Professional Documents
Culture Documents
6.limit Vietnamese
6.limit Vietnamese
• Hạn mức được thiết lập để kiểm soát các rủi ro liên quan đến
khách hàng hoặc nhóm khách hàng
– theo ngoại tệ
• Hạn mức được thiết lập ở hai mức – cá nhân và nhóm khách
hàng nợ
Khoản nợ chính
của khách hàng
thuộc trụ sở
Tokyo
• Mở hồ sơ khách hàng mới (Công ty mẹ)
Khách hàng này chịu trách nhiệm cho chính mình
• Xác định khách hàng ABC International cũng chịu trách nhiệm
cho ABC Ltd
(ví dụ Nợ có kỳ hạn)
– Hạn mức không bị ảnh hưởng bởi các khoản thanh toán
• Hạn mức Chung, Sản phẩm, Sản phẩm con và Sản phẩm con đa
tầng
SẢN PHẨM
CHUNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN CÓ BẢO ĐẢM
(Giảm dần) 1000 1001 1013
10000
• Sản phẩm con nhiều tầng cho khách hàng cá nhân. Các giao
dịch sẽ được tổng hợp ở mức Chung, mức Sản phẩm và mức
sản phẩm con CHUNG
USD 10m
4
3 USD 8 m USD 2m
KHÔNG CÓ
BẢO ĐẢM
BẢO ĐẢM
USD 3 m
2 USD 6 m
• Hạn mức cũng có thể được quản lý ở mức nhóm khách hàng
vay nợ cộng thêm ở mức cho từng thực thể riêng biệt. Các
giao dịch của từng khách hàng sẽ được cập nhập cho phần
hạn mức của khách hàng đó cũng như hạn mức của cả
nhóm
Công ty mẹ
8.000.000
Tổng hạn mức của từng thực thể có thể lớn hơn thực thể mẹ,
nhưng tổng các khoản nợ được giới hạn trong tổng hạn mức của
cả thực thể mẹ cũng như hạn mức của từng thực thể con
• MÃ
– Sản phẩm hạn mức được chia thành Global – Hạn mức
chung, Product – Sản phẩm và Sub Products – Sản phẩm
con và được xác định với một cách đặc biệt thông qua mã
LOẠI CHIỀU DÀI VÍ DỤ
SẢN PHẨM
CHUNG
• Kết nối các sản phẩm hạn mức với các sản phẩm ngân hàng
định nghĩa trong ứng dụng Temenos T24 Applications bằng việc
sử dụng các thông tin quyết định. Ví dụ trong
Ứng dụng ACCOUNT
– Sản phẩm
– Chung
• Thiết lập hạn mức trong ứng dụng LIMIT – HẠN MỨC
• Thiết lập hạn mức sản phẩm trong ứng dụng LIMIT – HẠN MỨC
• Trong ứng dụng Tài khoản hãy lựa chọn hạn mức ở trường thích
hợp
• Cho khách hàng ABC Ltd được tạo trong Bài tập 1, thiết lập hạn
mức 1 triệu AUD cho tài khoản vãng lai (Thấu chi).
• Ngân hàng cũng quyết định sử dụng hạn mức này cho cả khách
hàng ABC International Ltd cho tất cả các sản phẩm quay vòng
chỉ là 1 triệu AUD.
• Mở tài khoản vãng lại bằng GBP cho công ty ABC International
• Chúng ta sẽ thấy sự tác động của hạn mức trên các tài khoản
• LIM.TXN Chi tiết các hợp đồng hoặc tài khoản trong
từng hạn mức
LIMIT.
COUNTRY
LIMIT LIMIT. Limits to monitor
.PARAMETER REFERENCE exposure to
Defines valid Defines limit countries
products and products
other processing
specificatoins characteristics
LIMIT
LIMIT.
FOREX, Contains limits,
CURRENCY
ACCOUNT, utilisations,
Limits to monitor
MM maturitiy
exposure to
etc.... CUSTOMER information,
currencies
Contains etc..
customer and
liability
information
LIMIT.
COMMODITY
Limits to monitor
exposure to
industries
• Bạn cũng đã thấy cách tạo hạn mức cho khách hàng
• Bạn cũng đã thấy cách quản lý các hạn mức theo quốc gia, hàng
hóa và ngoại tệ.
• Xác định khách hàng ABC International cũng chịu trách nhiệm
– Sản phẩm
– Chung
Chung – 10000
Sản phẩm - 100
• Cho khách hàng ABC Ltd được tạo trong Bài tập 1, thiết lập
hạn mức 1 triệu AUD cho tài khoản vãng lai (Thấu chi).
• Ngân hàng cũng quyết định sử dụng hạn mức này cho cả
khách hàng ABC International Ltd cho tất cả các sản phẩm
quay vòng chỉ là 1 triệu AUD.
• Mở tài khoản vãng lại bằng GBP cho công ty ABC International
• Chúng ta sẽ thấy sự tác động của hạn mức trên các tài khoản