You are on page 1of 27

DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

1 Công tác đất


1.1 Công tác đào đất

- Nếu lượng đất đào nhiều hơn lượng


- Đất thải đổ không đúng nơi
đất đấp, Nhà thầu phải có giấy phép - Không có giấy phép đổ đất
1.1.1 - Giấy phép bãi thải - Mục 2.6 TCVN 4447-2012 quy định do không có giấy
đổ đất thải trước khi tiến hành chở thải.
phép đổ đất thải ghi nhận NC
đất ra khỏi công trường.

- Trước khi đào đất phải có biện pháp


tiêu nước mặt được duyệt, ngăn
không cho nước mặt chảy vào khu
vực thi công. - Không có biện pháp tiêu nước -Nước ứ đọng trong hố
1.1.2 - Hệ thống tiêu nước mặt - Độ dốc mương rãnh tiêu nước - Mục 3.3 TCVN 4447-2012 mặt, hoặc biện pháp không hợp móng, công tác tiêu nước
không nhỏ hơn 0.3% (ở gần sông độ lý. mặt không tốt ghi nhận NC
dốc có thể là 0.1%), nhưng không
được vượt quá tốc độ nước chảy gây
xói lở đất

- Khi đào đất dưới mực nước ngầm -Biện pháp hạ MNN tháo khô
- Biện pháp đào thi công hệ
phải có biện pháp hạ mực nước hố móng đã được thẩm tra,
- Hệ thống tiêu nước thống tiêu nước ngầm chưa
1.1.3 ngầm, bao gồm giếng hạ mực nước - Mục 3.3 TCVN 4447-2012 phê duyệt, trường hợp
ngầm được thẩm tra bởi đơn vị độc
ngầm; giếng hoàn lưu; giếng quan không có là ghi nhận điểm
lập.
trắc mực nước ngầm. NC hoặc SNC

- Biện pháp đào hầm phải được thẩm


tra bởi đơn vị độc lập.
- Phải xác định được các vị trí, tim, - Biện pháp đào hầm chưa
- Thẩm tra biện pháp -Biện pháp thi công đào hầm
trục công trình, chân mái đất đắp, được thẩm tra bởi đơn vị độc
đào hầm - Chỉ thị 07-2007 BXD đã được thẩm tra, trường
1.1.4 mép - đỉnh mái đất đào, chân đống lập.
- Định vị, dựng khuôn - TCVN 4447-2012 (Mục 3.5) hợp không có là ghi nhận
đất đổ, đường biên hố móng, mép mỏ - Chưa tiến hành bàn giao cọc
công trình điểm NC hoặc SNC
vật liệu, chiều rộng các rãnh biên, mốc và cọc tim
rãnh đỉnh, các mặt cắt ngang của
phần đào hoặc đắp
- Đối với đất mềm: 50mm đối với đào
thủ công. 100mm đối với đào cơ giới.
- Đối với đất cứng: + 100 mm và -
- Ít nhất một trong số các tiêu -Công tác đào hố móng, sẽ
- Dung sai đào sâu hố 200 mm. - TCVN 4447-2012
1.1.5 chuẩn yêu cầu không được tuân là điểm NC nếu vượt quá các
móng - Những chỗ đào vượt quá cao trình (Mục 4.1.4 )
thủ dung sai cho phép
thiết kế phải được lấp phẳng bằng vật
liệu do thiết kế quy định đạt độ chặt
quy định.

-Đào đất hố móng độ dốc


- Độ dốc lớn nhất cho
- Theo bảng 11 Mục 4.2.9 TCVN 4447- - Độ dốc hố đào vượt mức cho quá lớn, đất thành móng
1.1.6 phép của mái dốc hào - Mục 4.2.9 TCVN 4447-2012
2012 phép. trượt lên bề mặt bê tông lót
và hố móng
ghi nhận NC

- Phải có giấy phép đào của chính


quyền địa phương hoặc cơ quan quản - Không có giấy phép đào.
- Đào đất hố móng cắt lý hệ thống ngầm đó. - Đào cơ giới cách hệ thống
ngang qua hệ thống kỹ - Chỉ được dùng cơ giới đào cách hệ - TCVN 4447-2012 ngầm <2000mm theo vách
1.1.7
thuật ngầm đang hoạt thống ngầm >2000mm theo vách (Mục 4.2.24-25) đứng hoặc <1000mm theo
động. đứng và >1000mm theo chiều sâu chiều sâu đáy.
đáy.
- Phần còn lại phải đào thủ công.
1.2 Công tác đắp đất
- Vật liệu đất đắp không phù
- Vật liệu đất đắp phải đáp ứng các hợp với chủng loại vật liệu được
chỉ tiêu cơ lý của thiết kế duyệt
- Phê duyệt vật liệu đất - Tiêu chí kỹ thuật
- Phải đổ đất đắp nền theo từng lớp. - Chiều dày từng lớp đất đắp -Dùng bùn lấp hố móng, lấp
đắp - Bản vẽ thiết kế
1.2.1 Chiều dày mỗi lớp đất rải để đầm và lớn hơn hệ số đầm của máy không theo từng lớp ghi
- Đắp đất có độ chặt - TCVN 4447-2012
số lần đầm cho mỗi lớp phụ thuộc vào đầm sử dụng đối với loại đất nhận NC
thiết kế (Mục 4.1.3)
loại máy đầm sử dụng, hệ số đầm, đắp.
loại đất đắp. - Hệ số đầm nén (K) không đạt
theo quy định của thiết kế.
- Sai cao độ, độ dốc theo thiết
- Cao độ, độ dốc nền. kế.
- Kích thước hình học. - Sai kích thước hình học
-Lấp đất hố móng, đầm
- Nghiệm thu công tác - Chất lượng và độ ẩm của đất đấp, - Loại đất đắp không đúng.
1.2.2 - TCVN 4447-2012 chặt, nếu không đạt độ chặt
lấp đất độ chặt (K). Không loại bỏ phần đất quá
sẽ ghi nhận điểm NC
- Phát hiện nơi đất quá ướt, bị lún cục ướt, bị lún cục bộ.
bộ. - Độ chặt (K) không đạt theo
thiết kế.
2 Cọc

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 1/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Cọc khoan
2.1 - TCVN 9395-2012
nhồi/barrette
- Bảo quản và kiểm tra thường xuyên
các mốc chuẩn.
- Khi khoảng cách mép lỗ khoan
≤1500mm; chỉ được khoan cách tim
và khoan tim giữa sau 24h đổ xong
bê tông.
- Casing phải cao hơn mặt đất ít nhất
300mm. -Casing xấp xỉ mặt đất xung
- Cao độ dung dịch khoan tối thiểu - Công tác không tuân thủ ít
quanh
cao hơn mặt nước ngầm 1500mm. nhất một trong các tiêu chuẩn
2.1.1 - Định vị & khoan đất - TCVN 9395-2012 Trong quá trình khoan dung
- Lấy mẫu đất đào để so sánh với hồ trên
dịch khoan tràn ra ngoài mặt
sơ địa chất đã có theo TCKT thiết kế. bằng ghi nhận NC
- Không được thải đất cọc đã đào
trộn bentonite (hoặc polymer) ra cống.
- Bề dày cặn lắng không quá 100mm.
( Sai số cho phép về lỗ khoan cọc
theo Bảng 3 TCVN 9395-2012 )

- Kích thước lồng thép.


- Đường kính, số lượng thép chủ
- Đường kính, khoảng cách cốt đai.
- Đường kính, khoảng cách cốt gia
cường.
- Chiều dài đoạn nối chồng/u-bolt. - Tiêu chí kỹ thuật - Không đáp ứng được yêu cầu
- Thép treo lồng (chiều dài và vị trí). - Sai số cho phép về lồng thiết kế.
-Ống siêu âm bị rỉ sét,
- Gia công lắp dựng lồng - Bố trí thép, cấu tạo lồng thép tuân cốt thép do thiết kế quy - Không đúng biện pháp thi
2.1.2 thủ theo bản vẽ thi công được duyệt. khoảng cách thép sai số lớn
thép, ống siêu âm định và tham khảo Bảng 4 - công/bản vẽ thi công được
- Chiều dày lớp bảo vệ, khoảng cách ghi nhận NC
Sai số cho phép về chế tạo duyệt.
các con kê lồng thép TCVN 9395-2012
- Chiều dài, độ dày, vị trí, khoảng
cách ống siêu âm.

Khi đào
- Tỷ trọng 1.05-1.15.
- Độ nhớt 18-45
- PH 7-9
Trước khi đổ bê tông:
- Tỷ trọng 1.05-1.25.
- Độ nhớt 18-28 - Chỉ tiêu cơ lý bentonite không -Công tác kiểm tra tỷ trọng,
- PH 7-12 đạt theo tiêu chuẩn. độ nhớt sẽ là điểm NC nếu
2.1.3 - Bentonite - Hàm lượng cát < 5%. - Tiêu chí kỹ thuật
- Cặn lắng trước khi đổ bê tông vượt ngoài các trị số cho
- Chiều dày lớp cặn lắng: quá mức cho phép. phép
Cọc chống: 50mm.
Cọc ma sát: 100mm

Khi đào
Khi đào - Tỷ trọng >1.15.
- Tỷ trọng 1.005 - 1.150 - Độ nhớt < 40 -Công tác kiểm tra hàm
- Độ nhớt 40-85 - Độ PH không nằm trong lượng cát, độ PH sẽ là điểm
- PH 7-11 khoảng 7-11 NC nếu vượt ngoài các trị số
2.1.4 - Polymer Trước khi đổ bê tông: - Tiêu chí kỹ thuật Trước khi đổ bê tông: cho phép
- Tỷ trọng 1.00-1.15. - Tỷ trọng >1.15. -Đổ chất thải đúng nơi quy
- Độ nhớt 40-85 - Độ nhớt <40 định, nơi tập kết và đổ phải
- PH 7-11 - Độ PH không nằm trong được phê duyệt.
- Hàm lượng cát < 2% khoảng 7-11
- Hàm lượng cát > 2%

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 2/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Thả quả bóng xốp hoặc cao su vào


trong ống đổ trước khi đổ xe đầu tiên
- Khoảng cách từ đáy hố khoan đến
- Công tác không tuân thủ ít
mũi ống đổ bê tông ≤ 10cm khi đổ xe
nhất một trong các bước nêu
đầu tiên
trên
- Công tác đổ bê tông - Ống đổ bê tông phải luôn ngập ít -Bê tông đổ thiếu cao độ, bê
- Tiêu chí kỹ thuật - Cắt ống chậm gây tắc bê
2.1.5 bằng ống tremie/ biểu nhất 1.5m trong bê tông tông bị thối đầu cọc ghi nhận
- TCVN 9395-2012 tông.
đồ dâng bê tông - Bê tông phải được đổ cao ≥ 1m so NC
- Cắt ống nhanh gây bê tông
với cao độ cắt cọc
lẫn bentonite/polymer hoặc gây
- Bê tông được đổ không gián đoạn là
thấu kính bùn trong cọc
4h
- Ống vách được rút sau khi đổ xong
bê tông 15-20 phút.

- Bê tông có độ sụt/độ chảy


- Bê tông phải có độ sụt từ 180mm thấp hơn 180mm hoặc lớn hơn
đến 200mm. 200mm
- Độ sụt, độ chảy, lấy - Hoặc độ chảy 550mm đến 650mm. - Độ chảy nhỏ hơn 550mm -Đúc mẫu bê tông không
2.1.6
mẫu bê tông - Lấy ít nhất 3 tổ mẫu cho mũi, thân, hoặc lớn hơn 650mm đúng kỹ thuật ghi nhận NC
đầu cọc. Có thể lấy thêm tuỳ theo - Lấy mẫu không đúng vị trí
biện pháp. đầu, thân, mũi hoặc số lượng
mẫu ít hơn 3.

- Backfill đầu cọc bằng đá 0x40-bằng


- Đổ quá thừa bê tông.
cát-hoặc vữa mác thấp sau khi đổ bê -Bê tông đổ dư quá nhiều
2.1.7 - Fill đầu cọc - Lắp đất không chặt gây nguy
tông từ 1 đến 2h (vật liệu lấp do thiết ghi nhận NC
hiểm cho thiết bị năng.
kế quy định).

2.2 - Thí nghiệm cọc


2.2.1 - Sonic test - TCVN 9396-2012

-Công tác siêu âm cọc khi bê


- Thời gian cần thi - Thí nghiệm trước khi bê tông
2.2.1.1 - Ít nhất 7 ngày sau khi đổ bê tông tông cọc chưa đủ 7 ngày
nghiệm 7 ngày tuổi
tuổi ghi nhận NC

- Vận tốc truyền xung


- Vận tốc truyền xung qua bê tông ổn <3000m/s hoặc qua bê tông
định. Thường trên 3000m/s, hoặc: giảm đột ngột ≥20%. Hoặc: -Vận tốc sóng nhỏ hơn
2.2.1.2 - Bê tông đồng nhất
- Thời gian truyền xung qua bê tông - Thời gian truyền xung qua bê 3000m/s ghi nhận NC
ổn định tông tăng đột ngột ≥ 20%.
≥ khuyết tật bê tông

- Khoảng cách ống nhỏ hơn


300mm hoặc lớn hơn 1500mm
hoặc sai khác so với quy định
-Ống siêu âm không được cố
thiết kế.
- Khoảng cách từ 300mm - 1500mm. định chắc chắn vào lồng
- Ống bị sai lệch vị trí, biến
2.2.1.3 - Ống siêu âm - Phải được thông ống và đổ đầy thép nên không đảm bảo
dạng kích thước hình học.
nước, có nắp đậy. khoảng cách, đầu ống không
- Vật liệu ống, chiều dày, đường
nắp bịt dễ bị tắc ống
kính không theo thiết kế
- Ống bị tắc, trong ống không
có nước.
- Thí nghiệm khoan mùn
2.2.2
đầu cọc

- Bề dày lớp cặn lắng đáy cọc không


quá trị số sau:
- Chiều dày lớp mùn vượt quá
2.2.2.1 - Kết quả thí nghiệm + Cọc chống: không quá 5 cm; - TCVN 9395-2012
giá trị cho phép
+ Cọc ma sát & chống: không quá 10
cm.

- Cọc: kiểm tra khuyết tật bằng pp


2.2.3 - PIT - TCVN 9397:2012
động biến dạng nhỏ.

- Theo thiết kế quy định.


- Nếu số cọc không đạt >30% số cọc
- Số lượng cọc thí kiểm tra thì tăng thêm 50% số cọc, - Số lượng cọc thí nghiệm ít hơn
2.2.3.1
nghiệm số lượng cọc thí nghiệm không đạt quy định.
lớn hơn 30% thì phải kiểm tra toàn bộ
cọc

- Thử nghiệm sớm hơn 7 ngày


- Ít nhất 7 ngày tuổi bê tông hoặc
hoặc chưa đạt 75% cường độ
2.2.3.2 - Thời gian thử nghiệm 75% cường độ bê tông tuỳ theo cái
(đối với trường hợp nào xảy ra
nào sớm hơn.
trước).

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 3/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Số lượng điểm thí - D≤600mm 1 điểm.


2.2.3.3 - Thí nghiệm không đủ.
nghiệm trên 1 cọc - D>600mm 3 điểm

Khi không đáp ứng các điều


Khi đáp ứng các điều kiện: kiện:
- Không thay đổi đột ngột các biên độ - Không thay đổi đột ngột các
sóng cùng hướng với sóng ban đầu từ biên độ sóng cùng hướng với -Biên độ sóng thay đổi đột
2.2.3.4 - Cọc không khuyết tật
các độ sâu nhỏ hơn độ sâu mũi cọc. sóng ban đầu từ các độ sâu ngột
- Sóng phản xạ từ mũi cọc được quan nhỏ hơn độ sâu mũi cọc.
sát rõ. - Sóng phản xạ từ mũi cọc được
quan sát rõ.
- Cọc: Phương pháp thí nghiệm hiện
2.2.4 - Thử tĩnh - TCVN 9393:2012
trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục

- Điều kiện thí nghiệm không an


- Theo thiết kế quy định. toàn cho công trình lân cận.
- Số lượng cọc thí - Ít nhất 1% số lượng cọc. - Không đáp ứng được yêu cầu
2.2.4.1
nghiệm - Nơi có điều kiện bất lợi về đất nền xác định tải trọng điển hình.
hoặc tập trung tải trọng cao. - Không đủ không gian để thi
công.

- Tuỳ theo từng vị trí mặt bằng, yêu


cầu biện pháp gia cố nền để giữ tải
- Duyệt biện pháp gia cố - Biện pháp gia cố nền không
2.2.4.2 sao cho đảm bảo an toàn cho các
nền. phù hợp
công trình xung quanh.

Dừng thí nghiệm cọc khi:


- Kích hoặc đồng hồ đo biến dạng bị
hư hỏng.
- Vẫn tiếp tục thí nghiệm sau
- Liên kết giữa hệ thống gia tải, cọc
2.2.4.3 - Dừng thí nghiệm cọc - TCVN 9393:2012 khi ít nhất một trong số các
neo không bảo đảm.
điều kiện xảy ra
- Đầu cọc bị nứt vỡ.
- Số đọc cơ bản ban đầu không chính
xác.

2.3 - Cọc đóng, ép - TCVN 9394-2012

- Lực ép không đúng thiết kế


Lực ép do thiết kế quy định:
quy định:
- Lực ép nhỏ nhất = 1.5-2 lần tải - Hình ảnh minh họa lực ép
- Lực ép nhỏ nhất không nằm
2.3.1 - Lực ép trọng thiết kế. vượt tải trọng thiết kế gây
trong 1.5-2 lần tải trọng thiết kế.
- Lực ép lớn nhất = 2-3 lần tải trọng nứt đầu cọc
- Lực ép lớn nhất không nằm
thiết kế.
trong 2-3 lần tải trọng thiết kế.

-Định vị cọc sai lệch tọa độ


- Độ sai lệch trục so với thiết kế - Độ sai lệch trục so với thiết kế
2.3.2 - Định vị so với thiết kế vượt quá
không được lệch quá 10mm. lệch quá 10mm
10mm

- Di chuyển cọc bằng các


-Không sử dụng con kê khi
2.3.3 - Di chuyển - Dùng con kê gỗ/móc treo. phương tiện không phải là kê
nhập cọc về công trường
gỗ/móc treo

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 4/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Kích thước hình học:


+ Chiều dài <+/-30mm.
+ Đk ngoài/cạnh <+5mm. Đk cọc
<+/-5mm.
+ Chiều dài mũi cọc <+/-30mm. - Cọc sản xuất có dung sai vượt - Lớp bê tông bảo vệ của cọc
- Sản xuất cọc: cọc đặc, + Độ lồi lõm cọc <10mm. quá một trong số các sai số nêu BT UST 250x250 không
2.3.4 tiết diện đa giác đều + Độ võng cọc <1/100 L đoạn. trên đúng theo bản vẽ thiết kế.
hoặc vuông + Góc nghiêng mặt đầu cọc <0.1%D. '- Không có đầy đủ hồ sơ, lý lịch Chiều dày lớp bê tông bảo
+ Khoảng cách cốt chủ lệch <+/- sản xuất cọc vệ không đảm bảo 4cm
10mm.
+ Không có vết nứt > 0.2mm và sâu
>10mm. Rổ bê tông không quá 5%
bề mặt.
- Kích thước hình học: - Cọc D400, số hiệu 64,
+ Chiều dài ≤+/-0,3%L L=13m, sản xuất ngày
+ Đk ngoài 05/07/2016 và cọc D400, số
* cọc D300-D700≤+5mm, ≥-2mm. hiệu 26, L=13m, sản xuất
* cọc D700-D1200≤+7mm,≥-4mm. ngày 01/07/2016: bị móp ở
+ Độ vát mặt đầu cọc ≤ 0,5%D vị trí măng xông 10mm và
+ Độ võng cọc n 11mm. (H1, H2)
* L≤15m: n≤L/1000
* 15m<L≤30m: n≤L/2000
+ Khoảng cách 2 tâm đốt ≤+/-5mm
+ Độ phẳng của mặt đầu cọc:
* Theo đường kính ngoài <+0, -1
* Theo đường kính trong <+0, -2
- Sản xuất cọc bê tông - Cọc sản xuất có dung sai vượt
+ Trầy xước: <0,5% tổng diện tích
2.3.5 ly tâm UST - TCVN 7888-2014 quá một trong số các sai số nêu
bề mặt cọc
trên
* D300-650 <50cm2 tại 1 vị trí
* D650-1200 <100cm2 tại 1 vị trí
+ Tróc mặt, rỗ tổ ong <1% tổng diện '- Cọc D600 (số ký hiệu 05,
tích bề mặt cọc sản xuất ngày 27/05/2016)
+ Độ lồi lõm trong lòng cọc: bị nứt (bề rộng nứt
* Chiều dày thành cọc ≥ chiều dày >0.25mm, dài 50cm) (H3,
thiết kế H4)
* Chênh lệch giữa vị trí lồi và lõm
≤20mm.
+ Chênh lệch độ cao giữa măng xông
và thân cọc:
* D300-D650 ≤ 5mm
* D700-D1200 ≤ 7mm

'-Cọc số hiệu 877, L=16m,


- Lệch phương, bản mã không sản xuất ngày 24/06/2016:
- Kích thước bản mã
vừa khít. đường hàn vị trí xương tăng
2.3.5 - Nối cọc - Bề mặt nối kín khít.
- Bề mặt nối không kín khít. cường mặt bích chưa được
- Mối hàn không khuyết tật.
- Khuyết tật mối hàn. gỡ xỉ, chưa đạt chiều cao
thiết kế (H thực tế =7mm).

-Hình ảnh minh họa cao độ


- Dùng máy trắc đạc theo yêu cầu - Dừng đóng cọc trước khi đạt
2.3.6 - Độ chối - Theo tiêu chí kỹ thuật dừng cọc khống đúng theo
thiết kế. độ chối cọc.
thiết kế

- Công tác không tuân thủ ít


- Công suất thiết bị lớn hơn 1.4 lần
2.3.7 - Thiết bị ép nhất một trong các bước nêu
lực ép lớn nhất theo thiết kế.
trên.

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 5/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Công tác không tuân thủ ít


nhất một trong các bước nêu
trên.
- Độ lệch tâm ≤ 10 mm
- Độ nghiêng so với phương thẳng - Hình ảnh minh họa đoạn
đứng ≤ 1 %L cuối của cọc khi lực ép thỏa
- Tốc độ xuyên <10mm/s cho đoạn Pmin≤Pép≤Pmax thì tốc độ
2.3.8 - Thi công đầu, <20mm/s các đoạn tiếp theo. ép lớn hơn nhiều (gấp trên 2
- Điều kiện dừng ép: lần) so với SPEC yêu cầu
+ Lmin<L cọc<Lmax. (Vthực tế=3.3, 2.83,
+ Pmin< P épKT<Pmax. 2.67cm/s >VSPEC=1cm/s)
+ Đạt độ chối thiết kế

- Khoan hạ cọc bê tông


2.4 - TCVN 7201-2015
ly tâm.

- Khi khoan tạo lỗ phải xác định tim


cọc và gửi tim cọc theo 2 trục vuông
góc. Khi hạ cọc phải luôn đo khoảng
- Không có 2 tim gửi vuông góc.
cách đến 2 tim gửi. -Cọc bị nghiên vượt quy định
2.4.1 - Khoan hạ cọc - Độ nghiêng cuối cùng khi hạ
- Phải xác định độ nghiêng của cần tỉ lệ 1/100
cọc vượt quá 1/100.
khoan bằng máy trắc đạc. Độ nghiêng
cuối cùng khi hạ cọc không được vượt
quá 1/100

- Kích thước cấu tạo:


- Cọc ký hiệu 132 (D600,
+ Chiều dài đoạn cọc: ± 30mm.
L=16m, sản xuất ngày
+ Đường kính ngoài: +5(-2)mm.
12/04/2016) bị móp và có
+ Độ lồi hoặc lõm cọc: ±10mm.
dấu hiệu bị bọng (gõ kiểm
+ Độ võng cọc <1/100 chiều dài đoạn.
tra) ở vị trí măng xông.
- Vật liệu cọc bê tông ly + Góc nghiêng của mặt đầu cọc với - Cọc sản xuất có dung sai vượt
- Cọc ký hiệu 13 (D600,
2.4.2 tâm UST mặt thẳng góc dọc trục cọc: <0.5%. - Bảng 1 - TCVN 7201:2015 quá một trong số các sai số nêu
L=14.35m, sản xuất ngày
+ Chiều dày thành: +5(-1)mm. trên
07/04/2016) và cọc ký hiệu
+ Khoảng cách giữa các đốt: ±10mm.
22 (D600, L=14.35m, sản
+ Bề rộng vết nứt ≤ 0.2mm.
xuất ngày 08/04/2016) bị rổ
+ Độ sâu vết nứt ≤10mm.
ở vị trí măng xông.
+ Diện tích do lẹm, sứt và rỗ tổ ong:
- Vị trí: khu 1.
≤5% tổng diện tích bề mặt.

- Tỉ lệ nước/xi măng của vữa chèn


hông cọc dùng cho 500 L (dung lượng
tiêu chuẩn:
- Vữa chèn hông; Vữa XM 490(kg) : Nước 345(l). - Tỉ lệ nước/xi măng sai khác so -Hình ảnh minh họa tỉ lệ pha
- Bảng 2, 3 - TCVN
2.4.3 gia cố mũi cọc. - Tỉ lệ nước/xi măng của vữa gia cố với yêu cầu trong bảng 2,3- trộn N/XM không đúng theo
7201:2015
mũi cọc dùng cho 500 L (dung lượng TCVN 7201:2015. cấp phối trong TCVN
tiêu chuẩn:
XM 545(kg) : Nước 327(l).
Hoặc chỉ định khác của thiết kế.

- Thợ hàn phải đạt chuẩn yêu cầu


TCVN 6700-1:2000 hoặc có chứng chỉ - Tay nghề thợ hàn không đảm
tương đương. bảo.
- Độ lệch trục của đường hàn <2mm. - Lệch phương, bản mã không
2.4.4 - Hàn nối cọc. - Mối hàn bị lõm vào.
- Bề mặt mối hàn khô ráo, sạch sẽ, vừa khít.
kín khít,, khoảng hở giữa 2 mặt bích - Bề mặt nối không kín khít.
<4mm. - Khuyết tật mối hàn.
- Mối hàn không khuyết tật.

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 6/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Loại cọc có đường kính ≤0.5m:


+ Khi bố trí cọc 1 hàng: ≤0.2D.
+ Khi bố trí hình băng hoặc 2 và 3
hàng: ≤0.2D (cọc biên), ≤0.3D (cọc
giữa).
+ Khi bố trí quá 3 hàng theo dải hoặc
cụm: ≤0.2D (cọc biên), ≤0.4D (cọc
giữa).
- Dung sai vị trí tim cọc - Dung sai vị trí tim cọc lớn hơn -Thi công sai lệch thiếu cao
2.4.5 + Cọc đơn: ≤5cm. - Bảng 4 - TCVN 7201:2015
trong quá trình thi công. trong bảng 4-TCVN 7201:2015. độ đầu cọc so với thiết 1m
- Loại cọc có đường kính ≥ 0.5m:
+ Cọc biên: ≤10cm.
+ Cọc giữa: ≤15cm.
+ Cọc đơn dưới cột: ≤5cm.
- Số cọc bị lệch không vượt quá 25%
tổng số cọc khi bố trí theo dải.
- Số cọc bị lệch không vượt quá 5%
tổng số cọc khi bố trí theo cụm.

3 - Kết cấu thép


3.1 - Cấu kiện kết cấu - TCXDVN 170-2007

- Theo bản vẽ và TCKT của thiết kế - Giới hạn chảy của thép nhỏ
- Loại thép hoặc; hơn 225 N/mm2
3.1.1 - TCVN 10307:2014 -Hình ảnh minh họa
Phạm vi áp dụng - Giới hạn chảy 225-435N/mm2 - Giới hạn bền của thép nhỏ
- Giới hạn bền 373-590N/mm2 hơn 373 N/mm2

- Định vị phải phù hợp theo thiết kế, -Định sai lệch trục so với
3.1.2 - Định vị - Lệch trục định vị > 3mm.
Lệch trục định vị cốt thép < +/- 3mm. thiết kế lớn 3mm

-Hình ảnh minh họa đầu dầm


3.1.3 - Độ võng - Võng ≤ 1/250 L. - Theo tiêu chí kỹ thuật - Võng > 1/250 L. console bị võng do chưa xiết
chặc bulong

- Độ vênh cánh thép H tại vị trí hàn <


0.01 chiều rộng H.
- Độ vênh bụng thép H tại vị trí hàn <
- Ít nhất một trong số các tiêu
0.03 chiều cao H.
3.1.4 - Hình dạng hình học chuẩn yêu cầu không được tuân -Bản mã khoét lỗ sai lệch
- Độ võng < 1/750L hoặc 12mm đối
thủ
với trường hợp nào ít hơn.
- Sai lệch khi cắt thủ công theo đường
kẻ bằng ô xy là 4mm.

- Đặt thép trên con kê


- Thép được che chắn và bảo vệ khỏi -Thép kingpost không được
- Thép không được bảo quản
3.1.5 - Vận chuyển/bảo quản các vật liệu khác che đậy bảo quản, kê theo
theo quy định
- Chống nước thâm nhập để bảo vệ quy định
thép không bị gỉ sét

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 7/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

Hình dạng mối hàn:


a) Bề mặt nhẵn, đều đặn (không chảy
tràn, chảy chân, co hẹp, ngắt quãng),
không chuyển tiếp đột ngột từ bề mặt
mối hàn sang bề mặt thép cơ bản.
Trong kết cấu chịu tải trọng động, bề
mặt mối hàn góc cũng phải đảm bảo
chuyển tiếp đều đặn sang bề mặt
- Liên kết hàn không đạt so với
thép cơ bản. -Đường hàn không đạt chất
3.1.6 - Liên kết hàn yêu cầu thiết kế và yêu cầu tiêu
b) Kim loại mối hàn phải chắc đặc, lượng và hàn đầy đủ
chuẩn
không có vết nứt và không có khuyết
tật vượt quá giới hạn cho phép.
c) Cho phép khuyết chân mối hàn với
độ sâu không quá 0.5mm khi thép có
bề dày từ 4mm đến 10mm và không
quá 1mm khi thép dày > 10mm.
d) Miệng hàn phải được hàn đắp đầy.

- Không được sơn các cấu kiện khi


nhiệt độ không khí thấp hơn 5 °C, cao
hơn 35 oC và độ ẩm lớn hơn 75 %. -
Sơn 100mm về 2 phía của mối hàn
hoặc liên kết bulong cường độ cao.
- Có 4 mức độ gỉ ở thép theo A,B,C,D.
Mức độ chấp nhận là A.
- Sơn lót và sơn phủ phải được sơn tại - Mức độ thép gỉ không đạt
xí nghiệp gia công theo yêu cầu thiết mức mà thiết kế hoặc PCD quy
kế. định.
- Quy trình sơn tĩnh điện phải được - Mức độ thép gỉ là B, C, D mà
3.1.7 - Sơn chống gỉ duyệt. - TCVN 9276:2012 không có biện pháp đánh gỉ -Kết cấu thép bị rỉ sét
- Khi cạo rỉ sét, độ giảm tiết diện phải hoặc cải thiện.
<2% - Tiết diện sau khi đánh gỉ giảm
A: Đã chớm có gỉ nhưng còn rất ít >2%.
B: Bề mặt thép đã bắt đầu có đốm gỉ - Vượt quá quy định của thiết kế
và gỉ có thể bong ra
C: Bề mặt thép có vảy gỉ bong ra
hoặc có thể cạo được, xuất hiện các
vết lõm nhỏ nhìn thấy được.
D: Bề mặt thép có nhiều vảy gỉ bong
ra, xuất hiện nhiều vết lõm nhỏ dễ
nhìn thấy bằng mắt thường.

- Sai lệch về đường kính lổ bulon 12-


18mm là +0.24mm; 18-30mm là
+0.28mm. Kiểm tra bằng que dò dày
- Dung sai lổ bulon và thân
0.3mm không vào sâu hơn 20mm.
bulon vượt quy định.
- Lổ bulon chỉ được lớn hơn thân
- Xiết bulon chưa tới lực thiết kế.
bulon tối đa 3mm.
3.2 - Bulon - Không có clé lực hoặc dụng cụ Hình ảnh minh họa
- Sau khi xiết chặt bulon, phải có ít
kiểm tra lực xiết.
nhất 1 vòng ren nhô lên khỏi êcu.
- Kết quả thí nghiệm độ bền
- Thí nghiệm cấp độ bền bulon đạt.
bulon không đạt.
- Số lượng, vị trí và kết quả thí
nghiệm xiết bulon đạt theo yêu cầu
thiết kế.

- Thép được uốn nguội nằm


- Các loại thép chỉ được uốn nóng:
trong danh sách C46/39;
3.3 - Uốn thép C46/39; C44/29; C38/23; C52/10; Hình ảnh minh họa
C44/29; C38/23; C52/10;
C60;45 trên 900 độ C
C60;45 dưới 900 độ C

- Sau khi cắt, các loại thép phải được - Gia công tinh sau khi cắt
gia công cơ khí để gia công mép. Độ không đạt yêu cầu. Độ sâu gia Hình ảnh minh họa bề mặt
3.4 - Cắt thép
sâu gia công không < 2mm, độ ghồ công <2mm, độ ghồ ghề > gồ ghề.
ghề không > 3mm. 3mm.

4 - Kết cấu
- TCVN 4453 1995;
4.1 Cốt thép
- TCVN 8163 2009

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 8/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Bề mặt sạch, không dính bùn đất,


dầu mỡ, không có vẩy sắt và các lớp
gỉ

A: Đã chớm có gỉ nhưng còn rất ít:


chấp nhận

B: Bề mặt thép đã bắt đầu có đốm gỉ


- Có ít nhất một trong những
và gỉ có thể bong ra: không chấp nhận
- Mục 4.1.5 a TCVN 4453 điều trong yêu cầu bị vi phạm
4.1.1 - Tình trạng thép
1995
C: Bề mặt thép có vảy gỉ bong ra
- Thép ở tình trạng B, C và D
hoặc có thể cạo được, xuất hiện các
vết lõm nhỏ nhìn thấy được: không
chấp nhận

D: Bề mặt thép có nhiều vảy gỉ bong


ra, xuất hiện nhiều vết lõm nhỏ dễ
nhìn thấy bằng mắt thường: không
chấp nhận

- Chiều dài đoạn thép neo ngắn -Thép neo bị cắt, thép neo
4.1.2 - Đoạn neo thép - Theo bản vẽ thi công hơn so với yêu cầu của bản vẽ lớp dưới không uốn lên theo
thi công thiết kế

- Chiều dài đoạn nối <30d đối


- Vùng chịu kéo : 30d-45d - Mục 4.6.1 Bảng 7 TCVN
4.1.3 - Đoạn nối thép với vùng chịu kéo và <20d đối -Thép cột nối thiếu 500mm
- Vùng chịu nén : 20d-30d 4453 1995
với vùng chịu nén

D≤16mm : couple phải chịu được lực


> 100Nm
- Nối thép bằng coupler: - 18mm<D<20mm : 180Nm - TCVN 8163 2009, bảng 8 - - Lực xiết không thỏa mãn yêu -Hình ảnh minh họa lực xiết
4.1.4
kiểm tra lực xiết coupler - 22mm<D<25mm : 240Nm mục 7.3.2 cầu. không đạt theo yêu cầu
- 28mm<D<32mm : 300Nm
- 36mm<D<40mm : 360Nm

4.2 - Coffa - TCVN 4453 1995

-Tim trục móng sai lệch < 15mm


-Tim trục cột, tường sai lệch < 8mm - Sai lệch lớn hơn so với tiêu -Định vị hố đào sai lệch, lắp
4.2.1 - Định vị, kích thước - Mục 3.5.2, bảng 2
-Tim trục dầm xà và vòm sai lệch < chuẩn yêu cầu đặt cốt thép vướn thành vách
10mm

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 9/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Cây chống đỡ tấm sàn toàn khối:


+ sai lệch ≤10 mm đối với cấu kiện
- Sai lệch độ thẳng đứng lớn -Thành cốt pha không thẳng
4.2.2 - Độ thẳng đứng cao < 5m - Mục 3.5.2, bảng 2
hơn so với tiêu chuẩn yêu cầu lệch 3-5cm
+ sai lệch ≤15 mm đối với cấu kiện
cao > 5m

- Giống bản vẽ biện pháp, tính toán - Coffa không thực hiện theo
4.2.3 - Độ vững chải của coffa
được phê duyệt biện pháp phê duyệt

- Ghép kín khít không để làm mất


4.2.4 - Bề mặt coffa - Mục 3.1.2 - Coffa không kín khít
nước xi măng khi đổ và đầm bê tông

4.3 - Bê tông

- Tất cả các bê tông khối lớn (cạnh - Bê tông được quy định là bê
-Hình ảnh minh hoạ bê tông
nhỏ nhất a và chiều cao h > 2m) phải - TCXDVN 305 - 2004 tông khối lớn mà không được
4.3.1 - BT khối lớn khối lớn không có biện pháp
có thiết kế chống nứt và biện pháp thiết kế chống nứt và phòng
phòng ngừa nứt khi thi công
phòng ngừa vết nứt khi thi công. ngừa vết nứt khi thi công

- Thời gian đầm phải đảm bảo cho BT - Thời gian đầm không đủ,
được đầm kỹ. Bước di chuyển của Bước di chuyển của đầm vượt -Bê tông đầm chưa xuyên
- Đầm dùi trong khi đổ - TVCN 4453 1995: Mục
4.3.2 đầm không vượt quá 1.5 bán kính tác quá 1,5 bán kính tác dụng của qua lớp cũ và mới gây phân
BT 6.4.14.
dụng của đầm và cắm sâu vào lớp BT đầm hoặc không cắm sâu vào tầng, tách lớp
đổ trước ít nhất 10cm lớp BT đổ trước ≥10cm

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 10/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- BT có tô: đo áp sát thước 2m, độ


- Bề mặt bê tông - Độ ghồ ghề không vượt quá 7mm - Độ gồ ghề bề mặt bê tông
4.3.3 - TVCN 4453: 1995 -Bê tông bị phình và lệch trục
phẳng, độ ghồ ghề - BT không tô: đo áp sát thước 2m, vượt quá tiêu chuẩn
độ ghồ ghề không vượt quá 5mm

5 - Hoàn thiện
- TCVN 4085-2011;
5.1 - Xây gạch
- TCVN 5593-2012
- Không bị mẻ, nứt
- Không bị cháy, không non
- Không bị mọc rêu mốc, bẩn - Gạch bị mẻ, nứt.
5.1.1 - Gạch đất nung - Gạch phải tưới ẩm trước khi xây. Độ - TCVN 4085-2011 - Gạch cháy, non
ẩm gạch > 20% - Độ ẩm gạch < 20%
- Thí nghiệm cường độ đạt theo yêu
cầu thiết kế

- Gạch bị mẻ, nứt.


- Không bị mẻ, nứt - Kích thước gạch không đồng
- Gạch không nung, - Sai số kích thước : ± 3mm . - TCVN 9029:2017; đều
5.1.2
Gạch block - Theo chỉ dẫn kỹ thuật của nhà cung - TCVN 6477:2016 - Sai số kích thước gạch nhỏ
cấp. hơn hoặc lớn hơn vượt quá
3mm so với thiết kế

- Nhãn hiệu xi măng chưa được


Ban QLCT duyệt.
- Phải có công bố hợp quy
- TCVN 4085-2011; - Xi măng vón cục
5.1.3 - Xi măng - Không quá thời hạn sử dụng in trên
- TCVN 9202:2012 - Không che đậy xi măng khi
bao bì
chưa sử dụng đến
- Xi măng hết hạn sử dụng

- Cát có môđun độ lớn từ 0,7 đến 1,5


được sử dụng chế tạo vữa mác nhỏ
hơn và bằng M5.
- Vật liệu cát chưa được Ban
- Môđun độ lớn từ 1,5 đến 2 được sử
- TCVN 7570-2006. QLCT duyệt
5.1.4 - Cát xây dụng chế tạo vữa mác M7,5.
- TCVN 9205-2012. - Cát có nhiều tạp chất
- Không dùng cát đen, cát nước mặn
- Modul độ lớn > 1.5mm
- Không lẫn tạp chất, bùn sình
- Kết quả thí nghiệm đạt yêu cầu thiết
kế cấp phối vữa

- Sử dụng nước có nhiều tạp


- Không lẫn tạp chất.
- TCVN 4085-2011; chất để trộn vữa.
5.1.5 - Nước - Nước ngầm sử sụng phải có thí
- TCVN 4506:2012 - Sử dụng nước ngầm không có
nghiệm phù hợp.
thí nghiệm phù hợp.

- Cấp phối phải được Ban QLCT duyệt


theo đúng qui định của thiết kế trước
khi thi công.
- Không đong lường vật liệu.
- Thời gian trộn máy > 2 phút, trộn
- Không có treo bảng cấp phối
tay > 3 phút - TCVN 4459:1987;
đã được duyệt tại nơi trộn vữa.
- Vữa trộn tại công - Không đổ vữa xuống nến, phải có - TCVN 4314:2003;
5.1.6 - Không che đậy vữa khi trời
trường tấm lót để đựng vữa. - TCVN 3121: 2003.
mưa.
- Che đậy vữa khi trời mưa. - TCVN 4085-2011;
- Độ sụt vữa <9cm hoặc >
- Độ sụt vữa: 9cm-13cm
13cm
- Kết quả thí nghiệm đủ số lượng mẫu
và đạt các tiêu chí kỹ thuật theo yêu
cầu thiết kế

- Phải có bản chỉ dẫn thành phần


- Vữa bị vón cục (trước khi trộn)
- Mác vữa đạt yêu cầu thiết kế
5.1.7 - Vữa trộn sẳn - TCVN 4085-2011 - Vữa vượt quá thời hạn sử
- Bảo quản tránh ẩm ướt, bay, rơi, bẩn
dụng in trên bao bì
- Phải lấy mẫu thí nghiệm

- Vệ sinh chân tường - TCVN 4085-2011; - Chưa vệ sinh chân tường


5.1.8 - Chân tường phải được vệ sinh sạch
trước khi xây - TCVN 5593-2012 trước khi xây

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 11/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Độ sai lệch theo thiết kế (theo


- TCVN 4085-2011; - Độ sai lệch vị trí tường
5.1.9 - Độ sai lệch vị trí tường phương ngang và phương đứng) <
TCVN 5593:2012 >10mm so với thiết kế
10mm

Độ dày mạch vừa phải trong khoảng - TCVN 4085-2011; Độ dày mạch vữa <8mm hoặc
5.1.10 - Độ dày mạch vữa
8 - 15mm TCVN 5593:2012 >15mm

- Mạch vữa đứng so le của 2 hàng - TCVN 4085-2011;


5.1.11 - So le mạch vữa đứng - Trùng mạch vữa
gạch phải cách nhau ≥ 50mm TCVN 5593:2012

- Đầy vữa (trừ khối xây mạch lõm) - TCVN 4085-2011;


5.1.12 - Chèn Mạch vữa - Không chèn kín mạch vữa
- Chiều sâu mạch lõm < 15mm TCVN 5593:2012

- Khối mới xây phải được che đậy khi


có trời mưa dông. - Thiếu bảo dưỡng tường xây.
- Bảo dưỡng tường mới - TCVN 4085-2011;
5.1.13 -Tường gạch mới xây phải được tưới - Không che đậy khi ngưng thi
xây TCVN 5593:2012
nước bảo dưỡng 3 lần/ ngày trong công do thời tiết.
liên tục 3 ngày .

- Không có sắt râu


- Phải được liên kết vào kết cấu bê - TCVN 4085-2011; - Chiều sâu lỗ khoan cấy sắt râu
5.1.14 - Sắt râu
tông chắc chắn TCVN 5593:2012 < 4cm
- Không có keo liên kết sắt râu.

Phù hợp với bản vẽ thiết kế:


- Chiều dài gối lên tường của đà lanh
- Chiều dài neo của đà lanh tô
tô ≥ chiều dài gối yêu cầu của thiết kế
ngắn hơn chiều dài yêu cầu của
- Chiều cao của đà lanh tô > chiều
thiết kế.
rộng yêu cầu của thiết kế
- Chiều cao của đà lanh tô nhỏ
- Chiều rộng của đà lanh tô = chiều
hơn chiều cao theo yêu cầu của
5.1.15 - Đà lanh tô rộng tường - Theo bản vẽ thiết kế
thiết kế.
- Công tác bổ trụ, đà giằng tường,
- Chiều rộng của đà lanh tô nhỏ
chân bê tông cao 150mm tại các khu
hơn chiều rộng của tường
vực thường xuyên tiếp xúc nước được
- Đà lanh tô bị phình, bị rỗ, cốt
bố trí dầy đủ theo tiêu chí kỹ thuật
thép không đúng thiết kế.
của yêu cầu thiết kế.
- TCVN 9377:2012
5.2 - Tô trát tường (Phần II).

- Bảng 4-TCVN 9377-2012 : Dung sai


5.2.1 - Tô tường
cho phép của bề mặt trát

5.2.1.1 - Kiểm tra và nghiệm thu

_ Kiểm tra độ không bằng


- Độ không bằng phẳng
- Bảng 4-TCVN 9377-2012 : Dung sai TCVN 5593:2012 - Tô tường không phẳng theo phẳng chân tường giáp với
5.2.1.1.a kiểm tra bằng thước dài
cho phép của bề mặt trát TCVN 9377-2-2012 tiêu chuẩn sàn và đỉnh tưởng giáp với
2m
trần

- Độ sai lệch theo


- Bảng 4-TCVN 9377-2012 : Dung sai - Tô tường không phẳng theo
5.2.1.1.b phương thẳng đứng của
cho phép của bề mặt trát tiêu chuẩn
mặt tường và trần nhà

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 12/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Đường nghiêng của - Bảng 4-TCVN 9377-2012 : Dung sai - Tô tường không phẳng theo
5.2.1.1.c
đường gờ mép cột cho phép của bề mặt trát tiêu chuẩn

- Độ sai lệch bán kính - Bảng 4-TCVN 9377-2012 : Dung sai - Tô tường không phẳng theo
5.2.1.1.d
của các phòng lượn cong cho phép của bề mặt trát tiêu chuẩn

- Độ sai lệch bệ cửa sổ,


cửa đi, cột trụ, phần
tường nhô ra so với - Bảng 4-TCVN 9377-22012 : Dung - Tô tường không phẳng theo - Trát các đố cửa trước khi
5.2.1.1.e
phương ngang và sai cho phép của bề mặt trát tiêu chuẩn lắp dựng khung bao
phương thẳng đứng

- Sai số chiều dày lớp - Bảng 4-TCVN 9377-2012 : Dung sai - Tô tường không phẳng theo
5.2.1.1.f
trát so với thiết kế cho phép của bề mặt trát tiêu chuẩn

- Sai số bề mặt trên 1m chiều dài là


- Sai số bề mặt so với 3mm -TCVN 5593:2012 - Tô tường không phẳng theo
5.2.1.2
đường nằm ngang - Sai số bề mặt trên toàn bộ chiều dài -TCVN 9377-2-2012 tiêu chuẩn
là 10mm

5.2.1.3 - Bám dính - không cho phép bong rộp - TCVN 5593:2012; - Lớp vữa bị bong rộp

- không cho phép có khe nứt, lồi lõm - Lớp vữa bị răn nứt, lồi lõm cục
cục bộ, bề mặt dính tạp chất trong bộ, bề mặt dính tạp chất trong
5.2.1.4 - Bề mặt - TCVN 5593:2012;
lớp vữa tô. lớp vữa tô.
- Bỏ sót không trát - Chưa tô kín tường

Sai số tô tường tại cạnh cửa:


- Tô tường không thẳng
5.2.1.5 - Sai lệch cạnh cửa - Trên 1m chiều dài là 3mm - TCVN 5593:2012;
- Tô tường không ke
- Trên toàn bộ bề mặt là 5mm

- Sai số bán kính trong của mặt cong


và gờ cong của thiết kế +/-15mm
5.2.1.6 - Tường lượn cong - TCVN 5593:2012; - Sai số quá cho phép
- Sai số bán kính của tường, gờ lượn
cong không quá 7mm.

5.2.2 - Tô trần - TCVN 9377:2012

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 13/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Chiều dầy trát trần từ 10 mm đến


12 mm, nếu trát dầy hơn phải có lưới
- Độ dày lớp trát >12mm
thép hoặc trát thành nhiều lớp mỏng.
nhưng không có lưới hoặc
- Chiều dầy mỗi lớp trát tường không
không chia thành nhiều lớp.
được vượt quá 8 mm,nếu lớn hơn
5.2.2.1 - Chiều dày mỗi lớp trát - TCVN 9377-2:2012 -Trát hồ khô
phải có lưới.
- Không kẻ mặt trát.
- Chiều dày lớp trát tường không
- Chiều dày lớp trát không nằm
được nhỏ hơn 5mm.
trong phạm vi cho phép.
- Trát nhiều lớp phải kẻ mặt trát
thành các ô quả trám

- Không bị bong rộp.


5.2.2.2 - Bám dính - TCVN 9377-2:2012 - Bong rộp

- Mặt trát phẳng, không gồ ghề cục


bộ;không có vết nứt rạn.
- Bề mặt vữa trát không được có vết
rạn chân chim.
- Mặt trát không phẳng
- Các đường gờ cạnh của tường phải
- Vết hằn, lồi lõm lớn
5.2.2.3 - Bề mặt vữa trát thẳng, sắc nét. - TCVN 9377-2:2012
- Kiểm tra bằng thước 2m lớn
- Dung sai của mặt trát không vượt
hơn tiêu chuẩn cho phép
quá các quy định trong Bảng 4-TCVN
9377:2012
- Các quy định đặc biệt khác của thiết
kế

5.3 - Cán nền - TCVN 9377-1:2012

- Phải sạch, không dính dầu mở,


không còn dính vữa bê tông, vữa xi
- Vệ sinh nền trước khi
5.3.1 măng. - Vệ sinh nền không sạch
cán nền - TCVN 9377-1:2012
- Bề mặt nền khô phải tưới ẩm trước
khi cán.

5.3.2 - Bám dính - TCVN 9377-1:2012 - Bị bộp, bị nứt

- Phẳng mặt, đúng cao độ và độ dốc,


đảm bảo cường độ theo thiết kế - Gồ ghề, không phẳng mặt,
- Không bị gồ ghề, không có tạp chất không đạt cao độ, độ dốc,
5.3.3 - Bề mặt sau khi cán nền
- Lớp cán dính chắc với kết cấu, - TCVN 9377-1:2012 không đạt cường độ
không bị bong rộp, không có vết nứt - - Bong rộp, rạn nứt mặt, ...
vết rạn chân chim, …

- Ngăn dây bảo vệ khu vực vừa mới


- Bảo dưỡng sau khi cán cán nền. - Thiếu dây bảo vệ, cảnh báo
5.3.4
nền - Tưới nước bảo dưỡng sau khi cán - TCVN 9377-1:2012 - Thiếu bảo dưỡng
nền

- TCVN 9065 : 2012;


5.4 - Chống thấm - Theo Spec dự án;
- Chỉ dẫn của nhà sản xuất
5.4.1 - Chống thấm màng
- Bề mặt được xử lý khuyết tật (rỗ,
nứt, vị trí nối, thép biện pháp,..), sạch
- Bề mặt vệ sinh chưa đạt
sẽ, không tạp chất, bụi bẩn, ... được
- Bề mặt chưa phẳng, gồ ghề,
xử lý phẳng, kín, không gồ ghề sắc
5.4.1.1 - Chuẩn bị bề mặt - TCVN 9065:2012 có nhiều lỗ chưa trám trét
cạnh, không bong rộp.
- Không tạo góc vát vị trí giao
- Vị trí giao mặt đứng và ngang được
mặt đứng và ngang.
vát cạnh bằng vữa M100, kích thước
45mmx45mm

- Nhiệt độ mặt nền, nhiệt độ môi


trường: +8°C min, +35 °C max; - Chưa đạt điều kiện nhiệt độ,
5.4.1.2 - Nhiệt độ, độ ẩm - TCVN 9065:2012
- Độ ẩm mặt nền < 6%, không đọng độ ẩm
nước; độ ẩm tương đối < 80%

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 14/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Lớp tiếp theo sẽ đươc quét sau khi


lớp trước hoàn thành từ 4-6 giờ. - Lớp chống thấm thứ nhất
- Thời gian, nhiệt độ - Lớp chống thấm thức nhất
5.4.1.3 - Theo Spec dự án, chỉ dẫn của nhà - TCVN 9065:2012 chưa khô đã quét lớp chống
quét từng lớp chưa khô đã quét lớp thứ 2
sản xuất thấm tiếp trong vòng 4 giờ
- Quét các lớp vuông góc với nhau.

- Chân tường sẽ được phủ chống


- Chiều cao chân tường thấm theo yêu cầu của Tiêu chuẩn Kỹ - Chiều cao lớp phủ chống thấm
5.4.1.4 - TCVN 9065:2012
được phủ chống thấm thuật và chỉ dẫn của nhà sản xuất tường thấp hơn 200mm
nhưng không được thấp hơn 200 mm

- Ngăn dây cảnh báo bảo vệ khu vực - Sau khi quét lớp chống thấm
- Bảo dưỡng lớp chống đã quét chống thấm chưa quá 24 giờ đã có -Không có giải pháp bảo vệ
5.4.1.5 - TCVN 9065:2012
thấm - Thời gian để lớp chống thấm khô ít người/phương tiện qua lại trên lớp chống thấm ghi nhận NC
nhất 24 giờ khu vực chống thấm

- Thời gian thử thấm phải ≥ 2 ngày - Thời gian thử thấm ngắn hơn
5.4.1.6 - Thời gian thử thấm sau khi hoàn thành công tác chống - TCVN 9065:2012 Tiêu chuẩn hoặc Biện pháp Thi
thấm. công được duyệt

- Chiều dày lớp vữa cán - Chiều lớp vữa cán bảo vệ lớp chống Chiều dày lớp vữa bảo vệ dưới
5.4.1.7 - TCVN 9065:2012
bảo vệ thấm từ 5-10 mm 5mm

5.4.2 - Chống thấm thẩm thấu

- Vệ sinh bề mặt: Bề mặt được vệ


sinh sạch, Xử lý bề mặt do các tạp
chất, thép biện pháp, bê tông bị rỗ, - Bề mặt vệ sinh chưa đạt
5.4.2.1 - Chuẩn bị bề mặt
các liên kết của bê tông trên bề mặt - Độ gồ ghề bề mặt > 5mm
- Tạo bề mặt chắc chắn, phẳng, độ
gồ ghề nhỏ hơn 5mm

5.4.2.2 - Độ ẩm bề mặt - Kiểm tra độ ẩm theo từng lớp: khô - Chưa đạt độ ẩm

- Lớp chống thấm sau được


5.4.2.3 - Thời gian quét từng lớp - Cách từ 4-6h quét trong vòng 4 giờ sau khi
quét lớp chống thấm trước

- Chiều cao lớp phủ chống thấm chân


- Chống thấm chân - Chiều cao lớp phủ chống thấm
5.4.2.4 tường tuân thủ theo Tiêu chuẩn
tường chân tường nhỏ 200mm.
nhưng không nhỏ hơn 200mm
- Ngăn dây cảnh báo bảo vệ khu vực - Sau khi quét lớp chống thấm
- Bảo dưỡng lớp chống đã quét chống thấm chưa quá 24 giờ đã có
5.4.2.5
thấm - Thời gian để lớp chống thấm khô người/phương tiện qua lại trên
>24 giờ khu vực chống thấm
- Thời gian thử nước ngắn hơn
5.4.2.6 - Thời gian thử nước - Thời gian thử nước phải ≥ 02 ngày Tiêu chuẩn và Biện pháp Thi
công được duyệt
- TCVN 8790-2011;
5.5 - Sơn
- QCVN 16-2017
5.5.1 - Sơn nước

- Chưa vệ sinh bề mặt


- Bề mặt nứt nẻ
- Bề mặt trước khi bả - Sạch sẽ, khô, không rêu mốc
5.5.1.1 - Bề mặt rêu mốc
mastic - Không bị nứt nẻ
- Độ ẩm > 16%: Bả mastic khi
tường còn ẩm

- Phẳng, không lổ mọt, không bị trầy


- Không phẳng, nhiều lỗ mọt, bị
sướt
- Bề mặt trước khi sơn nứt nẻ _ Sơn lót cần khác màu với
5.5.1.2 - Khô, không nứt nẻ
lót, sơn hoàn thiện - Độ ẩm > 16%(xác nhận từ bột matic và màu sơn phủ
- Độ ẩm < 16% (xác nhận từ máy đo,
máy đo, máy được kiểm định)
máy được kiểm định)

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 15/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Không đồng màu


- Lớp sơn bị bong chóc
- Đồng màu - Bề mặt sơn bị răn nứt, bị
- Bề mặt sau khi sơn
5.5.1.3 - Không bị bong rợp, không bị răn những vết trầy sướt
hoàn thiện
nứt, không bị những vết trầy sướt - Tiếp giáp giữa 2 màu sơn
không thẳng
- Sơn lem qua vật liệu khác

5.5.2 - Sơn dầu - TCVN 9404:2012


- Bề mặt trước khi sơn - Sạch sẽ - Chưa vệ sinh bề mặt trước khi
5.5.2.1
lót - Mối nối hàn phải được cạo bỏ lớp sỉ sơn

- Không đồng màu


- Lớp sơn bị bong chóc
- Đồng màu
- Tiếp giáp giữa 2 màu sơn
- Bề mặt sau khi sơn lót, - Láng
5.5.2.2 không thẳng
sơn hoàn thiện - Chiều dày mỗi lớp sơn theo yêu cầu
- Sơn lem qua vật liệu khác
thiết kế
- Chiều dày mỗi lớp sơn mỏng
hơn so với yêu cầu thiết kế

- Vật liệu và quy trình sơn tĩnh điện


phải được Ban QLCT phê duyệt trước
- Không đồng màu
khi thi công
- Lớp sơn bị bong chóc
5.5.3 - Sơn tĩnh điện - Đồng màu
- Chiều dày lớp sơn mỏng hơn
- Láng
so với yêu cầu thiết kế
- Chiều dày lớp sơn theo yêu cầu thiết
kế
5.5.4 - Sơn epoxy

- Chưa vệ sinh bề mặt


- Bề mặt trước khi bả - Sạch sẽ, khô, không rêu mốc - Bề mặt nứt nẻ -Kiểm tra độ ẩm nền không
5.5.4.1
mastic - Không bị nứt nẻ - Bề mặt rêu mốc đạt ghi nhận NC
- Độ ẩm > 16%

- Không phẳng, nhiều lỗ mọt, bị


- Sạch sẽ, khô, không rêu mốc
nứt nẻ, rêu mốc, không sạch sẽ.
5.5.4.2 - Bề mặt trước khi sơn - Không bị nứt nẻ
- Độ ẩm phải tuân thủ theo yêu
- Phẳng, không lỗ mọt
cầu Tiêu chuẩn Kỹ thuật

- Không đồng màu


- Đồng màu
- Lớp sơn bị bong chóc
- Bề mặt sau khi sơn - Không bị bong rợp
5.5.4.3 - Tiếp giáp giữa 2 màu sơn
hoàn thiện - Chiều dày lớp sơn theo yêu cầu thiết
không thẳng
kế
- Sơn lem qua vật liệu khác

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 16/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Vật liệu và quy trình sơn tĩnh điện


phải được Ban QLCT phê duyệt trước
- Không đồng màu
khi thi công
- Lớp sơn bị bong chóc
5.5.5 - Tráng kẽm - Đồng màu
- Chiều dày lớp sơn mỏng hơn
- Láng
so với yêu cầu thiết kế
- Chiều dày lớp sơn theo yêu cầu thiết
kế

5.6 - Trần thạch cao

- Ty không thẳng
- Khoảng cách ty không theo hồ
- Ty phải thẳng, khoảng cách các ty -Khoảng cách ty treo không
- Kiễm tra ty ( độ thẳng sơ thiết kế
5.6.1 phải theo như hồ sơ thiết kế đúng theo bản vẽ phê duyệt
và khoảng cách) - Các ty không thẳng hàng
- Các ty phải thẳng hàng ghi nhận NC
- Đường kính ty nhỏ hơn vật tư
đã được duyệt.

- phải chắc chắn


- Tăng đơ không chắc chắn -Vít bắn không đúng độ sâu
5.6.2 - Tăng đơ, vít bắn - Chiều dài tăng đơ phải đạt yêu cầu
- Chiều sâu vít bắn chưa đạt ghi nhận NC
của nhà sản xuất

- Trần không phẳng


- Cao độ ( độ phẳng,
5.6.3 - Theo thiết kế - Trần không đúng cao độ thiết
các liên kết)
kế

- Khung trần có nhiều mối nối


- Khoảng cách các xương trần theo
- Khoảng cách các xương quá -Đóng trần thiếu khung
5.6.4 - Khung trần yêu cầu của nhà sản xuất
xa so với thiết kế, nhà sx quy xương đứng ghi nhận NC
- Phù hợp với vị trí theo thiết kế
định

- Các tấm trần phải khít nhau và khít


vào tường - Tấm trần bị nứt, mẻ, không
5.6.5 - Tấm trần -Trần nứt
- Tấm trần không bị vẩy màu và hư khít, vẩy màu
hỏng

- Khoảng cách đinh đóng nẹp


- Khoảng cách các đinh trần quá thưa
5.6.6 - Đinh đóng nẹp góc trần
- Không đóng vào ống nước, ống điện - Đinh đóng vào ống nước, ống
điện

- Độ phẳng mặt ốp, độ đặc chắc và


bám dính của vật liệu ốp, đồng đều
màu sắc, hoa văn, mạch ốp, chi tiết
- TCVN 9377-3:2012
5.7 - Ốp lát gạch, đá trang trí
- QCVN 16:2017
Độ hở không quá 2mm khi kiểm tra
bằng thước 2m. Dung sai cho phép
của mặt ốp xem bảng 1

- Bề mặt ốp phải thẳng (Nếu mặt ốp


5.7.1 - Chuẩn bị bề mặt có độ lồi lõm lớn hơn 15 mm cần phải - Vệ sinh không sạch
trát phẳng bằng vữa xi măng cát).

Phải thẳng, ron đều


Độ phẳng sai lệch < 1 mm khi ốp với
- Độ sai lệch ron gạch, - Ron gạch không đều, không
5.7.2 chiều rộng mạch ốp < 6 mm; và 2
đá thẳng
mm khi ốp với chiều rộng mạch ốp ≥
6 mm.

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 17/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Phẳng, sạch sẽ
- Không bị mẻ, nứt
- Bề mặt gạch, đá sau - Không bị trầy sướt - Không phẳng, chưa vệ sinh
5.7.3
khi ốp lát Khi kiểm tra bằng thước dài 2 m đặt - Bị nứt, mẻ
áp sát vào mặt ốp, khe hở giữa thước
và mặt ốp ≤ 2 mm.

5.7.4 - Bám dính - Không bộp - Bị bộp

- TCVN 9366-1:2012;
5.8 Cửa đi, cửa sổ, Louver -TCVN 9366-2:2012;
- QCVN 16:2017

- Độ dài-rộng-dày của
vật liệu chính và phụ - Vật liệu không phù hợp với
5.8.1 - Phù hợp với vật tư đã được duyệt lắp sai phụ kiện
kiện (Bản lề, ốc vít, ổ mẫu đã được duyệt
khóa, tay nắm,..)

- Phải vuông ke
- Góc vuông chiều dài hai đường chéo
- Các góc vuông của trong mặt phẳng khung cửa hình chữ
5.8.2 - Khung không ke
khung nhật < 2mm (cạnh lớn nhất không lớn
hơn 2m), không lớn hơn 4mm khi
cạnh lớn nhất lớn hơn 2m)

- Kiểm tra lớp chèn giữa - Lớp chèn giữa khung cửa và
5.8.3 - Phải được trám kín
khung cửa và tường tường chưa chèn kín

- Không cong, xoắn, không biến


dạng, lõm hay nứt
Độ cong < 3 mm đối với chiều cao
- Khung cửa phải trong cửa nhỏ hơn 2100 mm và < 4 mm đối
5.8.4 - Khung cửa có sai khuyết
tình trạng tốt với chiều cao cửa từ 2100 mm đến
2400 mm;
< 2 mm đối với chiều rộng cánh cửa
tới 1200 mm

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 18/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Khoảng cách các neo phải đủ đảm


bảo neo khung chắc chắn
- Theo đúng thiết kế, shop drawing và
Lắp đặt vách nhôm kính hệ
các qui trình hiện hành. - Neo khung không được lắp
5.8.5 - Neo khung semi nhưng liên kết bị lệch
Liên kết các thanh của khung cánh, đặt tuân theo thiết kế
với khung sắt
khuôn cửa bằng mộng, chốt và chất
kết dính phải tạo thành một khung
cứng; hạn chế dùng vít, ke. Liên kết

Lam nhôm mặt đứng lắp đặt


- Kiểm tra độ thẳng - Độ thẳng của khung không
5.8.6 Sai số so với thiết kế < 3mm +/- 1mm nghiêng nghả không chắn
đứng của khung tuân theo tiêu chuẩn
chắn và cố định

- Khoảng hở giữa cánh


cửa và khung, giữa 2
5.8.7 - Khoảng hở phải <2mm - Khoảng hở > 2mm
cánh cửa, giữa cánh và
nền

- Thiếu bảo vệ hoặc bảo vệ


5.8.8 - Bảo vệ cửa sau khi lắp - Bằng vật liệu hợp lý chưa phù hợp cửa sau khi lắp,
xảy ra trầy, sướt,

- TCVN-7624-2007;
5.9 - Vách tấm kính, gương
- TCVN-7455-2013

Sử dụng tay nắm tròn sai


- Vật liệu không phù hợp với
5.9.1 - Vật tư - Phải được duyệt trước khi thi công - QCVN - 16:2017 theo thiết kế dung tay nắm
mẫu đã được duyệt
vuông.

- Lắp đặt không đúng cao độ,


- Cao độ, vị trí và kích - Phù hợp bản vẽ thiết kế hoặc shop không đúng vị trí. Sai cao độ nên đóng cạ nền
5.9.2
thước drawing được duyệt - Kích thước vách không phù gạch
hợp với thiết kế

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 19/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Độ thẳng hàng không phù hợp


5.9.3 - Kiểm tra độ thẳng hàng - Sai số so với thiết kế < 3mm ± 1mm
với tiêu chuẩn

- Lắp đặt phụ kiện: - phù hợp bản vẽ thiết kế hoặc shop
5.9.4 chủng loại, số lượng, vị drawing được duyệt - Lắp đặt không chắc chắn
trí - lắp đặt chắc chắn

- Thiếu bảo vệ hoặc bảo vệ


5.9.5 - Bao bì bảo vệ - Bằng vật liệu hợp lý không phù hợp sau khi lắp, xảy
ra trầy, sướt,…

5.10 - Tủ - Tiêu chí của nhà sản xuất

- Vật liệu chính và phụ kiện theo yêu - Vật liệu không theo yêu cầu
-Vật liệu tủ không đúng theo
5.10.1 - Vật liệu cầu thiết kế và mẫu phải được duyệt thiết kế hoặc không theo mẫu
mẫu phê duyệt ghi nhận NC
trước khi thi công. được duyệt

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 20/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Phù hợp bản vẽ thiết kế hoặc shop


- Kích thước tủ không theo thiết -Kích thước tủ không theo
5.10.2 - Kích thước tủ drawing được duyệt
kế. bản vẽ thiết kế ghi nhận NC
- Lắp đặt chắc chắn

- Lắp đặt tủ không đúng với


- Phù hợp bản vẽ thiết kế hoặc shop
5.10.3 - Vị trí tủ - Vị trí tủ không theo thiết kế. vị trí bản vẽ phê duyệt ghi
drawing được duyệt
nhận NC

- Lắp tủ không chắc chắn.


- Lắp tủ chắc chắn
- Mặt tủ bị cong vênh
- Mặt tủ không bị cong vênh
5.10.4 - Lắp đặt - Cửa tủ bị kẹt, không đóng
- Cửa tủ không bị kẹt
được
- Cửa tủ không bị hở ≥ 2mm
- Cửa tủ bị hở > 2mm

5.11 - Vách ngăn - Tiêu chí của nhà sản xuất

- Vật tư chính và phụ - Vật liệu không phù hợp với


5.11.1 - Phải được duyệt trước khi thi công
kiện mẫu đã được duyệt

- Lắp đặt không đúng cao độ,


- Cao độ, vị trí và kích - Phù hợp bản vẽ thiết kế hoặc shop không đúng vị trí.
5.11.2
thước drawing được duyệt - Kích thước vách không phù
hợp với thiết kế

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 21/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Sai số so với thiết kế lớn hơn


5.11.3 - Kiểm tra độ thẳng hàng - Sai số so với thiết kế < 3mm ± 1mm
tiêu chuẩn kỹ thuật

- Thiếu bảo vệ sau khi lắp, xảy


5.11.4 - Bảo bì bảo vệ - Bằng vật liệu hợp lý
ra trầy, sướt,…

5.12 - Sàn gỗ - TCVN 7961 : 2008

- Vệ sinh nền trước khi - Thiếu vệ sinh nền trước khi lát
5.12.1 - Phải phẳng, sạch sẽ
thi công sàn gỗ

-Ron sàn gỗ không khít, quá


5.12.2 - Độ sai lệch ron gỗ - Phải thẳng, ron đều - Ron không thẳng
lớn ghi nhận NC

- Phải phẳng
- Không phẳng, mo, vênh,
- Độ nhám bề mặt phải được xác định
5.12.3 - Độ phẳng bề mặt không trầy xước, không bể, mẽ,
trên thanh ván sàn có độ ẩm không
nứt.
vượt quá 13 %.

5.12.4 - Bám dính - Chắc chắn - Bị phập phềnh

- Không đồng màu, không phù


5.12.5 - Màu sắc gỗ - Phù hợp với vật tư đã được duyệt
hợp với mẫu đã được duyệt

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 22/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

5.13 - Lan can - TCVN 4431:1987

- Phù hợp bản vẽ thiết kế hoặc shop


- Cao trình, vị trí của lan can
drawing được duyệt
không phù hợp thiết kế
5.13.1 - Cao trình, vị trí lắp đặt - Chiều cao của lan can an toàn ≥ 1m
- Chiều cao của lan can an toàn
kế từ độ cao mặt sàn đến phía trên
< 1m
của tay vịn.

5.13.2 - Độ thẳng đứng - Phải thẳng đứng - Lan can bị nghiêng

- Không bị cong - Lan can bị cong


- Khoảng cách giữa các thanh nằm - Khoảng cách giữa các thanh
5.13.3 - Độ thẳng nằm ngang
ngang trong mặt phẳng thẳng đứng ≤ nằm ngang trong mặt phẳng
0,45m thẳng đứng ≥ 0,45m

- Phải chắc chắn


- Liên kết các loại phụ
- Chất lượng vật liệu, mối hàn, liên
kiện (bu lông, vít..) và - Phụ kiện lắp đặt không chắc
5.13.4 kết, bu lông, đinh và đinh tán phải
cấp độ, chiều dài, chắn
đáp ứng được yêu cầu thiết kế kĩ
đường kính
thuật đã được duyệt.

- Phải chắc chắn


- Phương pháp liên kết lan can an
- Lắp đặt không chắc chắn
toàn phải đảm bảo chắc chắn, loại trừ
- Khối lượng mỗi bộ phận kết
- Độ vững chắc sau khi khả năng bị bật ra. - Khối lượng
5.13.5 cấu lan can an toàn > 20kg.
lắp đặt mỗi bộ phận kết cấu lan can an toàn
- Giá trị độ võng tối đa do tải
không được vượt quá 20kg.
trọng > 0,1m
- Giá trị độ võng tối đa do tải trọng ≤
0,1m

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 23/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

5.13.6 - Vệ sinh - Sạch sẽ, không lẫn các màu sơn khác - Chưa vệ sinh

5.13.7 - Sơn lại/dặm (nếu có) - Sơn lại phải đồng màu - Không đồng màu

- Bảo quản sau khi lắp


5.13.8 - Không bị trầy xước - Bị trầy xước
đặt

5.14 - Len chân tường

5.14.1 - Độ thẳng - Phải thẳng - Không thẳng, không phẳng

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 24/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Không có khoảng hở giữa len chân


5.14.2 - Độ hở so với tường - Bị hở so với tường
tường và tường

- Phải đồng màu, không bị lem màu


5.14.3 - Màu sắc - Màu sơn không đồng màu
sơn khác

6 - Cảnh quan

6.1 - Cây trồng, cỏ

Phù hợp mẫu được duyệt


- Cây: đúng về chủng loại; đúng kích
- Vật liệu: lưới tháo
thước chiều cao, đường kính tán lá, - Vật liệu không phù hợp với
6.1.1 nước, đất, cây cỏ, cây - Theo thiết kế
thân cây, bầu rễ... mẫu được duyệt
cảnh
- Đất trồng & Phân bón: đúng chủng
loại vật tư được duyệt

Phù hợp bản vẽ thiết kế hoặc shop


drawing được duyệt:
- Vị trí cây cảnh, kích - Vị trí cây cảnh, kích thước cây
- Vị trí, độ thẳng đứng, độ thẳng
6.1.2 thước cây cảnh, mật độ - Theo thiết kế cảnh, mật độ trồng cỏ không
hàng, lấp đất hố trồng, biện pháp
trồng cỏ phù hợp với thiết kế
chống úng nước, cây chống cho cây
trồng

Phù hợp bản vẽ thiết kế hoặc shop


- Chiều dày lớp đất, lớp drawing được duyệt: - Chiều dày lớp đất, lớp phân
6.1.3 - Theo thiết kế
phân bón - Chiều sâu, kích thước hố trồng bón không phù hợp với thiết kế
- Lượng phân bón tiêu thụ

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 25/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

- Cây trồng không bảo


6.1.4 - Bảo dưỡng cây cảnh - Cây phải xanh tươi, phát triển tốt - Cây, cỏ bị héo dưỡng tốt chết nhiều ghi
nhận NC

6.2 - Bảng hiệu

- Vị trí lắp đặt không phù hợp


6.2.1 - Vị trí lắp đặt
với thiết kế

- Sự ổn định, chắc chắn


- Lắp đặt không chắc chắn
6.2.2 của các bảng hiệu sau
- Lắp đặt bi méo, nghiêng, lệch
khi lắp đặt

- Vệ sinh, độ bóng sau


6.2.3 - Bảng hiệu bị dơ, bị phai màu.
khi lắp đặt

Mô tả
Số Ghi chú
Sự không phù hợp nghiêm trọng
Serious Non-Conformance (Serious NC)
1 Hạng mục xử lý NC có độ sai lệch lớn so với tiêu chuẩn từ 2 lần ( xem xét từng trường hợp cụ thể).

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 26/27


DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CSA

Hình minh họa


Tiêu chuẩn kiểm tra QA
(nếu có) Ghi chú
Số Mô tả Tiêu chuẩn Tham khảo tiêu chuẩn
≤≥±
Không phù hợp Không phù hợp

NC có số lượng lớn trong khu vực cụ thể (Phần lỗi của 1 công tác trên khu vực liên tục > 10%, ví dụ cùng 1 bức tường nhưng phần xây/trát bị lỗi > 10% diện
2
tích)

Phần kết cấu ( dầm, tường, sàn, cột, …) không lắp đặt đúng vị trí thiết kế được duyệt và độ lệch vượt quá sai số cho phép lớn nhất theo tiêu chuẩn của bản vẽ
3
đã được phê duyệt và tiêu chuẩn kỹ thuật được phê duyệt từ 2 lần và ảnh hưởng đến kết cấu hay an toàn sử dụng ( xem xét từng trường hợp cụ thể).

4 Một hạng mục NC đã được xác định báo cáo kiểm tra ít nhất 3 lần liên tiếp cùng một vấn đề xảy ra trong cùng một block hoặc một tòa tháp.

5 Vật liệu đã được dùng lắp đặt trên công trường mà không đúng với vật liệu đã phê duyệt.

Chỉnh sửa của hạng mục NC đã báo cáo nhưng chưa được xác định bởi QA bằng kiểm tra thực tế trên công trường hoặc hình ảnh đúng do đã bị che lắp bởi hạng
6
mục công việc khác.

7 Hạng mục công việc đã được thực hiện ở công trường trước khi phê duyệt biện pháp thi công (Ngoại trừ trường hợp được EC chấp thuận).

Công việc xây dựng đã bắt đầu triển khai trước khi có được các hồ sơ pháp lý bắt buộc như: Giấy phép xây dựng, Bản vẽ dùng cho thi công dược duyệt....
8
(Ngoại trừ trường hợp được EC chấp thuận).
Công việc được tiến hành trước khi các công việc bắc buộc cần phải làm trước khác được hoàn thành (Ví dụ: Trần nhà được lắp đặt hoàn thiện trước khi các
9 công việc ở phía trên trần nhà phải hoàn thành, BT cọc đã đổ nhưng chưa lắp ống siêu âm, tháo ván khuôn dầm sàn trước khi thí nghiệm kiểm tra cường độ chịu
lực đạt ...)
Tỉ lệ pha trộn vật liệu ở công trường bị sai lệch lớn hơn 5% so với dung sai lớn nhất theo biện pháp được duyệt hoặc so với tiêu chuẩn kỹ thuật ( VD: trộn vữa,
10
hồ trát, bê tông, sơn nước, vữa bơm...)

QA-WI02.A01 (.../.../2019) 27/27

You might also like