Professional Documents
Culture Documents
Giới thiệ
thiệu
Chuẩn của tín hiệu và hệ thống
Tính ổn
ổ định bền
ề vững
Chất lượng bền vững
Thiết kế hệ thống điều khiển bền vững dùng
phương pháp chỉnh độ lợi vòng (loop-shaping)
Thiết
ế kếế hệ thống
ố điềuề khiển
ể tối
ố ưu bền
ề vững (SV
tự đọc thêm)
Đối tượng
t ĐK ki
kinh
h điển
điể Đối tượng
t ĐK bề
bền vững
ữ
G: mô hình danh định
: thành phần không chắc chắn
10( s 1)
Bộ điều khiển thiết kế dựa vào mô hình K ( s )
s
Hệ kín khi thiết kế có cực tại 30, chất lượng đáp ứng tốt.
10 Mô hình
hì h d
danh
h định
đị h
Magnitude (dB)
0
Đối tượng thật
-10
M
Biểu đồ Bode
-20
-30
0 của “mô hình
danh định
định” và
Phase (deg))
-45
“mô hình thật” khi
thông số thay đổi
-90
-1 0 1 2
10 10 10 10
Frequency (rad/sec)
3
Amplitude
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Time (sec)
Bộ điề
điều khiể
khiển:
1
K (s) 14
1.4
Closed-loop response (20 samples)
4s 1.2
Đáp ứng của hệ kín:
1
hệ thống ổn định
định,
0.8
Amplitude
% Khâu quán tính bậc nhất với thời hằng và hệ số khuếch đại không chắc chắn
% Bộ điều khiển
>> KI = 1/(2*T.Nominal*k.Nominal);
1/(2*T N i l*k N i l)
>> Gc = tf(KI,[1 0]); % Bộ điều khiển Gc(s)=KI/s
>> Gk = feedback(G*Gc,1) % Hàm truyền hệ kín
% Mô phỏng hệ hở và hệ kín
>> figure(3); step(usample(G,20)), title('Plant response (20 samples)')
>> figure(4);
fi ( ) step(usample(Gk,20)),
( l ( k )) title('Closed-loop
il ( l dl response (20
( samples)')
l ))
ax a x , a
a
x y x y
n
x p : x
p
Chuẩn bậc p: p
i
i 1
n
Chuẩn bậc 1: x 1 : xi
i 1
n
Chuẩn bậc 2: x 2 : i
x 2
i 1
Chuẩn vô cùng: x
: max xi
1i n
Cho x [1 3 0 2]T
4
Chuẩn bậc
ậ 1: x 1 xi 1 3 0 2 6
i 1
4
Chuẩn bậc 2: x 2
i
x 2
i 1
12
( 3) 2
0 2 2
14
Ch ẩ vô
Chuẩn ô cùng:
ù x
max xi max1 , 3 , 0 , 2 3
1 i 4
Ch ẩ bậc
Chuẩn 2: A 2 : max i ( A* A)
bậ 2
1i n
A 0, A C nn
A 0 A0
A . A , C, A C nn
A B A B , A,
A B C nn
AB A B , A, B C nn
j 0 j 2 1 2 j
A A
*
2 2 0 2 2 j 8
1 0.4689
* *
( A A) eig ( A A) sol det(I A A) 0 *
2 8.5311
A 2 : max 0.4689 , 8.5311 2.9208
1i n
2
Chuẩn vô cùng: A : max aij max(| j | | 2 |),
|) (| 0 | | 2 |) 3
1i 2
j 1
Ch ẩ l1: x(t ) 1 :
Chuẩn x(t ) dt
t
((căn
ă bậ
bậc 2 của
ủ năng
ă
Chuẩn l2: x (t ) 2 : (t )dt
2
x
t lượng của tín hiệu)
ẩ l : x(t ) : sup x(t )
Chuẩn (giá trị cực đại của t/h)
t
1/ t t 1
Cho tín hiệu: x(t )
0 t 1
1
Chuẩn l1: x(t ) 1 x(t ) dt dt ln t 1
t
t 1
1
t
1/ 2 1/ 2 1 / 2
1
1
ẩ l2 : x (t ) 2 x (t ) dt 2 dt
Chuẩn
2
t 1
t1
t t 1
1
Chuẩn l : x(t )
sup x(t ) sup 1
t 1t t
Ch tín
Cho hiệ x (t ) e 3t .u(t )
tí hiệu:
Tính chuẩn l1, l2 , l
Chuẩn vô cùng: G ( j ) p G ( j )
: sup
0
-1
1
20 lg G ( j )
M agnitude (dB)
maginary Axis
-20
-2
-40
G ( j )
Im
-3
-60
-4
-80
0 1 2
10 10 10
-5
-3 -2 -1 0 1 2 3 Frequency (rad/s)
Real Axis
Giải
G 2 lim ( s pi )G ( s )G ( s )
2
s pi
i
2 10( s 1) 10( s 1)
G 2 lim ( s 3)
s 3 ( s 3)( s 5) ( s 3)( s 5)
10( s 1) 10( s 1)
lim ( s 5)
s 5 ( s 3)( s 5) ( s 3)( s 5)
2 25
G
2
15 6.6667 G 2
2.582
3
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cách tính chuẩn vô cùng
d G ( j )
Cách 1: tìm cực đại của G ( j ) 0
d
bằng
g cách tìm nghiệm
g ệ phương
p g trình: d 2 G ( j )
0
d 2
Cá h 2
Cách 2: tính
í h gần
ầ đú
đúng d
dựa vào
à biể
biểu đồ B
Bode
d
Bode Diagram
20
0
20 lg G ( j )
Magnittude (dB)
-20
-40
-60
-80
80
0 1 2
10 10 10
Frequency (rad/s)
0 Dựa
ự vào biểu đồ Bode,, ta có
20 lg G ( j )
Magnitude (dB)
20 lg G ( j ) 2.23dB
-5
-10
G ( j )
1.2927
-15
-20
20
-1 0 1 2
10 10 10 10
Frequency( (rad/s)
F d/ )
Giải
Giải: d(t)
r(t) e(t) y(t)
K ++ G
( ) Trường
(a) T ờ hợph r(t)=sin(3t)
(t) i (3t) r(t) e(t)
Gre
Giá trị cực đại của sai số khi tín hiệu vào hình sin
theo bảng 1 là:
e( t )
Gre ( j )
42
32 4
Gre ( j ) Gre ( j 3) 0.3453
100
2
3 2
100
Bảng 1: Chuẩn của tín hiệu
u(t) = (t)rau(t) = sin(t)
e( t )
Gre ( j 3) 0.3453
||y||2 ||G||2
||y|| ||g|| |G(j)|
s 10
8
g re (t ) 1 g re (t ) dt (t )dt 8e dt 1 1.8
10 t
0
Bảng 2: Độ lợi10
của hệ
thống
||u||ố2 ||u||
e(t ) g re (t ) 1 r (t ) 1.8 1
||y||2 ||G||
e(t ) 1.8 ||y|| ||G||2 ||g||1
Cho hệ thống
ố điều
ề khiển
ể hồi
ồ tiếp
ế âm đơn vị, trong đó
2
G(s) K (s) 4
s2
Xét trường hợp tín hiệu vào bằng 0. Tính năng lượng và giá
trị cực đại của tín hiệu ra trong các trường hợp:
(a) Nhiễu d(t) là xung dirac
(b) Nhiễu d(t) là tín hiệu ngẫu nhiên bất kỳ có năng lượng nhỏ
hơn 0.4
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí dụ: Khảo sát ảnh hưởng của nhiễu (tt)
Giải: d(t)
r(t) y(t)
K ++ G
Giá trị cực đại của tín hiệu ra theo bảng 1 là:
y (t ) g dy (t )
Bảng 1: Chuẩn của tín hiệu
g yd (t ) L 1 Gdy ( s ) L 1
2 10 t
u(t) = (t)rau(t) = sin(t)
2e
s 10
||y||2 ||G||2
y (t ) g dy (t ) 2
||y|| ||g|| |G(j)|
2
y (t ) 2 Gdy
2 2
d (t ) 2 (0.2) 2 0.4 0.016
Giá trị cực đại của tín hiệu ra theo bảng 2 là:
y (t ) Gdy d (t )
2 Bảng 2: Độ lợi của hệ
2
Mô hình
hì h ttoán
á hhọc khô
không thể môô tả hoàn
h à ttoàn
à chính
hí h
xác hệ thống vật lý cần quan tâm đến ảnh hưởng
của sai số mô hình đến chất lượng điều khiển
b0 b
k0 k
m
b0
b
k0
k
0 1 d1 0
x1 k b0 x1 0 0 0 d 2 1 f
x2 0 x2 1 1 1
m0 m0 d 3 m0
k0 b0 1
z1 1 1 1 d1
z2 m0 m0 x1 m0
0 0 0 d2 f
z 0 1 x2 d 0
3 0 0 0 3
1 0 0
x1
y 1 0
x2
m 0
b
0 k
~
G Wm
u(t) y(t)
G ++
~
G Wm
u(t) y(t)
G ++
~
G Wm
u(t) y(t)
+ G
u(t) y(t)
G +
~
Mô hình nhiễu cộng: G G Wm : 1
~
Wm ( j ) G ( j ) G ( j ) ,
1 1
Wm ( j ) ~ ,
G ( j ) G ( j )
~ G
ễ nhân ngược G
Mô hình nhiễu : 1
1 Wm
G ( j )
Wm ( j ) ~ 1 ,
G ( j )
Bước 3: xác định biểu thức hàm truyền trọng số thỏa
điều kiện ở bước 2 dựa vào biểu đồ Bode
Chú ý: thông thường Wm có biên độ tăng dần theo tần
số, do ở miền tần số càng cao độ bất định càng lớn
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 69
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chứng minh điều kiện hàm trọng số
Mô hình nhiễu nhân:
~
G G (1 Wm ) :
1
~
G ( j )
1 ( j )Wm ( j )
G ( j )
~
G ( j )
( j )Wm ( j ) 1
G ( j )
~
G ( j )
( j ) Wm ( j ) 1
G ( j )
~
G ( j )
Wm ( j ) 1 ,
G ( j )
CM theo cách tương tự cho mô hình nhiễu cộng, mô hình
nhiễu số cộng ngược và mô hình nhiễu nhân ngược.
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 70
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xây dựng mô hình không chắn chắn – Cách 2
~
Chỉ áp dụng trong trường hợp hàm truyền đối tượng thật G
chỉ có 1 tham số không chắc chắn, chẳng hạn: min max
ặ 0 1 , trong
Bước 1: Đặt g đó:
0 ( min max ) / 2 1 ( max min ) / 2 1 1
~
Bước 2: Thay 0 1 vào hàm truyền G và thực hiện
biến đổi để rút ra G và Wm từ mô hình:
~
Mô hình nhiễu nhân: G G (1 Wm ) : 1
~
Mô hình nhiễu cộng: G G Wm : 1
~ G
Mô hì
hình
h nhiễu
hiễ cộng
ộ ngược: G : 1
1 WmG
~ G
Mô hình nhiễu nhân ngược: G : 1
1 Wm
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 71
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí dụ 1: Hệ thống có độ lợi không chắc chắn
~ k
Bài toán: Cho HT mô tả bởi hàm truyền “thực”: G
s ( s 1)
trong đó độ lợi k nằm trong khoảng 0.1 k 10
Xây dựng mô hình nhiễu
ễ nhân để
ể mô tả
ả hệ thống
ố trên.
Giải:
Mô hình nhiễu nhân: ~
G (1 Wm )G :
1
Chọn mô hình danh định:
k0
G
s ( s 1)
k min k max 0.1 10
k0 5.05
2 2
Giải:
Mô hình nhiễu nhân:
~
G (1 Wm )G :
1
8(2.6 s 1)
Chọn mô hình danh định:G
(2 s 1)(10 s 1)
Cần chọn Wm thỏa mãn điều kiện:
~
G ( j ) j 1
Wm ( j ) 1 , Wm ( j ) 1 ,
G ( j ) 2.6 j 1
Chọn Wm thỏa mãn đ/kiện trên với 0.2 5.0 dùng b/đồ Bode
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 74
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí dụ 2: Hệ thống có thời hằng không chắc chắn (tt)
10
20 log Wm ( j )
0
-10
-20
(dB)
-30
-40
T=0.2
=0.2
-50 =1.3
T=1.3
T=2.0
=2.0
T=2.5
=2.5
-60
60
10
-2 -1
10 0.3 10
0 1
10 (rad)
Biể
Biểu diễ
diễn mô
ô hình
hì h nhiễu
hiễ nhân
hâ dù
dùng Matlab
M tl b
0 0
nitude (dB)
nitude (dB)
-20 -20
Magn
Magn
-40 -40
-60 -60
0 0
-45
45 -45
45
Phase (deg)
Phase (deg)
-90 -90
-135 -135
-180 -180
-2 -1 0 1 2 -2 -1 0 1 2
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
Frequency (rad/sec) Frequency (rad/sec)
~
G
8(s 1) ~
G (1 Wm )G :
1
(2 s 1)(10 s 1)
8(2.6 s 1) 3.33s
G Wm ( s )
0.2 5.0 (2 s 1)(10 s 1) 3.33s 1
Biểu đồ Bode của đối ttượng
Biể ợng Biểu đồ Bode mô
Biể
có thời hằng không chắc chắn hình nhiễu nhân
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 78
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí dụ 3: Hệ thống có trể không chắc chắn
~ 15e s
Bài toán: Cho h/thống mô tả bởi h/truyền “thực”: G
0 .2 s 1
trong đó thời gian trể nằm trong khoảng 0 0.1
Xây dựng MH nhiễu
ễ nhân để
ể mô tả
ả HT không chắc
ắ chắn
ắ trên
Giải:
~
Mô hình nhiễu nhân: G (1 Wm )G : 1
15
Chọn mô hình danh định: G
0 .2 s 1
Cần chọn Wm thỏa mãn điều kiện:
~
G ( j )
Wm ( j ) 1 , Wm ( j ) e j 1 ,
G ( j )
Chọn Wm thỏa mãn điều kiện trên dựa vào biểu đồ Bode
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 79
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí dụ 3: Hệ thống có trể không chắc chắn (tt)
20
10
20 log Wm ( j )
7
-10
(dB)
-20
-30
-40
-50
20 log e j 1 , 0.1(blue), 0.01( green)
-60
60
10
-1 0
10 10
1
10
2
10
3
10
4
(rad)
Biể diễn
Biểu diễ mô
ô hình
hì h nhiễu
hiễ cộng
ộ ngược dù
dùng Matlab
M tl b
20 20
gnitude (dB)
gnitude (dB)
10 10
0 0
-10 -10
Mag
Mag
-20 -20
-30 -30
0 0
-45
45 -45
45
Phase (deg)
Phase (deg)
-90 -90
-135 -135
-180
180 -180
180
-1 0 1 -1 0 1
10 10 10 10 10 10
Frequency (rad/sec) Frequency (rad/sec)
~
G
5 ~
G G /(1 WmG ) : 1
s 2 as 1 5 0.16 s
G 2 Wm ( s ) 4
0 .1 a 1 .7 s 0 .9 s 1 10 s 1
Các b
Cá bước
ớ biến
biế đổi HTĐK thành
thà h cấu
ấ trúc h ẩ M
t ú chuẩn
Xác định tín hiệu vào của M (t/hiệu ra của ), ký hiệu là w0.
Xác định tín hiệu ra của M (tín hiệu vào của ),
) ký hiệu là z0
Tách thành phần không chắc chắn ra khỏi sơ đồ
Tìm hàm truyền
y M từ w0 đến z0
M
Wm
r(t) y(t)
K G ++
r(t) y(t)
K G ++
r x1 u + x2 y
K + G
v x3 + n
H +
1 0 H x1 r
K 1 0 x2 d
0 G 1 x3 n
x1 1 GH H r
x 1 K
2 1 GHK 1 HK d
x3 GK G 1 n
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 90
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định nghĩa ổn định nội
d(t)
r(t) x1(t) u(t) + x2(t) y(t)
K + G
Hệ thố
thống ổn
ổ đị định
h nội
ội khi và
à chỉ
hỉ khi h
haii điề
điều kiệ
kiện sau
đây được thỏa mãn:
Hàm truyền (1+GHK) không có zero nằm bên phải
mặt phẳng phức
Không có triệt tiêu cực
cực–zero
zero bên phải mặt phẳng
phức khi tính tích các hàm truyền GHK.
++ n(t)
++ n(t)
KP
Cho hệ thống đ/khiển hồi tiếp âm với: G ( s )
s( ms 2 bs k )
trong đó: 1 m 10;1 b 3;5 k 8;2 K P 6
Đánh giá tính ổn định bền vững của hệ thống.
Giải:
Phương g 1 G( s) 0
g trình đặc trưng:
KP
1 0
s( ms bs k )
2
ms 3 bs 2 ks K P 0
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 97
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định lý Kharitonov – Thí dụ 1 (tt)
Xét các đa thức Kharitonov:
1 ( s ) s 3 1s 2 8s 6
Do 1 8 1 6 0 nên 1(s) là đa thức Hurwitz.
2 ( s ) s 3 3s 2 8s 2
Do 3 8 1 2 0 nên 2(s) là đa thức Hurwitz.
3 ( s ) 10s 3 s 2 5s 6
Do 1 5 5 10 0 nên ê 3(s)
( ) không
ô phải
ả là
à đa thức
ứ Hurwitz.
(không cần xét 4(s))
Chứ minh:
Chứng i h
() Sử dụng định lý độ lợi nhỏ
() Phản chứng. Giả sử hệ kín không ổn định và M ( j )
1
( j ) M ( j ) 1
( j ) 1 (trái giả thiết)
M ( j ) 1
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 100
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều kiện ổn định bền vững mô hình nhiễu nhân
Wm
r(t)
() y(t)
K G ++
Định lý: Hệ thống điều khiển mô hình nhiễu nhân ổn định bền
vững với mọi 1 nếu và chỉ nếu hệ thống ổn định danh
định, đồng thời bộ điều khiển K thỏa mãn điều kiện:
WmT
1 20 lg WmT
0[dB]
L KG
trong đó: T 1 S (hàm độ nhạy bù)
1 L 1 KG
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 101
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều kiện ổn định bền vững mô hình nhiễu nhân (tt)
Chứng minh:
M
Wm
r(t) y(t))
y(
K G ++
Wm ( j ) L( j )
1,
1 L ( j ) I
Im
Wm ( j ) L( j ) 1 L( j ) ,
Wm
r(t) y(t)
K G ++
Định lý: Hệ thống điều khiển mô hình nhiễu cộng ổn định bền
vững
ữ với ới mọii 1 nếu
ế vàà chỉ
hỉ nếu
ế hệ thống
thố ổnổ định
đị h d
danh
h
định, đồng thời bộ điều khiển K thỏa mãn điều kiện:
Wm KS
1 20 lg Wm KS
0[dB ]
1 1
t
trong đó
đó: S (hà độ nhạy)
(hàm h )
1 L 1 KG
15 January 2014 © H. T. Hoàng - HCMUT 104
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều kiện ổn định bền vững mô hình nhiễu cộng (tt)
Chứng minh:
M
Wm
r(t) y(t))
y(
K G ++
Wm
r(t)
() y(t)
K G ++
Bài toán: Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như hình vẽ,
đối tượng không chắc chắn mô tả bởi mô hình nhiễu nhân,
trong đó:
1 3.33s
G Wm ( s ) 1
(2 s 1)(2.6 s 1) 3.33s 1
Đánh giá tính ổn định bền vững của HT trong 2 trường hợp:
0 .1 0.1
K ( s) 3 K ( s ) 30
s s
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 108
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đánh giá tính ổn định bền vững – Thí dụ 1 (tt)
Giải:
Trường hợp 1:
3.33s 0.1 1
3
Wm KG 3.33s 1 s (2 s 1)(2.6 s 1)
WmT
1 KG 0.1 1
1 3
s (2 s 1)(2.6 s 1)
0.5769s 2 0.0192 s
WmT 4
s 1.185s 3 1.035s 2 0.2502 s 0.0057
Xét biểu đồ Bode K(j)G(j) và Wm(j)T(j)
-50
-100
0
-45
Phase (deg)
-90
-135
-180
-3 -2 -1 0 1 2
10 10 10 10 10 10
Frequency (rad/sec)
Biểu
ể đồ
ồ Bode biên độ |Wm(j)T(j)|
Bode Diagram
0
-20
20
agnitude (dB)
-40
Ma
-60
-80
-3
3 -2
2 -1
1 0 1 2
10 10 10 10 10 10
F ( d/ )
20 lg WmT
1.85[dB ] 0[dB ] WmT
1
định đồng thời |Wm(j)T(j)|
Do hệ thống danh định ổn định, )|<1
1,
nên hệ thống ổn định bền vững.
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 111
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đánh giá tính ổn định bền vững – Thí dụ 1 (tt)
Trường hợp 2:
3.33s 0.1 1
30
Wm KG 3.33s 1 s (2s 1)(2.6s 1)
WmT
1 KG 0.1 1
1 30
s (2s 1)(2.6 s 1)
5.769 s 2 0.0192 s
WmT 4
s 1.185s 3 6.227 s 2 1.809s 0.0057
Xét biểu đồ Bode K(j)G(j) và Wm(j)T(j)
50
Magnitude ((dB)
-50
-100
0
-45
Phase (deg)
-90
-135
-180
-4 -3 -2 -1 0 1 2
10 10 10 10 10 10 10
Frequency (rad/sec)
Biểu
ể đồ
ồ Bode biên độ |Wm(j)T(j)|
Bode Diagram
10
-10
10
agnitude (dB)
-20
-30
-40
40
Ma
-50
-60
-70
-3 -2 -1 0 1 2
10 10 10 10 10 10
F ( d/ )
Dựa vào biểu đồ Bode biên độ |Wm(j)T(j)|, ta xác định được:
20 lg WmT
8.5[dB ] 0[dB ] WmT
1
++ n(t)
KG
Hàm truyền kín: T
1 KG
Hàm độ nhạy: định lượng độ nhạy của T đi với sự thay đổi
của G:
T / T dT G 1
S : lim . S
G 0 G / G dG T 1 KG
Chú ýý: T S 1
Hàm truyền tương từ r(t) đến e(t) chính bằng hàm độ nhạy
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 116
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí dụ hàm truyền kín và hàm độ nhạy
d(t)
r(t) e(t) u(t) + y(t)
K + G
++ n(t)
4
Đối tượng: G(s)
(0.4 s 1)(0.01s 1) 2
Bộ điều khiển: K ( s ) 1
6
s
KG 4( s 6)
ề kín: T
Hàm truyền
1 KG s (0.4 s 1)(0.01s 1) 2 4( s 6)
1 s (0.4 s 1)(0.01s 1) 2
Hàm độ nhạy: S
1 KG s (0.4 s 1)(0.01s 1) 2 4( s 6)
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 117
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí dụ hàm truyền kín và hàm độ nhạy
Biểu đồ Bode hàm
Biểu đồ Bode hệ hở nhạy và hàm bù nhạy
Bode Diagram Bode Diagram
50
0
C
0 S
-20
Magnittude (dB)
Magnitude (dB)
T
-50 -40
-100
-60 B
-80
-150
-1
1 0 1 2 3
-90 10 10 10 10 10
K*G
-135
Tần số cắt biên của hệ hở
e (deg)
-180
xấp
ấ xỉỉ băng
bă thông
thô hệ kín
kí
Phase
-225
-270
C B
-1 0 1 2 3 4
10 10 10 10 10 10
Frequency (rad/sec)
++ n(t)
1
Sai số:e r Sr
1 KG
Nhắc lại một số kết luận trong môn CSTĐ:
Nếu r là hàm nấc: exl=0 nếu KG có ít nhất 1 khâu TPLT
Nếu
Nế r là hàm
hà dốdốc: exl=00 nếu
ế KG cóó ít nhất
hất 2 khâu
khâ TPLT
Chỉ tiêu chất lượng nếu r thuộc về một tập tín hiệu có
chuẩn bị chặn?
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 119
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu diễn chất lượng danh định dùng hàm độ nhạy
rpf r
WF
Trường hợp 2: Tín hiệu vào r có dạngr WF rpff trong
đó rpf là tín hiệu hình sin tần số bất kỳ có biên độ bằng 1.
Ch ẩ vô
Chuẩn ô cùng
ù của
ủ saii số:
ố e
WF S
Giả sử y
yêu cầu chất lượng
ợ g là: e
Đặt W p WF /
Bode Diagram
10
0
e (dB)
-10
S ( j )
Magnitude
-20
-30 W p1 ( j )
-40
-50
-3 -2 -1 0 1 2 3
10 10 10 10 10 10 10
Tóm lại:
lại tùy theo ứng dụng cụ thể và tùy theo lớp tín
hiệu vào, bằng cách chọn bộ lọc trọng số chất lượng
Wp(s) thích hợp
hợp, ta có thể biểu diễn chỉ tiêu chất
lượng dưới dạng:
Wp S 1 S W , 1
p
1
0 B 20lg
s B
B)
W p (s)
Magnitude (dB
-10
s B -20
-30
20lg
s B
M
-40
1
W (s)
s B
p -50
-3 -2 -1 0 1 2 3
10 10 10 10 10 10 10
L(j)
++ n(t)
W p ( j ) S ( j )
dB)
Magnitude (d
-5
-10
-15
-2 -1 0 1 2 3 4
10 10 10 10 10 10 10
++ n(t)
-10
W p ( j ) S ( j )
-15
-20
-2 -1 0 1 2
10 10 10 10 10
Theo b
b.đồ Bode ta thấy W p S 1 (vì 20 lg W p S 0.8dB 0 )
đồ Bode,
do đó hệ thống thỏa mãn chất lượng danh định.
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 130
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHẤT LƯỢNG BỀN VỮNG
++ n(t)
Wm
r(t) y(t)
K G ++
W p S WmT 1
W p ( j ) Wm ( j ) L( j ) 1 L( j ) , I
Im
Tại
ạ mọi
ọ tần số,, vòngg tròn
tâm (1, j0), bán kính 1 Re
|Wp(j)| không được cắt |Wp| L(j)
vòng
ò ttròn tâ L(j),
ò tâm ) bán
bá
kính |Wm(j)L(j)| |WmL|
Wm
r(t) y(t)
K G ++
Wm
r(t) y(t)
K G ++
W p S Wm KS 1
Wm
++
r(t) y(t)
K G
Vẽ biểu đồ: W p ( j ) S ( j )
-1
10
-2
2
10
-1 0 1 2 3
10 10 10 10 10
Vẽ biểu đồ: W p ( j ) S ( j ) Wm ( j )T ( j )
biể đồ
0.5
-1
1 0 1 2 3
10 10 10 10 10
Wm
r(t) y(t)
K G ++
Bài toán: Cho đối tượng không chắc chắn mô tả bởi MH nhiễu
nhân. TK bộ ĐK K(s) sao cho hệ kín đạt chất lượng bền vững
Ý tưởngg thiết kế:
Chỉnh độ lợi vòng |L(j)| để thỏa đạt chất lượng bền vững:
Wp Wm L
W p S WmT 1 1
1 L 1 L
L ( j )
Sau đó tính hàm truyền bộ điều khiển: K ( j )
G ( j )
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 144
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các ràng buộc
Ràng buộc đối với S và T:
S và T cần thỏa mãn đẳng thức: S T ,1
Trường hợp riêng, tại tần số bất kỳ S và T không thể
đồng
ồ thời nhỏ hơn 1/2
i W p ( j ) , Wm ( j ) 1,
min
Nghĩa là tại mọi tần số, |Wp| hoặc |Wm| phải nhỏ hơn 1
Thông thường |Wp| đơn điệu giảm để sai số bám nhỏ
trong miền tần số thấp và |Wm| đơn điệu tăng vì độ bất
định tăng ở miền tần số cao.
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 145
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cơ sở toán học của phương pháp chỉnh độ lợi vòng
Đặt: ( j ) W p ( j ) S ( j ) Wm ( j )T ( j )
W p ( j )
Wm ( j ) L( j )
( j )
1 L ( j ) 1 L ( j )
Điều kiện chất lượng bền vững tương đương với:
( j ) 1,
Từ biểu thức định nghĩa (j),
) suy ra các bất đẳng thức:
W p Wm L W p Wm L
1 L 1 L
Do ràng buộc min W p ( j ) , Wm ( j ) 1, nên tại mọi tần
ố ta phải có W p ( j ) 1 hoặc Wm ( j ) 1
số
1 Wp
L
Wm
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 148
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trình tự thiết kế dùng PP chỉnh độ lợi vòng
Wm
r(t) y(t)
K G ++
Wm
r(t) y(t)
K G ++
Mục tiêu điều khiển là tín hiệu ra y(t) bám theo tín hiệu chuẩn
r(t)
(t) có
óddạng hình
hì h sin,
i tầtần số
ố bất kỳ nằm
ằ trong
t miền
iề 0 – 1 rad/s
d/
với sai số nhỏ hơn 2%.
Yêu cầu: Thiết kế bộ điều khiển K(s) sao cho hệ kín đạt chất
lượng bền vững.
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 151
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp chỉnh độ lợi vòng – Thí dụ 1
Giải:
Chọn hàm trọng số chất lượng:
50 neááu 0 1
W p ( j )
0.01 neáu 1
Hàm trọng số chất lượng được chọn như trên để tín
hiệu ra của đối tượng bám theo t/hiệu chuẩn hình sin
trong miền 0 1 (rad/s) với sai số nhỏ hơn 2%.
Xét biểu
biể đồ Bode
B d biê
biên độ: à Wm ( j )
độ W p ( j ) và
W p ( j )
e (dB)
Magnitude
Wm ( j )
-20
-40
-2 -1 0 1 2 3 4
10 10 10 10 10 10 10
W p 1 Wm 1
W p50 neááW
u 0m 1
W p ( j )
Wp 0.01 neá1uW 1
Vẽ biểu đồ Vẽ biểusđồ 1 p
1 Wm Wm ( s )
20(0.01s 1) Wm
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 153
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp chỉnh độ lợi vòng – Thí dụ 1
Bode Diagram
60
48.5
40
Wp
34.3
20 1 Wm
Magnitude (dB)
0 1 Wp
-14.06
-20 Wm
-40
-60
-2 -1 0 1 2 3 4
10 10 10 10 10 10 10
266(0.33s 1)
L( s )
(2 s 1) 2
0
10
Amplitude
-1
10
-2
10
-1 0 1 2 3 4
10 10 10 10 10 10
Frequency (rad/s)
Kết luận: HT đã thiết kế thỏa mãn đ.kiện chất lượng bền vững
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 156
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp chỉnh độ lợi vòng – Thí dụ 2
Wm
r(t) y(t)
K G ++
Mục tiêu điều khiển là tín hiệu ra y(t) bám theo tín hiệu chuẩn
r(t)
(t) có
óddạng hình
hì h sin,
i tầtần số
ố bất kỳ nằm
ằ trong
t miền
iề 0 – 1 rad/s
d/
với sai số nhỏ hơn 10%.
Yêu cầu: Thiết kế bộ điều khiển K(s) sao cho hệ kín đạt chất
lượng bền vững.
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 157
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp chỉnh độ lợi vòng – Thí dụ 2
Giải:
Để tín sai số bám theo tín hiệu chuẩn hình sin trong miền 0
1 (rad/s) với sai số nhỏ hơn 10%, chọn hàm trọng số chất
lượng là bộ lọc Butterworth có độ lợi bằng 10. Trong thí dụ này,
ta chọn Wp(s) là bộ lọc Butterworth bậc 3:
10
W p (s) 3
s 2s 2 2s 1
10
0
W p ( j )
10
-5 Wm ( j )
-10
10
-1 0 1 2 3
10 10 10 10 10
10
1 Wp
0
Wm
-10
40dB/dec
-20
-1 0 1 2 3
10 10 10 10 10
B ớ 3:
Bước 3 Biểu
Biể thức
thứ L(s)
L( )
20 log K 27 K 22.38
1 0.6 T1 1.66
2 30 T2 0.033
22.38
L( s )
(1.66s 1)(0.033s 1)
-1
10
-2
10
-3
3
10
-4
10
-1 0 1 2 3
10 10 10 10 10
Kết luận: Hệ thống đã thiết kế thỏa mãn đ.kiện chất lượng bền vững
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 162
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhận xét phương pháp chỉnh độ lợi vòng
Ưu điểm:
Đơn giản, sử dụng kỹ thuật vẽ biểu đồ Bode quen thuộc ở lý
thuyết điều khiển kinh điển
Áp
Á ddụng tương đối dễ dà
dàng trong trường
ờ hợp
h hệ thống
hố bậc
bậ thấp
hấ
Khuyết điểm:
Đây là phương pháp gần đúng,
đúng trong nhiều trường hợp phải
chỉnh độ lợi vòng (bước 2) nhiều lần mới thỏa mãn được điều
kiện chất lượng bền vững (bước 5).
Áp
Á dụng khá khó khăn trong trường hợp hệ bậc cao nếu ế phải vẽ
các biểu đồ Bode bằng tay
Phương g ppháp
p chỉnh độ
ộ lợi
ợ vòng g không g nêu lên được
ợ điều kiện
ệ
cần và đủ để tồn tại lời giải của bài toán thiết kế
Lời giải tìm được không phải là lời giải tối ưu
B ớ 4:
Bước 4 Xác
Xá định
đị h P: w(t ) r (t )
z (t ) eF (t )
z W p W p G w W p W pG
y 1 P y (t ) e(t )
G u 1 G
u (t ) u (t )
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 168
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biến đổi hệ thống thành cấu trúc P-
P-K – Thí dụ 2
Hãy biểu diễn hệ thống dưới đây dưới dạng cấu trúc chuẩn PK, biết
rằng tín hiệu dùng để đánh giá chất lượng điều khiển là eF(t) và yF(t)
eF(t)
Wp
d(t)
r(t) + y(t) yF(t)
e (t) K u (t) + G Wm
Giải:
Bước 1: Tín hiệu vào ra của cấu w(t ) z (t )
trúc PK
P
w [r d ]T
z [eF y F ]T
ye
K
u u u(t) y (t )
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 169
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biến đổi hệ thống thành cấu trúc P-
P-K – Thí dụ 2 (tt)
Bước 2: Tách K ra khỏi sơ đồ: w [r d ]T
z [eF y F ]T
eF(t) ye
Wp
d(t) u u
r(t) y(t) yF(t)
++ G Wm
e (t) u (t)
B ớ 3:
Bước 3 Quan
Q hệ vào
à ra:
z1 eF W p e W p (r Gd Gu ) z1 W p w1 W p Gw2 W p Gu
z 2 y F Wm (Gd Gu ) z 2 Wm (Gw2 Gu )
y e r Gd Gu y w1 Gw2 Gu
z1 W p W p G W p G w1
z 0 z P11 P12 w
WmG w2 y P P22 u
2 WmG
21
y 1 G G u
W p W pG W pG
P11 P12
P 0 WmG WmG
P21 P22
1 G G
w(t ) r (t )
z1 W p w1 W p Gw2z (t )Wp Gu
eF (t )
z 2 Wm (Gw2 Guy) (t ) e(t )
y w1 Gw2 Guu (t ) u (t )
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 171
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài toán thiết kế tối ưu H2
Cho hệ thống điều khiển biểu diễn ()
w(t) z(t)
dưới dạng cấu trúc P-K. Mô hình P
toán học của đối tượng là
x (t ) Ax(t ) B1w(t ) B2u (t )
K
z (t ) C1 x(t ) D12u (t ) u(t) y(t)
y (t ) C x(t ) D w(t )
2 21
A B1 B2
A B 1
P( s ) : C1 0 D12 C [ sI A] BD
C D
C2 D21 0
Bài toán tối ưu H2: Tìm bộ điều khiển K hợp thức ổn định nội P,
đồng thời tối thiểu chuẩn H2 của hàm truyền Tzw từ w(t) đến z(t)
K opt ( s ) min Tzw 2
K stabilizing
K C2 D21 0
()
u(t) y(t)
Giả thíết:
1. ( A, B2 ) ổn định
ị được
ợ và (C2 , A) pphát hiện
ệ được;
ợ ;
2. R1 D12* D12 0 và R2 D21 D21
*
0
A j I B2
3. là ma trận hạng đầy cột với mọi
C1 D12
A j I
4
B1
4. là ma trận
t ậ hhạng đầ
đầy hà ới mọii
hàng với
C
2 D21
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 173
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lời giải bài toán tối ưu H2
Lời giải bài toán tối ưu H2 liên quan đến hai ma trận Hamilton:
A B2 R11 D12* C1 B2 R11 B2*
H * 1 *
1C ( I D12 1 D12 )C1
R ( A B2 R11 D12* C1 )*
( A B1 D21*
R21C2 )* C2* R21C2
J 1 1
B1 ( I D21 R2 D21 ) B1 ( A B1 D21 R2 C2 )
* * *
Định lý: Lời giải duy nhất của bài toán tối ưu H2 là:
AK (YC2* B1 D21
*
) R21
K opt ( s ) 1 *
1 2
R ( B X D *
C
12 1 ) 0
Bài toán tối ưu H không giải được trong trường hợp tổng quát
Bài toán cận tối ưu H: tìm bộ điều khiển K sao cho chuẩn H của
hàm truyền từ w(t) đến z(t) nhỏ hơn hệ số >0 cho trước.
15 January 2014 © H. T. Hoàng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 176
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài toán thiết kế cận tối ưu H đơn giản
Bài toán cận tối ưu H đơn giản: ()
w(t) z(t)
tìm bộ điều khiển K sao cho chuẩn P
H của hàm truyền từ w(t) đến z(t)
nhỏ ố >0
hỏ hhơn hệ số >0 cho
h ttrước
ớ ttrong
trường hợp đối tượng tổng quát K
được mô tả bởi PTTT: u(t) y(t)
A B1 B2
A B 1
P( s ) : C1 0 D12 C [ sI A] BD
C2 D21 0 C D
Phương trình Ricatti có vô số lời giải. X được gọi là lời giải ổn định
nếu A+RX ổn định. Lời giải ổn định của phương trình Ricatti là duy
nhất.
nhất
Tương ứng với mỗi phương trình Ricatti, có thể thành lập ma trận
Hamilton:
A R
H *
Q A 2 n 2 n
Bổ đề: Các trị riêng của H đối xứng qua trục ảo
Nghiệm
g ệ ổn định
ị nghiệm
g ệ của pphương g trình Ricatti tương
g ứng
g với ma
trận Hamilton H được ký hiệu là:
X Ric( H )
Định lý: Giả sử G RH . Các phát biểu dưới đây là tương đương:
1 G
1.
1;
2. H 0 không có trị riêng trên trục ảo và H 0 dom (Ric)
3 Tồ
3. Tồn ttạii nghiệm
hiệ ổổn đị
định
h của
ủ phương
h ttrình
ì h Ricatti:
Ri tti
A* X XA XBB* X C *C 0
Giả thíết:
1 ( A, B1 ) điều khiển được và (C1 , A) quan sát được;
1.
2. ( A, B2 ) ổn định được và (C2 , A) phát hiện được;
*
33. D12 [C1 D12 ] [0 I ]
4. B1 * 0
D D21 I
21
Bước 1: Biến đổi hệ thống về cấu trúc chuẩn P-K. Tìm các ma trận
trạngg thái mô tả đối tượng
g tổng
g qquát P.
Bước 2: Tìm lời giải bài toán thiết kế tối ưu bền vững dùng Matlab
Bài
à toán
toá tối
tố ưu H2::
>> [Kopt,Tzw] = h2syn(P,ny,nu)
Bài toán cận tối ưu H:
]=hinfsyn(G ny nu min,max,tol)
[Ksubopt Tzw subopt]=hinfsyn(G,ny,nu,
>> [Ksubopt,Tzw, tol)