You are on page 1of 55

Error Function Table

 x
2
e−t dt
2
erf(x) = √
π 0

Hundredths digit of x
x 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0.0 0.00000 0.01128 0.02256 0.03384 0.04511 0.05637 0.06762 0.07886 0.09008 0.10128
0.1 0.11246 0.12362 0.13476 0.14587 0.15695 0.16800 0.17901 0.18999 0.20094 0.21184
0.2 0.22270 0.23352 0.24430 0.25502 0.26570 0.27633 0.28690 0.29742 0.30788 0.31828
0.3 0.32863 0.33891 0.34913 0.35928 0.36936 0.37938 0.38933 0.39921 0.40901 0.41874
0.4 0.42839 0.43797 0.44747 0.45689 0.46623 0.47548 0.48466 0.49375 0.50275 0.51167
0.5 0.52050 0.52924 0.53790 0.54646 0.55494 0.56332 0.57162 0.57982 0.58792 0.59594
0.6 0.60386 0.61168 0.61941 0.62705 0.63459 0.64203 0.64938 0.65663 0.66378 0.67084
0.7 0.67780 0.68467 0.69143 0.69810 0.70468 0.71116 0.71754 0.72382 0.73001 0.73610
0.8 0.74210 0.74800 0.75381 0.75952 0.76514 0.77067 0.77610 0.78144 0.78669 0.79184
0.9 0.79691 0.80188 0.80677 0.81156 0.81627 0.82089 0.82542 0.82987 0.83423 0.83851
1.0 0.84270 0.84681 0.85084 0.85478 0.85865 0.86244 0.86614 0.86977 0.87333 0.87680
1.1 0.88021 0.88353 0.88679 0.88997 0.89308 0.89612 0.89910 0.90200 0.90484 0.90761
1.2 0.91031 0.91296 0.91553 0.91805 0.92051 0.92290 0.92524 0.92751 0.92973 0.93190
1.3 0.93401 0.93606 0.93807 0.94002 0.94191 0.94376 0.94556 0.94731 0.94902 0.95067
1.4 0.95229 0.95385 0.95538 0.95686 0.95830 0.95970 0.96105 0.96237 0.96365 0.96490
1.5 0.96611 0.96728 0.96841 0.96952 0.97059 0.97162 0.97263 0.97360 0.97455 0.97546
1.6 0.97635 0.97721 0.97804 0.97884 0.97962 0.98038 0.98110 0.98181 0.98249 0.98315
1.7 0.98379 0.98441 0.98500 0.98558 0.98613 0.98667 0.98719 0.98769 0.98817 0.98864
1.8 0.98909 0.98952 0.98994 0.99035 0.99074 0.99111 0.99147 0.99182 0.99216 0.99248
1.9 0.99279 0.99309 0.99338 0.99366 0.99392 0.99418 0.99443 0.99466 0.99489 0.99511
2.0 0.99532 0.99552 0.99572 0.99591 0.99609 0.99626 0.99642 0.99658 0.99673 0.99688
2.1 0.99702 0.99715 0.99728 0.99741 0.99753 0.99764 0.99775 0.99785 0.99795 0.99805
2.2 0.99814 0.99822 0.99831 0.99839 0.99846 0.99854 0.99861 0.99867 0.99874 0.99880
2.3 0.99886 0.99891 0.99897 0.99902 0.99906 0.99911 0.99915 0.99920 0.99924 0.99928
2.4 0.99931 0.99935 0.99938 0.99941 0.99944 0.99947 0.99950 0.99952 0.99955 0.99957
2.5 0.99959 0.99961 0.99963 0.99965 0.99967 0.99969 0.99971 0.99972 0.99974 0.99975
2.6 0.99976 0.99978 0.99979 0.99980 0.99981 0.99982 0.99983 0.99984 0.99985 0.99986
2.7 0.99987 0.99987 0.99988 0.99989 0.99989 0.99990 0.99991 0.99991 0.99992 0.99992
2.8 0.99992 0.99993 0.99993 0.99994 0.99994 0.99994 0.99995 0.99995 0.99995 0.99996
2.9 0.99996 0.99996 0.99996 0.99997 0.99997 0.99997 0.99997 0.99997 0.99997 0.99998
3.0 0.99998 0.99998 0.99998 0.99998 0.99998 0.99998 0.99998 0.99999 0.99999 0.99999
3.1 0.99999 0.99999 0.99999 0.99999 0.99999 0.99999 0.99999 0.99999 0.99999 0.99999
3.2 0.99999 0.99999 0.99999 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000

ECE 3610 Engineering Probability & Statistics 3-1


Complementary Error Function Table
 ∞
2
e−t dt
2
erfc(x) = √
π x

Hundredths digit of x
x 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0.0 1.00000 0.98872 0.97744 0.96616 0.95489 0.94363 0.93238 0.92114 0.90992 0.89872
0.1 0.88754 0.87638 0.86524 0.85413 0.84305 0.83200 0.82099 0.81001 0.79906 0.78816
0.2 0.77730 0.76648 0.75570 0.74498 0.73430 0.72367 0.71310 0.70258 0.69212 0.68172
0.3 0.67137 0.66109 0.65087 0.64072 0.63064 0.62062 0.61067 0.60079 0.59099 0.58126
0.4 0.57161 0.56203 0.55253 0.54311 0.53377 0.52452 0.51534 0.50625 0.49725 0.48833
0.5 0.47950 0.47076 0.46210 0.45354 0.44506 0.43668 0.42838 0.42018 0.41208 0.40406
0.6 0.39614 0.38832 0.38059 0.37295 0.36541 0.35797 0.35062 0.34337 0.33622 0.32916
0.7 0.32220 0.31533 0.30857 0.30190 0.29532 0.28884 0.28246 0.27618 0.26999 0.26390
0.8 0.25790 0.25200 0.24619 0.24048 0.23486 0.22933 0.22390 0.21856 0.21331 0.20816
0.9 0.20309 0.19812 0.19323 0.18844 0.18373 0.17911 0.17458 0.17013 0.16577 0.16149
1.0 0.15730 0.15319 0.14916 0.14522 0.14135 0.13756 0.13386 0.13023 0.12667 0.12320
1.1 0.11979 0.11647 0.11321 0.11003 0.10692 0.10388 0.10090 0.09800 0.09516 0.09239
1.2 0.08969 0.08704 0.08447 0.08195 0.07949 0.07710 0.07476 0.07249 0.07027 0.06810
1.3 0.06599 0.06394 0.06193 0.05998 0.05809 0.05624 0.05444 0.05269 0.05098 0.04933
1.4 0.04771 0.04615 0.04462 0.04314 0.04170 0.04030 0.03895 0.03763 0.03635 0.03510
1.5 0.03389 0.03272 0.03159 0.03048 0.02941 0.02838 0.02737 0.02640 0.02545 0.02454
1.6 0.02365 0.02279 0.02196 0.02116 0.02038 0.01962 0.01890 0.01819 0.01751 0.01685
1.7 0.01621 0.01559 0.01500 0.01442 0.01387 0.01333 0.01281 0.01231 0.01183 0.01136
1.8 0.01091 0.01048 0.01006 0.00965 0.00926 0.00889 0.00853 0.00818 0.00784 0.00752
1.9 0.00721 0.00691 0.00662 0.00634 0.00608 0.00582 0.00557 0.00534 0.00511 0.00489
2.0 0.00468 0.00448 0.00428 0.00409 0.00391 0.00374 0.00358 0.00342 0.00327 0.00312
2.1 0.00298 0.00285 0.00272 0.00259 0.00247 0.00236 0.00225 0.00215 0.00205 0.00195
2.2 0.00186 0.00178 0.00169 0.00161 0.00154 0.00146 0.00139 0.00133 0.00126 0.00120
2.3 0.00114 0.00109 0.00103 0.00098 0.00094 0.00089 0.00085 0.00080 0.00076 0.00072
2.4 0.00069 0.00065 0.00062 0.00059 0.00056 0.00053 0.00050 0.00048 0.00045 0.00043
2.5 0.00041 0.00039 0.00037 0.00035 0.00033 0.00031 0.00029 0.00028 0.00026 0.00025
2.6 0.00024 0.00022 0.00021 0.00020 0.00019 0.00018 0.00017 0.00016 0.00015 0.00014
2.7 0.00013 0.00013 0.00012 0.00011 0.00011 0.00010 0.00009 0.00009 0.00008 0.00008
2.8 0.00008 0.00007 0.00007 0.00006 0.00006 0.00006 0.00005 0.00005 0.00005 0.00004
2.9 0.00004 0.00004 0.00004 0.00003 0.00003 0.00003 0.00003 0.00003 0.00003 0.00002
3.0 0.00002 0.00002 0.00002 0.00002 0.00002 0.00002 0.00002 0.00001 0.00001 0.00001
3.1 0.00001 0.00001 0.00001 0.00001 0.00001 0.00001 0.00001 0.00001 0.00001 0.00001
3.2 0.00001 0.00001 0.00001 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000

3-2 ECE 3610 Engineering Probability & Statistics


December 12, 2011

PHẦN : CƠ SỞ H TH NG VI N THÔNG
1.1. Băng thông 1.8. SNR (Signal to Noise Ratio)
 Ký hiệu: B [Hz]  ⁄
 Là dải tần số cho phép toàn bộ thành phần
tín hiệu truyền qua không bị suy hao quá  SNR = Psignal(dB) – Pnoise(dB)
3dB (VD: BGSM = 200kHz, BViba ~ MHz) 1.9. C/N (Carries to Noise Ratio)
1.2. Tốc độ bit  ⁄
 Ký hiệu: Rbit [bit/s]
 Là số bits truyền trong 1 giây  C/N = PC(dB) – PN(dB)
 B tăng thì Rbit tăng 1.10. Eb/N0
1.3. Tốc độ Baund  Eb: năng lượng 1 bit
 Ký hiệu: Rbaund [baund/s]  N0: mật độ công suất tạp âm
 Là tốc dộ truyền dẫn 
 ⁄ o k = 1.38 × 10-23 J/K
o T: Nhiệt độ tạp âm
 M là số mức tín hiệu điều chế (MBPSK = 2; 
MQPSK = 4; M256-QAM = 256)
 B ~ Rbaund
1.4. Hiệu suất băng thông
 Ký hiệu: η *bit/s/Hz+
 Là số bit/s trên 1Hz băng thông
 (Eb/N0)dB = (C/N)dB – 10log(log2M)
 ⁄ ⁄
1.11. Đơn vị Decibel
 Điện áp: 20logU
 M tăng  Rbit tăng, công suất tăng, SNR
 Công suất 10logP
tăng, C/N tăng
1.5. Băng tần  dBm = dBW + 30
 GSM uplink 890÷915 MHz  Chú ý: Chỉ có “Công suất” có thứ nguyên
mới sử dụng đơn vị dBm, dBW và có sự
 GSM downlink 935÷960 MHz
biến đổi qua lại giữa 2 đơn vị này. Các hệ
1.6. Sóng mang
số khác như suy hao, tăng ích bản chất chỉ
 Dùng để tải tin
là hệ số tỷ lệ, không có thứ nguyên  chỉ
 Hệ thống 1 sóng mang  Đơn sóng mang
dùng dB.
 Hệ thống nhiều sóng mang  Đa sóng
 VD: PRX(dBm) = PTX(dBm) – L(dB) + G(dB)
mang
1.7. Điều chế, giải điều chế
 Điều chế băng gốc: PCM, PCM vi sai, delta,
PTM, PWM, PPM
 Điều chế tương tự: AM (2 biên, 2 biên có
nén, 1 biên), FM, PM
 Điều chế số: PSK, BPSK, DPSK, FSK, QPSK,
MPSK, QAM, OFDM

Daniel F.S | 1
December 12, 2011

PHẦN II: THÔNG TIN SỢI QUANG


2.1. CẤU RÚC SƠ ĐỒ
2.1.1. Mô hình tổng quát

 Optical Transmitters (phát quang): Biến đổi E/O (Điện  Quang)


 Communication Channel (kênh thông tin): Môi trường sợi quang
 Optical Receivers (thu quang): Biến đổi O/E (Quang  Điện)
2.1.2. Máy phát quang

 Nguồn quang (LASER/ LED): Tạo ra sóng mang quang.


 Tần số sóng mang 185 200 THz (1520 ÷ 1620nm)
 Băng C: 1530 ÷ 1565nm & Băng L: 1570 ÷ 1610nm
 Bộ điều chế tạo luồng bít quang
 Kỹ thuật điều chế trực tiếp (IM): dòng LD được điều chế để tạo dòng bit (không cần bộ điều chế
ngoài)
2.1.3. Máy thu quang

2.1.4. Kênh thông tin

2 | Daniel F.S
December 12, 2011

2.1.5. Nguyên lý truyền ánh sáng trong sợi quang


Dựa vào hiện tượng phản xạ toàn phần, tuân theo định luật Snell
 θ≥θc

 n1: Chiết suất lớp lõi
 n2: Chiết suất lớp áo

2.1.6. Cấu trúc sợi quang


 Sợi quang: một dải thủy tinh silic rất mỏng
 Cấu trúc: Lớp lõi và lớp áo
 Hai nhân tố quan trọng:
 Ánh sáng ít thất thoát khi đi dọc sợi
 Sợi quang có thể uốn cong qua các góc mà ánh sáng
vẫn có thể ở lại bên trong sợi và được truyền đi quanh
các góc.

2.1.7. Khẩu độ số
 √ √
 với là độ chênh lệch chiết suất tương đối (n = (n1+n2)/2)
 θmax là góc tới lớn nhất của tia sáng, để tia sáng đi được vào sợi quang và xảy ra phản xạ toàn
phần.
 Góc nhận ánh sáng là 2θmax
2.1.8. Tham số ảnh hưởng đến truyền quang
 Suy hao: Tán xạ Rayleing và hấp thụ
 Tán sắc:
o Tán sắc đa màu:
 Ánh sáng truyền trong sợi quang không đơn sắc mà có độ rộng phổ xác định.
 Tốc độ lan truyền của các thành phần phổ là khác nhau (do chiết suất là hàm của
bước sóng)
 Các thành phần phổ có thời gian truyền lệch nhau gây ra tán sắc vật liệu
o Tán sắc đa mode
 Sợi truyền nhiều mode
 Mỗi mode truyền có vận tốc nhóm khác nhau (mỗi mode có hằng số lan truyền
khác nhau)
 Các hiệu ứng phi tuyến:Tán xạ Brillouin, tán xạ Raman điều chế đồng pha (self phase modulation),
four-wave mixing

Daniel F.S | 3
December 12, 2011

2.1.9. Phân loại sợi quang theo chỉ số khúc xạ


 Sự phân bố chiết suất trong sợi quang

o n1: chiết suất lớn nhất của lõi (Tại r = 0)


o n2: chiết suất lớp áo
o r: khoảng cách từ tâm lõi đến điểm tính chiết suất
o a: bán kính lõi
o b: bán kính lớp áo
o g: hệ số mũ quyết định dạng phân bố chiết suất
 g = 1: dạng tam giác
 g = 2: dạng parabol
 g = ∞: dạng bậc thang
 Multimode stepped index (chiết suất bước): Lõi lớn (100 μm ), các tia tạo xung ánh sáng có thể đi
theo nhiều đường khác nhau trong lõi: thẳng, zig-zag…tại điểm đến sẽ nhận các chùm tia riêng lẻ,
vì vậy xung dễ bị méo dạng.
( ) {

 Multimode graded index (chiết suất liên tục): Lõi có chỉ số khúc xạ giảm dần từ trong ra ngoài
cladding. Các tia gần trục truyền chậm hơn các tia gần cladding. Các tia theo đường cong thay vì
zig-zag. Các chùm tia tại điểm hội tụ, vì vậy xung ít bị méo dạng.

4 | Daniel F.S
December 12, 2011

 Single mode (đơn mode): Lõi nhỏ (8 μm hay nhỏ hơn), hệ số thay đổi khúc xạ thay đổi từ lõi ra
cladding ít hơn multimode. Các tia truyền theo phương song song trục. Xung nhận được hội tụ
tốt, ít méo dạng.
2.1.10. Tần số chuẩn hóa trong sợi đa mode

 Số mode sóng trong sợi đa mode

o Sợi SI: N = V2/2


o Sợi GI: N = V2/4
 Điều kiện đơn mode V ≤ 2.405 (với SI) hoặc 3.518 (với GI)
 Bước sóng cắt: Bước sóng tối thiểu đảm bảo cho sợi quang hoạt động đơn mode
2a 2,405
c  n12  n22 2a 
2,405  n12  n22
2.2. ĐẶC Đ ỂM VÀ ỨNG DỤNG CỦA THÔNG TIN SỢI QUANG
2.2.1. Đặc điểm
 Suy hao thấp: L = 2000m, suy hao không thay đổi theo tần số tín hiệu
 Dải thông rộng: hàng THz
 Khối lượng và kích thước nhỏ
 Không bị can nhiễu bởi sóng điện từ và điện công nghiệp
 Tính an toàn: Không dẫn điện
 Tính bảo mật: Sợi quang khó trích tín hiệu
 Tính linh hoạt: Khả dụng cho hầu hết các dạng thông tin số liệu, thoại, video…
 Nhược điểm: Cần có quá trình biến đổi Điện-Quang; dòn, dễ gãy; sửa chữa phức tạp
2.2.2. Ứng dụng
 Viễn thông
o Mạng đường trục quốc gia
o Đường trung kế
o Đường cáp thả biển liên quốc gia
 Dịch vụ tổng hợp
o Truyền số liệu
o Truyền hình cable

Daniel F.S | 5
December 12, 2011

PHẦN III: THÔNG TIN VIBA


3.1. CẤU RÚC SƠ ĐỒ

Trạm chuyển
tiếp
Trạm đầu Trạm đầu
cuối cuối

 Trạm đầu cuối


o Xử lý, lọc, khuếch đại, ghép kênh (ở băng tần cơ sở cao tần)
o Ghép các dữ liệu, điều chế, mã hóa
o Thu phát
o Giao tiếp mạng khác
 Trạm chuyển tiếp
o Ghép kênh với mạng khác
o Khuếch đại, sửa lỗi
o Có thể điều chế, giải điều chế
o Xử lý tín hiệu khuếch đại ở băng cơ sở
3.1.1. Sơ đồ khối tổng quát
Tx Bộ song fT
Giao tiếp công
Mạng tách
khác ghép S
kênh
Rx fR
fT và fR phải khác nhau
3.1.2. Bộ phát (Tx)
Điều chế
Khuếch đại
Bộ tạo dao Bộ tạo dao cơ sở
động nội 1 động 2
fIF f=|f1-fIF|

6 | Daniel F.S
December 12, 2011

3.1.3. Bộ thu (Rx)



Trung tần
Giải
điều chế fIF

Bộ tạo dao Bộ tạo dao


động 4 động 3

3.1.4. Điều chế và giải điều chế

KĐ ADC

90o + + 90o

KĐ ADC

3.1.5. Trạm chuyển tiếp


Rx1 Tx1

Tx2 Rx2

Xen kẽ kênh
giao tiếp

Mạng khác

3.1.6. Sơ đồ RF-IF-RF

RF IF RF

Daniel F.S | 7
December 12, 2011

3.2. ĐẶC Đ ỂM H TH NG THÔNG TIN VIBA


3.2.1. Khái niệm
 Viba = L.O.S microwave
 Là hệ thống thông tin trong tầm nhìn thẳng sử dụng sóng SCT
o Trong tầm nhìn thẳng (L.O.S): Antena Tx, Rx nhìn trực tiếp với nhau
o Sóng SCT: f ~ GHz (λ ~ dm, cm) , λ ~ kích thước của mạch
3.2.2. Đặc điểm hệ thống
 Tầm nhìn thẳng  Dùng anten bức xạ định hướng (parabol, gương).
Góc mở θ3dB rất nhỏ  Kích thước anten D = 1.8m, 2m, 3m. Tần số làm việc GHz.
 Hệ số tăng ích G lớn ~ vài chục dBi
 Để có d lớn  dùng các trạm chuyển tiếp.
 Hạn chế can nhiễu  tránh đặt các trạm chuyển tiếp trên cùng 1 đường thẳng (đặt sole).
 Multi – path (đa đường) giảm, dopler giảm.
 Công suất phát bức xạ giảm so với anten đẳng hướng.
 Độ duy tần f tăng  Δf/f = const  Δf tăng  B tăng  truyền tốc độ cao (đa phương tiện), song
công.
 Độ nhạy giảm

( ) ( ) ( ) ( )

 f tăng (λ giảm)  kích thước mạch, thiết bị, anten giảm, tăng ích G tăng.
 f tăng  suy hao truyền sóng tăng (LFS : tổn hao trong không gian tự do)

( ) ( )

[ ] [ ]

 f tăng (~ GHz)  cửa sổ vô tuyến  ảnh hưởng suy hao do mưa, thiết kế tuyến  dự trữ fading
(~ vài chục dB)
 Triển khai hệ thống nhanh linh hoạt, chi phí giảm.
 Cần chú ý vật cản (bắt buộc vì L.O.S)
3.2.3. Ứng dụng

8 | Daniel F.S
December 12, 2011

PHẦN IV: THÔNG TIN V TINH


4.1. CẤU RÚC SƠ ĐỒ
4.1.1. Cấu trúc hệ thống

 Phần mặt đất GS: Các trạm mặt đất E.S


 Phần không gian SS:
o Vệ tinh (Satellite)
o TT&C: Đo lường điều khiển và bám vệ tinh
 E.S  SAT: Tuyến lên (uplink)
 SAT  E.S: Tuyến xuống (downlink) (fup > fdown)
4.1.2. Trạm mặt đất E.S
 F.S: Frequency Separator
 HPA: High Power Amplier
HPA F.S LNA
 LNA: Low Noise Amplier
 Rx: Receiver
Power  Tx: Transmitter
Power Divider
Combiner

Tx1 TxN Rx1 RxN

MUX + DEMUX +
Interface Interface

Mạng khác Mạng khác


Thiết bị khác Thiết bị khác

Daniel F.S | 9
December 12, 2011

4.1.3. Vệ tinh
Transponder
A

Demux Mux
F.S Transponder F.S
(RF) (RF)

A’
Transponder

1 2 12 1 2 12

GB = 4MHz 3.7 GHz GB = 4MHz


4.2 GHz
500 MHz 6.425 GHz

A  Vệ tinh nhiều bộ phát đáp (Transponder) fOSC = 2.225 GHz


 R.F (fup)  R.F (fdown) + K.đại, lọc
 Công nghệ mới: Giải điều chế/ Điều chế: Xử lý tín hiệu ở
BPF LPA băng cơ sở trên vệ tinh  Vệ tinh tái tạo/tái sinh

4.2. ĐẶC Đ ỂM H TH
h i niệm
 Vệ tinh (Satellite): Là những vật quay xung quanh Trái Đất, luôn cân bằng 2 cực đối ngược nhau
(Lục h t uán tính ly tâm)
 Hệ thống thông tin vệ tinh:
 Hệ thống thông tin
 Vệ tinh tham gia
 Vệ tinh: Địa t nh & hi địa t nh
 Vệ tinh địa t nh: uay cùng chiều quay Trái Đất, cùng vận tốc Trái Đất. Hành tr nh chuyển động
của vệ tinh là đường tròn trong mặt phẳng xích đạo.

10 | Daniel F.S
December 12, 2011

Đặc điểm
 Có khả năng bao phủ vùng rộng lớn.
 Có khả năng hoạt động không phụ thuộc vào các hệ thống mặt đất.
 Có khả năng cung cấp thông tin điểm – điểm, điểm – đa điểm, hoặc quảng bá
Ứng dụng
 Viễn thông
o Di động: Thông tin di động dùng vệ tinh
o Truyền dẫn
o Truyền số liệu (VS T(I ))-VTI
 hát thanh, truyền h nh: Truyền h nh vệ tinh DVB-S
 Hàng hải: Vệ tinh biển Inmarsat
 Khí tượng thủy văn
 Viễn thám

Daniel F.S | 11
December 12, 2011

PHẦN V: THÔNG TIN Đ


5.1. CẤU RÚC SƠ ĐỒ

 HLR: Home Location Register: bộ đăng ký định vị thường trú


 VLR: Visited Location Register: bộ đăng ký định vị tạm trú
 AuC: Authentication Center: Trung tâm nhận thực
 MSC: Mobile Switching Center: Trung tâm chuyển mạch di động
5.2 H TH Đ
5.2.1. Tế o
 Cell – tế bào hay ô: là đơn vị cơ sở của mạng, tại đó trạm di động MS tiến hành trao đổi thông tin
với mạng qua trạm thu phát gốc BTS (BS).
 Trong đó
o MS: Mobile Station - trạm di động.
o BTS (BS): Base Tranceiver Station (Base Station)

12 | Daniel F.S
December 12, 2011

 hương thức phủ sóng:


o an ten vô hướng và có hướng
o 1 hoặc 3 anten
 Các phương thức đa truy nhập
o FDMA: Frequency Division Multiple Access - đa truy nhâp phân chia theo tần số
o TDMA: Time Division Multiple Access - đa truy nhâp phân chia theo thời gian
o CDMA: Code Division Multiple Access - đa truy nhâp phân chia theo mã
 Mỗi hệ thống thông tin di động được cấp phát một hoặc nhiều băng tần xác định. Trong mỗi băng
tần, các kênh vô tuyến của hệ thống sẽ được ấn định. Ví dụ: Băng tần GSM 900 được cấp phát là
o UL: 890 MHz – 915 MHz
o DL: 935 MHz – 960 MHz
5.2.2. GSM

 Mạng thông tin di động mặt đất công cộng PLMN (Public Land Mobile Network) theo chuẩn GSM
được chia thành 3 (4) phân hệ chính sau:
 Phân hệ chuyển mạch - NSS - Network Switching Subsystem.
 Phân hệ vô tuyến - RSS = BSS + MS - Radio SubSystem
 Phân hệ vận hành và bảo dưỡng - OMS - Operation and Maintenance Subsystem

Daniel F.S | 13
December 12, 2011

PHẦN VI: B SỢ U
C ỨC
hẩu độ ố
 √ √
 với là độ chênh lệch chiết suất tương đối (n = (n1+n2)/2)
ần ố chuẩn h a

6.1.3. Số mode sóng trong sợi đa mode

o Sợi SI: N = V2/2


o Sợi GI: N = V2/4
6.1.4. Điều kiện đơn mode V ≤ 2.405 (với SI) hoặc 3.518 (với GI)
6.1.5. Bước sóng cắt: Bước sóng tối thiểu đảm bảo cho sợi quang hoạt động đơn mode
2a 2,405
c  n12  n22 2a 
2,405  n12  n22
u c ng uất

 Yêu cầu : PRX > PMIN


o PRX = Công suất tín hiệu tại đầu thu
o PRX = PTX – Tổng tổn hao + Tổng tăng ích - PMARGIN
o PTX = Công suất phát
o PMARGIN ≈ 6 dB ( thường cho)
o PMIN = Công suất nhỏ nhất để đạt được một ngưỡng BER quy định
 Yêu cầu trong tính quỹ công suất
o Tổn hao L = LIL + Lsợi + Lbn + Lnon-linear
 LIL = Insertion Loss
 Lsợi = Tổn hao do sợi
 Lbn= Tổn hao do bộ nối
 Lpt= Tổn hao phi tuyến

14 | Daniel F.S
December 12, 2011

o Tăng ích G = Gkd + Gpt


 Gkd = Tăng ích của bộ khuếch đại
 Gpt = Tăng ích phi tuyến

PRx [dBm] = PTx[dBm] – Σ Loss*dB+ – PMARGIN*dB+ + ΣG*dBi+ ≥ S*dBm+ (hoặc sens – độ nhạy máy thu)
 Ch ý
o Mỗi đầu phát/thu có một mối nối
o Mỗi bộ khuếch đại dùng 2 mối nối
( ) ( )
 ( ) ( )

o P[dB] = PTx[dBm]- Psens[dBm] – Lconnector[dB] – Lequip[dB]


o α*dB/km+ = αF + αH + αm
 αF là suy hao trung b nh của cable
 αH là suy hao trung b nh của mối hàn
 αm là suy hao dự phòng cho cable
nh giới hạn dải th ng
 Rbaund = Rtrans = Rbit x k (k5B6B = 6/5; k1B2B = 2)
 Để không bị giới hạn dải thông D t ≤ Dmax

 Độ tán sắc: [ ] √

o Độ tán sắc mode [ ] [ ]


[ ]
 Blimit: Giới hạn dải thông do tán sắc mode
o Độ tán sắc màu: Dchr = Dmat + Dwg (Dwg<<Dmat  bỏ qua Dwg)
 Dmat = dmat x Δλ x Lmax
 dmat: Tán sắc chất liệu trên 1 đơn vị *ns/nm.km+
 Δλ: Độ rộng phổ nguồn quang [nm]
 Lmax [km]
 Độ tán sắc cho ph p [ ]
[ ]
B
B i Công suất từ nguồn sáng đưa vào sợi quang là Pin = 0dBm. Độ nhạy máy thu là sens = -51dBm. Sợi
cáp có 9 mối hàn, tổn hao mỗi mối hàn là 0.5dB. Tổn hao bộ nối là 1.5 dB. Hệ số suy hao cáp α = 2dB/km.
Dự phòng margin = 10dB. Tính độ dài cực đại để đảm bảo công suất.
Giải:
Pin = 0dBm α = 2dB/km
Psens = -55dBm Pmargin = 10dB
Lbn = 1.5dB
Lmh = 0.5dB
Tuyến quang sử dụng 2 bộ nối, để đảm bảo công suất:
Pout = Pin – (Lmh×9 + Lbn×2 + α×D) – Pmargin ≥ Psens

Daniel F.S | 15
December 12, 2011

 D ≤ [Pin – (Lmh×9 + Lbn×2) – Pmargin - Psens]/α


 D ≤ (0 – 0.5×9 - 1.5×2 – 10 + 55)/2 = 18.75 km

B i Tuyến thông tin dùng cáp đồng trục có công suất tín hiệu vào là 10mW. Độ nhạy của máy thu là 1
µW.
a. Tính cự ly tối đa của tuyến cáp đồng trục biết suy hao của cap là 20 dB/km.
b. Nếu ta thay cáp đồng trục bằng cáp quang có hệ số suy hao 0,25 dB/km, tính cự ly tối đa của tuyến giả
thiết bỏ qua suy hao mối hàn.
c. Nếu mỗi cuộn cáp quang dài 2km và suy hao mối hàn là 0,1 dB, suy hao nối 1dB và suy hao ghép 1dB,
tính cự ly truyền tối đa.
Giải:
a.
S = 1µW = 10-3mW = -30dBm

PRx = PTx – Lcable.D ≥ S 

b.

c. Giả sử dùng n cuộn cable


 Số bộ nối = 2
 Số mối hàn = Số mối ghép = n-1
PRx = PTx – (2×Lbộ nối + (n-1)×(Lmối hàn+Lghép) + 2×n×α) ≥ S
 PTx – (2×1 + (n-1)×1.1 + 0.5×n) ≥ S
 n≤ (PTx – S – 0.9)/1.6 = 24  Lmax = 48km

B i Bộ phát có thể đưa vào sợi quang một bức xạ quang 10-3 W tại bước sóng 900nm. Suy hao của sợi
quang α = 5dB/km. Bộ thu yêu cầu trung bình có 500photons cho một bit thông tin để đạt được BER
chấp nhận được. Tốc độ bit là 105 bps. Không có mối hàn nào, suy hao do bộ nối là 1dB. Độ dài của tuyến
liên kết là 20km. PMargin = 2dB
Hỏi:
 Tuyến liên kết có đảm bảo quỹ công suất không ?
 Tính độ dài tối đa của tuyến liên kết để đảm bảo công suất mà không cần đặt thêm bộ khuếch đại
nào
 Cần đặt bộ khuếch đại có độ tăng ích bằng bao nhiêu, ở đâu? Biết rằng không có bộ khuếch đại
nào có khả năng nhận tín hiệu vào nhỏ hơn -55dBm và tạo tín hiệu đầu ra lớn hơn 25dBm.
Giải:
PTx = 10-3W = 0 dBm λ = 900 x 10-9m
α = 5dB/km Rbit = 105 bps
Lbn = 1dB
Độ nhạy đầu thu:

16 | Daniel F.S
December 12, 2011

Psens = 500photons/bit x 105 bps = 5 x 107 photons/s = 5 x 107 x hc/λ


a.
Psens = 5 x 107 x (6,626 x 10-34 x 3 x 108)/(900 x 10-9) = 1.1 x 10-11 W = 1.1 10-8 mW = -80 dBm.
PRx [dBm] = PTx[dBm] – Σ Loss*dB+ – PMARGIN[dB] = 0 – (1 x 2 + 5 x 20) – 2 = -100 dBm < Psens = -80 dBm
 Tuyến liên kết không đảm bảo quỹ công suất
b.
PRx = 0 – (1 x 2 + 5 x D) – 2 ≥ -80  D ≤ 15.2 km
c.
Gọi khoảng cách từ đầu phát đến đầu vào bộ khuếch đại là D1. V tín hiệu đầu vào bộ khuếch đại phải lớn
hơn hoặc bằng -55dBm:
P1 = PTx[dBm] – Σ Loss*dB+ – PMARGIN[dB] = 0 – (1 x 2 + 5 x D1) – 2 ≥ -55dBm  D1 ≤ 10.2 km
G = -80dBm – (-100dBm) = 20dBm

B i Hệ thống thông tin sợi quang dùng sợi quang đa mode có tốc độ 4 Mbps dùng mã 5B6B; công suất
phát -20dBm, cự ly truyền 60km, suy hao bộ nối tổng cộng hai đầu 0,5 dB, suy hao trung bình của sợi là
0,25dB/km; suy hao mỗi mối hàn là 0,1dB, mỗi cuộn cáp dài 2km, giới hạn dải thông do tán sắc mode
1GHz.Km, tán sắc chất liệu dmat = 3ps/nm.km (ở bước sóng 1310nm); độ rổng phổ của nguồn quang
100nm, suy hao dự phòng cho thiết bị 2 dB, suy hao dự phòng cho cáp 0,05dB/km
a/ Tính độ nhạy của máy thu quang (1,25 điểm)
b/ Với cự ly truyền dẫn như trên, dải thông có bị giới hạn không? (1,25 điểm)
Giải
a/ Độ nhạy máy thu S=?
Cự li : 60km
 số cuộn cáp: 30
 số mối hàn: 29
S[dBm] = PRx[dBm] = PTx[dBm]– Pmargin tb[dB]– Pmargin cáp[dB]– Lcáp [dB]– Lbộ nối [dB]– Lmối hàn[dB]
S = -20 - 2 - 0.05x60 – 0.25x60 – 0.1x29 - 0.5 = - 43.4[dBm]
b/ Giới hạn giải thông?
Độ tán sắc tối đa cho ph p: D max[ns]= 1/(4Rtrans[Gbits/s])
Mã 5B6B  k = 6/5  Rtrans = Rbit x k = 4 x 6/5= 4.8[Mbps]=4.8x10 -3[Gbps]
 Dmax = 1/(4x4.8x10-3) = 52 [ns]

Độ tán sắc: [ ] √
Độ tán sắc mode: Dmode[ns] = 0.44 x L[km]/(Blimit[GHz.km]) = 0.44 x 60/1 = 26.4[ns]
Độ tán sắc màu: Dchr = Dmat + Dwg (Dwg<<Dmat  bỏ qua Dwg)
 Dchr = Dmat = dmat*ps/nm.km+ x Δλ*nm+ x L*km+ = 3x100x60=18000*ps]=18[ns]
 [ ] √ [ ]
Do Dt < Dmax  không bị giới hạn dải thông

Daniel F.S | 17
December 12, 2011

B i Sợi quang tròn chiết suất bậc có đường kính lõi d k = 3 m. Chiết suất lõi n 1 = 1.5, chiết suất vỏ n 2 =
1.46. Bước sóng sử dụng λ0 = 1.3µm.
a. Có bao nhiêu mode sóng truyền trong sợi quang?
b. ác định giá trị lớn nhất của đường kính lõi mà sợi vẫn làm việc ở chế độ đơn mode?
c. Nếu đường kính lõi lớn gấp 2 lần đường kính câu b th sợi truyền đi bao nhiêu mode?
Giải:
a.
Khẩu độ số √
Tần số chuẩn hóa = √  V2 = 6.223
Sợi SI  N = V2/2 = 3
Vậy trong sợi quang có 3 mode sóng truyền qua.
b.
Điều kiện đơn mode:
2,405
2a 
 n12  n22
 dmax = 2a = 2.9 µm
c.
d1 = 2dmax  a1 = d1/2 = dmax = 2.9 µm
 = √  V2 = 23.26
 N = V2/2 = 11

18 | Daniel F.S
December 12, 2011

PHẦN VII: B B
C ỨC
ặt cắt c a tu ến

 Miền Fresnel thứ nhất:


o Vùng có dạng h nh elip quanh tia truyền thẳng từ anten phát đến anten thu
o Đường biên tạo nên quỹ tích sao cho bất k tín hiệu nào đi đến anten thu qua đường này
sẽ dài hơn so với đường trực tiếp 1 nửa bước sóng của tần số sóng mang
 Bán kính miền Fresnel thứ nhất:

o d1, d2*km+ lần lượt là khoảng cách từ trạm và trạm B đến điểm cần tính bán kính
Fresnel
o d*km+ là khoảng cách giữa 2 trạm, d = d1 + d2
o f là tần số sóng mang [GHz]
 Độ cao của tia vô tuyến

 O: độ cao vật chắn


 T: độ cao cây cối giữa tuyến
 F1 bán kính miền Fresnel thứ nhất
 K: hệ số bán kính trái đất (k = 4/3)
 C: hệ số hở (C = 1)
ng uất c ạ đ ng hướng tương đương EIRP

EIRP[dBm] = PTx[dBm] - LTx[dB] - LCTx[dB] + GTx[dBi]

Daniel F.S | 19
December 12, 2011

ng uất ở đầu om thu Rx

 Lp là suy hao truyền sóng, bao gồm suy hao trong không gian tự do L FS và các suy khác (mưa…)
 LFS[dB] = 92.44 + 20logd[km] + 20logf0[GHz]
 PRx[dBm] = EIRP[dBm] - Lp[dB] - LRx[dB] - LCRx[dB] + GRx[dBi]
 Psens[dBm] = -174 + 10logB[Hz] + NF[dB] + SNR[dB]
o NF*dB+ là hệ số tạp âm của máy thu
o SNR*dB+ là tỉ số tín hiệu trên tạp âm tối thiểu ở đầu ra
hiệt độ tạ m
Ts = Te + Ta
 Te = T0 x (NF - 1) với T0 là nhiệt độ chuẩn 290K
 Ta là nhiệt độ tạp âm thu, NF là hệ số tạp âm của máy thu
 Nếu máy thu gồm nhiều tầng mắc nối tiếp, hệ số tạp âm được tính như sau:


7.1.5. ố Eb/N0

( )[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] ( )[ ]
(Eb/N0)dB = (C/N)dB – 10log(log2M)

B
B i Một tuyến thông tin viba có tần số làm việc 2GHz, tăng ích của anten phát 25dBi, cự ly thông tin
40km. Anten trạm thu có tăng ích 30dBi và nhiệt độ tạp âm anten 200K. nten được nối với máy thu có
hệ số tạp âm 5dB với tốc độ bit 4Mbit/s và dùng phương thức điều chế 4–QAM. Công suất thu được tại
đầu vào máy thu trạm mặt đất -78dBm. Giả thiết suy hao truyền sóng trong không gian tự do, bỏ qua các
tổn hao khác.
a. Tính công suất bức xạ đẳng hướng tương đương của trạm phát (EIRP).
b. Tính hệ số phẩm chất trạm thu (G/T).
c. Tính tỉ số sóng mang – tạp âm (C/N) và tỉ số Eb/N0 tại trạm thu.

Giải:
a.
 EIRPTx = PTx + GTx – LTx (LTx = 0)
 PRx = PTx + ∑G -∑L
 ∑G = GTx + GRx
 ∑L = Lpath (Vì chỉ có suy hao truyền sóng trong không gian tự do)
 EIRPTx = PRx – G Rx + ∑L
∑ [ ] [ ]
 ∑L = 130.5 dB
 EIRPTx[dBm]= -78[dBm] – 30[dBi] + 130.5[dB] = 22.5[dBm]

20 | Daniel F.S
December 12, 2011

a.
Te = T0(NF – 1) = 290×(100,5 – 1) = 627.06 K
Ts = Ta + Te = 200 + 627.06 = 827.06 K = 29.18dBK
GRx/Ts [dB] = GRx[dBi] – Ts[dBK] = 30 – 29.18 = 0.82dB/K
c.
C/N [dBm] = EIRP[dBm] - ∑L[dB]– 10logB + 228.6 + (GRx/T) [dB/K]
= 22.5 – 130.5 – 10log (Rbit/log2M) + 228.6 + 0.82 (Rbit = 4Mbps ; M = 4)
= 58.41 dBm
Eb/N0 [dBm] = C/N [dBm] – 10log(log2M) = 58.41 – 10log2 = 55.4 dBm

Daniel F.S | 21
December 12, 2011

PHẦN VIII: B
C ỨC
hu a c a ệ tinh
T[s] = 10-2 x (RE[km] + h[km])1,5
 RE là bán kính Trái Đất = 6378 km
 h là chiều cao
t t ạm mặt đất S tới ệ tinh SAT

√ ( ) ( ) ( )

 {
 SAT: kSS kinh độ
u c ng uất: Như Viba

B
B i Một tuyến thông tin vệ tinh có tần số phát 6GHz, tổn hao cáp ở máy phát là 3dB, tăng ích của máy
phát là 38dBi; cự ly thông tin là 37000km; tăng ích của anten là 28dBi; nhiệt độ tạp âm của anten thu là
Ta = 205K, tổn hao cáp ở máy thu là 1dB, hệ số tạp âm của máy thu F=7.6dB; hệ thống thông tin truyền
tải dòng bít bk dùng phương thức điều chế QPSK với tốc độ bit Rb = 32Mbps.
a/ Tính công suất bức xạ đẳng hướng EIRP của trạm phát nếu công suất phát là 50W. (1 điểm)
b/ Nếu yêu cầu phần thu có tỉ số sóng mang trên tạp âm (C/N) tối thiểu là 30dB, tính công suất phát tối
thiểu. Giả thiết suy hao trong không gian tự do và bỏ qua các tổn hao khác (2 điểm)
Giải
a/ EIRP=?
EIRP[dBw] = PTx[dBw] –LTx[dB] + GTx[dB] = 10log50 – 3 + 38 = 52[dBw]
b/ (C/N)min = 30db  PTxmin = ?
(C/N) [db] = EIRP[dBw] – LFs[dB] – LRx[dB] -10logB[Hz] + 228.6 + GRx -10logT
 B = Rbit/log2M = 32x106/log24 = 41x106 (Hz)
 F = 7.6 dB  T = Ta + Te = Ta + T0(F -1) = 205 +290(100.76-1) = 1583,7K
 LFs[dB] = 20log(4πdf/C) = 20log(4π x37000x103x6x109/(3x108)) = 199,37[dB]
 EIRPmin[dBw]= 30+199.37+1+10log41x106-228.6-28+10log(1583,7) = 81,9[dBw]
 PTx[dBw]= EIRPmin[dBw]+LTx[dB]-GTx[dB] = 81.9+3-38 = 46.9[dBw]

B i Hệ thống thông tin vệ tinh hoạt động ở băng tần (12,2 GHz đến 12,7 GHz) có công suất phát 120W,
tăng ích của anten phát 34 dBi. Cự ly thông tin giữ vệ tinh và trạm mặt đất là 37000km. Anten thu trạm
mặt đất có tăng ích 45dBi và nhiệt độ tạp âm anten 50K. nten được nối với máy thu có hệ số tạp âm
2,5dB và băng thông 20MHz.
a. Tính công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (EIR )

22 | Daniel F.S
December 12, 2011

b. Tính công suất tính hiệu nhận được tại đầu vào máy thu
c. Tính tỉ số sóng mang – tạp âm (C/N) trước bộ giải điều chế trong máy thu trạm mặt đất
Giải :
a.
EIRPTx = PTx + GTx – LTx (LTx = 0)
= 10log120 [dBW] + 34 [dBi] – 0 = 54.79 [dBW]
b.
PR dB  EIRPdBW   GRx dBi    LdB

∑ [ ] [ ]

 ∑L = 205.88 dB
PR = 54.79 [dBW] + 45 [dBi] – 205.88 [dB] = -106.09 [dBW]

c. Ts = Ta + Te = Ta + T 0(NF - 1) = 50 + 290(100.25 - 1) = 275.7 K

  EIRP dB  ( ATx )dB / K   228,6   L  10 log BHz


C S G
N N TS

= 54.79 [dB] + 34 / 275.7 [dB/K] + 228.6 – 205.88 – 10log20x106 = 4.023 [dB] = 2.53 [dB]

PHẦN IX: B Đ
C ỨC
 Số đa giác chung đỉnh (n là số cạch đa giác)
 Khoảng cách 2 cell lân cận √
 S kênh phân chia cho nhóm N tế bào  k = S/N (kênh cho 1 tế bào)  S = k x N
 P tế bào  Dung lượng hệ thống là C = x k = x S/N
 Nhiễu đồng kênh và dung lượng hệ thống

( ) ( ) ( )

 Tỷ số công suất nhiễu tín hiệu trên công suất nhiễu đồng kênh bởi i 0 (i0=6) tế bào xung quanh

( )
∑ ∑
o D là khoảng cách 2 cell sử dụng cùng tần số
o là tỷ số lặp lại kênh Q = √
o n là mũ suy hao

Daniel F.S | 23
December 12, 2011

B
B i Di động song công. Độ rộng 1 kênh đơn là 25kHz. hổ tần 33MHz.
a. Tính số kênh trong trường hợp N = 4,7,12.
b. Nếu vùng dịch vụ có 50 tế bào, tính dung lượng C của hệ thống.
Giải:
Số kênh tổng cộng:
 N = 4  Số kênh k = S/N = 660/4 = 165
C = P x k = 50 x 165 = 8250
 N = 7, 12 : Tương tự

B i êu cầu SIR ≥ 15dB. Tính tỷ số , N. Giả thiết n = 4.


Giải:
SIR ≥ 15dB  S/I ≥ 101.5 = 31.622
 Qn/i0 ≥ 31.622  Qn ≥ 31.622 x i0 = 31.622 x 6 = 189.732
Với n = 4  ≥ 3.71
N = Q2/3 = 16/3 = 4.59  N = 7

B i GSM (ô). D0 = 1m với Công suất Rx(d0) = 1mW. Để đảm bảo  yêu cầu công suất I ≤ -100dBm.
Giả thiết n = 3. Tính bán kính Cell R. N = 7, 4.
Giải:
a. N= 7, n = 3
Q = (3N)1/2
D = d thỏa mãn
PRx(d)[dBm]=PRx(d0)[dBm] + n.10log(d0/d) ≥ -100dBm
Thay số vào ta được d≤ 1010/3 = 2154.4m  D = 2154.4m
Mà Q = D/R  R = D/Q = 2154.4/(3x7)1/2= 470.128m
b. N = 4, n = 3
R = 621.9m

24 | Daniel F.S

You might also like