You are on page 1of 7

Họ và tên: ..............................................................

Mã đề: 04
MSSV: ....................................................................
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
KHOA Y

ĐỀ THI
Học phần: Tin học ứng dụng trong ngành Dược
Thời gian: 40 phút
Ngày thi: 12/12/2019
(Không kể thời gian giao đề)

1 Có bao nhiêu phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên (chọn mẫu xác xuất):
13216 A. 6
B. 7
C. 4
D. 5

2 Điều nàotrong các giá trị sau đây chỉ ra mối quan hệ tốt nhất?
13055 A. r = 0,5
B. r2 = 0,2
C. r = 0,6
D. r = 0,09

3 Với dữ liệu dùngđể phân tích hồi qui sau:


13046
Chiều cao (cm) [117; 181; 165; 178; 173; 184; 162; 168; 164; 170]

Trọng lượng (kg) [74; 75; 63; 64; 65; 75; 56; 55; 55; 68]

Cho biết giá trị P:


A. 0,02
B. 0,005
C. 0,001
D. 0,002

4 MODE( ) là hàm dùng để tính giá trị nào?


13199 A. Yếu vị
B. Trung vị
C. Trung bình
D. Độ lệch chuẩn

5 Dữ liệu dùng phân tích phương sai một yếu tố với mức ý nghĩa là 0,01:
13117
Công thức A: [4; 5; 4; 3; 2; 4; 3; 4; 4]

Công thức B: [6; 8; 4; 5; 4; 6; 5; 8; 6]

Công thức C: [6; 7; 6; 6; 7; 5; 6; 5; 5]

Xác định giá trị Fcrit:


A. 5,64
B. 5,61
C. 5,62
D. 5,63
Họ và tên: .............................................................. Mã đề: 04
MSSV: ....................................................................
6 Dữ liệu dùng phân tích phương sai một yếu tố với hệ số tin cậy Z=2,576:
13099
Lô 1: [89; 93; 87; 80; 80; 87; 82; 68; 80; 83]

Lô 2: [83; 75; 75; 76; 77; 73; 80; 77; 77; 75]

Lô 3: [94; 78; 89; 85; 84; 84; 75; 75; 83; 83]

Xác định giá trị Fcrit:


A. 5,46
B. 5,3
C. 5,4
D. 5,49

7 Phương pháp nào không đúng trong “Phương pháp chọn mẫu phi ngẫu nhiên (chọn mẫu phi xác suất)”
13220 A. Chọn mẫu thuận tiện (convenience sampling)
B. Chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống (systematic sampling)
C. Chọn mẫu phán đoán (judgement sampling)
D. Chọn mẫu định ngạch (quota sampling)

8 Trong bảng phân tích phương sai của phân tích hồi quy, với giá trị F<Fα cho ta ý nghĩa như thế nào?
13042 A. Bác bỏ H0
B. Bác bỏ HA
C. Chấp nhận H0
D. Bác bỏ H0, Chọn HA thay thế

9 Có mấy cách ước tính cỡ mẫu thông thường:


13222 A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
10 Dữ liệu dùng phân tích phương sai một yếu tố với độ tin cậy 95%:
13081
Benzo (A) [58;54;52;62; 51;55;45;63;56;57;50;60]

Benzo (B) [62; 55; 58; 56; 60; 48; 73; 57; 64; 51; 68; 69]

Benzo (C) [53; 45; 48; 46; 58; 61; 52; 51; 55; 48; 62; 49]

Placebo [50; 51; 53; 57; 61; 49; 50; 60; 40; 47; 46; 43]

Xác định giá trị WMS:


A. 38
B. 39
C. 39,04
D. 39,06

11 Dữ liệu dùng phân tích phương sai một yếu tố với mức ý nghĩa là 0,05:
13122
Calori thấp: [8; 9; 6; 7; 3]

Chất béo thấp: [2; 4; 3; 5; 1]

Carbohydrate thấp: [3; 5; 4; 2; 3]


Họ và tên: .............................................................. Mã đề: 04
MSSV: ....................................................................
Kiểm soát: [2; 2; -1; 0; 3]

Xác định giá trị BMS:


A. 25,251
B. 25,53
C. 25,250
D. 25,52

12 Dữ liệu dùng phân tích phương sai một yếu tố với hệ số tin cậy Z=2,576:
13132
Phương pháp A: [102; 101; 101; 100; 102]

Phương pháp B: [99; 100; 99; 101; 98]

Phương pháp C: [103; 100; 99; 104; 102]

Xác định giá trị BMS:


A. 6,866
B. 6,867
C. 6,868
D. 6,869

13 Giả thuyết nghiên cứu một đuôi là:


13165 A. So sánh sự khác biệt của tác dụng điều trị huyết áp của hai thuốc A và B
B. So sánh khối lượng trung bình của hai mẫu viên A và B
C. So sánh tác dụng hạ huyết áp của hai thuốc A và thuốc vờ B (placebo)
D. So sánh tác dụng điều trị huyết áp của hai thuốc A và B

14 Giá trị tương quan nằm giữa giá trị:


13057 A. -1 và 0
B. -1 và +1
C. 0 và 1
D. Không phải

15 Phương sai của 169 mẫu quan sát là 576. Vậy độ lệch chuẩn của mẫu là bao nhiêu:
13189 A. 28,461
B. 576
C. 13
D. 24

16 Dữ liệu dùng phân tích phương sai một yếu tố với độ tin cậy 95%:
13112
Lô 1: [89; 93; 87; 80; 80; 87; 82; 68; 80; 83]

Lô 2: [83; 75; 75; 76; 77; 73; 80; 77; 77; 75]

Lô 3: [94; 78; 89; 85; 84; 84; 75; 75; 83; 83]

Xác định giá trị Fcrit:


A. 3,35
B. 3,36
C. 3,37
D. 3,38

17 Dữ liệu dùng phân tích phương sai một yếu tố với mức ý nghĩa là 0,1:
13136
Họ và tên: .............................................................. Mã đề: 04
MSSV: ....................................................................
Phương pháp A: [102; 101; 101; 100; 102]

Phương pháp B: [99; 100; 99; 101; 98]

Phương pháp C: [103; 100; 99; 104; 102]

Xác định giá trị Fcrit:


A. 2,809
B. 2,806
C. 2,808
D. 2,807

18 Dữ liệu dùng phân tích phương sai một yếu tố với mức ý nghĩa là 0,1:
13144
Lab A: [100,0; 99,8; 99,5; 100,1; 99,7; 99,9; 100,4; 100,0; 99,7; 99,9]

Lab B: [99,5; 100,0; 99,3; 99,9; 100,3; 99,5; 99,6; 98,9; 99,8; 100,1]

Lab C: [99,6; 99,3; 99,5; 99,1; 99,7; 99,6; 99,4; 99,5; 99,5; 99,9]

Lab D: [99,8; 100,5; 100,0; 100,1; 99,4; 99,6; 100,2; 99,9; 100,4, 100,1]

Xác định giá trị Fcrit:


A. 2,242
B. 2,241
C. 2,243
D. 2,244

19 Phương pháp nàođúng trong “Phương pháp chọn mẫu phi ngẫu nhiên (chọn mẫu phi xác suất)”
13221 A. Chọn mẫu phân tầng (stratified random sampling)
B. Chọn mẫu cả khối (cluster sampling)
C. Chọn mẫu nhiều giai đoạn (multi-stage sampling)
D. Chọn mẫu phán đoán (judgement sampling)

20 AVERAGE ( ) là hàm dùng để tính giá trị nào?


13196 A. Trung vị
B. Trung bình
C. Yếu vị
D. Khoảng

21 Mô tả dữ liệu thực nghiệm bằng số từ các kết quả của một thí nghiệm được gọi là:
13181 A. Thống kê mô tả
B. Biến ngẫu nhiên
C. Phương sai
D. Hàm xác suất

22 Đặc tính nào sau đây được xem là biến định lượng:
13149 A. Phản ứng màu
B. Màu tóc
C. Tôn giáo
D. Huyết áp

23 Trong giả thuyết thống kê, nếu giá trị p < 0,05 thì có thể kết luận là:
13171 A. Bác bỏ H0 và Chấp nhận HA
B. Chấp nhận H0 và chấp nhận HA
C. Bác bỏ H0 và Bác bỏ HA
Họ và tên: .............................................................. Mã đề: 04
MSSV: ....................................................................
D. Chấp nhận H0 và Bác bỏ HA

24 Dữ liệu dùng phân tích phương sai một yếu tố với mức ý nghĩa là 0,05:
13111
Người có mật độ xương bình thường: [1200; 1000; 980; 900; 750; 800]

Người có mật độ xương thấp: [1000; 1100; 700; 800; 500; 700]

Người bị loãng xương: [890; 650; 1100; 900; 400; 350]

Xác định giá trị Fcrit:


A. 3,66
B. 3,67
C. 3,69
D. 3,68

25 Giá trị nào sau đây là thuộc về mẫu:


13158 A. σ
B. µ
C. N
D. Xtb

26 Cho biết các giá trị nào sau đây là không biểu trưng cho mẫu
13148 A. Độ lệch chuẩn S
B. Giá trị trung bình μ
C. Cỡ mẫu n
D. Tỷ số p

27 Công cụ phân tích tương quan trong MS-Excel là:


13064 A. Sampling
B. Regression
C. Correlation
D. Descriptive Statistics

28 Hệ số tương quan giữa X và X là:


13061 A. -1
B. 1
C. 0
D. -1 và +1

29 Một mối tương quan âm hoàn hảo biểu diễn bằng:


13059 A. Không có
B. 1
C. 0
D. -1

30 Với chuỗi dữ liệu sau đây: [12; 14; 16; 18; 12; 15; 17; 12; 13], xác định độ lệch chuẩn và phương
13206 sai?
A. 5,65 và 5,55
B. 2,29 và 5,25
C. 5,32 và 5,33
D. 5,25 và 5,29

31 Có bao nhiêu phương pháp chọn mẫu phi ngẫu nhiên (chọn mẫu phi xác suất)
13217 A. 5
B. 2
Họ và tên: .............................................................. Mã đề: 04
MSSV: ....................................................................
C. 3
D. 4

32 Trong bảng phân tích phương sai của phân tích hồi quy, nếu giá trị F>Fα thì phương trình hồi quy:
13044 A. Phương trình hồi quy không tương thích
B. Phương trình hồi quy không đúng
C. Phương trình hồi quy tương thích
D. Không rõ

33 Một mối tương quan dương hoàn hảo biểu diễn bằng:
13060 A. -1
B. 0
C. 1
D. Không có

34 Số nào là số trung vị trong chuỗi dữ liệu sau: [4; 6; 7; 9; 2000000]


13185 A. 7,5
B. 6
C. 7
D. 4

35 Phân tích nào sau đây không phải là phân tích hồi quy:
13028 A. Khảo sát nồng độ thuốc theo thời gian
B. Ảnh hưởng của trọng lượng cơ thể lên chiều cao
C. Tương quan giữa phương pháp điều trị A và B
D. Quan hệ giữa liều dùng và đáp ứng của thuốc

36 Dữ liệu dùng phân tích phương sai một yếu tố với mức ý nghĩa là 0,05:
13124
Calori thấp: [8; 9; 6; 7; 3]

Chất béo thấp: [2; 4; 3; 5; 1]

Carbohydrate thấp: [3; 5; 4; 2; 3]

Kiểm soát: [2; 2; -1; 0; 3]

Xác định giá trị Fcrit:


A. 3,21
B. 3,24
C. 3,23
D. 3,22

37 Điều nào sau đây là không đúng:


13161 A. H0 và HA gọi là giả thuyết nghiên cứu
B. H0: giả thuyết không
C. H0 và HA gọi là giả thuyết thống kê
D. HA: giả thuyết thay thế

38 Có mấy phương pháp chọn mẫu cơ bản:


13215 A. 3
B. 4
C. 2
D. 6

39 Với kết quả phân tích hồi qui như sau:


Họ và tên: .............................................................. Mã đề: 04
MSSV: ....................................................................
13050 Coefficients P-value Lower 95% Upper 95%
Intercept -374.1914063 0.304441 -1337.724796 589.341983
Nồng độ (C) 20.19290017 0.041437 1.475572986 38.91022735
Xác định phương trình hồi quy:
A. ŷ=20,19x
B. ŷ=374,19+20,19x
C. ŷ=-374,19+20,19x
D. ŷ=-374,19-20,19x

40 Công cụ phân tích hồi quy trong MS-Excel là:


13032 A. Sampling
B. Correlation
C. Regression
D. Descriptive Statistics

Hết
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

You might also like