You are on page 1of 24

Phụ lục Hướng dẫn bảo trì chi tiết

AFP110SF/DF/CSF
1. Thông tin chung

2. Xăng và động cơ

3. Khung xe

4. Hệ thống điện

5. AFP110SF/DF/CSF Addendum

Đây là cuốn phụ lục Hướng dẫn bảo trì chi tiết.
Tham khảo cuốn Hướng dẫn bảo trì Cơ bản để AFP110SF/DF/CSF-F (2015)
biết thêm các hướng dẫn bảo dưỡng cơ bản.
AFP110SF/DF/CSF-H (2017)
dummytext

28. HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H

Đôi lời về vấn đề an toàn ····················· 28-2 THÔNG SỐ KỸ THUẬT························· 28-6

Hướng dẫn sử dụng tài liệu ················· 28-3 ĐI BÓ DÂY VÀ CÁP ····························· 28-9

QUY TẮC BẢO DƯỠNG ······················· 28-4 LỊCH BẢO DƯỠNG····························· 28-19

NHẬN BIẾT ĐỜI XE ····························· 28-5 SƠ ĐỒ DÂY ĐIỆN······························· 28-20

28

28-1
dummyhead

HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H


Đôi lời về vấn đề an toàn
-HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H

Thông tin bảo dưỡng


Những thông tin về bảo dưỡng và sửa chữa trong tài liệu này dành cho những kỹ thuật viên có tay nghề và trình độ kỹ thuật. Nếu
cố ý thực hiện công tác sửa chữa và bảo trì khi không có kiến thức, dụng cụ và thiết bị yêu cầu có thể gây tổn thương cho bạn hoặc
cho người khác. Thậm chí có thể làm hỏng xe, gây mất an toàn khi sử dụng.
Tài liệu này mô tả các quy trình và phương pháp sửa chữa, bảo dưỡng và bảo trì hữu ích. Trong đó, một số hạng mục yêu cầu phải
sử dụng các dụng cụ và thiết bị chuyên dụng. Cá nhân nào có ý định sử dụng phụ tùng thay thế, quy trình bảo dưỡng hay dụng cụ
không theo khuyến cáo của Honda phải tự xác định những rủi ro có thể xảy ra với an toàn của bản thân và việc vận hành xe an
toàn.
Nếu cần thiết phải thay thế phụ tùng; chi tiết nào đó nên sử dụng sản phẩm chính hiệu của Honda với đúng số phụ tùng hoặc loại
phù tùng tương đương. Chúng tôi đặc biệt khuyến cáo không sử dụng phụ tùng kém chất lượng để thay thế.
Vì sự an toàn của khách hàng
Việc bảo trì và bảo dưỡng đúng phương pháp là rất cần thiết cho sự an toàn của khách hàng và sự ổn định của xe. Bất cứ lỗi hay
sơ suất trong quá trình bảo dưỡng xe đều có thể làm hỏng máy, hỏng xe hay gây thương tích cho người khác.

CẢNH BÁO
Thực hiện bảo dưỡng hay sửa chữa không đúng
cách có thể gây mất an toàn, thương tích nghiêm
trọng hoặc tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình và cảnh báo trong
tài liệu hướng dẫn bảo trì này và các tài liệu dịch vụ
khác.

Vì sự an toàn của bạn


Tài liệu hướng dẫn này chỉ dành cho các kỹ thuật viên, do đó chúng tôi không đề cập đến những cảnh báo về các nguyên tắc an
toàn cơ bản (ví dụ: mang găng khi làm việc với các chi tiết nóng). Nếu bạn chưa được đào tạo về bảo dưỡng hoặc nếu thấy không
tự tin về kiến thức; tay nghề của mình khi thực hiện công việc này; chúng tôi khuyên bạn không nên các quy trình được nêu trong
cuốn sách này.
Sau đây là một số lưu ý quan trọng về an toàn sửa chữa chung. Tuy nhiên, chúng tôi không thể cảnh báo cho bạn mọi mối nguy
hiểm có thể phát sinh trong quá trình bảo dưỡng và sửa chữa. Chỉ có bạn mới có thể quyết định được có nên tự thực hiện công
việc đó hay không.

CẢNH BÁO
Không làm theo đúng hướng dẫn và lưu ý có thể
gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình và lưu ý trong
hướng dẫn bảo trì này một cách cẩn thận.

Những lưu ý quan trọng về an toàn


Hãy chắc chắn rằng bạn đã hiểu rõ các nguyên tắc về an toàn về dịch vụ tại cửa hàng, phải có đầy đủ trang phục bảo hộ và sử
dụng các thiết bị an toàn. Khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, cần đặc biệt chú ý những vấn đề sau:
• Hãy đọc tất cả hướng dẫn trước khi bắt đầu sửa chữa và chắc chắn phải có đầy đủ dụng cụ, phụ tùng sửa chữa hoặc thay thế
và có các kỹ năng cần thiết để thực hiện các công việc một cách an toàn và hoàn chỉnh.
• Bảo vệ mắt của bạn bằng kính an toàn, kính bảo hộ hoặc mặt nạ khi sử dụng búa, khoan, mài, hoặc làm việc ở khu vực có khí/
chất lỏng nén, và làm việc với lò xo hoặc các thiết bị tích năng lượng khác. Nếu cảm thấy không chắc chắn, hãy đeo kính bảo
vệ mắt.
• Sử dụng các trang bị bảo hộ khác khi cần như giày; găng tay. Làm việc với các chi tiết nóng hoặc sắc nhọn có thể gây bỏng
hoặc thương tích. Vì vậy, trước khi tiếp xúc với các chi tiết có khả năng gây thương tích cho bản thân, hãy trang bị găng tay bảo
hộ.
• Tự bảo vệ bản thân và người khác mỗi khi nâng xe. Khi nâng xe lên bằng thiết bị tời hoặc kích, hãy đảm bảo chắc chắn thiết bị
đó được được chống đỡ chắc chắn. Hãy sử dụng giá kích.
Chắc chắn phải tắt máy trước khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, trừ khi có hướng dẫn khác đi. Điều này sẽ giúp hạn
chế được những nguy cơ tiềm ẩn sau:
• Nhiễm độc khí CO2 từ khí xả của động cơ. Chắc chắn khu vực vận hành động cơ phải thông thoáng.
• Bỏng có thể do các chi tiết nóng hoặc do dung dịch làm mát bắn vào. Hãy để động cơ và hệ thống xả nguội trước khi bảo
dưỡng.
• Tổn thương do các chi tiết chuyển động. Nếu hướng dẫn yêu cầu phải vận hành động cơ, đảm bảo tay, các ngón tay và quần
áo không bị vướng, hay nằm trên đường chuyển động.
Hơi xăng dầu và khí Hyđro từ bình điện là các chất có thể gây cháy nổ. Để giảm thiểu khả năng cháy nổ, hãy cẩn thận khi làm việc
ở khu vực có xăng và bình điện.

28-2
dummyhead

HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H


• Chỉ sử dụng các dung môi không cháy, không sử dụng xăng để làm sạch các chi tiết.
• Không xả hoặc chứa xăng vào bình hở không có nắp.
• Tránh để thuốc lá, tia lửa điện hoặc các nguồn nhiệt gần bình điện và các chi tiết liên quan đến hệ thống nhiên liệu.

Hướng dẫn sử dụng tài liệu


Tài liệu này mô tả những quy trình sửa chữa dành cho xe AFP110SF/DF/CSF-F và AFP110MS/MD/MCS-E.
Hãy tham khảo các cuốn HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ của những xe sau đây để biết quy trình sửa chữa và dữ liệu sửa chữa không có
trong tài liệu này. HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe ANF110MCV/MDV/MSV-9 SHOP MANUAL (No. 82KWWF00), AFX110MS/MCS-A
SHOP MANUAL (No. 82KWWF0Z), AFS110MS/MCS/MD-C SHOP MANUAL (No. 82KWWF0Y), AFP110MS/MCS-C SHOP
MANUAL (No. 82KWWF0X), AFS110MS/MCS/MD, AFP110MS/MCS-E SHOP MANUAL (No. 82KWWF0W), AFS110MS/MD-F
SHOP MANUAL (No. 82KWWF0V) và AFP110SF/DF/CSF-F, AFP1100MS/MD/MCS-E SHOP MANUAL (No. 82KWWF0U).

An toàn của bạn và những người xung quanh là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những quyết định sáng suốt, trong
tài liệu này chúng tôi đã đưa ra những lưu ý về an toàn và những thông tin khác. Tuy nhiên chúng tôi không thể cảnh báo hết
mọi nguy hiểm liên quan đến công tác bảo dưỡng loại xe này.
Vì vậy, bạn phải tự đưa ra những quyết định đúng đắn nhất.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông báo về An toàn – đứng sau một biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH BÁO, hoặc CHÚ
Ý. Những từ này có ý nghĩa như sau:
Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.

Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.

Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.

• Hướng dẫn – cách bảo dưỡng xe đúng cách và an toàn.

Khi đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng LƯU Ý đứng trước nó. Những thông báo này được đưa ra
nhằm tránh gây hư hỏng xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.

TẤT CẢ NHỮNG THÔNG TIN, HÌNH ẢNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRONG TÀI LIỆU NÀY DỰA
TRÊN THÔNG TIN SẢN PHẨM MỚI NHẤT CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂM DUYỆT IN TÀI LIỆU. Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN
THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO VÀ KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC
TÁI BẢN BẤT CỨ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA Công ty Honda Motor.
TÀI LIỆU NÀY DÀNH CHO NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO DƯỠNG XE MÁY, XE TAY GA, HOẶC XE
ATVS CỦA Honda.
© Công ty Honda Motor
VĂN PHÒNG XUẤT BẢN TÀI LIỆU DỊCH VỤ
Ngày xuất bản: Tháng 9 năm 2016

28-3
dummyhead

HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H


QUY TẮC BẢO DƯỠNG
1. Chỉ sử dụng các chi tiết; phụ tùng; dầu nhớt chính hãng của Honda hoặc loại tương đương. Các phụ tùng không đáp ứng thông
số kỹ thuật Honda đă thiết lập có thể gây hư hỏng cho xe.
2. Sử dụng các thiết bị chuyên dụng được thiết kế riêng cho xe này để tránh hư hỏng và lắp ráp không đúng.
3. Khi tiến hành bảo dưỡng, chỉ sử dụng các dụng cụ theo hệ mét. Các đai ốc, bu lông, vít được đo theo hệ mét sẽ không thể thay
thế bằng những ốc xiết đo theo inch được.
4. Ráp ron đệm, phớt O, chốt chẻ và tấm khóa mới khi lắp lại.
5. Khi siết chặt các bu lông; đai ốc bắt đầu siết những bu lông có đường kính lớn hơn hoặc những bu lông phía trong. Tiếp đó, siết
chặt chúng theo lực siết quy định theo các bước trừ khi có chỉ định khác.
6. Rửa sạch các chi tiết trong dung môi trước khi tháo rã. Bôi trơn các bề mặt trượt trước khi ráp lại.
7. Sau khi ráp, kiểm tra tất cả các chi tiết xem đã được ráp đúng và hoạt động tốt chưa.
8. Đường đi dây điện được mô tả ở phần Đi bó dây và cáp (trang 28-9).
9. Không được bẻ hoặc làm xoắn dây cáp. Cáp điều khiển bị hỏng sẽ không hoạt động trơn tru và có thể bị kẹt.

CỤM TỪ VIẾT TẮT


Dưới đây là các cụm từ viết tắt tên các chi tiết phụ tùng hoặc hệ thống được sử dụng trong cuốn sách này.

Cụm từ viết tắt Mô tả


Cảm biến CKP Cảm biến vị trí trục cơ
DLC Đầu kết nối dữ liệu
DTC Mã hư hỏng chẩn đoán
ECM Mô đun điều khiển động cơ
EEPROM Bộ nhớ chỉ đọc có thể lập trình xóa bỏ bằng điện
Cảm biến EOT Cảm biến nhiệt độ dầu động cơ
Cảm biến IAT Cảm biến nhiệt độ khí nạp
ICM Mô đun điều khiển đánh lửa
MCS Thiết bị chẩn đoán xe máy
MIL Đèn báo lỗi hệ thống phun xăng điện tử
Cảm biến O2 Cảm biến ô xy
PGM-FI Phun xăng điện tử
Đầu nối SCS Đầu nối kiểm tra
Cảm biến TP Cảm biến vị trí bướm ga

MÃ VÙNG
MÃ VÙNG QUỐC GIA
VN Việt Nam

28-4
dummyhead

HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H


NHẬN BIẾT ĐỜI XE
Cuốn sách này bao gồm 3 loại xe AFP110.
• AFP110SF: Loại PGM-FI/Vành nan hoa/Phanh đĩa trước
• FP110DF: Loại PGM-FI/Vành nan hoa/Phanh đùm trước
• AFP110CSF: Loại PGM-FI/Vành đúc/Phanh đĩa trước

AFP110CSF:

SỐ KHUNG, SỐ MÁY
Số khung [1] được đóng ở bên phải cổ lái. Số máy [1] được đóng bên trái phía dưới vách máy.
[1]

[1]
Số nhận biết bộ bướm ga [1] được đóng phía trước thân
bướm ga.

[1]

28-5
dummyhead

HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H


THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHUNG

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


KÍCH THƯỚC Chiều dài 1.919 mm
Chiều rộng 709 mm
Chiều cao 1.080 mm
Khoảng cách hai trục bánh xe 1.227 mm
Chiều cao yên xe 760 mm
Chiều cao gác chân 272 mm
Khoảng sáng gầm xe 135 mm
Trọng lượng bản thân SF/DF 98 kg
CSF 99 kg
KHUNG XE Kiểu khung xe Loại sống lưng
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Hành trình giảm xóc trước 81 mm
Giảm xóc sau Càng sau
Hành trình giảm xóc sau 82 mm
Kích thước lốp trước 70/90-17 M/C 38P
Kích thước lốp sau 80/90-17 M/C 50P
Nhãn hiệu lốp IRC Lốp trước NR69
Lốp sau NR69 D
CHENG Lốp trước C-6016
SHIN Lốp sau C-6016RE
Phanh trước SF/CSF Đĩa thủy lực
DF Phanh cơ khí guốc phanh giãn trong
Phanh sau Phanh cơ khí guốc phanh giãn trong
Góc nghiêng phuộc trước 26° 30’
Chiều dài vết quét 68 mm
Dung tích bình xăng 4,0 lít
ĐỘNG CƠ Đường kính xy lanh và hành trình piston 50,0 x 55,6 mm
Dung tích xy lanh 109,1 cm3
Tỷ số nén 9,3: 1
Truyền động xu páp Hai xu páp, trục cam đơn truyền
động (SOHC)
Xu páp hút mở nâng 1 mm 5° trước điểm chết trên
đóng nâng 1 mm 30° sau điểm chết dưới
Xu páp xả mở nâng 1 mm 34° trước điểm chết dưới
đóng nâng 1 mm 0° sau điểm chết trên
Hệ thống bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Kiểu bơm dầu Trochoid
Hệ thống làm mát Làm mát bằng không khí
Lọc gió Lọc giấy nhờn
Trọng lượng động cơ khô 22,2 kg
Bố trí xy lanh Xy lanh đơn nghiêng 80° so với
phương thẳng đứng
HỆ THỐNG Loại PGM-FI
CẤP NHIÊN Trụ ga 22 mm
LIỆU
TRUYỀN Hệ thống ly hợp Loại nhiều đĩa ma sát, ướt
ĐỘNG Hệ thống vận hành ly hợp Loại ly tâm tự động
Truyền động 4 số, ăn khớp không đổi
Giảm tốc sơ cấp 4,059 (69/17)
Giảm tốc cuối 2,642 (37/14)
Tỷ số răng Số 1 2,615 (34/13)
Số 2 1,555 (28/18)
Số 3 1,136 (25/22)
Số 4 0,916 (22/24)
Kiểu sang số Hệ thống trả số vận hành bằng chân
trái
(hệ thống số vòng; chỉ khi xe dừng)
- N - 1 - 2 - 3 - 4 (- N: không số)

28-6
dummyhead

HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H


MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
HỆ THỐNG Hệ thống đánh lửa Bán dẫn hoàn toàn
ĐIỆN Hệ thống khởi động Cần khởi động và mô tơ khởi động
điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra một
pha
Tiết chế/chỉnh lưu Chỉnh lưu nửa sóng bằng SCR /một
pha
Hệ thống chiếu sáng Máy phát

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG PGM-FI (AFP110SF/DF/CSF)


MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điện trở cảm biến IAT tại 20°C 1 – 4 kΩ
Điện trở cảm biến EOT tại 20°C 2,5 – 2,8 kΩ
tại 100°C 0,21 – 0,22 kΩ
Điện trở kim phun xăng tại 20°C 11 – 13 Ω

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Mã số nhận biết bộ họng ga GQRHB
Tốc độ cầm chừng động cơ 1.400 ± 100 vòng/phút -1
Mở tiêu chuẩn vít khí cầm chừng 2 vòng ra khỏi vị trí tiếp xúc hoàn toàn
Hành trình tự do tay ga 2 – 6 mm
Áp suất nhiên liệu cầm chừng 294 kPa
Lưu lượng bơm (tại 12 V) tối thiểu 98 cm3 /10 giây

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP


Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA
CHỮA
Áp suất nén xy lanh 873 kPa tại 600 (vòng/phút)-1 –
Trục cam Chiều cao gối cam HÚT 32,204 – 32,424 32,18
XẢ 32,033 – 32,253 32,01

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XY LANH/PISTON (AFP110SF/DF/CSF)


Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA
CHỮA
Piston, xéc Hướng dấu piston Dấu "IN" hướng về xu páp hút –
măng Đường kính ngoài piston 49,980 – 49,995 49,91
Điểm đo đường kính ngoài piston Cách chân váy piston 10 mm –
Đường kính trong lỗ chốt piston 13,002 – 13,008 13,03
Đường kính ngoài chốt piston 12,994 – 13,000 12,98
Khe hở giữa piston và chốt piston 0,002 – 0,014 0,075
Khe hở giữa xéc- Vòng đỉnh 0,015 – 0,045 0,09
măng và rãnh xéc-
măng Số 2 0,015 – 0,045 0,09
Khe hở miệng xéc- Vòng đỉnh 0,10 – 0,25 0,5
măng (hiệu Riken) Số 2 0,10 – 0,25 0,5
Vòng dầu
0,20 – 0,70 1,1
(vòng bên)
Khe hở miệng xéc- Vòng đỉnh 0,10 – 0,25 0,5
măng (hiệu Số 2 0,10 – 0,25 0,5
Teikoku) Vòng dầu
0,10 – 0,35 0,5
(vòng bên)

28-7
dummyhead

HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BÁNH TRƯỚC/PHANH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI


MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA
CHỮA
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 200 kPa –
Người điều khiển và 200 kPa –
người ngồi sau

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BÁNH SAU/PHANH SAU/GIẢM XÓC SAU


MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA
CHỮA
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 225 kPa –
Người điều khiển và 280 kPa –
người ngồi sau

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Bình điện Loại GTZ4V YTZ4V PTZ4V
Dung tích 12 V – 3,0 Ah
Dòng điện rò tối đa 0,001 mA
Điện áp (20°C) Sạc đầy 13,0 – 13,2 V
Cần sạc Dưới 12,4 V
Dòng điện sạc Bình thường 0,3 A/5 – 10 h
Nhanh 3,0 A/0,5 h
Máy phát Công suất 0,170 kW/5.000 vòng/phút-1
Điện trở cuộn sạc (20°C) 0,2 – 1,0 Ω

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA


MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thời điểm đánh lửa (dấu "F") 5° trước điểm chết trên ở tốc độ cầm chừng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC


MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bóng đèn Đèn trước (pha/cốt) 12 V – 35/35 W
Đèn vị trí 12 V – 3,4 W x 2
Đèn phanh/đèn hậu 12 V – 18/5 W
Đèn báo rẽ phía trước 12 V – 10 W x 2
Đèn báo rẽ phía sau 12 V – 10 W x 2
Đèn đồng hồ 12 V – 1,7 W x 2
Đèn báo rẽ 12 V – 3,4 W x 2
Đèn chiếu gần 12 V – 1,7 W
Đèn báo vị trí số 12 V – 1,7 W x 4
Đèn báo không số 12 V – 1,7 W
MIL 12 V – 1,7 W
Cầu chì Chính 15 A
Phụ 10 A

28-8
dummyhead

HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H


ĐI BÓ DÂY & CÁP
AFP110SF/CSF

DÂY GA B BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

ĐẦU NỐI 3P CÔNG TẮC


DÂY GA A PHA/CỐT
ĐẦU NỐI 4P CÔNG
TẮC ĐÈN ĐẦU NỐI 3P (Đen)
CÔNG TẮC CÒI

ĐẦU NỐI 3P (Đỏ) CÔNG


TẮC BÁO RẼ

ỐNG PHANH TRƯỚC


CÁC ĐẦU NỐI CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH TRƯỚC

ĐẦU NỐI 3P CÔNG


TẮC KHỞI ĐỘNG

ĐÈN PHA
ĐẦU NỐI 3P

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

DÂY GA B

DÂY GA A 5 – 10 mm

ĐẦU NỐI 6P (từ


bó dây phụ đồng
CHỤP BẢO VỆ ĐẦU NỐI: hồ tốc độ đến bó
(Từ bó dây chính đến bó dây phụ đèn báo
dây phụ đồng hồ tốc độ) rẽ trước)
- ĐẦU NỐI 9P (Đen) CÒI
- ĐẦU NỐI 6P (Đỏ)
- ĐẦU NỐI 6P BÓ DÂY PHỤ
ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
BÓ DÂY CHÍNH
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

ỐNG PHANH TRƯỚC

28-9
dummyhead

HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H


AFP110DF

BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

DÂY GA B CÁC ĐẦU NỐI CÔNG TẮC


ĐÈN PHANH TRƯỚC
ĐẦU NỐI 3P CÔNG TẮC
DÂY GA A PHA/CỐT

ĐẦU NỐI 3P (Đen)


CÔNG TẮC CÒI

ĐẦU NỐI 3P (Đỏ)


CÔNG TẮC BÁO RẼ

ĐẦU NỐI 4P CÔNG DÂY PHANH TRƯỚC


TẮC ĐÈN

ĐẦU NỐI 3P CÔNG


TẮC KHỞI ĐỘNG

ĐÈN PHA
ĐẦU NỐI 3P

DÂY GA B DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ


DÂY GA A
5 – 10 mm

ĐẦU NỐI 6P (từ


CHỤP BẢO VỆ ĐẦU NỐI: bó dây phụ đồng
(Từ bó dây chính đến bó hồ tốc độ đến bó
dây phụ đồng hồ tốc độ) dây phụ đèn báo
- ĐẦU NỐI 9P (Đen) rẽ trước)
BÓ DÂY PHỤ
- ĐẦU NỐI 6P (Đỏ) CÒI
ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
- ĐẦU NỐI 6P

BÓ DÂY CHÍNH DÂY PHANH TRƯỚC

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

28-10
dummyhead

HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H


AFP110SF/CSF

BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ


DÂY GA B

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

ỐNG PHANH TRƯỚC

DÂY GA A

DÂY GA A
DÂY GA B

BÓ DÂY PHỤ
ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

ĐẦU NỐI 2P (Đen)


BÓ DÂY CHÍNH
CẢM BIẾN EOT

28-11
dummyhead

HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H


AFP110DF

BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ


DÂY GA B

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

DÂY PHANH TRƯỚC

DÂY GA A
DÂY PHANH
DÂY GA A
TRƯỚC
DÂY GA B

BÓ DÂY PHỤ
ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

ĐẦU NỐI 2P (Đen) CẢM


BIẾN EOT BÓ DÂY CHÍNH

28-12
dummyhead

HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H

DÂY GA B

DÂY GA A

DÂY GA B

ỐNG PHANH TRƯỚC


(Đối với AFP110SF/CSF)
DÂY GA A CHỤP BẢO VỆ ĐẦU NỐI:
- ĐẦU NỐI 4P Ổ KHÓA ĐIỆN

BÓ DÂY CHÍNH

ĐẦU NỐI 2P CẢM BIẾN IAT

CUỘN ĐÁNH LỬA CHỤP BẢO VỆ ĐẦU NỐI:


(Từ bó dây chính đến bó
BÓ DÂY CHÍNH
dây phụ đồng hồ tốc độ)
- ĐẦU NỐI 9P (Đen)
DÂY BUGI - ĐẦU NỐI 6P (Đỏ)
- ĐẦU NỐI 6P

28-13
dummyhead

HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H

BÓ DÂY CHÍNH
BÓ DÂY CHÍNH

DÂY MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG DÂY MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG


BÓ DÂY PHỤ BÌNH ĐIỆN
BÓ DÂY CHÍNH

CẢM BIẾN VỊ TRÍ


BƯỚM GA

5 mm hoặc nhỏ hơn

CẢM BIẾN O2
10 mm hoặc thấp hơn

ĐẦU NỐI (Đen) 1P


CẢM BIẾN O2

CÔNG TẮC ĐÈN PHANH SAU

CHỤP BẢO VỆ ĐẦU NỐI: DÂY CẢM BIẾN O2


- CÁC ĐẦU NỐI CÔNG TẮC ĐÈN PHANH SAU
(Từ bó dây chính đến bó dây phụ đồng hồ tốc độ)
- ĐẦU NỐI 2P
- ĐẦU NỐI DÂY VÀNG/ĐỎ
BÓ DÂY CHÍNH

28-14
dummyhead

HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H

ỐNG THÔNG HƠI


VÁCH MÁY

ỐNG DẪN XĂNG


BÓ DÂY CHÍNH
ỐNG DẪN XĂNG

3 mm
hoặc
nhỏ hơn

DÂY GA A

ỐNG DẪN XĂNG

BÓ DÂY
CHÍNH

DÂY GA B

KIM PHUN XĂNG


ĐẦU NỐI 2P (Đen)

ĐẦU NỐI 6P (Đen)


CÁC ĐẦU NỐI
CẢM BIẾN EOT CÔNG TẮC VỊ TRÍ
CẢM BIẾN CKP
SỐ
ỐNG THÔNG HƠI VÁCH MÁY
ĐẦU NỐI 2P MÁY PHÁT

28-15
dummyhead

HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H

BỘ BƠM XĂNG

BÓ DÂY CHÍNH

ỐNG DẪN XĂNG

CÔNG TẮC RƠ LE KHỞI ĐỘNG

ỐNG DẪN XĂNG

3 mm hoặc nhỏ hơn

CẦU CHÌ

BÓ DÂY PHỤ BÌNH ĐIỆN BÌNH ĐIỆN

ỐNG DẪN XĂNG

28-16
dummyhead

HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H

ĐUI ĐÈN PHANH/ĐÈN HẬU

ĐUI ĐÈN BÁO RẼ SAU ĐUI ĐÈN BÁO RẼ SAU


BÊN PHẢI BÊN TRÁI

BÓ DÂY CHÍNH

BÓ DÂY PHỤ
ĐÈN HẬU

BÓ DÂY CHÍNH
ĐẦU NỐI 6P (Tới bộ bơm xăng)
(Từ bó dây chính đến bó
dây phụ đèn hậu)

BÓ DÂY PHỤ
ĐÈN HẬU
CHẮN BÙN SAU

28-17
dummyhead

HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H

BÓ DÂY CHÍNH (Tới bộ BÓ DÂY CHÍNH


bơm xăng) (Tới bó dây phụ đèn hậu) ỐNG DẪN XĂNG

BÓ DÂY CHÍNH ECM

ĐẦU NỐI 6P ĐUI ĐÈN BÁO RẼ


ĐUI ĐÈN BÁO RẼ
(Từ bó dây phụ đồng hồ tốc độ tới TRƯỚC BÊN PHẢI
TRƯỚC BÊN TRÁI
bó dây phụ đèn báo rẽ trước)

ĐUI ĐÈN VỊ TRÍ BÊN TRÁI BÓ DÂY PHỤ ĐÈN BÁO RẼ ĐUI ĐÈN VỊ TRÍ BÊN PHẢI
TRƯỚC

28-18
dummyhead

HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H


LỊCH BẢO DƯỠNG
Thực hiện kiểm tra xe trước khi lái theo tài liệu Hướng dẫn sử dụng vào mỗi kỳ bảo dưỡng định kỳ.
K: Kiểm tra và Vệ sinh, Điều chỉnh, Bôi trơn, hoặc Thay mới nếu cần. V: Vệ sinh. R: Thay thế. Đ: Điều chỉnh. B: Bôi trơn.
Những mục sau đây đòi hỏi phải có kiến thức về cơ khí. Một số mục (đặc biệt những mục được đánh dấu * và **) có thể cần thêm
dụng cụ và thông tin kỹ thuật. Liên hệ với cửa hàng Honda ủy nhiệm.
THỜI HẠN ĐỌC TRÊN CÔNG TƠ MÉT(LƯU Ý
TÍNH THEO 1) THAM
TRƯỜNG HỢP
x 1.000 km 1 6 12 18 24 30 KHẢO
NÀO ĐẾN
HẠNG MỤC x 1.000 0,6 4 8 12 16 20 TRANG
TRƯỚC
dặm
* ĐƯỜNG ỐNG XĂNG K K K K K 27-38
* HOẠT ĐỘNG CỦA TAY GA K K K K K 27-38
* LỌC GIÓ LƯU Ý 2 T 4-6
THÔNG HƠI VÁCH MÁY LƯU Ý 3 V V V V V 4-7
BUGI K T K T K 4-7
* KHE HỞ XU PÁP K K K K K 4-8
DẦU ĐỘNG CƠ T T T T T T 4-10
** LƯỚI LỌC DẦU ĐỘNG CƠ V V 4-11
** LỌC DẦU LY TÂM V V 4-11
* TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG ĐỘNG CƠ K K K K K K 27-39
XÍCH TẢI MỖI 500 km (300 dặm) K, B 4-13
DẦU PHANH LƯU Ý 4 K K K K K 27-39
MÒN MÁ PHANH/GUỐC PHANH K K K K K 4-17
HỆ THỐNG PHANH K K K K K K 4-18
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH K K K K K 4-19
ĐỘ RỌI ĐÈN PHA K K K K K 4-20
* HỆ THỐNG LY HỢP K K K K K K 4-20
CHÂN CHỐNG NGHIÊNG K K K K K 4-20
* GIẢM XÓC K K K K K 4-21
* ỐC, BU LÔNG, VÍT K K K 4-22
** BÁNH XE/LỐP XE K K K K K 4-22
** VÒNG BI CỔ LÁI K K 4-23

* Nên giao cho Cửa hàng Honda ủy nhiệm thực hiện, trừ khi người sử dụng có đủ dụng cụ thích hợp, có kiến thức về sửa
chữa và tay nghề cơ khí.
** Để đảm bảo an toàn, chúng tôi khuyến cáo những mục này chỉ nên thực hiện bởi Cửa hàng bán xe và dịch vụ do Honda
ủy nhiệm.

Honda khuyến cáo đại lý nên chạy thử xe của bạn sau mỗi lần bảo dưỡng định kỳ.
LƯU Ý:
1. Nếu số km trên đồng hồ lớn hơn bảng ở trên, hãy lặp lại quy trình bảo dưỡng tương tự.
2. Phải bảo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chạy trong những khu vực ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
3. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi chạy xe trong mưa hoặc kéo hết ga.
4. Thay mới định kỳ 2 năm một lần. Việc thay mới đòi hỏi phải có kỹ năng về cơ khí.

28-19
28-20
CÔNG TẮC ĐÈN
NỐI MÁT
PHANH TRƯỚC KHUNG
CÔNG TẮC TIẾT CHẾ/
TRỐNG ĐĨA CÔNG TẮC CÔNG TẮC ĐÈN RƠ LE
CHỈNH LƯU CẦU CHÌ CẦU CHÌ
PHANH PHANH KHỞI ĐỘNG ĐÈN KHÓA ĐIỆN PHANH SAU KHỞI ĐỘNG
PHỤ

R/W
CHÍNH BÌNH ĐIỆN

HL

C2

BAT
RƠ LE CẢM BIẾN 10A 15A 12V 3,0AH
BÁO RẼ O2 MÔ TƠ ĐỀ

ST
TL
C1
VO2
BAT2
VO1
BAT1
6P M
dummyhead

3P

G
2P 4P 5P

R/W
Bl

R
G
G
G

Bl
Bl
G/Y

Bl/R
G/Bl
Bl/O

Bl/Bu

Bl
Bl
Y
G
W

G/Y
G/Y
2P

R/Y
R/W

Bl
Gr
R
R
R

G
G
G
Y/R

Br
R/W

Bl/R
Bl/Br
Bl/Br
Bu/R

Bl/Bu
G

R
R/W

R/Y
R/Y

Bl/R

Bl
Bl
G/Y

Bl/R
Bl/O

Bl/Bu

Bl
G/Y
ĐÈN MIL W/Bu
12V 1,7W Bl 4P 1P
SƠ ĐỒ DÂY ĐIỆN

ĐÈN ĐỒNG HỒ Br

Bl
R/Y

Bl
Bl/R

G/Y
Bl/O

Bl/R
R/W
Y/R

Bl/Bu
12V 1,7W G

ĐÈN ĐỒNG HỒ Br 2P
ĐÈN BÁO
12V 1,7W G
RẼ SAU BÊN PHẢI

Y/R

R/Y
Bl/R
12V 10W
ĐÈN BÁO VỊ TRÍ SỐ 4 P
12V 1,7W Bl
Lb
G
ĐÈN BÁO VỊ TRÍ SỐ 3 W/Bu
12V 1,7W Bl 9P

Bl/Bu 6P
ĐÈN BÁO VỊ TRÍ SỐ 2 Bl/Br Y Lb Lb
12V 1,7W Bl
Bl Bl G G G ĐÈN PHANH/ĐÈN HẬU
P P G/Y G/Y G/Y 12V 18/5W
ĐÈN BÁO VỊ TRÍ SỐ 1 Y/R W/Bu W/Bu Br Y Y
Bl Bl/Bu Bl/Bu O O
12V 1,7W Y/R Y/R
Lg/R Lg/R
ĐÈN BÁO KHÔNG SỐ Lg/R
6P G
12V 1,7W Bl
G/Bl G/Bl O
G G
Bu Lb Lb
ĐÈN CHIẾU GẦN O O ĐÈN BÁO
12V 1,7W G
G/Y G/Y
Br Br RẼ SAU BÊN TRÁI
Lb 12V 10W
ĐÈN BÁO RẼ PHẢI 6P
12V 3,4W G
Bl/R Y/R
Bl/Bu Bl/Bu
ĐÈN BÁO RẼ TRÁI G W/Bu W/Bu
O Y/W Y/W
12V 3,4W

Bl
ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG Y/W
G/Bl
HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ xe AFP110SF/DF/CSF-H

6P
ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC BÊN PHẢI Lb Lb Lb
12V 10W G G G
G
W

Y Br
W/Y
Bu/Y

O O
P

ĐÈN VỊ TRÍ Y
Y/R
Lg/R

Bl/Bu
W/Bu

12V 3,4W G 2P

6P
G
W

W/Y

Bl
Bu/Y

ĐÈN VỊ TRÍ G
12V 3,4W Y
P/G
P/Bu

G/O
Y/Bl
Bl/Bu
Bl/Bu
P

G
Br
Y/R
Lg/R

Y/R
Y/G
G/O
G/O
Bl/Bu

Y/W
W/Bu

Y/Bu
Bl/Bu

ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC BÊN TRÁI G 2P

Y
Y
2P

G
G
G

G
Br
Bu

Bu
O

Y/R
Bl

Y/G
P/G

G/O
Y/Bl
G/O
G/O

W/Y

Bl/O
Lg/R

P/Bu
Bu/Y
Y/Bu

Bl/Bu

Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu
W/Bu
12V 10W 5P
3P 2P Bl MÁY PHÁT
Bl Bl

O
G

Bl

W
Lb
Lg
Lg

Gr

Bu
4P

Bu/R
SG

4 32
THR
VCC
W R 1
ĐÈN PHA 33P
Bu N Lg/R
3P 3P 3P ĐẦU NỐI

TA

LG
O2
12V 35W/35W G

TO

INJ

IGP
THL
FFP
CẢM BIẾN

SG1
PG1
PG2
SG2
SG3

PCP
THÔNG HƠI

SCS

VCC
PCM
Bl R Bl THỬ

NLSW
CẢM BIẾN CẢM BIẾN CẢM BIẾN

IGPLS
KIM PHUN

K-LINE
CKP CÔNG TẮC

FI-WARN

HI
HL

LO
DLC

WL
HO
TP EOT IAT

WR
BAT
VỊ TRÍ SỐ

CẢM BƠM CUỘN


CÔNG TẮC CÒI ECM BIẾN XĂNG ĐÁNH LỬA
CÔNG TẮC CÔNG TẮC
CÒI MỰC
ĐÈN PHA ĐÈN XĂNG
BÁO RẼ BỘ BƠM XĂNG

CÔNG TẮC KHỞI ĐỘNG KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC ĐÈN CÔNG TẮC ĐÈN PHA CÔNG TẮC ĐÈN BÁO RẼ CÔNG TẮC CÒI
BAT ST BAT1 VO1 BAT2 VO2 C1 HL C2 TL HL LO HI W WR WL HO BAT
Bl ĐEN Br NÂU
FREE ON OFF LO R FREE Y VÀNG O CAM
Bu XANH DA TRỜI Lb XANH DA TRỜI NHẠT
PUSH OFF (N) (N) N PUSH
G XANH LÁ Lg XANH LÁ NHẠT
COLOR Bl/Bu Bl/R COLOR R Bl/Bu Bl/R Bl TL HI L COLOR Lg Bl
R ĐỎ P HỒNG
W TRẮNG Gr XÁM
(N) COLOR Bu/R W Bu COLOR Gr Lb O BẢNG MÀU : ĐÁNH DẤU/NỐI MÁT
HL

COLOR Bl/Br Bu/R Bl/Br Br


HVN. 2016.11
In tại Việt Nam

You might also like