Professional Documents
Culture Documents
Giảng viên:
Giả iê PGS
PGS. TS.
TS Huỳnh
H ỳ h Thái Hoàng
H à
Bộ môn Điều Khiển Tự Động
Khoa Điện – Điện Tử
Đại học Bách Khoa TP
TP.HCM
HCM
Email: hthoang@hcmut.edu.vn
Homepage: http://www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/
Hệ thố
thống điề
điều khiể
khiển thí
thích
h nghi
hi là hệ thố
thống điề
điều khiể
khiển
trong đó thông số của bộ điều khiển thay đổi trong
quá trình vận hành nhằm giữ vững chất lượng điều
khiển của hệ thống có sự hiện diện của các yếu tố
bất định
ị hoặc
ặ biến đổi không g biết trước
Nhận dạng/
Ước lượng
Điều kiện
làm việc
Chỉnh định
y(t)
uc(t) Bộ điều khiển Đối tượng
u(t)
Điều khiển
Điề khiể thích
thí h nghi
hi trực
t tiếp:
tiế thông
thô số ố của
ủ bộ
điều khiển được chỉnh định trực tiếp mà không cần
phải nhận dạng đặc tính động học của đối tượng
Điều khiển thích nghi gián tiếp: trước tiên phải ước
lượng thông số của đối tượng, sau đó dựa vào thông
tin này để tính toán thông số của bộ điều khiển.
Các sơ đồ điều khiển thích nghi
g thông g dụng:
ụ g
Hệ thích nghi theo mô hình chuẩn (Model Reference
Adaptive System – MRAS)
Hệ điều khiển tự chỉnh định (Self Tuning Regulator –
STR)
Điều
ề khiển
ể hoạch định độ lợi (Gain Scheduling Control)
ym
Mô hình chuẩn
Cơ cấu
chỉnh định
uc
y
Bộ điều khiển Đối tượng
u
Điều kiện
là việc
làm iệ
Hoạch định
độ lợi
uc e u y
Bộ
ộ điều khiển Đối tượng
ợ g
Y B
Hàm truyền: G
U A
Trong công thức trên, G, U, Y, A và B là các hàm:
Theo biến s (biến Laplace) nếu hệ liên tục
Theo biến z nếu hệ rời rạc
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ƯỚC
Ớ LƯỢNG THÔNG
Ô SỐ
Ố
u(k) y(k)
Đối tượng ++
Đặt:
Đặ
vector thông số
a1 an b1 bm T
vector hồi qui
(k ) y (k 1) y (k n) u (k 1) u (k m)T
Quan hệ vào ra của đối tượng có thể viết lại dưới dạng:
y (k ) T (k ) e(k )
Bỏ qua nhiễu e(k), ta có bộ dự báo hồi qui tuyến tính:
yˆ (k , ) T (k )
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài toán ước lượng bình phương tối thiểu
(k)
u(k) y(k)
Đối tượng
+ (k,)
Mô hình
ŷ(k,,)
ŷ(
Do V là hàm toàn phương nên giá trị ˆ làm V đạt cực tiểu là
nghiệm của phương trình:
VN
0
ˆ
N
(
k k0
k )[ y ( k ) T
( k )ˆ] 0
N N
(k ) y (k )
k k0
(
k k0
k ) T
( k )ˆ
1
N N
(k ) (k ) (k ) y (k )
ˆ T
k k0 k k0
1 N
VN [ y (k ) T (k ) ]2
2 k 1
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ước lượng thông số - Thí dụ 1
K
ề là: G ( z )
Cho hệ rời rạc có hàm truyền
za
Trong đó K và a là các thông số chưa biết.
Giả sử ta thực hiện thí nghiệm thu thập được các mẫu dữ liệu:
u (k ) 0.3565 2.3867 0.8574 1.2853 0.1962
y (k ) 0 1.0696 7.5878 0.4628 4.0411
Hãy ước lượng thông số của đối tượng dựa vào dữ liệu trên.
Giải:
Y ( z) K Y ( z) Kz 1
G( z)
U ( z) z a U ( z ) 1 az 1
1 1
(1 az )Y ( z ) Kz U ( z )
y (k ) ay (k 1) Ku (k 1)
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ước lượng thông số - Thí dụ 1
Đặt (k ) y (k 1) u (k 1)T
Đặt:
a K T
yˆ (k ) T (k )
Công thức ước lượng thông số bình phương tối thiểu:
1
5
5
(k ) (k ) (k ) y (k )
ˆ T
k 1 k 1
Thay số liệu cụ thể, ta được:
a 0.4
0.4 3
ˆ T
K 3
3
ế luận: G ( z )
Kết
z 0.4
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ước lượng thông số - Thí dụ 2
Cho động cơ DC,DC tín hiệu 100
00
u (Volt)
0
quay. Hàm
Hà truyền
t ề rời ời rạc
-50
của động cơ DC có dạng:
-100
Y ( z) b1 z b2
G( z) 2 60
U ( z ) z a1 z a2 40
ec)
20
y (rad/se
thông số chưa biết. Giả sử 0
thậ được
thập đ các
á mẫu ẫ dữ liệu
liệ -40
0 200 400 600 800 1000
như đồ thị. Hãy viết công Samples
Chỉ tiêu
tiê ước
ớ lượng
l bì h phương
bình h tối thiể
thiểu có
ó ttrọng số:
ố
1 N 1 N
VN ( N , k ) 2 (k , ) ( N , k )[ y (k ) T (k ) ]2
2 k k0 2 k k0
Lời g
giải bài toán bình p
phương
g tối thiểu có trọng
ọ g số:
1
N N
( N , k ) (k ) (k ) ( N , k ) (k ) y (k )
ˆ T
k k0 k k0
l 1 l 1
ˆ(k ) R 1 (k ) f ( k )
Công thức trên không thể áp dụng thời gian thực vì khi thời
gian hệ thống hoạt động càng dài, số mẫu dữ liệu sẽ tăng lên,
dẫ đến
dẫn đế tăng thời
hời gian
i tính
í h toán
á và
à tràn
à bộ nhớ.
hớ
Cần công thức đệ qui không cần lưu trữ toàn bộ các mẫu dữ
liệu và khối lượng tính toán không tăng lên theo thời gian
gian.
ˆ(k ) ˆ(k 1) R 1 (k ) (k )
(k ) y (k ) T (k )ˆ(k 1)
R (k ) R (k 1) (k ) T (k )
Chú ý:
gọi là hệ số quên (forget factor).
Thông thường được chọn trong khoảng 0.980.995.
l 1
R (k ) R (k 1) (k ) T (k )
k
k 1 k l
f (k ) (l ) y (l ) (l ) y (l ) (k ) y (k )
k l
l 1 l 1
k 1 k 1l
(l ) y (l ) (k ) y (k )
l 1
f (k ) f (k 1) (k ) y (k )
ˆ( k ) R 1 ( k ) f (k )
R 1 (k )[f (k 1) (k ) y (k )]
R 1 (k )[R (k 1)ˆ(k 1) (k ) y (k )]
R 1 (k ) [ R (k ) (k ) T (k )]ˆ(k 1) (k ) y (k )
ˆ(k 1) R 1 (k ) (k )[ y (k ) T (k )ˆ(k 1)]
R (k ) R (k 1) (k ) T (k )
f (k ) f (k 1) (k ) y (k )
uc S u B y
R A
S
Luật điều khiển: u (uc y ) Ru Suc Sy
R
Cấu trúc điều khiển tuyến tính quen thuộc ở trên có hạn chế là
không đủ linh hoạt để có thể điều khiển hệ thống kín bám
hoàn hảo theo mô hình chuẩn
chuẩn.
S
R
uc y
u B
Ru Tuc Sy
A
T S
L ật điều
Luật điề khiển:
khiển u uc y R Tu
Ru T c Sy
S
R R
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ thống điều khiển theo mô hình chuẩn
B
Đối ttượng điều khiển: y u
điề khiể
A
Luật điều khiển tuyến tính tổng quát: Ru Tu c Sy
Yêu cầu: thiết kế R, T, S để đáp ứng của hệ kín bám theo MH
chuẩn: B
ym m
uc
Am
Bm ym
Am
uc T u B y
R A
S
R
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều kiện thiết kế HTĐK theo mô hình chuẩn
So sánh hàm truyền hệ kín với mô hình chuẩn:
BT Bm
y uc y m uc
AR BS Am
Đểể đạt được đáp ứng vòng kín mong muốn, ố cần ầ có điều
ề kiện:
PTĐT của hệ kín phải có các cực trùng với các cực của
mô hình chuẩn, tức là AR + BS phải chia hết cho Am
Các zero nằm bên trái mặt phẳng phức của B phải được
triệt tiêu bởi các cực của hệ kín. Giả sử có thể phân tích B
= B+B (B+ monic gồm các zero nằm bên trái mp phức) phức),
cần có điều kiện AR + BS phải chia hết cho B+
AR BS A0 Am B ((Phương g trình Diophantine)
p )
Để có thể khử B+, R phải có dạng: R R1 B
AR1 B B B S A0 Am B
AR1 B S A0 Am
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều kiện thiết kế HTĐK theo mô hình chuẩn (tt)
Với các điều kiện trên
trên, hàm truyền hệ kín trở thành:
B B T
y u
c
A0 Am B
Rút gọn B+ và so sánh với mô hình mẫu:
B T ym
Bm
y uc uc
A0 Am Am
Điều kiện để hàm truyền hệ kín đúng bằng mô hình mẫu là:
Bm B Bm
T A0 Bm
Điều kiện tồn tại lời giải bài toán ĐK theo mô hình chuẩn:
baääc( A0 ) 2 baääc( A) baääc( Am ) baääc( B ) 1
baäc( Am ) baäc( Bm ) baäc( A) baäc( B )
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình Diophantine
Dạng tổng quát phương trình Diophantine (hay còn gọi là
phương trình Bezout)
AR BS Am
Phương trình Diophantine có vô số nghiệm
Khi thiết kế bộ điều khiển theo mô hình chuẩn cho hệ rời rạc:
Đa thức B+ chứa các zero nằm bên trong vòng tròn đơn vị,
hệ số có bậc cao nhất của B+ bằng 1.
Cần chọn đa thức A0(q) và R1(q) có tất cả các nghiệm nằm
bên trong vòng tròn đơn vị.
uc((t)) T u(t)
() B y(t))
y(
R A
S
R
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển theo mô hình chuẩn – Thí dụ 1
Giải:
Bước 1: Phân tích B dưới dạng: B B B
B ( p 2)
B 1
Bước 2: Kiểm tra các điều kiện tồn tại lời giải:
Bm B Bm Bm 16
baäc( Am ) baäc( Bm ) baäc( A) baäc( B )
2 0 2 1
Bước 3: Chọn bậc A0:
baäc( A0 ) 2 baäc( A) baäc( Am ) baäc( B ) 1 0
2 2 1
Chọn bậc A0 bằng 0 A0 = 1
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển theo mô hình chuẩn – Thí dụ 1
Bước 4: Chọn bậc R1 và S:
baäc( R1 ) baäc( A0 ) baäc( Am ) baäc( A) 0 2 2 0
baäc( S ) min [baäc ( R1 ) baäc( B )], [ baäc( A0 ) baäc( Am ) baäc( B )]
min[0 1], [0 2 0] 1
R1 r0
S s0 p s1
Bước 5: Tính S và R1 bằng cách giải phương trình Diophantine:
AR1 B S A0 Am
( p 2 6 p 5) r0 ( s0 p s1 ) ( p 2 8 p 16)
r0 p 2 (6r0 s0 ) p (5r0 s1 ) ( p 2 8 p 16)
r0 1
s0 2 R1 1
S 2 p 11
s1 11
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển theo mô hình chuẩn – Thí dụ 1
Bước 6: Tính R và T:
R R1 B R ( p 2)
T A0 Bm T 16
Kết luận: Hệ thống ĐK theo mô hình chuẩn sau khi thiết kế:
16 ym(t)
p 2 8 p 16
2 p 11
p2
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển theo mô hình chuẩn – Thí dụ 1
Mô phỏng hệ thống ĐK theo mô hình chuẩn dùng Matlab
1 ym
y
0.5
0 5 10 15 20
4
u
3
-1
0 5 10 15 20
Kết quả mô phỏng: Đáp ứng của hệ thống bám theo mô hình
chuẩn một cách hoàn hảo nếu thông số của đối tượng đúng
bằng trị danh định khi thiết kế
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển theo mô hình chuẩn – Thí dụ 1
15
1.5
ym
y
1
0.5
0 5 10 15 20
2.5 u
2
1.5
1
0.5
0
0 5 10 15 20
Kết quả mô phỏng: Đáp ứng của hệ thống không bám tốt theo
mô hình chuẩn nếu thông số của đối tượng thay đổi khác giá
trị danh định khi thiết kế
Bm ym(t)
Am
uc((t)) T u(t)
() B y(t))
y(
R A
S
R
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 47
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển theo mô hình chuẩn – Thí dụ 2
Giải:
Bước 1: Phân tích B dưới dạng: B B B
B ( p 5)
B 1
Bước 2: Kiểm tra các điều kiện
ệ tồn tại
ạ lời g
giải:
Bm B Bm Bm 180
baäc( Am ) baäc( Bm ) baäc( A) baäc( B )
3 0 3 1
Bước 3: Chọn bậc A0:
baäc( A0 ) 2 baäc( A) baäc( Am ) baäc( B ) 1 1
3 3 1
Chọn bậc A0 bằng 1 A0 p 1
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 48
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển theo mô hình chuẩn – Thí dụ 2
Bước 4: Chọn bậc R1 và S:
baäc( R1 ) baäc( A0 ) baäc( Am ) baäc( A) 1 3 3 1
baäc( S ) min [baäc ( R1 ) baäc( B )],
)] [ baäc( A0 ) baäc( Am ) baäc( B )]
min[1 1], [1 3 0] 2
R1 r0 p r1
S s 0 p 2
s1 p s2
Hệ thống
ố điều
ề khiển
ể theo mô hình chuẩn
ẩ sau khi thiết
ế kế:
ế
180 ym(t)
( p 20)( p 3) 2
50 p 2 10 p 180
( p 5)( p 23)
1 ym
y
0.5
0 5 10 15 20
6
u
3
-3
-6
0 5 10 15 20
Kết quả mô phỏng: Đáp ứng của hệ thống bám theo mô hình
chuẩn một cách hoàn hảo nếu thông số của đối tượng đúng
bằng trị danh định khi thiết kế
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 53
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển theo mô hình chuẩn – Thí dụ 2
1 ym
y
0.5
0 5 10 15 20
6
u
3
-3
-6
0 5 10 15 20
Kết quả mô phỏng: Đáp ứng của hệ thống không bám tốt theo
mô hình chuẩn nếu thông số của đối tượng thay đổi khác giá
trị danh định khi thiết kế
uc(t)
y(t)
Bộ điều khiển Đối tượng
u(t)
Chất lượng điều khiển không đảm bảo bám theo mô hình
chuẩn khi:
không biết chính xác thông số đối tượng
hoặc thông số đối tượng thay đổi trong quá trình hoạt động
Cơ cấu
chỉnh định
uc(t)
y(t)
Bộ điều khiển Đối tượng
u(t)
Để thực
ự hiện
ệ luật
ậ MIT cần xác định
ị biểu thức sai số và độ
ộ
nhạy của sai số theo thông số của bộ điều khiển
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sai số giữa tín hiệu ra của hệ thống và mô hình chuẩn
Bm ym(t)
Am
uc(t) T u(t) B y(t)
R A
S
R
BT
Tín hiệu ra hệ thống điều khiển kín: y (t ) uc (t )
AR BS
AT
Tín hiệu điều khiển: u (t ) uc (t )
AR BS
Sai số giữa tín hiệu ra của hệ thống và mô hình chuẩn
BT Bm
e(t ) y (t ) ym (t ) uc (t ) uc (t )
AR BS Am
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 61
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ nhạy của sai số theo thông số của bộ ĐK
Áp dụng qui tắc lấy đạo hàm riêng phần
phần, suy ra:
e Bp mT i (i 0,..., mT )
uc
ti AR BS
e B 2Tp mS i Bp mS i
u y (i 0,..., mS )
si ( AR BS ) 2 c
AR BS
e BTAp nR i Bp nR i
2 c
u u (i 1,..., nR )
ri ( AR BS ) AR BS
BT Bm
e(t ) uc (t ) uc (t )
AR BS Am
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Luật MIT cụ thể cho từng thông số
Luật MIT cụ thể cho từng thông số của bộ điều khiển:
dti Bp mT i
e uc (i 0,..., mT )
d
dt AR BS
dsi Bp mS i
e y (i 0,..., mS )
dt AR BS
dri Bp nR i
e u (i 1,..., nR )
dt AR BS
Khôngg thể áp
p dụng
ụ g các côngg thức trên để cập
ập nhật
ậ thông
g số
của bộ điều khiển do ta không biết A và B
Cần tìm công thức gần đúng không liên quan đếndA vàBe e
dt
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 63
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thiết kế luật MIT gần đúng cho hệ MRAS
Để đáp ứng của hệ kín bám theo mô hình chuẩn
chuẩn, ở trạng thái
xác lập ta có điều kiện:
AR BS A0 Am B trong đó B B B
Nếu B không có nghiệm bên phải mặt phẳng phức: B = hằng số = b0
Có thể gộp |b0| vào hệ số thích nghi , và chú ý đến dấu của b0
trong các công thức cập nhật thông số bộ điều khiển .
Luật MIT gần đúng cập nhật thông số:
dti sgn(b0 ) p mT i
e u c (i 0,..., mT )
dt A0 Am
dsi sgn(b0 ) p mS i
e y (i 0,..., mS )
dt A0 Am
dri sgn(
g (b0 ) p nR i
e u (i 1,..., nR )
dt A0 Am
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trình tự thiết kế BĐK thích nghi theo mô hình chuẩn
B Bm
Đối ttượng: y (t ) u (t )
Mô hì
hình h ẩ y (t )
h chuẩn: uc (t )
A Am
Bước 1: Phân tích B dưới dạng: B B B
Bước 2: Kiểm tra MH chuẩn có thỏa mãn đ.kiện tồn tại lời giải:
Bm B Bm
baäc( Am ) baäc( Bm ) baäc( A) baäc( B )
Bước 3: Chọn bậc của A0 :
baäc( A0 ) 2 baäc( A) baäc( Am ) baäc( B ) 1
Bước 4: Chọn bậc của R, T, S :
n R =baäc( R ) = baäc( A0 ) + baäc( Am ) - baäc( A) + baäc( B + )
mT =baäc(T ) = baäc( A0 ) + baäc( Bm¢ )
m S =baäc( S ) = min{baäc( R ),[ baäc( A0 ) + baäc( Am ) - baäc( B- )]
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 65
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trình tự thiết kế BĐK thích nghi theo mô hình chuẩn
Bước 5: Viết cụ thể luật MIT gần đúng cập nhật từng thông
số sử dụng công thức:
dti sgn(
g (b0 ) p mT i
e u c (i 0,..., mT )
dt A0 Am
dsi sgn(b0 ) p mS i
e y (i 0,..., mS )
dt A0 Am
dri sgn(b0 ) p nR i
e u (i 0,..., nR )
dt A0 Am
Bước 6: Mô phỏng hệ thống, chọn hệ số phù hợp
Chú ý: Trong một số trường hợp đơn giản, khi có thể xác định
được ngay bộ điều khiển có cấu trúc phù hợp thì không cần
thực hiện các bước 1-4.
1-4 Sử dụng luật MIT tổng quát để rút ra
luật cập nhật thông số
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 66
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐK thích nghi theo mô hình chuẩn – Thí dụ 1
b
Ch đối ttượng điều
Cho khiể y (t )
điề khiển: u (t )
pa
Giả sử ta không biết chính xác a và b
Yêu cầu: Thiết kế hệ thống điều khiển thích nghi sao cho đáp
ứng của hệ thống bám theo mô hình chuẩn:
2
y m (t ) uc (t )
p2
Giải:
B 1
Bước 1: Phân tích B dưới dạng B B B
B b
Bước 2: Kiểm tra MH chuẩn có thỏa mãn đ.kiện
đ kiện tồn tại lời giải:
Bm B Bm Bm 2 / b
baäc( Am ) baäc( Bm ) baäc( A) baäc( B )
1 0 1 0
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 67
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐK thích nghi theo mô hình chuẩn – Thí dụ 1
Bước 3: Chọn bậc của A0 :
baäc( A0 ) 2 baäc( A) baäc( Am ) baäc( B ) 1 2 1 0 1 0
Chọn A0 1
Bước 4: Chọn bậc của R, T, S :
baäc( R ) baäc( A0 ) baäc( Am ) baäc( A) baäc( B ) 0 1 1 0 0
baäc(T ) baäc( A0 ) baäc( Bm ) 0 0 0
baäc( S ) min{baäc( R ),
) [ baäc( A0 ) baäc( Am ) baäc( B )]}
min{0, [0 1 0]} 0
Luật điều khiển : r0u (t ) t0uc (t ) s0 y (t )
Không mất tính tổng quát, chọn: r0 1
V t thông
Vector thô số
ố cần
ầ cập
ậ nhật là [t0 , s0 ]T
hật là:
2 ym(t)
p2
e(t)
Chỉnh định ???
uc((t)) b y(t))
y(
t0 u(t) pa
s0
0.5
-0.5
-1
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
-5
0 20 40 60 80 100
Kết quả ĐK thích nghi: sau 1 vài chu kỳ cập nhật thông số
số,
đáp ứng của hệ thống ĐK đã bám rất tốt theo mô hình chuẩn
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 72
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐK thích nghi theo mô hình chuẩn – Thí dụ 2
b
Đối
ố tượng điều
ề khiển:
ể y (t ) u (t )
p ( p 1)
Trongg đó b là thông
g số chưa biết của đối tượng. g
Giả sử b thay đổi trong miền [0.110]
Yêu cầu: Thiết kế hệ thống điều khiển thích nghi sao cho đáp
ứ của
ứng ủ hệ thống
thố bábám ththeo mô ô hì
hình
h chuẩn:
h ẩ
1
ym (t ) 2 uc (t )
p p 1
Gả
Giải:
Dễ thấy bộ điều khiển tỉ lệ: u (t ) K (uc (t ) y (t ))
là phù hợp với bài toán này vì tín hiệu ra của hệ thống kín là:
Kb
y (t ) 2 uc (t )
p p Kb
Có thể chỉnh được K để đáp ứng hệ kín giống mô hình chuẩn
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 73
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐK thích nghi theo mô hình chuẩn – Thí dụ 2
1 ym(t)
p2 p 1
e(t)
Chỉnh định ???
p2 p
Dễ
ễ thấy
ấ rằng:
ằ u (t ) 2 uc (t )
p p bK
K b
e 2 u
t p p bK
Chú ý là không thể dùng công thức trên để cập nhật thông số
bộ điều khiển vì ta không biết b.
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 75
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐK thích nghi theo mô hình chuẩn – Thí dụ 2
Xấp xỉ luật MIT:
chú ý rằng trạng thái tối ưu, đa thức đặc trưng của hệ thống
điều khiển vòng kín đồng nhất bằng đa thức đặc trưng của
môô hì
hìnhh chuẩn,
h ẩ tức
tứ làlà:
p 2 p bK p 2 p 1
Gộp thông số b ở tử số của các công thức cập nhật thông
số bộ điều khiển vào hệ số thích nghi
Luật
L ật MIT gần
ầ đúng
đú cập
ậ nhật
hật thông
thô sốố bộ điều
điề khiển
khiể như
h sau:
K 1
e 2 u
t p p 1
Chọn = 0.1
-1
1
ym
y
-2
0 50 100 150 200 250 300
20
10
-10
u
-20
0 50 100 150 200 250 300
-1
ym
y
-2
0 50 100 150 200 250 300
-1
u
-2
0 50 100 150 200 250 300
-1
ym
y
-2
0 50 100 150 200 250 300
0.4
0.2
-0.2
u
-0.4
0 50 100 150 200 250 300
-1
ym
y
-2
0 50 100 150 200 250 300
0.2
0.1
-0.1
u
-0.2
0 50 100 150 200 250 300
16 ym(t)
p 2 8 p 16
e(t)
Chỉnh định ???
S
R
y
ym
-1 y
0 25 50 75 100
-4
u
-8
8
0 25 50 75 100
Tiêu chuẩn
thiết kế Thiết kế bộ Thông
g số đối tượng
ợ g
điều khiển
c
uc
Bộ điều khiển Đối tượng y
Gc ( c ( k )) u G()
Hệ điều khiển tự chỉnh trực tiếp: ước lượng trực tiếp thông số
bộ ĐK mà không cần nhận dạng mô hình toán của đối tượng.
Nếu tiêu chuẩn ước lượng là tối thiểu sai lệch giữa t/hiệu ra
của đ/tượng và MH chuẩn MRAS (đã đề cập ở phần trước)
uc(k)
Bộ điều khiển Đối tượng y(k)
Gc ( c ( k )) u(k) G()
aˆ , bˆ Ướ lượng
Ước l
r(k) K T z 1 b y(k)
KP I
2 z 1 za
Đặt: ( k ) y ( k 1) u ( k 1) T
a bT
y (k ) T (k )
Bộ
ộ điều khiển PI với các hệ
ệ số Kp,
p, Ki
tính theo thông số của đối tượng
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 103
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển tự chỉnh gián tiếp – Thí dụ 1 – PI
2
r
1 y
-1
-2
0 10 20 30 40 50
2
u
1
-1
-2
0 10 20 30 40 50
Time (sec)
Đáp ứng của hệ kín sau 1 chu kỳ điều khiển đạt được
chất lượng mong muốn tương ứng với cặp cực phức đã chọn
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 104
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển tự chỉnh gián tiếp – Thí dụ 2
Cho đối tượng bậc 2 có thông số chưa biết biết, rời rạc hóa đối
tượng với chu kỳ lấy mẫu T = 0.2 (sec) ta được hàm truyền
có dạng: b q b2
y (k ) 2 1 u (k )
q a1q a2
Hãy
ãy tthiết
ết kế
ế bộ đ
điều
ều khiển
ể tự cchỉnh g gián
á ttiếp
ếp sao ccho
o đáp ứ
ứng
g
của hệ thống kín bám theo mô hình chuẩn:
4
Gm ( s ) 2
s 4s 4
Giải:
(1 a1 z 1 a2 z 2 )Y ( z ) (b1 z 1 b2 z 2 )U ( z )
Đặt: (k ) y (k 1) y (k 2) u (k 1) u (k 2)T
a1 a2 b1 b2 T
y (k ) T (k )
Kết luận: Hệ thống điều khiển tự chỉnh gián tiếp theo mô hình
chuẩn sau khi thiết kế:
Ŝ
R̂
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 110
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển tự chỉnh gián tiếp – Thí dụ 2
-1
0 25 50 75 100
8
u
4
-4
-8
0 25 50 75 100
Time (sec)
Đáp ứng của hệ kín bám theo mô hình chuẩn rất tốt
sau vài chu kỳ cập nhật thông số của đối tượng
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 114
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN
HOẠCH ĐỊNH ĐỘ LỢI
Điều kiện
là việc
làm iệ
Hoạch định
độ lợi
Không có
Khô ó phương
h pháp
há tổng
tổ quát át thiết kế thiết kế bộ
điều khiển hoạch định độ lợi, mỗi lớp đối tượng điều
khiển có đặc thù cần xem xét riêng.
riêng
Vấn đề chính là xác định biến nào được sử dụng làm
biến hoạch định độ lợi.
lợi
Biến hoạch định phải phản ánh được đặc tính phi
t ế hoặc
tuyến h ặ đặc
đặ tính
tí h thay
th đổi theo
th điều
điề kiện
kiệ làm
là việc
iệ
của đối tượng.
Biến
ế hoạch định phải biến
ế đổi
ổ chậm
Kiểm tra các điều kiện tồn tại bộ ĐK theo mô hình chuẩn:
Bm B Bm Bm m
baäc( Am ) baäc( Bm ) baäc( A) baäc( B )
2 0 2 0
Chọn bậc A0:
baäc( A0 ) 2 baäc( A) baäc( Am ) baäc( B ) 1 1
2 2 0
Chọn bậc A0 bằng 1 A0 = p+5
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 121
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển hoạch định độ lợi – Thí dụ 1
Chọn bậc R1 và S:
baäc( R1 ) baäc( A0 ) baäc( Am ) baäc( A) 1 2 2 1
baäc( S ) min [baäc ( R1 ) baäc( B )], [ baäc( A0 ) baäc( Am ) baäc( B )]
min[1 0], [1 2 0] 1
R1 r0 p r1
S s0 p s1
Tính S và R1 bằng cách giải phương trình Diophantine:
AR1 B S A0 Am
2 2 5 1
p p ( r0 p r1 ) ( s0 p s1 ) ( p 5)( p 2 p 1)
2
m m m
2 5 2 1 5 1
r0 p 3 r0 r1 p 2 r0 r1 s0 p r1 s1
m m m m m m
p 3 7 p 2 11 p 5
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 122
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển hoạch định độ lợi – Thí dụ 1
r0 1 r0 1
2
0 1 7
2
r r r1 7
m m
5 2 1 4
r r s0 11
m s0 11m m 19
0 1
m m
5 r1 1 s1 5 s 5m 10 35
m m 1 m
Tính R và T:
R R1 B R ( p r1 )
T A0 Bm T ( p 5) m
Hoạch
ạ
r1 , t0 , t1 , s0 , s1 định độ lợi
S
R
-1
m
1
0 50 100 150 200
Time (sec)
Kết quả ĐK khi chưa hoạch định độ lợi với bộ điều khiển MRC
được thiết kế dựa vào giá trị m0 = 1kg.
1kg Chất lượng ĐK càng
kém khi khối lượng vật nặng càng sai lệch so với giá trị m0
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 126
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển hoạch định độ lợi – Thí dụ 1
1 ym
y
0
-1
m
1
0 50 100 150 200
Time (sec)
Kết quả ĐK khi hoạch định độ lợi bộ ĐK MRC theo khối lượng
vật nặng.
nặng Chất lượng ĐK bám theo mô hình chuẩn rất tốt dù
bất chấp sự thay đổi khối lượng của vật nặng.
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 127
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển hoạch định độ lợi – Thí dụ 2
u(t): lưu lượng vào (tín hiệu điều khiển)
y(t): độ cao mực chất lỏng (tín hiệu ĐK)
r0: bán kính đáy bồn chứa (r0 = 10cm)
r1: bán kính đỉnh bồn chứa (r1 = 50cm)
ao: tiết diện van xả (ao = 1cm2)
H: chiều cao bồn chứa (H = 100cm)
CD: hệ số xả (CD = 1)
g: gia tốc trọng trường (g = 981cm/s2)
Phương
g trình vi p
phân mô tả đặc
ặ tính động
ộ g học
ọ hệ
ệ bồn chứa:
y (t )
1
S ( y)
u (t ) C D ao 2 gy (t )
2
r r
với S ( y ) r0 1 0
y (t/diện ngang của bồn tại độ cao y)
H
Thiết kế BĐK PI hoạch định độ lợi sao cho PTĐT của hệ kín
có cặp cực với 1.0 và n 0.1
15 January 2014 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 128
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển hoạch định độ lợi – Thí dụ 2
Giải:
Đặt biến trạng thái x (t ) y (t ) , PTTT của hệ bồn chứa:
x(t ) f ( x(t ), u (t ))
1
S ( x(t ))
ku (t ) C D ao 2 gx(t )
y (t ) h( x(t ), u (t )) x(t )
f C D ao g
trong đó A
x ( x ,u ) S(x) 2x
f 1 h
B C 1
u ( x ,u ) S(x) x ( x ,u )
s s a
Phương trình đặc trưng mong muốn:
s 2 2n s n2 0 (2)
r r
2
g
K P 2n r0 1 0
y C D ao
H 2y
2
K 2 r r1 r0 y
I n 0
H
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 131
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển hoạch định độ lợi – Thí dụ 2
Bộ điều
điề khiển
khiể PI
75
50
25 r
y
0
0 200 400 600 800
6000
u
4000
2000
-2000
0 200 400 600 800
Time (sec)
Kết quả ĐK PI với độ lợi cố định ứng mực chất lỏng 25cm
25cm, chất
lượng điều khiển càng kém khi điểm làm việc càng xa 25cm.
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 134
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển hoạch định độ lợi – Thí dụ 2
100
75
50
25 r
y
0
0 200 400 600 800
6000
u
4000
2000
-2000
0 200 400 600 800
Time (sec)
Ưu điểm:
ĐK hoạch định độ lợi cho phép áp dụng các PP thiết kế
bộ điều khiển tuyến tính vào hệ phi tuyến có đặc tính
động thay đổi theo điều kiện làm việc.
Thông số của bộ ĐK hoạch định độ lợi thay đổi nhanh
theo sự thay đổi đặc tính động của đối tượng
Hoạch định độ lợi đặc biệt thuận lợi nếu đặc tính động
của đối tượng
gp phụ thuộc vào một vài biến có thể đo
được.
Khuyết điểm:
ĐK hoạch định độ lợi sơ đồ ồ ĐK thích nghi vòng hở,
ở
không có cơ chế “thích nghi” đúng nghĩa.
Một hạn chế khác là trong nhiều trường hợp khó chọn
được biến hoạch định tốt.
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 136
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chuẩn đầu ra