You are on page 1of 44

HẠN MỨC

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TEMENOS

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 1


Exposure to Risk

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 2


Hạn mức

• Hạn mức được thiết lập để kiểm soát các rủi ro liên quan đến
khách hàng hoặc nhóm khách hàng

• Hạn mức được sử dụng để kiểm soát


– theo sản phẩm chính và sản phẩm con

– theo hàng hóa

– theo quốc gia

– theo ngoại tệ

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 3


Khoản nợ của khách hàng

• Hạn mức được thiết lập ở hai mức – cá nhân và nhóm khách
hàng nợ

Khoản nợ chính
của khách hàng
thuộc trụ sở
Tokyo

Chi nhánh Chi nhánh Chi nhánh


London Paris Frankfurt

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 4


Trạng thái nợ của khách hàng

„
• Mở hồ sơ khách hàng mới (Công ty mẹ)
Khách hàng này chịu trách nhiệm cho chính mình

• Mở khách hàng mới thứ hai (Công ty con)


Khách hàng thứ nhất cũng chịu trách nhiệm cho khách hàng
này.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 5


Bài tập 1

• Tạo hai khách hàng mới – ABC International và ABC Ltd

• Xác định khách hàng ABC International cũng chịu trách nhiệm
cho ABC Ltd

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 6


Loại hạn mức

• Giảm dần (hoặc không quay vòng)

– Hạn mức giảm dần đối với khoản thanh toán

(ví dụ Nợ có kỳ hạn)

• Không giảm dần (quay vòng)

– Hạn mức không bị ảnh hưởng bởi các khoản thanh toán

(ví dụ Thấu chi)

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 7


Mô hình hạn mức

• Hạn mức Chung, Sản phẩm, Sản phẩm con và Sản phẩm con đa

tầng

• Hạn mức theo nhóm khách hàng.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 8


Mô hình hạn mức – Phần 1

SẢN PHẨM
CHUNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN CÓ BẢO ĐẢM
(Giảm dần) 1000 1001 1013
10000

SẢN PHẨM KHÔNG CÓ


DÀI HẠN BẢO ĐẢM
THẾ CHẤP
1010 1020
1100

CHUNG SẢN PHẨM


(KHÔNG GIẢM) BẢO LÃNH SẢN PHẨM
20000 TRẢ SAU CON
1200 TẦNG 1

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 9


Mô hình hạn mức – Phần 1

• Sản phẩm con nhiều tầng cho khách hàng cá nhân. Các giao
dịch sẽ được tổng hợp ở mức Chung, mức Sản phẩm và mức
sản phẩm con CHUNG
USD 10m
4

TÍN DỤNG THẾ CHẤP

3 USD 8 m USD 2m

KHÔNG CÓ
BẢO ĐẢM
BẢO ĐẢM
USD 3 m
2 USD 6 m

NGẮN HẠN DÀI HẠN


USD 3 m USD 1 m
1

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 10


Mô hình hạn mức – Phần 2

• Hạn mức cũng có thể được quản lý ở mức nhóm khách hàng
vay nợ cộng thêm ở mức cho từng thực thể riêng biệt. Các
giao dịch của từng khách hàng sẽ được cập nhập cho phần
hạn mức của khách hàng đó cũng như hạn mức của cả
nhóm
Công ty mẹ
8.000.000

Công ty A Công ty B Công ty C


3.000.000 5.000.000 4.000.000

Tổng hạn mức của từng thực thể có thể lớn hơn thực thể mẹ,
nhưng tổng các khoản nợ được giới hạn trong tổng hạn mức của
cả thực thể mẹ cũng như hạn mức của từng thực thể con

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 11


Mô hình hạn mức – Phần 2
6. Corporate global
• Sản phẩm con đa tầng cho nhóm 5. Client Global
4. Corporate Product
khách hàng và các thành viên của nhóm 3. Client Product
2. Corporate Sub Product
Hạn mức chung 1. Client Sub Product
Mức cao nhất
10,000,000 Công ty Công ty Công ty
6
A B C
3,000,000 5,000,000 4,000,000
5
Thế chấp Tín dụng
2,000,000 8,000,000
4 Công ty Công ty Công ty
A B C
2,000,000 3,000,000 3,500,000
3
Có bảo đảm Không bảo đảm
3,000,000 6,000,000
2 Công ty Công ty Công ty
Ngắn hạn Dài hạn A B C
2,000,000 1,000,000 1
1,500,000 3,000,000 2,000,000

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 12


Thiết lập hạn mức cho sản phẩm con đa tầng

• Có thể thiết lập được 12 tầng


– Bắt buộc - Sản phẩm

– Lựa chọn - Mức chung + Sản phẩm con từ 0 đến 9

• Định nghĩa tại LIMIT.REFERENCE – THAM CHIẾU HẠN MỨC.

• Tầng thấp nhất cần được định nghĩa đầu tiên.

• Ở từng tầng bạn cần định nghĩa:


– Tầng

– Tầng thấp hơn

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 13


Mã hạn mức tham chiếu

• MÃ
– Sản phẩm hạn mức được chia thành Global – Hạn mức
chung, Product – Sản phẩm và Sub Products – Sản phẩm
con và được xác định với một cách đặc biệt thông qua mã
LOẠI CHIỀU DÀI VÍ DỤ

HẠN MỨC 5–7 10000 200000 3000000


CHUNG

SẢN PHẨM 3–4 100 4000 3000

SẢN PHẨM 3-4 111 4013 3080


CON 137 4034 3091

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 14


LIMIT.REFERENCE – HẠN MỨC THAM CHIẾU

SẢN PHẨM CON

SẢN PHẨM

CHUNG

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 15


Limit.Parameter – THAM SỐ HẠN MỨC

• Kết nối các sản phẩm hạn mức với các sản phẩm ngân hàng
định nghĩa trong ứng dụng Temenos T24 Applications bằng việc
sử dụng các thông tin quyết định. Ví dụ trong
Ứng dụng ACCOUNT

Mã sản phẩm thông qua mã Category

Ứng dụng FOREX

Mã sản phẩm thôgn qua Deal type

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 16


LIMIT.PARAMETER – THAM SỐ HẠN MỨC

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 17


Bài tập 2

• Tìm các sản phẩm hạn mức


– Sản phẩm con

– Sản phẩm

– Chung

trước khi tài khoản vãng lai được khởi tạo

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 18


Thiết lập hạn mức

• Thiết lập hạn mức trong ứng dụng LIMIT – HẠN MỨC

• Nhập sản phẩm vào trường PRODUCT ALLOWED.1

• Thiết lập hạn mức sản phẩm trong ứng dụng LIMIT – HẠN MỨC

• Trong ứng dụng Tài khoản hãy lựa chọn hạn mức ở trường thích
hợp

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 19


Các khóa của thông tin trong bảng hạn mức

• Hạn mức của nhóm


LLLLLL.GGGPPSS.NN
100113.0014010.01
• Hạn mức của khách hàng
LLLLLL.GGGPPSS.NN.CCCCCC
100113.0014010.01.100114

Mã khách Mã hạn Số thứ Mã khách


hàng nợ mức tham tự hàng
chiếu

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 20


Bài tập - 3

• Cho khách hàng ABC Ltd được tạo trong Bài tập 1, thiết lập hạn
mức 1 triệu AUD cho tài khoản vãng lai (Thấu chi).

• Ngân hàng cũng quyết định sử dụng hạn mức này cho cả khách
hàng ABC International Ltd cho tất cả các sản phẩm quay vòng
chỉ là 1 triệu AUD.

• Sử dụng mã sản phẩm hạn mức trong Bài tập 2.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 21


Bài tập-4

• Mở tài khoản vãng lại bằng GBP cho công ty ABC International

Ltd và ABC Ltd.

• Chỉ định hạn mức cho các tài khoản này.

• Chúng ta sẽ thấy sự tác động của hạn mức trên các tài khoản

này trong các phần tiếp theo.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 22


Truy vấn hạn mức

• LIAB Hiển thị các khoản nợ trên từng hạn mức

• LIM.TXN Chi tiết các hợp đồng hoặc tài khoản trong
từng hạn mức

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 23


LIMIT.CHANGE – THAY ĐỔI HẠN MỨC

• Một bản ghi với các trường đa giá trị.


• Tạo hạn mức nợ cho khách hàng.
• Thay đổi ngoại tệ của hạn mức.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 24


Báo cáo hạn mức

• Báo cáo vượt hạn mức và thấu chi.

• Hạn mức đã hết hạn.

• Hạn mức đang hết hạn.

• Nhật ký các hoạt động và ngoại lệ.

• Tổng hợp theo quốc gia.

• Tổng hợp theo vùng lãnh thổ.

• Tổng hợp theo ngoại tệ.

• Tổng hợp theo ngành kinh tế/hàng hóa.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 25


LIMIT.COUNTRY – HẠN MỨC CHO QUỐC GIA

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 26


LIMIT.CURRENCY – HẠN MỨC CHO NGOẠI TỆ

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 27


LIMIT.COMMODITY – HẠN MỨC CHO HÀNG HÓA

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 28


Ứng dụng hạn mức – Tóm lược

LIMIT.
COUNTRY
LIMIT LIMIT. Limits to monitor
.PARAMETER REFERENCE exposure to
Defines valid Defines limit countries
products and products
other processing
specificatoins characteristics
LIMIT
LIMIT.
FOREX, Contains limits,
CURRENCY
ACCOUNT, utilisations,
Limits to monitor
MM maturitiy
exposure to
etc.... CUSTOMER information,
currencies
Contains etc..
customer and
liability
information
LIMIT.
COMMODITY
Limits to monitor
exposure to
industries

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 29


HẠN MỨC – Bài tậps và Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 30


Tổng kết

• Bạn đã hiểu được:


– Cấu trúc hạn mức của Temenos T24

– Bảng tham số hạn mức

• Bạn cũng đã thấy cách tạo hạn mức cho khách hàng

• Bạn đã thấy một số các truy vấn và báo cáo cơ bản

• Bạn cũng đã thấy cách quản lý các hạn mức theo quốc gia, hàng
hóa và ngoại tệ.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 31


Bài tập 1

• Tạo hai khách hàng mới – ABC International và ABC Ltd

• Xác định khách hàng ABC International cũng chịu trách nhiệm

cho ABC Ltd

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 32


Bài tập 1 - Lời giải

Để chỉ định khách


hàng này chịu
trách nhiệm cho
chính mình

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 33


Bài tập 1 - Lời giải

Để chỉ định khách


hàng ABC
International chịu
trách nhiệm cho
khách hàng này

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 34


Bài tập 2

• Tìm các sản phẩm hạn mức


– Sản phẩm con

– Sản phẩm

– Chung

trước khi tài khoản vãng lai được khởi tạo

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 35


Bài tập 2 - Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 36


Bài tập 2 - Lời giải

Chung – 10000
Sản phẩm - 100

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 37


Bài tập 3

• Cho khách hàng ABC Ltd được tạo trong Bài tập 1, thiết lập
hạn mức 1 triệu AUD cho tài khoản vãng lai (Thấu chi).

• Ngân hàng cũng quyết định sử dụng hạn mức này cho cả
khách hàng ABC International Ltd cho tất cả các sản phẩm
quay vòng chỉ là 1 triệu AUD.

• Sử dụng mã sản phẩm hạn mức trong Bài tập 2.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 38


Bài tập 3 - Lời giải

Các trường sau cần phải nhập

Hệ thống tự động tính số dư

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 39


Bài tập 3 - Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 40


Bài tập 3 - Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 41


Bài tập 3 - Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 42


Bài tập 4

• Mở tài khoản vãng lại bằng GBP cho công ty ABC International

Ltd và ABC Ltd.

• Chỉ định hạn mức cho các tài khoản này.

• Chúng ta sẽ thấy sự tác động của hạn mức trên các tài khoản

này trong các phần tiếp theo.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 43


Bài tập 4 - Lời giải

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 44

You might also like