You are on page 1of 7

Đề thi học kì 1 môn Toán 3 - Đề 1

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng


Câu 1. Số gồm 7 trăm và 7 đơn vị là số:
A. 707
B. 77
C. 770
D. 777
Câu 2. Có bao nhiêu số tròn trăm lớn hơn 500
A. 2 số
B. 5 số
C. 3 số
D. 4 số
Câu 3. Bảng lớp hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 2m. Chu vi bảng là
A. 8m
B. 42 m
C. 6 m
D. 12 m
Câu 4. Số lớn là 54, số bé là 9. Vậy số lớn gấp số bé
A. 54 lần
B. 9 lần
C. 6 lần
D. 4 lần
Câu 5. Cho dãy số: 9; 12; 15;...; ...; ... Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 18, 21, 24
B. 16, 17, 18
C. 17,19,21
D . 18, 20, 21
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 102 x 6 b.77x3 c.405:3 d.840:8
Câu 2. (1 điểm) Tìm x:
a.231 - x = 105 b. x – 86 = 97

Câu 3. (2 điểm) Túi thứ nhất chứa 63kg gạo. Số gạo ở túi thứ hai gấp 3 lần ở túi thứ
nhất. Hỏi cả hai túi chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………

Câu 4. (2 điểm) Năm nay bố Lan 45 tuổi. 5 năm trước tuổi Lan bằng 1/5 tuổi của bố.
Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..........
......................................................................................................................................
Đề thi học kì 1 môn Toán 3 - Đề 2
Câu 1 (1đ): M1
a. Số nào lớn nhất trong các số sau:
A. 295
B. 592
C. 925
D. 952
b. Số liền sau của 489 là:
A. 480
B. 488
C. 490
D. 500
Câu 2 (1đ): M2
a. Chu vi hình chữ vuông có cạnh 4cm là
A. 8
B. 8cm
C. 16
D. 16cm
b. 5hm + 7 m có kết quả là:
A. 57 m
B. 57 cm
C. 507 m
D. 507 cm
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
a. Phép chia cho 7 có số dư lớn nhất là 7.
b. Tháng 2 một năm có 4 tuần và 1 ngày. Tháng 2 năm đó có 29 ngày.
B. PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1 (2đ): Đặt tính rồi tính: (M2)


a.492 + 359 b. 582 – 265 c. 114 x 8 d. 156 : 6

Bài 2: ( 1 đ) Tính giá trị biểu thức: (M3)


a. 139 + 603 : 3
……………………
……………………
……………………
b. 164 : (32: 8)
……………………
……………………
……………………
Bài 3 (1đ): Tìm X (M3)
a. X – 258 = 347
……………………
……………………
……………………
b. X x 9 = 819
……………………
……………………
……………………
Bài 4 (2đ): Cửa hàng gạo có 232kg gạo. Cửa hàng đã bán đi 1/4 số gạo đó. Hỏi cửa
hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M3)
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

Bài 5 (1đ):
a. Tìm một số biết rằng. Lấy số đó nhân với số lớn nhất có 1 chữ số thì được 108
(M4)
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b. Tính nhanh: (M4)
115 + 146 + 185 + 162 + 138 + 154
…………………………………………………………………………………………

Đề thi học kì 1 môn Toán 3 - Đề 3


Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của 160 là:
A. 161
B. 150
C. 159
D. 170
b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m. Chu vi của hình vuông đó là:
A. 4m
B. 36 m
C. 10 m
D. 12 cm
c) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98
B. 908
C. 980
D . 9080
d) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
A. 15 lít
B. 49 lít
C. 56 lít
D. 65 lít
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
*Giá trị của biểu thức
a) 2 + 8 x 5 = 50...
b) 32 : 4 + 4 = 12....
Bài 3: Tính nhẩm
7 x 6 = …….
8 x 7 = ….....
63 : 9=…….
64 : 8 =…….
Bài 4: Đặt tính rồi tính
a.487 + 302 b. 660 – 251 c. 124 x 3 d. 845 : 7

Bài 5: Tìm x:
a)X : 6 = 144 b) 5 x X = 375

Bài 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được ¼ số trang đó. Hỏi còn bao
nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

Đề thi học kì 1 môn Toán 3 - Đề 4


Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm).
63 : 7 = ……
35 : 5 = ……….
42 : 6 = ……..
56 : 7 = ……..
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 235 x 2 b.603:7

Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm).


a)205 + 60 +3 = …………….. b) 462 + 7 – 40 = …………….
=……………… =…………......

Câu 4: (3 điểm)
Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một
phần mấy số bò?
…………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………
Câu 5:
Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật
đó?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Đề thi học kì 1 môn Toán 3 - Đề 4


I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:
A.100
B.799
C.744
D. 689
2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:
A.924
B. 304
C.6
D. 912
3. 7m 3 cm = ....... cm:
A. 73
B. 703
C. 10
D. 4
4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu
quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?
A. 75 quyển
B. 30 quyển
C. 60 quyển
D. 125 quyển
5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?

A.  1/7 C.  1/9

B.  1/8 D.  1/10

6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó
là bao nhiêu đề – xi – mét?
A. 52dm
B.70cm
C.7dm
D. 70 dm
7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
8. 8 x 7 < □ x 8
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a.267 + 125 – 278=………………………
=………………………

b.538 – 38 x 3=………………………..
=………………………..
Bài 2. Tìm X: (2 điểm)
a)X : 7 = 100 + 8 b)X x 7 = 357

Bài 3: (2 điểm)
Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao
nhiêu ki- lô- gam gạo?
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

You might also like