác nhau
• ID – Tên của ứng dụng cho Ngân hàng sẽ là thông tin mặc định và tên
ứng dụng-mã chi nhánh sẽ được áp dụng cho từng chi nhánh cụ thể
• Các ứng dụng có thể sử dụng:
– ACCOUNT STATEMENT
– FUNDS.TRANSFER LETTER.OF.CREDIT
– TAX SC.MANAGEMENT
– SC.TRADING SC.SAFEKEEPING
– FIDUCIARY

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 23


CONDITION.PRIORITY – Mức độ ưu tiên của điều kiện

Ví dụ, ‘Category’ được chọn ưu


tiên 1, ‘Sector’ ưu tiên 2 .
Mọi giá trị đều có thể áp dụng
cho phần Tài khoản cũng như
Khách hàng

Nếu có sự thay đổi, khi đó ID sẽ


là Tài khoản-Chi nhánh-Ngày
hiệu lực
Trong ví dụ, mức độ ưu tiên ở
trên đã được thay đổi là
‘Industry’ ưu tiên số 1, `Category’
số 2 và ‘Sector’ số 3

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 24


CONDITION.PRIORITY – Mức độ ưu tiên của điều kiện

Đối với Sao kê, ‘Category’ được chọn


ưu tiên số 1 sau đó đến ‘Sector’ ưu
tiên số 2.
Không chọn ưu tiên khác

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 25


Điều khoản chung

• Một khi các điều kiện mở tài khoản đã được xét duyệt, hệ thống
sẽ tự động nạp thông tin từ bảng Điều khoản chung với mức ưu
tiên đã được thiết lập sẵn. Ví dụ:
• ACCT.GEN.CONDITION Điều khoản chung cho Tài khoản

• STMT.GEN.CONDITION Điều khoản chung cho Sổ phụ

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 26


ACCT.GEN.CONDITION - Điều khoản chung cho Tài khoản

ID có 1-4 chữ số.


Tối đa là 9999

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 27


GROUP.CAPITALISATION – Nhóm tính lãi nhập vốn

Quy tắc của nhóm trong AGC.


Vì vậy id trùng với AGC

Ngày và chu kỳ
nhập lãi vào vốn
có thể khác nhau
cho Ghi nợ
và Ghi có

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 28


Lãi

• Lãi được thiết lập ở hai mức, nhóm và tài khoản, theo ngoại tệ;
– GROUP.DEBIT.INT/GROUP.CREDIT.INT
– ACCOUNT.DEBIT.INT/ACCOUNT.CREDIT.INT

• Loại lãi;
– Cố định – được quản lý theo nhóm hoặc định nghĩa cho từng
tài khoản đơn lẻ.
– Thả nổi – liên kết với khóa được quản trị ở phần khác và được
áp dụng phổ biến ở mức nhóm hoặc từng tài khoản riêng biệt:
• Khóa = BASIC.RATE.TEXT
• Lãi suất = BASIC.INTEREST

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 29


Tài khoản có lãi thả nổi

Ngoại tệ và ngày hiệu lực của lãi suất


là một phần của ID

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 30


GROUP.DEBIT.INTEREST – Nhóm lãi ghi nợ

Có thể tạo mức


lãi của phí thứ cấp

Nhóm phí
chung

Thiết lập khác bằng


hệ số nhân với
lãi suất cơ bản
(Tỷ suất hiện thời 7.425)

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 31


GROUP.CREDIT.INTEREST – Nhóm lãi ghi có

Có thể tạo mức


lãi thứ cấp

Từ $ 500 đến $ 9999.99


lãi xuất 1% và
lớn hơn $10,000 sẽ
có lãi xuất 3%

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 32


GENERAL.CHARGE – Điều khoản phí chung

3*NUMBER.
3*NUMBER. 3*TURNOVER.
3*TURNOVER.
OF.CREDIT
OF.CREDIT CREDIT
CREDIT 3*INTEREST.
3*INTEREST.
3*BALANCE.
3*BALANCE.
REQUIREMENT STATEMENT
STATEMENT
REQUIREMENT

3*ACCT.
3*ACCT.
STATEMENT.
STATEMENT.
CHARGE
CHARGE 4*GENERAL. 3*TRANSACTION.
3*TRANSACTION.
CHARGE CHARGE
CHARGE

3*DEBIT.INT.
3*DEBIT.INT.
ADDON
ADDON

3*HIGHEST.
3*HIGHEST.
3*GOVERNMENT.
3*GOVERNMENT. DEBIT
3*NUMBER
3*NUMBER DEBIT
MARGIN
MARGIN 3*TURNOVER.
3*TURNOVER.
OF.DEBIT
OF.DEBIT DEBIT
DEBIT

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 33


INTEREST.STATEMENT – Sao kê lãi

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 34


GENERAL.CHARGE – Điều khoản phí chung

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 35


Cấu trúc lãi&phí của tài khoản – Tóm tắt

1.
1. CONDITION.PRIORITY
CONDITION.PRIORITY

3.
3. GROUP.
GROUP.
CAPITALISATION
CAPITALISATION 2.
2. ACCT.GEN.
ACCT.GEN.
CONDITION
CONDITION

6.
6. ACCT.
ACCT.
CAPITALISATION
CAPITALISATION 5.
5. GROUP.
GROUP. 5.
5. GROUP.
GROUP.
DEBIT.INT
DEBIT.INT CREDIT.INT
CREDIT.INT

6. 6.
6. ACCOUNT.
ACCOUNT.
6. ACCOUNT.
ACCOUNT.
DEBIT.INT CREDIT.INT
CREDIT.INT
DEBIT.INT
4.
4. GENERAL.
GENERAL.
CHARGE
CHARGE

3. 3.
3. OTHER
OTHER
3. BALANCE.
BALANCE. 3.
3. NUMBER.
NUMBER.
REQUIREMENT OF.CREDIT CHARGES...
CHARGES...
REQUIREMENT OF.CREDIT

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 36


Bài tập 4

• Đối với các tài khoản đã được mở trong bài tập 2 và 3, hãy tìm
kiếm các điều kiện về lãi xuất và phí được quy định trong hệ
thống

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 37


AC.STMT.PARAMETER – Tham số Sao kê của Tài khoản

• Bảng chứa các thông tin liên quan đến việc tạo sao kê
– Khi không có giao dịch trên tài khoản

– Diễn giải

– Sao kê lãi và phí

– Chứng từ và hóa đơn

– Số tháng tối thiểu trên sao kê.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 38


AC.STMT.PARAMETER – Tham số sao kê của tài khoản

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 39


Tạo sao kê

1.
1. CONDITION.PRIORITY
CONDITION.PRIORITY

2.STMT.GEN.CONDITION
2.STMT.GEN.CONDITION

6.
6. ACCOUNT.
ACCOUNT. STATEMENT
STATEMENT

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 40


STMT.GEN.CONDITION

Được nhóm lại trên cơ sở


tần suất tạo Sao kê
Ngày làm việc.
Tháng. Quý,
Nửa năm. Năm.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 41


Thông tin sao kê của tài khoản

• Các bản ghi độc lập được tạo trong ACCOUNT.STATEMENT khi
một tài khoản mới được mở.

• Chu kỳ mặc định được lấy ở STMT.GEN. CONDITION

• Thông tin chi tiết từ AC.STMT.PARAMETER

• It is possible to effect changes to this.

• Sao kê tạm thời;


– Hãy nhập ngày vào trường sao kê đặc biệt này

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 42


Bài tập 5

• Truy vấn thông tin liên quan đến ACCOUNT.STATEMENT của


các tài khoản đã được mở trong các bài tập trước.
• Kiểm tra sự chính xác của các thông tin chi tiết đã được hệ
thống tạo tự động

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 43


Bài tập 6

• Sử dụng CUSTOMER.ACCOUNT để tìm kiếm tài khoản mà bạn


đã mở cho Khách hàng

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 44


Truy vấn trực tuyến

• Truy vấn số dư:


– ACCT.BAL.TODAY
– ACCT.BAL.LAST
• Truy vấn sao kê:
– STMT.ENT.BOOK
– STMT.ENT.TODAY
– STMT.ENT.LAST
• Truy vấn giao dịch tương lai:
– NOSTRO.FWD.BAL
• Chúng ta sẽ xem lại các thông tin vừa được truy vấn sau khi
thực hiện giao dịch chuyển khoản

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 45


Tổng hợp

• Bạn đã có thể khởi tạo Tài khoản cho Khách hàng

• Bạn đã có thể truy vấn được các thuộc tính lãi, phí và các loại

sao kê, sổ tiết kiệm của tài khoản khách hàng

• Bạn cũng đã thấy một số bảng thông tin quan trọng và truy vấn

được sử dụng trong ứng dụng Tài khoản.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 46


TÀI KHOẢN: Bài tập và lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 47


Bài tập 1

• Mở một tài khoản với các điều kiện sau:


• Nhập thông tin vào 3 trường bắt buộc
– Mã Khách hàng – Sử dụng mã Khách hàng của MB
– Mã CATEGORY – Nhập 1001
– Mã Ngoại tệ – Nhập USD
• Sau khi xét duyệt, hãy xem các giá trị mặc định của hệ thống

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 48


Bài tập 1 – Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 49


Bài tập 2

• Mở tài khoản mới

– Tài khoản vãng lai USD cho bạn

– Tài khoản tiết kiệm GPB cho bạn

• Ghi nhớ các nhóm điều kiện của từng tài khoản

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 50


Bài tập 2 – Lời giải

Mặc định là tên


ngắn của Khách
hàng

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 51


Bài tập 2 – Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 52


Bài tập 3

• Mở tài khoản mới

– Tài khoản Nostro GBP của ngân hàng

– Tài khoản Vostro EUR của ngân hàng

– Chọn/ Tạo khách hàng phù hợp

• Ghi nhớ các nhóm điều kiện của từng tài khoản

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 53


Bài tập 3 – Lời giải

Mặc định hệ thống

Thông tin lãi và phí


nhưng chưa hạch toán

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 54


Bài tập 3 – Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 55


Bài tập 4

• Đối với các tài khoản đã được mở trong bài tập 2 và 3, hãy tìm
kiếm các điều kiện về lãi xuất và phí được quy định trong hệ
thống

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 56


Bài tập 4 – Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 57


Bài tập 4 – Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 58


Bài tập 5

• Truy vấn thông tin liên quan đến ACCOUNT.STATEMENT của


các tài khoản đã được mở trong các bài tập trước.
• Kiểm tra sự chính xác của các thông tin chi tiết đã được hệ
thống tạo tự động

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 59


Bài tập 5 – Lời giải

Nếu đặc tính của Tài khoản


không khớp với quy định
Của Sao kê chung
tần suất mặc định sẽ là
hàng tháng.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 60


Bài tập 6

• Sử dụng CUSTOMER.ACCOUNT để tìm kiếm các tài khoản


khách hàng đã mở

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 61


Bài tập 6 – Lời giải

Việc sử dụng tên ngắn của tài khoản sẽ rất thuận tiện
Vì vậy chúng tôi khuyến cáo bạn nên sử dụng
tên và tên ngắn của tài khoản.
Nếu tên tài khoản bị bỏ trống,
hệ thống sẽ lấy tên ngắn của Khách hàng

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 62

You might also like