You are on page 1of 2

Số: 24/BC-YHCT

Thời gian ký: 14/01/2021 20:38:33 +07:00

Phụ lục
Thống kê chất thải y tế phát sinh và được xử lý trong kỳ báo cáo do BỆNH
VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG quản lý

Xử lý chất thải y tế

Số Số lượng chất
lượng thải tự xử lý
Số
chất
lượng
thải
Mã Đơn vị chất
TT Loại chất thải y tế chuyển Hình
CTNH tính thải
giao thức/
phát
cho Số Phương
sinh
đơn vị lượng pháp
khác xử lý
để xử (*)

I Chất thải lây nhiễm kg/năm

Chất thải lây nhiễm


1 kg/năm 472.7 472.7 0
sắc nhọn

Chất thải lây nhiễm


2 kg/năm 2285.8 2285.8 0
không sắc nhọn

Chất thải có nguy cơ


3 kg/năm 0 0 0
lây nhiễm cao

4 Chất thải giải phẫu kg/năm 0 0 0

Chất thải nguy hại


II kg/năm
không lây nhiễm

Hóa chất thải bỏ bao


1 gồm hoặc có các kg/năm 0 0 0
thành phần nguy hại
Dược phẩm thải bỏ
thuộc nhóm gây độc
2 tế bào hoặc có cảnh kg/năm 0 0 0
báo nguy hại từ nhà
sản xuất

Thiết bị y tế bị vỡ,
hỏng, đã qua sử dụng
3 thải bỏ có chứa thuỷ kg/năm 0 0 0
ngân và các kim loại
nặng

Chất hàn răng


4 kg/năm 0 0 0
amalgam thải bỏ

Chất thải nguy hại


5 kg/năm 0 0 0
khác

Chất thải y tế thông


III tấn/năm 0.105 0.105 0
thường**

IV Chất thải tái chế kg/năm 0 0 0

V Nước thải y tế m3/năm 23486 0 23486

Ghi chú: (*) Hình thức/phương pháp tự xử lý chất thải y tế tại cơ sở y tế:
- Chất thải y tế nguy hại và chất thải y tế thông thường: KĐ (Thiết bị không
đốt (hấp ướt, vi sóng)), C (Chôn lấp), TĐ (Thiêu đốt), K (phương pháp khác);
- Nước thải y tế: HTXLNT (xử lý qua hệ thống xử lý nước thải), KT (Không
xử lý bằng hệ thống xử lý nước thải, chỉ khử trùng nước thải trước khi xả ra môi
trường), KXL (Không xử lý, thải thẳng ra môi trường).
(**) Khối lượng chất thải thông thường thống nhất quy đổi khối lượng sang
đơn vị tấn/năm.

You might also like