You are on page 1of 7

Tổng số khách hàng của thị trường (người) 7,000,000

Tổng số khách hàng nữ của thị trường (người) 3,500,000


Tổng số khách hàng nữ làm việc tại các văn phòng (nhân viên VP) 1,050,000

Tổng số khách hàng của thị trường tiền tiêu 420,000


Tổng số dân TpHCM từ 18 - 50 tuổi
Giả định: Nữ chiếm 50% tổng số khách hàng của thị trường
Giả định: Nhân viên VP chiếm 30% trong tổng số người nữ của thị trường
Giả định: Nhân viên nữ VP có thu nhập hơn 10 triệu đồng/tháng là 40%
tổng nữ nhân viên VP
Ước tính doanh thu từ TAM theo phương pháp từ trên xuống

1 Doanh thu
1a Ước tính giá mỗi đơn vị (đồng/đơn vị)
1b Số lượng mỗi người dùng cuối cần (đơn vị/tháng)
1c Giá trị trung bình của chu kỳ sử dụng sản phẩm
1d Doanh thu hàng năm (1a*1b/1c) (Đồng/năm) (1)
2 Ngân sách của người dùng cuối
2a Khoản chi hiện tại của mỗi người dùng cuối (Đồng/tháng) (2)
2b Tổng ngân sách của mỗi người dùng cuối (Đồng/tháng)

2c Phần trăm ngân sách của mỗi người dùng cuối dành cho sản phẩm của bạn.

2d Doanh thu hàng năm (2b*2c) (Đồng/người dùng) (3)

3 So sánh
3a So sánh với đối thủ nào?
3b So sánh với sản phẩm nào?

3c Giá trị chuyển đổi tương đương với doanh thu hàng năm? (4)
4 Giải thích kết quả

Thống nhất việc ước tính doanh thu hàng năm cho mỗi người dùng cuối
4a
dựa trên (1), (2), (3), (4) ở trên

4b Kết thúc việc tính toán.

Tổng doanh thu có thể thu được tính trên tổng khách hàng tiềm năng của
thị trường tiền tiêu (Đồng/năm)
% thị trường tiền tiêu có thể chiếm giữ được
Tổng doanh từ thị trường tiền tiêu có thể chiếm giữ được (Đồng/năm)
30,000
10 2 đơn vị/tuần x 4 tuần

3,600,000

1,000,000
10,000,000

3%

3,600,000

Thương hiệu A

Sản phẩm X của A

Tương đương 60% doanh thu của sản phẩm X của A

1,512,000,000,000
3%

45,360,000,000
Stt Tiêu chí
1 Tổng số người dùng cuối trong toàn phân khúc thị trường.
2 Tổng số người dùng cuối trong phân khúc mục tiêu của thị trường tiền tiêu của
bạn.
3 Doanh thu hàng năm của mỗi người dùng cuối mang lại cho công ty.
4 Ước tính TAM từ trên xuống.
5 Ước tính phạm vi lợi nhuận cho sản phẩm.
6 Ước tính tốc độ tăng trưởng kép hàng năm (CAGR).
7 Dự kiến thời gian để đạt được 15% thị phần.
8 Dự kiến thị phần đạt được nếu bạn kinh doanh thành công.
Tốp ba giả định có thể ảnh hưởng đến sự hấp dẫn của thị trường tiền tiêu cho
sản phẩm của bạn (bên cạnh sản phẩm của chính mình)?

Dữ liệu để tính:
Thị phần đạt được X%
Thị phần năm thứ nhất đạt được là
Tốc độ tăng trưởng kép
Thời gian để đạt X% thị phần:
Giá trị Nguồn/dựa trên
7,000,000

420,000
3,600,000
45,360,000,000
2,268,000,000 Lãi ròng=5% giá bán
10%
12

1) ……………………..

2) ……………………..
3) ……………………….

15%
5%
10%
11.5
Danh sách kiểm tra sau khi phân tích TAM của thị trường tiền tiêu
STT Các câu hỏi Có Không
1 Thị trường có đủ lớn?
Quy mô thị trường hợp lý và không quá lớn,
2 thích hợp cho việc truyền miệng?

Công ty có khả năng có được dòng tiền


dương trong thị trường này trong một
3 khoảng thời gian hợp lý hay không? (thường
là ba năm, nhưng có thể ngắn hơn hoặc dài
hơn tùy thuộc vào ngành)?

4 Bạn cảm thấy thị trường tiền tiêu tốt như thị
trường ban đầu?

You might also like