Professional Documents
Culture Documents
Đề thi học kì 1
Đề thi học kì 1
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 102 x 6 b.77x3 c.405:3 d.840:8
Câu 2. (1 điểm) Tìm x:
a.231 - x = 105 b. x – 86 = 97
Câu 3. (2 điểm) Túi thứ nhất chứa 63kg gạo. Số gạo ở túi thứ hai gấp 3 lần ở túi thứ
nhất. Hỏi cả hai túi chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4. (2 điểm) Năm nay bố Lan 45 tuổi. 5 năm trước tuổi Lan bằng 1/5 tuổi của bố.
Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..........
......................................................................................................................................
Đề thi học kì 1 môn Toán 3 - Đề 2
Câu 1 (1đ): M1
a. Số nào lớn nhất trong các số sau:
A. 295
B. 592
C. 925
D. 952
b. Số liền sau của 489 là:
A. 480
B. 488
C. 490
D. 500
Câu 2 (1đ): M2
a. Chu vi hình chữ vuông có cạnh 4cm là
A. 8
B. 8cm
C. 16
D. 16cm
b. 5hm + 7 m có kết quả là:
A. 57 m
B. 57 cm
C. 507 m
D. 507 cm
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
a. Phép chia cho 7 có số dư lớn nhất là 7.
b. Tháng 2 một năm có 4 tuần và 1 ngày. Tháng 2 năm đó có 29 ngày.
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 5 (1đ):
a. Tìm một số biết rằng. Lấy số đó nhân với số lớn nhất có 1 chữ số thì được 108
(M4)
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b. Tính nhanh: (M4)
115 + 146 + 185 + 162 + 138 + 154
…………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm x:
a)X : 6 = 144 b) 5 x X = 375
Bài 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được ¼ số trang đó. Hỏi còn bao
nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 4: (3 điểm)
Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một
phần mấy số bò?
…………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………
Câu 5:
Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật
đó?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó
là bao nhiêu đề – xi – mét?
A. 52dm
B.70cm
C.7dm
D. 70 dm
7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
8. 8 x 7 < □ x 8
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a.267 + 125 – 278=………………………
=………………………
b.538 – 38 x 3=………………………..
=………………………..
Bài 2. Tìm X: (2 điểm)
a)X : 7 = 100 + 8 b)X x 7 = 357
Bài 3: (2 điểm)
Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao
nhiêu ki- lô- gam gạo?
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................