Professional Documents
Culture Documents
2
1. Giới thiệu về Hàm trong Excel
3
1. Giới thiệu về Hàm trong Excel (2)
4
1. Giới thiệu về Hàm trong Excel (3)
5
1. Giới thiệu về Hàm trong Excel (4)
6
2. Nhóm hàm toán học
Hàm ABS
Chức năng: trả về giá trị tuyệt đối của một số
Cú pháp:
ABS(Number)
Tham số: Number là một số thực
Ví dụ:
7
2. Nhóm hàm toán học (2)
Hàm SQRT
Chức năng: trả về căn bậc hai của một số không âm
Cú pháp:
SQRT(Number)
Tham số: Number là một số thực không âm
Ví dụ
8
2. Nhóm hàm toán học (2)
Hàm PI
Chức năng: trả về số Pi trong toán học
Cú pháp:
PI()
Tham số: không có
Ví dụ:
9
2. Nhóm hàm toán học (2)
Hàm MOD
Chức năng: trả về số dư của phép chia
Cú pháp:
MOD(Number, divisor)
Tham số: Number là số bị chia, divisor là số chia
Giá trị của hàm Mod cùng dấu với divisor
Ví dụ:
10
2. Nhóm hàm toán học (2)
Hàm INT
Chức năng: trả về phần nguyên của một số
Cú pháp:
INT(Number)
Tham số: Number là một số thực
Ví dụ:
11
2. Nhóm hàm toán học (2)
Hàm ROUND
Chức năng: trả về giá trị làm tròn
Cú pháp:
ROUND(Number, n)
Number là số thực cần làm tròn
n (số nguyên): số chữ số cần làm tròn
n > 0: làm tròn tới n chữ số thập phân
n < 0: làm tròn tới –n chữ số phần nguyên
n = 0: làm tròn tới số nguyên gần nhất
Ví dụ:
12
2. Nhóm hàm toán học (2)
Hàm RAND
Chức năng: trả về số ngẫu nhiên trong khoảng [0; 1)
Cú pháp:
RAND()
Tham số: không có
Ví dụ:
13
2. Nhóm hàm toán học (2)
Hàm SUM
Chức năng: tính tổng các số trong phạm vi
Cú pháp:
SUM(number1, number2, … )
Tham số: numberX là các số được tính tổng
Ví dụ:
14
3. Nhóm hàm thống kê
Hàm MIN
Chức năng: trả về giá trị nhỏ nhất của các số
Cú pháp:
MIN(number1, number2, … )
Tham số: numberX là các số thực
Ví dụ:
15
3. Nhóm hàm thống kê (2)
Hàm MAX
Chức năng: trả về giá trị lớn nhất của các số
Cú pháp:
MAX(number1, number2, … )
Tham số: numberX là các số thực
Ví dụ:
16
3. Nhóm hàm thống kê (3)
Hàm LARGE
Chức năng: trả về giá trị lớn thứ k của các số
Cú pháp:
LARGE(Mảng, k)
Tham số: Mảng là vùng địa chỉ gồm các ô liên tiếp, k nguyên dương
Ví dụ:
17
3. Nhóm hàm thống kê (4)
Hàm AVERAGE
Chức năng: trả về giá trị trung bình cộng của các số
Cú pháp:
AVERAGE(Number1, Number2, …)
Tham số: NumberX là các số thực
Ví dụ:
18
3. Nhóm hàm thống kê (5)
Hàm COUNT
Chức năng: đếm các giá trị thuộc dạng số
Cú pháp:
COUNT(Value1, Value2, …)
Tham số: ValueX là các giá trị bất kỳ
Ví dụ:
19
3. Nhóm hàm thống kê (6)
Hàm COUNTIF
Chức năng: đếm các ô thỏa mãn một điều kiện nào đó
Cú pháp:
COUNTIF(Vùng, Điều kiện)
Vùng là các ô muốn đếm
Điều kiện:
Nếu là biểu thức thì đặt trong cặp dấu nháy kép “ ”
Có thể là địa chỉ ô nếu điều kiện mang dấu =
* thay thế cho một cụm từ, ? thay thế cho một từ trong xâu
“Nguyễn *” => xâu bắt đầu bằng từ Nguyễn
Ví dụ:
20
3. Nhóm hàm thống kê (7)
21
3. Nhóm hàm thống kê (8)
= COUNTIF(E3:E12, E6)
22
3. Nhóm hàm thống kê (9)
23
3. Nhóm hàm thống kê (10)
24
3. Nhóm hàm thống kê (11)
Hàm COUNTIFS
Chức năng: đếm các ô thỏa mãn đồng thời nhiều điều kiện
Cú pháp:
COUNTIFS(Vùng_1, Điều kiện_1, Vùng_2, Điều kiện_2, ….)
Tham số: Vùng_i và Điều kiện_i tương tự như COUNTIF
Ví dụ:
25
3. Nhóm hàm thống kê (12)
26
3. Nhóm hàm thống kê (13)
Hàm SUMIF
Chức năng: cộng các ô thỏa mãn một điều kiện nào đó
Cú pháp:
SUMIF(Vùng, Điều kiện, Vùng cộng)
Vùng, Điều kiện tương tự như hàm COUNTIF
Vùng cộng: các ô sẽ được cộng nếu ô tương ứng trên Vùng thỏa
mãn điều kiện.
Ví dụ:
27
3. Nhóm hàm thống kê (14)
28
3. Nhóm hàm thống kê (15)
Hàm SUMIFS
Chức năng: cộng các ô thỏa mãn đồng thời nhiều điều kiện
Cú pháp:
SUMIFS(Vùng cộng, Vùng_1, Điều kiện_1, Vùng_2, Điều kiện_2…)
Vùng cộng, Vùng_1, Điều kiện_1 là bắt buộc
Vùng_2, Điều kiện_2, … là tùy chọn.
Các ô trên Vùng cộng sẽ được cộng nếu thỏa mãn các điều kiện
tương ứng trên các Vùng 1, 2, …
Ví dụ:
29
3. Nhóm hàm thống kê (16)
30
Bài tập thực hành Excel - số 3
31
THANK
YOU
32