Professional Documents
Culture Documents
(SLIDE) K DƯƠNG VẬT BS HÀ
(SLIDE) K DƯƠNG VẬT BS HÀ
07/05/2019 1
Mục tiêu
• Sau khi học xong bài này, SV có thể:
• Trình bày được các yếu tố nguy cơ của ung thư DV.
• Phân giai đoạn ung thư DV theo TNM.
• Nắm được các phương pháp điều trị ung thư DV.
• Tiếp cận chẩn đoán được và lựa chọn phương pháp
điều trị phù hợp cho BN ung thư DV.
07/05/2019 2
Nội dung
• Tổng quan
07/05/2019 4
07/05/2019 5
07/05/2019 6
Các yếu tố nguy cơ (thi)
• Hẹp bao da quy đầu (tăng nguy cơ 11 – 16 lần).
• Viêm da quy đầu khô tắc nghẽn.
• Phơi nhiễm tia UV (đặc biệt khi sử dụng liệu pháp ánh
sáng điều trị bệnh vảy nến).
• Hút thuốc lá (tăng nguy cơ 5 lần).
• Nhiễm HPV (đặc biệt type 16 và type 18).
• Vùng nông thôn, tình trạng kinh tế xã hội thấp.
Lq đến tình trạng vệ sinh, cắt bao quy đầu…
07/05/2019 15
Điều trị ung thư DV
• Cắt đoạn dương vật (một phần/toàn phần):
• Là tiêu chuẩn vàng điều trị triệt căn ung thư DV.
• Tỷ lệ tái phát tại chỗ 0 – 8%.
• Cần thiết cho ung thư giai đoạn T2 – T4.
• Giảm chất lượng sống tình dục.
• Tổn thương tâm lý nặng nề.
• Điều trị bảo tồn dương vật:
• Áp dụng cho ung thư giai đoạn Tis, Ta, T1.
• Độ mô học grade 1 hoặc 2.
• Nguy cơ ung thư di căn xa thấp.
07/05/2019 16
07/05/2019 Hinman’s Atlas of Urologic Surgery 3rd ediction 17
07/05/2019 Hinman’s Atlas of Urologic Surgery 3rd ediction 18
07/05/2019 Hinman’s Atlas of Urologic Surgery 3rd ediction 19
07/05/2019 Hinman’s Atlas of Urologic Surgery 3rd ediction 20
07/05/2019 21
07/05/2019 22
Campbell-Walsh Urology 2016 11st edition
Điều trị di căn hạch vùng
• Hạch bẹn không sờ thấy:
• Giám sát tích cực:
• Cần giải thích nguy cơ tái phát tại chỗ nếu có di căn vi thể.
• BN giai đoạn pTis/Ta G1.
• Định giai đoạn hạch có xâm hại:
• FNA không loại trừ được di căn hạch vi thể, không được
khuyến cáo.
• Nạo hạch bẹn dựa trên sinh thiết hạch canh gác: giảm tái
phát.
Nạo hết hạch bẹn 2 bên nên vùng da rất dễ loét, hoại tử; khó lành → hạn
chế nạo hạch càng n càng tốt → PP nạo hạch bẹnh dựa trên sinh thiết hạch
canh gác
07/05/2019 23
Điều trị di căn hạch vùng
• Hạch bẹn sờ thấy (cN1/cN2):
• Nạo hạch bẹn tận gốc được chỉ định.
• Nạo hạch chậu được chỉ định khi có bằng chứng di căn hạch
chậu.
• Hạch bẹn sờ thấy cN3:
• Cần tầm soát di căn hạch chậu và di căn xa: CT scan bụng
chậu, CT ngực.
• Nạo hạch bẹn tận gốc được chỉ định.
• Xạ trị và hoá trị hỗ trợ sau mổ nên được cân nhắc.
07/05/2019 24
07/05/2019 25
07/05/2019 26
07/05/2019 27
07/05/2019 28