You are on page 1of 70

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TEMENOS

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 1


T24 accounting

• Mọi giao dịch/hợp đồng sẽ tạo ra các hạch toán tương ứng đến

tài khoản khách hàng và tài khoản nội bộ của ngân hàng

• Hạnh toán được khởi tạo tự động cho các giao dịch được duyệt

• Các hạnh toán được tạo ra từ STMT.ENTRY, CATEG.ENTRY và

RE.CONSOL.SPEC.ENTRY

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 2


T24 accounting

• Không cần một tài khoản sổ cái tổng hợp cho các hạch toán, chỈ

là các tài khoản ảo.

• Do vậy thông tin được lưu giữ theo các mức KEY (khóa) tức là

các nhóm điều kiện.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 3


Sản phẩm – Tài sản & Nợ

• Tài khoản
– Số dư có thể thay đổi với cả dấu dương và âm (+ / -)

• HỢP ĐỒNG
– Số dư chỉ có 1 phía như được chỉ định tại lúc ban đầu

– Nhìn chung sẽ có thời hạn bắt đầu hoặc kết thúc đã được
định nghĩa.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 4


Accounts

• Loại tài sản của khách hàng

– Tài khoản vãng lai, tài khoản tiết kiệm, Tài khoản Vostro,

Nostro v.v

• Tài sản nội bộ ( Tài sản có và Nợ)

– Tài khoản tiền mặt, tài khoản treo, tài khoản trang thiết bị v.v

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 5


Hợp đồng

• Cho vay

• Tiền gửi

• Money Market

• Chứng khoán

• Foreign Exchange

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 6


Lỗ Lãi

• Tài khoản lỗ lãi

– Tài khoản lãi nhận được, tài khoản tiền lương, tài khoản chi

phí khác v.v..

– (Trong T24, chúng ta không mở tài khoản cho phần Lỗ, Lãi

nhưng số dư được tổng hợp từ các Category codes và các

khóa tổng hợp Consolidation keys)

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 7


Ứng dụng T- 24

• Các ứng dụng tài khoản được sử dụng để chuyển tiền giữa các
tài khoản – Loại tài khoản khách hàng, nội bộ hay P&L. Chúng
không thể được sử dụng để tạo ra các hợp đồng/khế ước.
• Các ứng dụng hợp đồng được sử dụng để tạo ra hợp đồng và
các hạch toán vào tài khoản.

CẦM CỐ
CHUYỂN KHOẢN
MONEY MARKET
TẠI QUẦY CHO VAY&TiỀN GỬI
DATA CAPTURE FOREX, CHỨNG KHOÁN
LC, SWAP etc

Dựa trên TK HỢP ĐỒNG


Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 8
Mã Category

• Trong T24, Mã Category phản ánh kế hoạch kế toán và được


dùng để phân loại giao dịch theo sản phẩm ví dụ như tài khoản
khách hàng, tài khoản nội bộ, hợp đồng, các khoản lỗ lãi và các
sản phẩm con
– Hai số đầu của mã Category hiển thị mức phân loại cao nhất, 3
số sau để chỉ phân loại con.
• 21-051 cho vay mua nhà, 21-052 cho vay mua xe

• Với các giao dịch tài chính, mã category được chỉ định tự động
nếu đã được tham số hóa và có thể được nhập vào khi chưa
được tham số hóa.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 9


Category codes

• Category codes, cùng với những lựa chọn về phương pháp tổng
hợp và người dùng được định nghĩa trong bảng
CONSOLIDATE.COND – ĐIỀU KIỆN TỔNG HỢP, ví dụ như nơi
cư trú và ngành, giúp ngân hàng tạo các báo cáo về các hoạt
động/cơ cấu trong giao dịch. Ví dụ
– Cho vay Mua nhà bằng USD cho người cư trú tại USA trong
ngành công nghiệp phần mềm.
– Cho vay Mua nhà bằng USD cho người cư trú tại USA trong
ngành công nghiệp sắt thép.
– Cho vay Mua nhà bằng USD cho người cư trú tại UK trong
ngành công nghiệp sắt thép.
– Cho vay Mua nhà bằng GBP cho người cư trú tại UK trong
ngành công nghiệp sắt thép.
– Cho vay mua xe bằng tiền USD cho người cư trú tại USD tham
gia vao ngành công nghiệp phần mềm.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 10


Category codes

• Các ứng dụng và khoảng sản phẩm hầu hết được định nghĩa
trước, các sản phẩm con phù hợp có thể được tạo ra bất cứ lúc
nào.
– Tài khoản 01-000 đến 19-999
– Hợp đồng 20-000 đến 49-999
– P&L 50-000 trở lên
– Mỗi hoạt động tài chính với một mã category có các thuộc tính
được đặt thông qua các tham số với mỗi phân hệ của T24

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 11


Mã Category

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 12


Category Codes

• Các Category code được định nghĩa tại các bảng tham số phù
hợp

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 13


Bài tập 1

• Hiển thị tất cả các mã trong khoảng 1000 và 9999 trong bảng
Category của hệ thống

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 14


Tài khoản nội bộ

• Các tài khoản nội bộ là một phần của Tài sản có và Tài sản nợ

có thể là tài khoản nội bảng hoặc ngoại bảng, ví dụ :

– Tiền mặt

– Vốn

– Nhà xưởng và trang thiết bị

– Các tài khoản treo và tài khoản Departmental

– Thuế chờ để trả cho các đối tượng có trách nhiệm.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 15


Cơ cấu tài khoản nội bộ

XXX - XXXXX - XXXX


1 2 3

1= mã tiền tệ theo tiêu chuẩn ISO


e.g. EUR, USD, CHF, JPY, GBP…etc.

2 = mã Category
10000 – 19999

3 = số thứ tự 0001 - 9999

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 16


Các trường trong tài khoản nội bộ

Miêu tả các trường

Tên trường Format M/O Miêu tả Bảng

Category 5 Num M ID Code Category


Account Title 1-35 A/N M Account Title
Short Title 1-35 A/N M Account Short Title
Mnemonic 3-10 A/N M Account Mnemonic
Currency 3 Alpha M Account Currency Currency
Account Off 1-4 Num. M Account Officer Dep.Ac.Officer
Post Rest’s 1-2 Um 0 Posting Restrictions
Post.Rest
Referral 1-6A/N 0 Referral Condition Referral

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 17


Đặc tính của tài khoản nội bộ

Tài khoản nội bộ được mở với tiền nội tệ.


Khi giao dịch ảnh hưởng đến các tiền tệ khác
, hệ thống mở đối với các tiền tệ tương ứng

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 18


Bài tập - 2

• Create a new category code for an ‘Internal Account’ within the

range of 11’000 and 19’999, ensure that the category code is for

the AC (account) application.

• Using your new category code, create a new ‘Internal Account’

ensuring all the necessary fields are completed, remember to

make a note of the account.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 19


Category codes – hợp đồng

Forex 20000 – 20999


LD and MM 21000 – 21999
Sub-blocks range 21001 – 21029 Tiền gửi
21030 – 21039 Takings
21040 – 21044 Tiền gửi ủy thác
21045 – 21049 Khoản phải trả
21050 – 21074 Cho vay
21075 – 21084 Placements
21085 – 21089 Fiduciary placements
21090 – 21094 Khoản phải thu
21095 – 21099 Cam kết
Securities 22000 – 22999 22999 Chứng khoán mặc
định
Other applications 23000 – 49999 Theo khoảng đã được
phân

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 20


Bài tập 3

• List the codes 20’000 to 49’999 of the Category table in your

test system

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 21


Category Table – Profit & Loss

Product related 50000 – 59999


50000 – 50999 Interest paid
51000 – 51999 Interest received
52000 – 52999 Commission
53000 – 53999 Exchange profit
54000 – 59999 Others

Non product related 60000 and above


60000 – 60999 Salaries
61000 – 61999 Premises and Buildings
62000 – 62999 Operating expenses
63000 – 63999 Taxes
64000 – 64999 Others

PL Close out 69999 Hard coded

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 22


Bài tập 4

• Same exercice as the previous one, but select the category

codes

– 50’000 to 69’999

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 23


Bài tập 5

• Create suitable category codes for

– LC export sight confirmed

(Use Trade Finance range)

– Interest on Fixed Deposits

– Staff salary

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 24


Tổng quan hệ thống kế toán

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 25


Các loại ngày trong hạch toán

• Ngày vào sổ
– Chạy trong ngày khi bút toán được khởi tạo.
– Trong tình huống thực, ngày chạy chạy thường là ngày thực
sự khi bút toán được tạo.
– Ngày được dùng là từ trường TODAY trong bản ghi ngày
DATES cho chi nhánh và thường được gọi là ngày hệ thống. e
• Ngày giá trị
– Ngày trong đó bút toán được nhận các giá trị với mục đính tính
lãi. Sẽ không được sử dụng cho các bút toán với tài khoản nội
bộ.
– Nếu ngày giá trị không được đưa vào giao dịch ban đầu, ngày
mặc định sẽ là được tạo ra bởi hệ thống phụ thuộc vào các
lệnh được thiết lập trong ứng dụng hoặc trong bảng
TRANSACTION.
– Nếu không được nhập hoặc tự tạo, sẽ được coi là ngày vào sổ.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 26


Dates in accounting entries

• Ngày giao dịch


– Ngày trong đó các số dư trong tài khoản sẽ được ghi nhận với
các hạch toán, nghĩa là ngày trong đó các hạch toán đã được
ghi nhận và giá trị ảnh hưởng đến hạn mức tín dụng.
– Ngày này chỉ được thể hiện trên các bút toán ghi có và ghi nợ.
– Có thể được nhập tay vào trong ứng dụng để tạo ra các bút
toán hoặc có thể được tạo tự động dựa trên các quy luật được
định nghĩa trong ứng dụng hoặc trong bảng TRANSACTION
– Nếu để trống, sẽ được coi như ngày vào sổ.
– Nếu không ảnh hưởng đến cách tính lãi, ngày giá trị sẽ được
dùng trong phần này.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 27


Trade and Value dated accounting

• Kế toán dựa trên ngày giao dịch


– Các hạch toán sẽ được tạo trong ngày giao dịch. Ngày vào sổ sẽ được
coi như ngày giao dịch. Các sổ kế toán và sao kê khách hàng được
cập nhật ngay lập tức khi vào sổ.
– Tính lãi kể từ ngày giá trị, sẽ có thể khác ngày giao dịch trên
• Kế toán dựa trên giá trị
– Thực hiện dự thu/dự chi trong ngày vào sổ. Ngày vào sổ được ghi
như là ngày giao dịch. Nếu ngày giá trị là trong tương lai thì chúng
được gọi là các hạch toán kỳ hạn.
– Tài khoản và các bút toán PL được phản ánh trong sổ kế toán và sao
kê chỉ la ngày giá trị. Trước đo các bút toán được coi là ngoại bảng và
chưa ảnh hưởng lên tài khoản. (Cập nhật vào tài khoản sau COB)
– Có thể có ngày ghi có/ghi nợ khác nhau
• Hệ thống chuyển khoản đến các tài khoản treo trong một khoản thời gian tạm
thời.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 28


ACCOUNT.PARAMETER

• Lựa chọn giữa kế toán theo ngày giao dịch hay ngày giá trị sẽ
được đặt qua bảng ACCOUNT.PARAMETER cho
– Ứng dụng dựa trên tài khoản Data Capture, Chuyển khoản và
giao dịch tài quầy.
– Các ứng dụng hợp đồng, Chứng khoán và các loại khác.
• Với các ứng dụng Ứng dụng Hợp đồng, hệ thống sẽ dùng ngày
giá trị
– Hệ thống sẽ tạo ra các bút toán ngoại bảng trong ngày giao
dịch, tại ngày giá trị sẽ có các bút toán nội bảng nếu ngày giá
trị và ngày vào sổ là khác nhau.
– Với các lãi trong tương lai và thanh toán gốc trong hợp đồng,
các bút toán kỳ hạn được tạo ra để cho phép tính dòng tiền
trong tương lai theo số dư tài khoản. Được gọi là Bút toán kỳ
hạn.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 29


ACCOUNT.PARAMETER

Tại bảng này, kế toán giao dịch được


chọn cho các sản phẩm không xác định
Trong khi kế toán giá trị được chọn cho FT
và SC. Do vậy, DC, DX và TT sẽ có kế
toán giao dịch
Có thể thực hiện các lựa chọn theo ứng
Dụng hoặc theo tài khoản

Có khả năng chuyển từ kế toán giao dịch


Sang kế toán giá trị nhưng KHÔNG được
Ngược lại. Thay đổi chỉ ảnh hưởng khi đã
Log out và log in

Dưới kế toán giá trị, nếu có if Split


value dated transactions are involved,
the first leg will be balanced against
the suspense category mentioned here
till the second leg date

Hệ thống được thiết lập để tính dòng


Tiền trong tài khoản trước 10 ngày của
hạch toán kỳ hạn

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 30


Tạo bút toán hạch toán

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 31


Các tệp chính lưu trữ bút toán hạch toán

Các bút toán


STMT.ENTRY ảnh hưởng
tới số dư tài khoản

ASSETS & LIABILITIES

RE.CONSOL. Các bút toán


SPEC.ENTRY liên quan đến
Tài sản nợ, có khác

Các bút toán liên quan


PROFIT & LOSS CATEG..ENTRY
đến thu nhập chi phí

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 32


Mã giao dịch

• Các bản ghi STMT.ENTRY và CATEG.ENTRY sử dụng mã định


nghĩa trong bảng “TRANSACTION” để xác định giao dịch
• Phần lớn các ứng dụng có khoảng mã giao dịch đã được xác
định
– Ví dụ: FOREX có mã từ 300 đến 309, LD và Money Market có
mã từ 400 đến 499, TRADE FINANCE có mã từ 500 đến 599
• Mã giao dịch được liên kết đến ứng dụng thông qua các bảng
tham số ứng dụng thứ tự tương ứng như sau:
– Ví dụ: LMM.INSTALL.CONDS, MG.TXN.CODES
• Các bản ghi RE.CONSOL.SPEC.ENTRY trực tiếp sử dụng mã
của bảng RE.TXN.CODE. Các mã này dùng chung cho tất cả
các phân hệ và đã được gán mã cố định để phản ánh trạng thái
của hợp đồng và các sự kiện khác.
– Ví dụ: NEW, INC, DEC, ACC, LIQ, MAT, CUS, APP

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 33


STMT.ENTRY

• Bút toán ảnh hưởng đến số dư tài khoản


• Được tạo ra trực tuyến khi giao dịch được phê duyệt hoặc trong
quá trình xử lý theo lô của hệ thống khi ảnh hưởng đến số dư tài
khoản
• Chức năng có thể sử dụng:Chỉ có thể xem hoặc in
• Bao gồm các chi tiết cần thiết như số tài khoản, số tiền bằng nội
tệ và ngoại tệ, tỷ giá, khách hàng, mã phân loại, mã giao dịch, số
tham chiếu giao dịch, tin điện cảnh báo nếu có, ngày ghi sổ,
ngày “exposure”, ngày giá trị
• Là file thông tin đồ sộ do đó có thể tìm kiếm thông qua một hoặc
vài các điều kiện lọc trên

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 34


Mã bút toán STMT.ENTRY

• Mã bút toán STMT.ENTRY là khóa duy nhất thông qua đó có thể


xác định bút toán
– Ví dụ: 120220032940745.010001
• 5 chữ số đầu tiên thể hiện số ngày kể từ ngày 31/12/1967
• 5 chữ số tiếp theo thể hiện mã số người sử dụng
• 5 chữ số tiếp thể hiện thời gian theo giây
• 6 chữ số cuối thể hiện số thứ tự
• Nếu một giao dịch tạo ra nhiều bút toán thì các bút toán này
được phân biệt với nhau bằng số thứ tự cuối cùng.
• Trong ứng dụng tạo ra bút toán STMT.ENTRY, mã bút toán sẽ
được lưu lại tại trường đa giá trị STMT.NO / STMT.NOS cùng
với các bút toán tương tự có số thứ tự khác

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 35


Ví dụ về bút toán STMT.ENTRY

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 36


STMT.ENTRY – Tổng kết lại

Số dư
Ngày giao dịch
ngoại bảng

FUNDS TRANSFER Kế toán theo


STMT.ENTRY
TELLER ngày giá trị
DATA CAPTURE
SECURITIES Số dư
DERIVATIVES Ngày giá trị trực tuyến

Kế toán theo Số dư
STMT.ENTRY trực tuyến
Bút toán ảnh hưởng Ngày giao dịch
đến số dư tài khoản

Forward dated
MORTGAGES Entry
MONEY MARKET
STMT.ENTRY
LOANS & DEPOSITS
FOREX etc
Số dư
trực truyến

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 37


Bài tập 6

• Liệt kê một bút toán Stmt.Entry theo một điều kiện lọc nhất định

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 38


CATEG.ENTRY

• Bút toán ảnh hưởng đến thu nhập, chi phí


• Được tạo ra trực tuyến khi giao dịch được phê duyệt hoặc trong
quá trình xử lý theo lô của hệ thống khi ảnh hưởng đến số dư
khoản mục thu nhập chi phí
• Chức năng có thể sử dụng:Chỉ có thể xem hoặc in
• Bao gồm các chi tiết cần thiết như mã phân loại PL, mã phân loại
sản phẩm, số tiền bằng nội tệ và ngoại tệ, tỷ giá, khách hàng, mã
phân loại, mã giao dịch, số tham chiếu giao dịch, ngày ghi sổ, tin
điện cảnh báo nếu có
• Là file thông tin đồ sộ do đó có thể tìm kiếm thông qua một hoặc
vài các điều kiện lọc trên

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 39


Mã bút toán CATEG.ENTRY

• Mã bút toán CATEG.ENTRY là khóa duy nhất thông qua đó có thể xác
định bút toán và tương tự như mã bút toán STMT.ENTRY
– Ví dụ: 120220032940745.010001
• 5 chữ số đầu tiên thể hiện số ngày kể từ ngày 31/12/1967
• 5 chữ số tiếp theo thể hiện mã số người sử dụng
• 5 chữ số tiếp thể hiện thời gian theo giây
• 6 chữ số cuối thể hiện số thứ tự
• Nếu một giao dịch tạo ra nhiều bút toán thì các bút toán này được
phân biệt với nhau bằng số thứ tự cuối cùng.
– Nếu một giao dịch tạo ra cả bút toán STMT.ENTRY và
CATEG.ENTRY, cả hai bút toán này có thể có chung mã,
• Trong ứng dụng tạo ra bút toán CATEG.ENTRY, mã bút toán sẽ được
lưu lại tại trường đa giá trị STMT.NO / STMT.NOS cùng với các bút
toán tương tự có số thứ tự khác
Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 40
Ví dụ về bút toán CATEG.ENTRY

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 41


CATEG.ENTRY – Tổng kết lại
Tổng hợp
CP Key
Ngày giao dịch
Trong quá trình
COB
FUNDS TRANSFER Kế toán theo
CATEG.
TELLER Ngày giá trị ENTRY
DATA CAPTURE Tổng hợp
SECURITIES PL Key
Trong quá trình
DERIVATIVES Ngày giá trị COB

Tổng hợp
Kế toán theo PL Key
Bút toán ảnh hưởng CATEG. Trong quá trình
đến khoản mục
ngày giao dịch ENTRY COB
thu nhập chi phí

MORTGAGES Tổng hợp


MONEY MARKET PL Key
CATEG. Trong quá trình
LOANS & DEPOSITS ENTRY COB
FOREX etc

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 42


Bài tập 7

• Liệt kê một bút toán Categ.Entry với điều kiện lọc nhất định

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 43


RE.CONSOL.SPEC.ENTRY

• Các bút toán khác không phải bút toán ảnh hưởng đến số dư tài
khoản cũng như các khoản mục thu nhập, chi phí
• Bản chất của các bút toán lưu trong tệp này bao gồm:
1. Các bút toán kế toán phát sinh cho các hợp đồng
2. Các bút toán ngoại bảng phát sinh bởi hệ thống cho FX, LC,…
3. Các bút toán dự thu, dự chi cho tài khoản hoặc hợp đồng
4. Bút toán nhập lãi vào gốc cho các bút toán dự thu, dự chi
5. Bút toán đánh giá lại phát sinh trong quá trình khóa sổ cuối
ngày.
6. Bút toán Phát sinh (Movement entry)

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 44


Ví dụ về RE.CONSOL.SPEC.ENTRY

Contingent entry
for Forward Principal
Taking Deposit
in a future date

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 45


Ví dụ về RE.CONSOL.SPEC.ENTRY

Bút toán
hạch toán lãi
dồn tích

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 46


Ví dụ về RE.CONSOL.SPEC.ENTRY

Bút toán đánh giá lại

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 47


RE.CONSOL.SPEC.ENTRY – Movement entries

• Tệp RE.CONSOL.SPEC.ENTRY được đặt tên như vậy vì nó bao


gồm các bút toán đặc biệt được sử dụng để cập nhật số dư
trong tệp tổng hợp được gọi là “Movement Entries” (Bút toán
phát sinh)
– Các bút toán tổng hợp cho tất cả các phát sinh trong tài khoản
GL tự động không được hỗ trợ bởi bút toán “tài khoản”
• Ví dụ, thay đổi về ngành nghề của khách hàng sẽ ảnh hưởng đến tổng
hợp dư nợ theo ngành nghề của khách hàng.
Customer A Corporate Loan Customer A
Industry : Shipping USD 1M Industry : Ship-breaking

RE.CONSOL.SPEC.ENTRY RE.CONSOL.SPEC.ENTRY RE.CONSOL.SPEC.ENTRY


USD 1M - USD 1M USD 1M

Corporate Loan in USD Corporate Loan in USD Corporate Loan in USD


to Shipping Industry to Shipping Industry to Ship Breaking Industry
USD 1M NIL 1M

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 48


RE.CONSOL.SPEC.ENTRY

• Tệp RE.CONSOL.SPEC.ENTRY chỉ được cập nhật trong quá

trình khóa sổ cuối ngày và không tạo ra bút toán trực tuyến

“ONLINE entries” như tệp STMT.ENTRY hay CATEG.ENTRY

• Tuy nhiên, việc nhập một hợp đồng mới sẽ tạo ra bản ghi

CONSOL.ENT.TODAY, và sẽ được chuyển sang

RE.CONSOL.SPEC.ENTRY vào cuối ngày

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 49


Ví dụ về CONSOL.ENT.TODAY

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 50


Thời điểm cập nhật

Việc cập nhật dữ liệu tài chính trong T24 có thể được thực hiện

theo hai kiểu:

– Trực tuyến – STMT.ENTRY, CATEG.ENTRY,

CONSOL.ENT.TODAY

– Ngoại tuyến – STMT.ENTRY, CATEG.ENTRY,

RE.CONSOL.SPEC.ENTRY

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 51


Ứng dụng dựa trên tài khoản – bút toán kế toán

Ứng dụng dựa trên


tài khoản
FUNDS TRANSFER
TELLER
DATA CAPTURE

STMT.ENTRY CATEG.ENTRY

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 52


Ứng dụng dựa trên hợp đồng – bút toán hạch toán

Ứng dụng dựa trên MORTGAGES


hợp đồng MONEY MARKET
LOANS & DEPOSITS

STMT.ENTRY CONSOL.ENT
CATEG.ENTRY
.TODAY

RE.CONSOL.
SPEC.ENTRY

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 53


Demonstration

• Nhập một giao dịch trong ứng dụng Funds Transfer và một hợp

đồng trong ứng dụng Money market

• Xem các bút toán được tạo ra trực tuyến

• Xem một số bút toán RE.CONSOL.SPEC. ENTRIES trong hệ

thống

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 54


Tổng hợp

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 55


Ứng dụng dựa trên tài khoản

ACCOUNT BASED FUNDS TRANSFER


APPLICATIONS TELLER
DATA CAPTURE

STMT.ENTRY CATEG.ENTRY

ACCOUNT

A/L KEY P/L KEY

CONSOLIDATE. CONSOLIDATE.
ASST.LIAB PRFT.LOSS

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 56


Ứng dụng dựa trên Hợp đồng

MORTGAGES CONTRACT BASED


MONEY MARKET APPLICATIONS
LOANS & ADVANCES

CONTRACT CONSOL.ENT
STMT.ENTRY CATEG.ENTRY FILES .TODAY

ACCOUNT RE.CONSOL.
SPEC.ENTRY

A/L KEY P/L KEY


A/L KEY

CONSOLIDATE. CONSOLIDATE.
ASST.LIAB PRFT.LOSS

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 57


Khóa tổng hợp Tài sản có & Tài sản nợ (CAL Key)

• Một khóa được tạo ra bởi 4 tham số cố định và 12 tham số thay

đổi

• 4 tham số cố định bao gồm:

– Ứng dụng (Application) Ví dụ: AC,MM,FX,...

– Thị trường (Market) 1

– Loại trạng thái (Position Type) TR

– Loại tiền tệ (Currency) Ví dụ: USD, GBP,...

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 58


Khóa tổng hợp Tài sản có & Tài sản nợ (CAL Key)

• 12 tham số thay đổi bao gồm

– Category (mã phân loại)


– Sector (thành phần kinh tế)
– Department (Phòng)
– Tenor (Kỳ hạn)
– Residence (Nơi cư trú)
– V.v...

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 59


CAL KEY

Ví dụ về một
khóa của hợp
đồng LD

Within a key, balances are held Asset type wise


Where there is opening balance, it is shown as
balance
Then credit and debit movements of the day
The closing balance is shown
Maturity date wise
as Scheduled amounts
Local currency equivalents are also shown in case
of FCY balances

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 60


Khóa tổng hợp thu nhập, chi phí

• Khóa tổng hợp Thu nhập, chi phí được tạo ra bởi một tham số
cố định: Ứng dụng (Application) và 12 tham số biến đổi ví
– PL Category (Mã phân loại thu nhập chi phí)

– PL Sector (Mã thành phần kinh tế thu nhập, chi phí)

– Product (Sản phẩm)

– PL Init.Term (Kỳ hạn đầu tiên của thu nhập, chi phí)

– V.v…

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 61


CPL KEY

Khóa CPL key có số dư theo loại


tiền tệ. Số dư theo đồng bản tệ
cũng như số dư theo ngoại tệ
được thể hiện.
• Số dư xác định tổng số tích lũy từ
ngày đầu tháng (Số dư đầu ngày
chính là số dư tích lũy từ đầu tháng)
• Phát sinh nợ, phát sinh có
trong ngày
• “Balance Ytd” xác định số dư
tích lũy từ đầu năm tài chính đến
ngày cuối của tháng trước

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 62


TỔNG KẾT

• Người sử dụng có kiến thức về các loại bút toán hạch toán khác

nhau được tạo ra khi thực hiện giao dịch.

• Người sử dụng biết về cách kết hợp các bút toán được tạo ra từ

STMT.ENTRY, CATEG.ENTRY và RE.CONSOL.SPEC.ENTRY.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 63


ACCOUNTING – Bài tậps and solution

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 64


Bài tập 1

• List the codes 1000 to 9999 of the Category table in your test
system

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 65


Bài tập – 1 Solution

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 66


Bài tập - 2

• Create a new category code for an ‘Internal Account’ within the

range of 11’000 and 19’999, ensure that the category code is for

the AC (account) application.

• Using your new category code, create a new ‘Internal Account’

ensuring all the necessary fields are completed, remember to

make a note of the account.

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 67


Bài tập – 2 Solution

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 68


Bài tập - 5

• Create suitable category codes for

– LC export sight confirmed

(Use Trade Finance range)

– Interest on Fixed Deposits

– Staff salary

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 69


Bài tập 5 Solution

Copyright © 2005 TEMENOS HOLDINGS NV 70

You might also like