You are on page 1of 8

Số 186

THỨ BẢY 30.09.2006

Giá: 1500 đồng

PHIÊN GIAO DỊCH 1386 (29/09/2006) VN INDEX: 526,73 (-1,01điểm, -0,19%)


Loại Tổng KL GD Tổng GT GD 10 Phiên giao dịch gần nhất
Chứng khoán trong ngày trong ngày (1.000đ)
Cổ phiếu 2.933.920 169.693.149 KLGD Index
Chứng chỉ quỹ 255.170 6.791.427
530 3.000.000
Trái phiếu 2.008.510 200.420.052
Tổng cộng 5.197.600 376.904.628 525 2.500.000
Số CP tăng giá : 16 Số CP tăng giá trần : 2
520 2.000.000
Số CP giảm giá : 16 Số CP giảm giá sàn : 0
515 1.500.000

Trong số này: 510 1.000.000

505 500.000
™ Trang--------02
500 0
18/09 19/09 20/09 21/09 22/09 25/09 26/09 27/09 28/09 29/09
¾ Kết quả giao dịch khớp lệnh.

™ Trang--------03 TOP 10 CP giao dịch lớn nhất


¾ Các chỉ tiêu tài chính của tổ chức niêm yết. Theo giá trị giao dịch (1.000đ)
28/09/06 29/09/06
¾ Kết quả giao dịch thỏa thuận cổ phiếu và Stt
CP CP GTGD tỷ trọng
chứng chỉ quỹ đầu tư.
1 STB STB 22.844.775 15,10%

™ Trang--------05 2 GMD VNM 21.421.510 14,16%


3 SJS VSH 15.408.344 10,18%
¾ Tổng kết tình hình giao dịch tuần 4 REE GMD 10.566.780 6,98%
25/09/2006 - 29/09/2006. 5 VNM SJS 9.686.430 6,40%
6 SAM REE 9.333.575 6,17%
™ Trang--------06
7 VSH SAM 6.332.640 4,18%
¾ Kết quả giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài. 8 BMP CII 4.869.557 3,22%
9 DHA BMP 4.032.145 2,66%
¾ Kết quả giao dịch trái phiếu.
10 CII KDC 3.541.910 2,34%
¾ Kết quả giao dịch mua bán lại cổ phiếu quỹ. CP khác 43.288.191 28,61%

™ Trang--------07 TOP 10 CP biến động giá so với ngày GD gần nhất


¾ Kết quả giao dịch tổng hợp phiên 218
của TTGDCK Hà Nội. Giá đóng cửa
Stt CP So với hôm trước
(1.000đ)
¾ Giao dịch Cổ phiếu của Cổ đông nội bộ của 1 PMS 34,6 4,85%
CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang. 2 SJS 221 4,74%
¾ Thông báo Niêm yết và giao dịch bổ sung cổ 3 CYC 21 2,94%
phiếu phát hành thêm của CTCP Xuất nhập 4 TMS 57 2,70%
khẩu Khánh Hội. 5 DPC 21,4 -2,28%

¾ Thông báo Niêm yết Trái phiếu đô thị. 6 STB 70,5 -2,08%
7 LAF 19,8 -1,98%
™ Trang--------08
8 BT6 53 -1,85%
¾ Giá tham khảo Cổ phiếu OTC. 9 TRI 31 -1,59%
10 VSH 38,4 1,32%
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN - 30- 09 - 2006 2
KẾT QUẢ GIAO DỊCH KHỚP LỆNH
Cổ phiếu (Đơn vị giá trị: 1.000ñ)
Giaù Giaù Taêng (giaûm) Soá Soá Toång
Giaù KLGD Giaù KLGD KLGD Toång Toång Toång KL
Stt Maõ CK gần ñôït so vôùi ngaøy leänh leänh KL
ñôït 1 ñôït 1 ñôït 2 ñôït 2 ñôït 3 KLGD GTGD ñaët baùn
nhất 3 hoâm tröôùc mua baùn ñaët mua
1 AGF 80 80 3.150 80 1.420 79 1 1,25% 8.970 13.540 1.074.230 25 38 15.360 52.570
2 BBC 37 37 8.150 37 6.760 37 18.970 33.880 1.253.560 57 59 96.690 45.610
3 BBT 14,7 14,7 17.300 14,7 8.730 14,8 0,1 0,68% 8.700 34.730 511.401 48 56 58.710 55.490
4 BMP 79 79,5 7.200 79,5 16.470 79 27.220 50.890 4.032.145 68 58 140.700 64.680
5 BPC 28,2 28 210 28,1 1.200 27,9 0,3 1,06% 6.610 8.020 224.019 23 30 9.670 44.040
6 BT6 54 52,5 7.910 53,5 10.330 53 1 1,85% 14.260 32.500 1.723.710 93 45 59.750 45.920
7 BTC DS 16 16 210 16 2.150 16 590 2.950 47.200 19 15 9.960 5.360
8 CAN 35,2 35,5 6.870 35,1 5.900 35,2 14.300 27.070 954.335 43 39 49.540 39.800
9 CII 37,1 37,6 20.570 37,5 48.190 37,5 0,4 1,08% 61.040 129.800 4.869.557 122 173 219.550 213.030
10 COM 46 46 3.500 46 3.900 45,7 0,3 0,65% 12.800 20.200 925.360 31 24 48.600 37.680
11 CYC 20,4 20,4 2.950 20,6 12.000 21 0,6 2,94% 16.170 31.120 646.950 68 47 94.380 35.850
12 DHA 80,5 81 13.230 81 10.250 80,5 18.050 41.530 3.354.905 55 70 50.910 64.830
13 DPC 21,9 - 21,8 200 21,4 0,5 2,28% 7.200 7.400 158.440 39 17 29.690 23.970
14 FPC 40,5 40,5 2.060 41 11.040 41 0,5 1,23% 3.270 16.370 670.140 33 36 25.770 31.040
15 GIL 54 54 2.110 54 7.870 54 29.420 39.400 2.127.600 72 56 55.150 66.420
16 GMD 88 89 21.000 88,5 23.330 88,5 0,5 0,57% 74.950 119.280 10.566.780 90 94 283.350 169.490
17 HAP 43,5 43,5 10.410 43,5 16.240 43,2 0,3 0,69% 21.020 47.670 2.067.339 77 84 83.650 92.670
18 HAS 49,3 49,4 120 49,4 430 49,4 0,1 0,20% 800 1.350 66.690 6 25 1.650 16.100
19 HTV 32,4 32,3 4.460 32,4 2.790 32,3 0,1 0,31% 20.200 27.450 886.914 49 39 56.730 43.120
20 KDC 82 84 18.000 82,5 2.200 83 1 1,22% 22.270 42.470 3.541.910 24 63 50.260 52.850
21 KHA 28,7 28,5 11.600 28,6 12.430 28,5 0,2 0,70% 24.020 48.050 1.370.668 88 74 58.360 69.800
22 LAF 20,2 20 20.110 20 28.740 19,8 0,4 1,98% 39.260 88.110 1.754.348 111 52 122.960 138.860
23 MHC 34,5 34,5 3.250 34,5 8.210 34,5 21.160 32.620 1.125.390 55 54 62.690 56.400
24 NHC 40 40 1.050 40 430 39,5 0,5 1,25% 450 1.930 76.975 10 22 12.680 38.520
25 NKD 78,5 79 8.320 79 4.500 79 0,5 0,64% 18.650 31.470 2.486.130 26 42 33.570 51.530
26 PMS 33 34 16.250 34,3 24.050 34,6 1,6 4,85% 26.610 66.910 2.298.121 92 96 126.430 69.510
27 PNC 27,2 27,2 10 27,2 1.210 27,2 4.750 5.970 162.384 12 23 8.720 18.960
28 REE 91,5 91,5 22.740 92 19.450 91,5 59.710 101.900 9.333.575 188 97 320.890 157.460
29 RHC 35,8 35,8 500 35,7 600 35,8 580 1.680 60.084 8 12 2.800 9.080
30 SAM 78,5 79 22.910 79 19.560 79 0,5 0,64% 37.690 80.160 6.332.640 102 139 92.710 104.080
31 SAV 46,5 46,4 7.390 45,8 6.630 45,9 0,6 1,29% 14.360 28.380 1.305.674 56 45 29.120 55.330
32 SFC 48,5 48 4.040 48,5 2.600 48,5 7.110 13.750 664.855 36 27 30.060 17.550
33 SGC 51,5 51,5 3.100 51,5 10.320 51,5 14.090 27.510 1.416.765 33 41 35.110 61.340
34 SGH 34,6 34,5 120 - 34,5 0,1 0,29% 2.350 2.470 85.215 8 16 2.820 7.280
35 SHC 38,8 38,8 2.500 38,7 5.100 38,6 0,2 0,52% 10.800 18.400 711.250 38 31 24.030 32.360
36 SJS 211 221 16.410 221 1.120 221 10 4,74% 26.300 43.830 9.686.430 154 40 124.480 43.830
37 SSC 63 63 3.630 64 5.530 63,5 0,5 0,79% 8.750 17.910 1.138.235 32 39 22.560 29.770
38 STB 72 72 133.040 71 53.400 70,5 1,5 2,08% 134.390 320.830 22.844.775 329 445 414.940 940.670
39 TMS 55,5 55,5 3.650 56,5 10.650 57 1,5 2,70% 41.740 56.040 3.183.480 34 44 71.500 61.340
40 TNA 44,1 - 44,1 1.300 44 0,1 0,23% 1.500 2.800 123.330 6 9 2.900 5.790
41 TRI 31,5 31,5 1.100 31,5 2.400 31 0,5 1,59% 2.670 6.170 193.020 23 28 13.040 18.850
42 TS4 31,4 31,2 1.330 32 2.010 31,5 0,1 0,32% 3.150 6.490 205.041 33 16 12.750 10.740
43 TTC 20,2 20 7.000 20,2 3.380 20,2 16.900 27.280 549.656 51 30 41.390 51.080
44 TYA 52,5 53 32.400 53 18.160 53 0,5 0,95% 15.370 65.930 3.494.290 106 94 92.610 95.630
45 UNI 38,5 38,4 2.100 38,9 10.000 38,5 11.550 23.650 914.315 52 37 40.050 32.050
46 VFC 37,3 37,2 9.250 37,3 12.270 37,3 50.120 71.640 2.671.247 68 68 93.360 97.110
47 VNM 83 84 78.450 84 85.100 83 92.570 256.120 21.421.510 173 211 275.430 409.530
48 VSH 37,9 38,5 63.950 38,5 162.210 38,4 0,5 1,32% 174.510 400.670 15.408.344 189 239 491.710 544.930
49 VTC 43 43,5 4.130 43 6.280 43 3.610 14.020 604.925 47 18 20.250 18.340
Tổng cộng 629.740 709.040 1.251.530 2.590.310 151.325.857 3.202 3.157 4.119.990 4.448.240

Chứng chỉ Quỹ (Đơn vị giá trị: 1.000ñ)


Gần Giaù KLGD Giaù KLGD Giaù +/- so vôùi KLGD Toång Toång SL SL KL KL
Stt Maõ CK ngaøy hoâm
nhất ñôït 1 ñôït 1 ñôït 2 ñôït 2 ñôït ñôït 3 KLGD GTGD mua baùn ñaët mua ñaët baùn
VFMVF1 26,5 26,7 76.350 26,7 70.760 26,5
ù 108.060 255.170 6.791.427 139 269 282.750 415.970
1
Tổng cộng 76.350 70.760 108.060 255.170 6.791.427 139 269 282.750 415.970
[
33 30 - 09 - 2006 - BẢN TIN THỊTRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CỦA TỔ CHỨC NIÊM YẾT


KLĐLH EPS EPS Cổ tức 2005 Cổ tức/ KLNY KLĐLH
Stt CK Ghi chú P/E
bình quân cơ bản điều chỉnh (1.000đ) thị giá (%) hiện tại hiện tại
1 AGF 4.388.067 6,36 5,46 14,47 0,8 1,01% 6.388.034 6.388.034
2 BBC 5.546.301 2,67 2,34 15,81 1,2 3,24% 7.300.000 7.300.000
3 BBT 6.840.000 0,27 0,27 55,79 6.840.000 6.840.000
4 BMP 10.718.000 6,24 2005 - kiểm toán 5,58 14,16 1,8 2,28% 10.718.000 10.718.000
5 BPC 3.600.000 2,52 2,52 11,08 1,5 5,38% 3.800.000 3.652.320
6 BT6 5.882.690 4,13 3,88 13,65 1,5 2,83% 5.882.690 5.882.690
7 BTC 1.351.286 0,16 2005 - kiểm toán 0,16 99,41 1.261.345 1.351.286
8 CAN 3.499.880 2,16 2,16 16,31 1,25 3,55% 3.500.000 3.499.880
9 CII 30.000.000 0,95 2005 - kiểm toán 0,95 39,53 1,2 3,20% 30.000.000 30.000.000
10 COM 3.398.390 2,99 2005 - kiểm toán 2,99 15,30 0,6 1,31% 3.400.000 3.398.390
11 CYC 9.046.425 2,04 2005 - kiểm toán 2,04 10,28 1.990.530 9.046.425
12 DHA 3.833.729 7,13 5,49 14,67 3 3,73% 5.005.000 5.004.867
13 DPC 1.587.280 1,71 1,71 12,48 1,2 5,61% 1.587.280 1.587.280
14 FPC 10.000.000 2,46 2005 - kiểm toán 2,19 18,74 2 4,88% 1.914.611 10.000.000
15 GIL 3.677.599 6,37 6,37 8,48 1,6 2,96% 4.550.000 4.550.000
16 GMD 34.521.992 3,92 3,92 22,55 1,2 1,36% 34.795.315 32.470.539
17 HAP 3.323.881 4,04 4,04 10,70 2 4,63% 6.000.251 5.996.018
18 HAS 1.617.386 5,70 4,56 10,84 1,5 3,04% 2.496.730 2.496.730
19 HTV 4.485.320 2,34 2,34 13,80 1,3 4,02% 4.800.000 4.485.320
20 KDC 30.000.000 2,76 2,76 30,11 1,6 1,93% 29.999.980 29.999.980
21 KHA 3.291.750 3,53 2,74 10,39 1,8 6,32% 3.291.750 3.291.750
22 LAF 3.750.453 -3,78 -3,44 1,1 5,56% 3.819.680 3.818.750
23 MHC 6.705.640 2,42 2,42 14,24 1,5 4,35% 6.705.640 6.705.640
24 NHC 1.325.623 4,26 4,26 9,27 1,675 4,24% 1.336.061 1.325.623
25 NKD 7.378.040 5,41 5,41 14,59 0,9 1,14% 8.399.997 8.399.997
26 PMS 3.151.910 1,70 1,70 20,34 1,2 3,47% 3.200.000 3.174.110
27 PNC 2.701.071 1,83 1,83 14,87 1,2 4,41% 3.500.000 3.492.000
28 REE 26.667.425 5,60 5,60 16,33 1,4 1,53% 28.174.274 28.174.274
29 RHC 3.200.000 2,69 2005 - kiểm toán 2,69 13,30 2 5,59% 3.200.000 3.200.000
30 SAM 22.386.207 5,29 3,97 19,91 1,6 2,03% 37.439.428 37.439.428
31 SAV 4.389.525 3,70 3,70 12,40 1,6 3,49% 6.500.000 6.395.900
32 SFC 1.700.000 4,14 4,14 11,70 1,7 3,51% 1.700.000 1.700.000
33 SGC 4.088.700 3,79 2005 - kiểm toán 3,79 13,58 1,8 3,50% 4.088.700 4.088.700
34 SGH 1.766.300 1,35 1,35 25,52 1 2,90% 1.766.300 1.766.300
35 SHC 1.400.000 1,84 2005 - kiểm toán 1,84 20,93 1,5 3,89% 1.400.000 1.400.000
36 SJS 5.000.000 33,06 2005 - kiểm toán 33,06 6,68 2,5 1,13% 5.000.000 5.000.000
37 SSC 6.000.000 4,44 4,44 14,30 2 3,15% 6.000.000 6.000.000
38 STB 104.783.562 2,28 2005 - kiểm toán 2,28 30,98 1,4 1,99% 189.947.299 189.947.299
39 TMS 4.166.280 3,84 3,84 14,85 1,5 2,63% 4.290.000 4.290.000
40 TNA 1.300.000 3,82 3,82 11,51 2 4,55% 1.300.000 1.300.000
41 TRI 4.548.360 1,04 1,04 29,85 1,5 4,84% 4.548.360 4.548.360
42 TS4 1.573.973 2,09 2,09 15,09 1,2 3,81% 3.000.000 3.000.000
43 TTC 3.992.000 1,45 2005 - kiểm toán 1,45 13,90 1 4,95% 4.000.000 3.992.000
44 TYA 18.267.627 2,13 2005 - kiểm toán 1,61 32,85 4.831.228 24.151.676
45 UNI 1.000.000 2,40 2005 - kiểm toán 2,40 16,02 1.000.000 1.000.000
46 VFC 5.575.627 1,47 2005 - kiểm toán 1,47 25,44 1,5 4,02% 5.575.627 5.575.627
47 VNM 159.000.000 4,28 4,28 19,41 1,7 2,05% 159.000.000 159.000.000
48 VSH 124.230.000 0,72 2005 - kiểm toán 0,72 53,65 125.000.000 124.230.000
49 VTC 2.400.000 2,47 2,47 17,40 1,35 3,14% 2.415.000 2.417.260
Tổng cộng 802.659.110 833.492.453

GIAO DỊCH THỎA THUẬN CỔ PHIẾU VÀ CHỨNG CHỈ QUỸ ĐẦU TƯ


Mã CK KLGD GTGD (1.000 đ) Mã CK KLGD GTGD (1.000 đ)
BBC 48.610 1.808.292 GMD 70.000 6.209.000
SAV 225.000 10.350.000
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN - 30 - 09 - 2006 4
53 30 - 09 - 2006 - BẢN TIN THỊTRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

CTCP VINAFCO THÔNG BÁO


HỌP ĐHCĐ BẤT THƯỜNG

Hội đồng quản trị CTCP Vinafco xin trân trọng thông báo đến Quý vị Cổ đông về việc tổ chức Đại hội cổ đông bất thường của Cty.

- Tên chứng khoán: Cổ phiếu Công ty Cổ phần Vinafco


- Mã chứng khoán: VFC
- Địa điểm và thời gian tổ chức đại hội bắt đầu lúc 9 giờ ngày 7 tháng 10 năm 2006 tại Hội trường số 1 Học viện Chính trị Quốc
gia Hồ Chí Minh, số 135 Nguyễn Phong Sắc, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.

NỘI DUNG ĐẠI HỘI

1. Thông qua phương án phát hành 1.200.000 cổ phiếu năm 2006 thay cho việc phát hành 926.634 cổ phiếu chưa thực hiện theo nghị
quyết ĐHCĐ ngày 10.03.2006.
2. Bầu bổ sung Thành viên hội đồng quản trị.

ĐIỀU KIỆN THAM DỰ ĐẠI HỘI

- Tất cả các Cổ đông của Công ty theo dang sách người sở hữu cổ phiếu Công ty Cổ phần Vinafco (Ngày đăng ký cuối cùng là
08.09.2006)
- Các cổ đông đến tham dự Đại hội vui lòng đem theo Chứng minh nhân dân và xác nhận tham gia Đại hội trước ngày 4 tháng 10
năm 2006 về số máy 84 – 4 – 7685775.
- Trường hợp cổ đông không tham dự Đại hội, nếu ủy quyền cho người khác tham gia phải có Giấy ủy quyền hợp lệ.
Thông báo này thay cho giấy mời họp.

Trân trọng thông báo!


TỔNG GIÁM ĐỐC
VŨ ĐÌNH QUANG

TỔNG KẾT TÌNH HÌNH GIAO DỊCH TUẦN ( TỪ NGÀY 25/09/2006 - 29/09/2006)
1. Biến động giá cổ phiếu: Close Index Mov.Ave(5) Mov.Ave(22)
VN INDEX Cao nhất Thấp nhất Bình quân
đóng cửa: 530
527,74 515,09 522,01
Số cổ phiếu tăng giá so với tuần trước 38 525
Số cổ phiếu giảm giá: 9 520
Số cổ phiếu đứng giá: 2
515
Top 5 CP biến động giá nhiều nhất trong tuần:
510
CP Cao nhất Thấp nhất Bình quân
SJS 221 192 15,10% 505
SFC 48,5 45 7,78% 500
BT6 55,5 51,5 7,77% 495
LAF 21,2 19,8 7,07%
490
BPC 28,7 27 6,30%
25/09/06 26/09/06 27/09/06 28/09/06 29/09/06
Biến động giá khớp lệnh bình quân: 3,42%
2. Quy mô giao dịch cổ phiếu: Đơn vị giá trị: 1.000 đ (*): so với quy mô giao dịch tuần trước
Khớp lệnh Tổng cộng Thay đổi (*) Bq phiên Thỏa thuận Thay đổi (*) KL+TT Thay đổi (*)
KLGD 11.890.550 9,98% 2.378.110 2.405.353 243,29% 14.295.903 24,18%
GTGD 694.563.202 16,34% 138.912.640 184.128.026 309,27% 878.691.228 36,86%
3. Quy mô giao dịch trái phiếu: Tình hình NY trái phiếu:
Thỏa thuận Thay đổi tuyệt đối Thay đổi % TPCP TPCT TPĐP
KLGD 11.794.976 655.996 5,89% Số TP NY: 354 3 43
GTGD 1.203.870.885 72.936.750 6,45% KL NY: 504.243.330 35.792.505 62.540.745
4. Quy mô giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài:
KLGD Khớp lệnh Thay đổi (*) Thỏa thuận Thay đổi Tổng cộng GTGD Khớp lệnh Thỏa thuận Tổng cộng
Mua 1.337.380 27,48% 3.929.720 128,38% 5.267.100 Mua 75.049.435 370.100.900 445.150.335
Bán 328.500 57,44% 1.200.000 -33,33% 1.528.500 Bán 31.343.543 124.088.400 155.431.943
5. Quy mô giao dịch chứng chỉ quỹ:
KLGD Tổng cộng Thay đổi (*) Bq phiên Thỏa thuận Thay đổi (*) KL+TT Thay đổi (*)
KLGD 1.314.520 5,44% 262.904 - 0,00% 1.314.520 5,44%
GTGD 34.649.088 6,46% 6.929.818 - 0,00% 34.649.088 6,46%
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN - 30 - 09 - 2006 6
GIAO DỊCH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (FOREIGN TRADING)
KL còn được Tỷ lệ Giao dịch khớp lệnh (OM) GD thỏa thuận (PT) Tổng cộng (Total)
Mã CK KL được Kl mua (Buying Volume) Kl bán (Selling Volume)
Stt phép mua đang SH KL mua KL Bán KL mua KL Bán
(Stock phép SH
No. (Current (Owner- Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 (Buying (Selling (Buying (Selling
Symbol) (Total Room)
Room) ship ratio) (Sess. 1) (Sess. 2) (Sess. 3) (Sess. 1) (Sess. 2) (Sess. 3) Volume) Volume) Volume) Volume)
1 AGF 3.130.137 183.850 46,12% 200 200
2 BBC 3.577.000 1.658.870 26,28%
3 BBT 3.351.600 3.192.090 2,33%
4 BMP 5.251.820 3.853.360 13,05% 10.860 10.860
5 BPC 1.862.000 1.829.880 0,85%
6 BT6 2.882.518 8 49,00% 200 200
7 BTC 618.059 392.129 17,91%
8 CAN 1.715.000 794.240 26,31%
9 CII 14.700.000 8.366.340 21,11% 9.190 1.250 10.440
10 COM 1.666.000 1.660.090 0,17%
11 CYC 975.360 342.869 31,77% 1.500 1.000 3.000 5.500
12 DHA 2.452.450 1.145.662 26,11%
13 DPC 777.767 650.227 8,04% 300 300
14 FPC 938.159 667.309 14,15%
15 GIL 2.229.500 330.720 41,73%
16 GMD 17.049.704 7.348.714 27,88% 13.900 53.730 6.200 70.000 137.630 6.200
17 HAP 2.940.123 1.747.121 19,88%
18 HAS 1.223.398 837.847 15,44%
19 HTV 2.352.000 2.158.970 4,02%
20 KDC 14.699.990 6.617.619 26,94% 18.000 22.270 40.270
21 KHA 1.612.958 1.329.690 8,61%
22 LAF 1.871.643 1.624.663 6,47% 300 300 600
23 MHC 3.285.764 2.705.504 8,65%
24 NHC 654.670 636.299 1,38%
25 NKD 4.115.999 2.055.889 24,53% 5.720 3.700 8.580 18.000
26 PMS 1.568.000 1.471.240 3,02%
27 PNC 1.715.000 1.285.196 12,28%
28 REE 13.805.394 695 49,00% 2.310 18.000 6.600 2.310 24.600
29 RHC 1.568.000 1.556.130 0,37% 400 400
30 SAM 18.345.320 2.937.353 41,15% 500 150 1.150 100 1.800 100
31 SAV 3.185.000 362.035 43,43%
32 SFC 833.000 738.660 5,55% 1.000 1.000
33 SGC 2.003.463 1.934.993 1,67%
34 SGH 865.487 647.057 12,37% 1.250 1.250
35 SHC 686.000 661.460 1,75%
36 SJS 2.450.000 2.056.600 7,87% 20 25.000 20 25.000
37 SSC 2.940.000 1.547.510 23,21% 100 1.250 1.350
38 STB 56.984.190 2 30,00%
39 TMS 2.102.100 325.341 41,42% 4.000 14.640 9.000 18.640 9.000
40 TNA 637.000 592.580 3,42% 300 300 600
41 TRI 2.228.696 1.931.938 6,52% 470 470
42 TS4 1.470.000 238.680 41,04% 100 1.280 100 1.280
43 TTC 1.960.000 1.864.690 2,38%
44 TYA 2.367.302 1.199.811 24,17% 3.000 4.700 4.490 7.700 4.490
45 UNI 490.000 483.620 0,64%
46 VFC 2.732.057 2.614.147 2,11%
47 VFMVF1 14.700.000 2.568.470 40,44% 1.800 1.800
48 VNM 77.910.000 20.768.810 35,94% 25.050 2.000 1.000 27.050 1.000
49 VSH 61.250.000 47.212.310 11,23% 136.140 123.110 3.000 259.250 3.000
50 VTC 1.183.350 867.294 13,09% 200 200
Tổng cộng (Total) 371.912.977 147.996.582 9 41.320 187.740 243.380 20.780 13.090 46.300 70.000 542.440 80.170

GIAO DỊCH TRÁI PHIẾU


Giá Giá Ngày Số lần trả
TP C.Yield KLGD GTGD Lãi suất TT YTM
đầu ngày cuối ngày đáo hạn lãi còn lại
BID1_106 102.000 102.000 9,61% 498.230 44.866.930.000 5/19/2016 9,80% Trả sau 9 9,46%
CP1A0103 109.197 109.197 7,60% 244.780 26.729.241.660 10/10/2008 8,30% Trả sau 2 3,46%
CP4A3004 97.202 97.202 9,26% 500.000 48.601.000.000 7/28/2019 9,00% Trả sau 12 9,40%
CP4A5003 105.263 105.263 8,93% 260.000 27.368.380.000 12/25/2018 9,40% Trả sau 12 8,68%
TP4A3205 104.299 104.299 8,87% 500.000 52.149.500.000 12/26/2020 9,25% Trả sau 14 8,71%
VCB1_105 130.000 130.000 4,62% 5.500 705.000.000 12/26/2012 6,00% Trả sau 6 0,85%

GIAO DỊCH MUA BÁN LẠI CỔ PHIẾU QUỸ


CP Mua/bán KL đăng ký KLGD trong ngày %/ đăng ký KLGD tích lũy %/ đăng ký KL còn lại %/ đăng ký Ngày hết hạn
BPC Bán 147.680 880 0,60% 29.580 20,03% 118.100 79,97% 15/12/2006
7  30 - 09 - 2006 - BẢN TIN THỊTRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN HÀ NỘI


KẾT QUẢ GIAO DỊCH TỔNG HỢP PHIÊN 218 (29/09/2006)
Chỉ Số HASTC-INDEX: 194,49 Điểm ( +0,04 Điểm/ +0,02%)
Giá Giá Giá Giá % Tỷ trọng Giá trị
Stt Mã CK Giá TC Giá BQ Thay đổi KLGD GTGD
mở cửa đóng cửa cao nhất thấp nhất Thay đổi (%) thị trường*
1 BBS 14,2 14,0 14,0 14,2 14,0 14,0 -0,2 -1,41 3.800 2,06 53.330 56.000.000
2 CID 15,0 -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- 8.115.000
3 DAC 24,3 -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- 18.225.000
4 DXP 27,0 27,0 27,3 27,3 27,0 27,3 0,3 1,11 3.000 1,62 81.750 95.550.000
5 GHA 27,3 27,5 27,3 27,5 27,0 27,2 -0,1 -0,37 700 0,38 19.010 35.073.856
6 HSC 39,0 -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- 22.620.000
7 ILC 32,8 -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- 19.680.000
8 KHP 18,0 18,0 18,0 18,3 18,0 18,1 0,1 0,56 23.900 12,94 431.730 276.065.906
9 PPC 29,1 29,2 29,1 29,2 29,0 29,1 0,0 0,00 113.600 61,51 3.309.240 8.939.403.775
10 TBC 26,3 26,5 26,5 26,5 26,2 26,4 0,1 0,38 28.000 15,16 738.230 1.676.400.000
11 TKU 26,6 26,5 26,5 26,5 26,5 26,5 -0,1 -0,38 2.600 1,41 68.900 86.969.131
12 VNR 34,4 34,5 34,5 34,6 34,5 34,5 0,1 0,29 3.100 1,68 107.000 1.183.350.000
13 VTL 22,9 22,5 22,5 22,5 22,5 22,5 -0,4 -1,75 100 0,05 2.250 40.500.000
14 VTS 28,4 28,0 28,0 28,0 26,0 27,2 -1,2 -4,23 5.900 3,19 160.550 27.200.000
Tổng cộng -- -- 184.700 100 4.971.990 12.485.152.668
Ghi chuù: * giaù trò thò tröôøng = giaù bình quaân x khoái löôïng coå phieáu ñaêng kyù giao dòch Đơn vị giá, giá trị: 1.000 đồng

GIAO DỊCH CỔ PHIẾU CỦA CỔ ĐÔNG NỘI BỘ


CTCP Xuất Nhập Khẩu Sa Giang thông báo về việc giao dịch cổ phiếu của cổ đông nội bộ như sau:
- Tên người thực hiện giao dịch: Ông Đặng Thành Bửu Chức vụ: Trưởng Ban kiểm soát
- Số lượng cổ phiếu hiện đang nắm giữ: 40.000 CP Số lượng giao dịch bán: 20.000 CP
- Số lượng nắm giữ sau khi giao dịch: 20.000CP Phương thức giao dịch: khớp lệnh
- Ngày thực hiện giao dịch dự kiến : từ 16/10/2006
CTCP Hoá An thông báo về việc giao dịch cổ phiếu của cổ đông nội bộ như sau:
- Người thực hiện giao dịch: Trịnh Tiến Bảy Chức vụ tại tổ chức niêm yết: Phó Tổng Giám đốc
- Số lượng cổ phiếu sở hữu : 3.607 cổ phiếu Số lượng cổ phiếu đăng ký bán: 1.100 cổ phiếu
- Mục đích thực hiện giao dịch: sửa chữa nhà riêng Thời gian dự kiến giao dịch: từ 12/10/2006 đến 12/11/2006

THÔNG BÁO NIÊM YẾT VÀ GIAO DỊCH BỔ SUNG CỔ PHIẾU PHÁT HÀNH THÊM
Trung tâm giao dịch chứng khoán Tp.HCM thông báo cổ phiếu phát hành thêm của công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Khánh Hội được
niêm yết và giao dịch bổ sung (theo Quyết định 603/QĐ-UBCK ngày 25/09/2006 của UBCKNN) tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán
Tp.HCM với nội dung như sau:
- Tổ chức niêm yết: CTCP Xuất nhập khẩu Khánh Hội Tên giao dịch: Khanh Hoi Import Export Joint Stock Company
- Trụ sở chính: 360C Bến Vân Đồn, P1, Q4, Tp.HCM. Điện thoại: (84-08) 9.451027; Fax: (84-08) 9.451028
- Loại Chứng khoán: Cổ phiếu phổ thông Mã Chứng khoán: KHA
- Mệnh giá: 10.000 đồng
- Số lượng: 3.245.882 cổ phiếu (Ba triệu hai trăm bốn mươi lăm nghìn tám trăm tám mươi hai cổ phiếu)
- Tổng giá trị Chứng khoán niêm yết: 32.458.820.000 đồng (Ba mươi hai tỷ bốn trăm năm mươi tám triệu tám trăm hai mươi nghìn đồng)
- Ngày niêm yết có hiệu lực: 25/09/2006 Ngày chính thức giao dịch: 02/10/2006

THÔNG BÁO NIÊM YẾT TRÁI PHIẾU ĐÔ THỊ


Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh thông báo niêm trái phiếu đô thị trên TTGDCK như sau:
- Chủ thể phát hành: Ủy ban Nhân dân Tp. Hồ Chí Minh
- Tổ chức phát hành: Quỹ Đầu tư Phát triển đô thị Tp.HCM. Địa chỉ: 33-39 Pasteur, Quận 1, Tp.HCM. ĐT: 08.8214244; Fax: 08.8214243
- Mệnh giá giao dịch: 100.000 đ (một trăm nghìn đồng) Hình thức phát hành: Ghi sổ
- Phương thức trả lãi: trả lãi sau hằng năm vào ngày 31/08 và lãi trái phiếu chỉ được bảo lưu, không được tính nhập gốc.
- Ngày phát hành: 31/08/2006 Được niêm yết tại TTGDCK Tp. HCM kể từ ngày 29/09/2006
- Ngày chính thức giao dịch: 02/10/2006
1. Tên chứng khoán: Trái phiếu đô thị Tp. HCM đợt 6/2006 Mã chứng khoán: HCM_0606
- Số lượng chứng khoán niêm yết: 1.100.000 trái phiếu Tổng giá trị chứng khoán niêm yết: 110.000.000.000 đ
- Kỳ hạn: 10 năm Lãi suất: 9,25%/ năm (cố định và trả sau hàng năm)
- Ngày đáo hạn: 31/08/2016
2. Tên chứng khoán: Trái phiếu đô thị Tp. HCM (BLPH) đợt 7/2006 Mã chứng khoán: HCM_0706
- Số lượng chứng khoán niêm yết: 1.000.000 trái phiếu Tổng giá trị chứng khoán niêm yết: 100.000.000.000 đ
- Kỳ hạn: 15 năm Lãi suất: 9,55%/ năm (cố định và trả sau hàng năm)
- Ngày đáo hạn: 31/08/2021
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN - 30 - 09 - 2006 8
GIÁ THAM KHẢO CỔ PHIẾU OTC
GIÁ THỊ TRƯỜNG CẬP NHẬT VÀO LÚC 14h00 NGÀY 29/09/2006

TÊN CỔ PHIẾU Giá thấp nhất Giá cao nhất TÊN CỔ PHIẾU Giá thấp nhất Giá cao nhất
Nhóm Ngân Hàng&Bảo hiểm Nhóm Ngành Cao Su
Ngân Hàng TMCP Á Châu 14.800.000 15.000.000 CTCP Cao Su miền Nam 26.000 28.000
Ngân Hàng TMCP Đông Á 9.700.000 10.000.000 CTCP Cao Su Hòa Bình 660.000 690.000
Ngân Hàng TMCP XNK Việt Nam 6.300.000 6.350.000 CTCP Cao Su Thống Nhất 18.000 22.000
Ngân Hàng TMCP Quân Đội 4.900.000 5.200.000 Nhóm Ngành Nhựa
Ngân Hàng TMCP Phương Nam 53.000 54.000 CTCP Nhựa Tiền Phong 68.000 70.000
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn 3.850.000 3.950.000 CTCP Bao Bì Nhựa Tân Tiến 520.000 530.000
Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương 45.000.000 50.000.000 Nhóm Ngành Thủy Sản
Ngân hàng TMCP Các DN ngoài QD 58.000 59.000 CTCP Thực phẩm Sao Ta 530.000 540.000
CTCP Bảo Hiểm Viễn Đông 34.000 36.000 CTCP Thủy Sản Bến Tre 54.000 57.000
CTCP Bảo Hiểm Bảo Minh 480.000 520.000 Nhóm Ngành Dầu Khí&Xăng dầu
Nhóm Ngành Thực Phẩm Giải Khát CTCP Khoan & Dịch vụ Khoan Dầu Khí 50.000 51.000
CTCP Nước GK Chương Dương 280.000 300.000 CTCP PETROLIMEX GAS 43.000 47.000
CTCP Bia Sài Gòn miền Tây 360.000 400.000 Nhóm Ngành Vận tải & Dịch vụ Vận Tải
CTCP Dầu Tường An 350.000 360.000 CTCP Vận tải Xăng Dầu 32.000 36.000
CTCP Cà phê Biên Hoà 515.000 525.000 CTCP Đại Lý Hàng Hải Vosa 38.000 42.000
Nhóm ngành dược phẩm Nhóm ngành Địa ốc và VLXD
CTCP Dược Phẩm 3/2 40.000 42.000 CTCP Gạch men số 1 130.000 145.000
CTCP Dược Đồng Tháp 63.000 65.000 CTCP Phát triển Nhà Thủ Đức 63.000 67.000
CTCP Dược Hậu Giang 73.000 75.000 Nhóm Ngành Điện tử
CTCP Dược Phẩm Imexpharm 67.000 69.000 CTCP XNK Điện Tử Quận 10 330.000 360.000
Nhóm Khác CTCP Pin Ắc Quy Miền Nam 320.000 330.000
CTCP Bảo Vệ Thực Vật An Giang 480.000 500.000 CTCP Bóng đèn Phích nước Rạng Đông 55.000 60.000
Bảng giá này chỉ có giá trị tham khảo, để biết thêm thông tin chi tiết xin liên hệ Công ty Cổ phần Chứng Khoán Sài Gòn
Điện thọai:08. 8218567 (ext 122) hoặc truy cập website : http://ssi.com.vn.

BẢNG GIÁ THAM KHẢO CỔ PHIẾU OTC


GIÁ THỊ TRƯỜNG CẬP NHẬT VÀO LÚC 14h00 Ngày 29/09/2006

STT TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH Mệnh giá Giá thấp nhất Giá cao nhất
1 Ngân hàng TMCP Đông Á (EAB) 1.000.000 9.750.000 10.000.000
2 Ngân hàng Kỹ Thương (Techcombank) 5.000.000 44.500.000 45.500.000
3 Ngân hàng XNK Việt Nam (Eximbank) 1.000.000 6.200.000 6.380.000
4 Ngân hàng Việt Á (VAB) 1.000.000 2.600.000 2.700.000
5 Ngân hàng Phương Nam (PNB) 10.000 51.500 53.000
6 Ngân hàng TMCP Phương Đông ( OCB) 1.000.000 4.700.000 4.900.000
7 Ngân hàng Sài Gòn Công Thương (Saigon Bank) 250.000 1.115.000 1.150.000
8 Ngân hàng TMCP Quốc tế ( VIB) 10.000 49.000 51.000
9 Ngân hàng TMCP Quân đội ( MB) 1.000.000 4.900.000 5.150.000
10 Ngân hàng các DN ngoài quốc doanh (VPB) 10.000 57.000 58.000
11 Công ty CP Dược 3-2 10.000 40.000 41.000
12 Công ty CP Dược 2-9 10.000 42.000 45.000
13 Công ty CP Dược Đồng Tháp ( Domesco) 10.000 61.500 63.000
14 Công ty CP Dược Hậu Giang 10.000 72.000 73.500
15 Công ty CP Dược Imexpharm 10.000 72.000 75.000
16 Công ty CP Bảo hiểm Bảo Minh 100.000 480.000 510.000
17 Công ty Phát triển nhà Thủ Đức (TĐH) 10.000 62.500 63.500
18 Công ty CPKhoan & DV Khoan Dầu khí 10.000 48.000 49.000
19 Công ty CPVinacafe 100.000 510.000 525.000
20 Công ty CP Điện tử Q10 (TIE ) 100.000 320.000 350.000
Bảng giá chỉ có giá trị tham khảo, mọi chi tiết xin liên hệ Công ty TNHH Chứng khoán ACB. ĐT: 08.9307097 – 08.9302428 – ext 115

Chịu trách nhiệm xuất bản: TRẦN ĐẮC SINH. Giấy phép xuất bản: số 87/GP-XBBT do Bộ Văn hóa Thông tin cấp ngày 03/03/2004
Ghi bản và in tại Cty Lê Quang Lộc. Phát hành các ngày: thứ Ba, Tư, Năm, Sáu và Bảy hàng tuần.
Phát hành: - Phía Nam: Cty Tư vấn DV Đầu tư Sài Gòn 170 Lê Lai, P. Bến thành, Q.1, Tp. HCM Điện thoại: (08) 9257297 Fax: (08) 9257294
- Phía Bắc: Cty CP Cung cấp DV Thông tin Số 13, B1 Đầm Trấu, P.Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: (04) 9843414 Fax: (04) 9843413

You might also like