You are on page 1of 2

CÁCH NHẬN BIẾT DANH TỪ GIỐNG ĐỰC VÀ GIỐNG CÁI

* le gouvernement: chính phủ, le monument: công trình, le moment: hiện


1. –
tại, l’appartement: căn hộ, le logement: nơi ở, règlement : sự giải quyết,
ment
nội quy, điều lệ
* le client: khách hàng, le president: tổng thống, l’argent: tiền bạc; l'agent:
2. – ent
viên chức, đại lý.
3. – * le téléphone: điện thoại, l’interphone: bộ đàm, audiophone: máy trợ
phone thính
4. – * l’horoscope: số tử vi, le télescope: kính viễn vọng, le magnétophone:
scope máy ghi âm, le caméscope: máy quay phim.
5. – * le bureau: bàn giấy, le couteau: con dao, le bateau: con tàu, le tableau:
eau bảng, le château: lâu đài, le seau: cái sô
* le journal: tờ báo, l’animal: động vật, le cheval: con ngựa, le carnaval:
6. – al
hình nộm, le festival: lễ hội, le bal: khiêu vũ
7. – * le romantisme: chủ nghĩa lãng mạn, le réalisme: chủ nghĩa hiện thực,
isme l’impressionnisme: chủ nghĩa ấn tượng, le tourisme: du lịch
* le garage: ga-ra (để ôtô), le fromage: pho-mát, le massage: mát-xa, le
8. – voyage: du lịch, le lavage: giặt, rửa, le nettoyage: sự cọ rửa, dọn dẹp
age Exceptions: la nage (nf): bơi, la cage (nf): lồng, chuồng, la plage (nf): bãi
biển, l’image (nf): bức tranh
9. * l’ordinateur: máy tính, le chanteur: ca sĩ, le directeur: giám đốc, l’acteur:
– teur diễn viên, le docteur: bác sĩ, l’agriculteur: người nông dân,
– eur Exceptions: la couleur: màu sắc, la fleur: bông/hoa
1. Danh từ là giống đực nếu kết thúc bằng 1 số đuôi

2. Danh từ là giống cái nếu kết thúc bằng 1 số đuôi

1.
–tion/ * la solution: giải pháp, l’action: hoạt động, la relation: mối quan hệ, la
ion communication: sự truyền thông/ giao tiếp, la nation: quốc gia/dân tộc.
– sino * la télévision: tivi, l’invasion: cuộc xâm lược, la décision: quyết định.
– xion * la connexion: sự kết nối, la religion: tôn giáo, la région: vùng, miền.
2. – ie * la chime: hóa học, la démocratie: chế độ dân chủ, la vie: cuộc sống
3. – té * la réalité: thực tế, la société: công ty, la beauté: vẻ đẹp, la santé: sức
khỏe, la liberté: sự tự do, l’égalité: bình đẳng.
4. – * la culture: văn hóa, la peinture: tranh/ hội họa, la voiture: ô tô, la
ure lecture: sự đọc, la nature: thiên nhiên
5. – la bicyclette: xe đạp, la fillette: cô gái bé nhỏ, la maisonnette: ngôi nhà
ette nhỏ, la voiturette: xe con
6. –
esse l’adresse: địa chỉ, la jeunesse: tuổi trẻ, la vitesse: vận tốc,
* la salade: rau xa-lách, la promenade: sự đi dạo, dắt đi chơi, l’ambassade:
đại sứ quán,
7.
* la méthode: phương pháp, la pagode: chùa,
– ade
– ode
Exception: la plasmode : hợp bào
– ude
* la solitude: sự cô đơn, la certitude: sự xác thực/ sự tin chắc
8. – * la comparaison: sự so sánh, la maison: nhà, la raison: lý do, la saison:
aison mùa
* la journée: ngày, la matinee: buổi sáng, la soirée: buổi tối
9. – ée
Exceptions: Le muse (nf): bảo tàng, le lycée (nf): trường trung học, le
trophée: chiến tích
* la différence: sự khác nhau, l’urgence: khẩn cấp, la confidence: tự tin,
l'essence: tinh chất, xăng
10.
* la connaissance: sự hiểu biết/ kiến thức, l’espérance: sự kỳ vọng, kỳ
– ence
vọng, la tolerance: sự khoan dung,
– ance
* la danse: nhảy/khiêu vũ
– anse
* la dépense: sự chi tiêu/ chi phí
– ense
Exception: le silence (n.m): sự im lặng

You might also like